Câu 1. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:
A. 5 đơn vị B. 5 phần mười C. 5 chục D. 5 phần trăm
Câu 2 Hỗn số được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 3. Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu:
A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng
Câu 4. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Câu 5. Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?
A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105%
Câu 6. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:
A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HKII – LỚP 5 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 2 1 1 1 1 4 2 Câu số 1,2 3 7 5 10 Số điểm 2 1 1 1 1 4 2 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 1 1 Câu số 4 8 Số điểm 1 1 1 1 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 Câu số 6 Số điểm 1 1 4 Số đo thời gian và toán chuyển động đều Số câu 1 1 Câu số 9 Số điểm 1 1 Tổng số câu 2` 2 2 2 1 1 6 4 Số điểm 2 điểm 4 điểm 3 điểm 1 điểm 10 điểm PHÒNG GD&ĐT YÊN LẬP TRƯỜNG T’H THƯỢNG LONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2016-2017 Môn: Toán (Lớp 5) ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ............................................................ Lớp: 5................ Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : Câu 1. Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: A. 5 đơn vị B. 5 phần mười C. 5 chục D. 5 phần trăm Câu 2 Hỗn số được viết dưới dạng phân số là: A. B. C. D. Câu 3. Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: A. Nâu B. Đỏ C. Xanh D. Trắng Câu 4. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút Câu 5. Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? A. 150% B. 15% C. 1500% D. 105% Câu 6. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: A. 150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3 II. Tự luận Câu 7. Đặt tính rồi tính: 34,56 + 19,45 445,6 - 79,9 40,5 x 6,7 76,05 : 4,5 Câu 8. Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Bài giải ................................................................ Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính: a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó? b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải ................................................................ Câu 10. Tìm hai số, biết ¾ số thứ nhất thì bằng 5/8 số thứ hai và hiệu hai số là 36 Bài giải ................................................................ - HẾT - HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN LỚP 5 Từ câu 1 đến câu 6. Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng B D C D A B Điểm 1điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Học sinh khoanh 2, 3 ý trong 1 câu không tính điểm Câu 7 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm Câu 8 (1điểm) Bài giải Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là: 0,5 điểm 9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ) Vận tốc trung bình của xe máy là: 60 : 1 = 60 (km/giờ) 0,5 điểm Đáp số: 60 km/giờ Câu 9 (1 điểm) Bài giải a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là: 120 x 90 = 10800 (m2) 0,5 điểm b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 10800 : 100 x 15 = 1620 (kg) 1620 kg = 16,2 tạ 0,5 điểm Đáp số: a) 10800m2; b) 16,2 tạ thóc Câu 10 (1 điểm) Bài giải Ta có ¾ = 15/20; 5/8 = 15/24 0,35 điểm Nếu số thứ nhất là 20 phần thì số thứ hai 24 phần Vậy hiệu số phần là: 24 - 20 = 4 Số thứ nhất là: 36 : 4 x 20 = 180 0,35 điểm Số thứ hai là: 180 + 36 = 216 Đáp số: 180 và 216 0,3 điểm
Tài liệu đính kèm: