Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có ma trận)

Câu 1 (0,5đ). Số liền sau của 38999 là: M1

a. 38901 b. 39000 c. 38991 d. 38100

Câu 2 (1 điểm) >, <, =="">

a. 53 435 . 53 534 b. 37652 . 37 526

Câu 3 (0,5đ) 8m 5cm = cm M1

a. 85cm b. 850cm c. 805cm d. 8500cm

Câu 4: (0,5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ? M2

a. 9 giờ 20 phút

b. 9 giờ 15 phút

c. 3 giờ 45 phút

d. 4 giờ 45 phút

Câu 5 (1đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là: M2

a. 48 cm2 b. 16 cm2 c. 46 cm2 d. 32 cm2

 

doc 5 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 674Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 3 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận nội dung đề kiểm tra môn Toán
Cuối kì II - Lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: 
 - Tìm số liền sau của 1 số có bốn hoặc năm chữ số.
 - So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.
 -Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân, chia số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia)
Số câu
2
1
2
1
6
Số điểm
1,5
2
2
1
6,5
Đại lượng và đo đại lượng:
 Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ của một số đơn vị đo thông dụng.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1
Yếu tố hình học: 
 - Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Giải toán: 
 - Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Số câu
1
Số điểm
1,5
Tổng
Số câu
3
3
3
1
10
Số điểm
2
3,5
3,5
1
10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 3:
S T T
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và 
số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
2
1
2
1
6
Câu số
1,2
6
7,8
10
2
Đại lượng và đo đại lượng:
Số câu
1
1
2
Câu số
3
4
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
5
4
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Câu số
9
Tổng số câu
10
Tổng số
Trường :  
Họ và tên:  
Lớp : 
Câu 1 (0,5đ).  Số liền sau của 38999 là: M1
a. 38901                b. 39000                c. 38991               d. 38100
Câu 2 (1 điểm) >, <, = M1
a. 53 435 ........ 53 534	 b. 37652 .............. 37 526
Câu 3 (0,5đ) 8m 5cm =  cm M1
a. 85cm               b. 850cm                 c. 805cm                 d. 8500cm	
1
2
3
4
7
5
9
12
8
6
10
11
Câu 4: (0,5đ) Đồng hồ chỉ mấy giờ? M2
9 giờ 20 phút
9 giờ 15 phút
3 giờ 45 phút
 4 giờ 45 phút
Câu 5 (1đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích hình chữ nhật đó là: M2
a. 48	cm2	b. 16 cm2 	 c. 46 cm2 	d. 32 cm2
Câu 6 (2 điểm) Đặt tính và tính: M2
 5609 + 2368 7453 - 3517 3014 x 3 8472 : 4
..   .
..  . .
..  . ....
..	  . . 
Câu 7: (1 điểm) Kết quả của biểu thức: 5840 + 7932 x 2 là: M3
27544	 	b. 21704	 c. 21407	 d. 22704
Câu 8: (1đ) x : 8 = 3128, x có giá trị là: M3 
 a. 391 b. 25024 c. 3136 d. 3120
Câu 9 (1,5đ) Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đã đi được bao nhiêu mét? (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau) M3
Giải
Câu 10. (1 điểm)
Theo kế hoạch một tổ công nhân phải may 12 870 chiếc áo, tổ đó đã may được số áo. Hỏi theo kế hoạch, tổ đó còn phải may bao nhiêu chiếc áo nữa? M4
4290	 b. 4288	 	c. 8582	 	d. 8590
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 3
Câu
1
3
4
5
7
8
10
Ý 
b
c
c
a
b
b
a
Điểm
0,5
0,5
0,5
1
1
1
1
Bài 2: (1 điểm). Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm
 53 435 37 526 
+
-
x
Bài 6: 2 điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
 5609 7453 3014 8472 4
 2368 3517 3 04 2118
 7977 10970 9042 07
 32
 0
Bài 9: (1,5 điểm )
 Bài giải
 Số mét đi trong mỗi phút là: (0,25)
 450 : 5 = 90 ( m) (0,5 đ)
 Số mét đi trong 8 phút là: (0,25)
 90 x 8 = 720 ( m ) (0,5 đ)
 Đáp số : 720 m

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_3.doc