Đề kiểm tra Cuối học kỳ II Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Xuân Phương

A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)

2. Đọc hiểu: (3 điểm) (Thời gian khoảng: 25 phút)

• Đọc thầm và trả lời câu hỏi:

Câu 1: (0,5 điểm)

- Bài đọc hiểu trên có câu.

 - Cuối mỗi câu có dấu

Câu 2: (0,5 điểm)

Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

 a. Ở Thành phố Hồ Chí Minh;

 b. Ở Hà Nội;

 c. Ở Đà Lạt;

 d. Ở Hải Phòng;

Câu 3: (0,5 điểm)

Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ như thế nào? Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a. Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.

b. Một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.

c. Một mặt nước phẳng lì.

d. Một mặt nước gợn sóng.

Câu 4: (0,5 điểm)

Tháp Rùa tường rêu cổ kính, được xây ở đâu? Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

 a. Xây ở dưới biển. b. Xây ở trên đồi núi.

 c. Xây trên đồng ruộng. d. Xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um

 

doc 9 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kỳ II Lớp 1 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Xuân Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ, tên: ... 
Lớp: 1 
Trường Tiểu học Xuân Phương
 Thứ ngày tháng 5 năm 2017 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
 Năm học : 2016 - 2017
 Môn: Toán – Lớp 1
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề) 
Điểm
Nhận xét của giáo viên 
Chữ kí GV coi và chấm bài 
* Khoanh vào chữ đặt truớc câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 5)
Câu 1: Số 75 đọc là:	
 a. Bảy lăm; b. Bảy mươi lăm; c. Bảy mươi năm; d. năm mươi bảy
Câu 2: Số chín mươi tám viết là: 
 a. 908; b. 89; c. 98; d. 90
Câu 3: Các số 79, 55, 90, 68 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn:
	 a. 55, 68, 79, 90
 b. 79, 55, 90, 68 
 c. 90, 79, 68, 55
 d. 90, 68, 79, 55
Câu 4: Kết quả phép tính: 60 cm + 4 cm; là:
 a. 64; 	 	 b. 46 cm; 	c. 64 cm; 	d. 60 cm
Câu 5: Lan gấp được 10 cái thuyền, Lan cho em 4 cái thuyền. Hỏi Lan còn lại mấy cái thuyền?
a. 5 cái thuyền; 	b. 6 cái thuyền; 	c. 14 cái thuyền; 	d. 7 cái thuyền
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
78 – 42 33 + 12 98 – 4 47 + 21 
 ............. ... ... ..
 ............. .... .... ..
 ............. .... ....... ..
Câu 7: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
 a) 77 90 - 20 b) 32 + 14 14 + 32
Câu 8: Vẽ, đo đoạn thẳng.
a) Đo rồi ghi số đo đoạn thẳng AB vào chỗ chấm
 .cm
 A B
b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài 6 cm.
..
..
Câu 9: Hình dưới đây có:
Có. hình tam giác
Có. đoạn thẳng
Câu 10: Hà có 35 que tính, Lan có 43 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
Bài giải
..
..
..
..
..
..
..
***** HẾT *****
Họ, tên: ... 
Lớp: 1 
Trường Tiểu học Xuân Phương
 Thứ ngày tháng 5 năm 2017 
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
 Năm học : 2016 - 2017
 MÔN: Tiếng việt– Lớp 1
Điểm
Nhận xét của giáo viên 
Chữ kí GV coi và chấm bài 
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Đọc hiểu: (3 điểm) (Thời gian khoảng: 25 phút)
Hồ Gươm
Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gươm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ như một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Cầu Thê Húc màu son, cong như con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính. Tháp xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
 Theo Ngô Quân Miện
Đọc thầm và trả lời câu hỏi:
Câu 1: (0,5 điểm) 
- Bài đọc hiểu trên có  câu. 
 - Cuối mỗi câu có dấu
Câu 2: (0,5 điểm)
Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. 
 a. Ở Thành phố Hồ Chí Minh; 
 b. Ở Hà Nội;
 c. Ở Đà Lạt; 
 d. Ở Hải Phòng;
Câu 3: (0,5 điểm)
Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ như thế nào? Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. 
Một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.
Một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.
Một mặt nước phẳng lì.
Một mặt nước gợn sóng.
Câu 4: (0,5 điểm)
Tháp Rùa tường rêu cổ kính, được xây ở đâu? Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng. 
 a. Xây ở dưới biển. b. Xây ở trên đồi núi.
 c. Xây trên đồng ruộng. d. Xây trên gò đất giữa hồ, cỏ mọc xanh um.
Câu 5: Viết một câu chứa tiếng có vần ướp: (1 điểm)
 ***HẾT***
Họ, tên: ... 
Lớp: 1 
Trường Tiểu học Xuân Phương
 Thứ ngày tháng 5 năm 2017
 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC Năm học: 2016 - 2017
 Môn:Tiếng việt – Lớp 1
 Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề) 
Điểm
Nhận xét của giáo viên 
Chữ kí GV coi và chấm bài 
KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Chính tả: (7 điểm) Nhìn - viết. (Thời gian khoảng: 15 phút) 
 Bài: Bác đưa thư
 Bác đưa thư trao cho Minh một bức thư. Đúng là thư của Bố rồi, Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Nhưng em chợt thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại.
Bài tập: (Thời gian khoảng: 10 phút)
Câu 1: Điền vào chỗ trống. (1 điểm):
 a. Điền vần ình hay uynh
 bhoa; khtay
 b. Điền chữ: c hay k
 .ú mèo; dòng ..ênh
Câu 2: (0,5 điểm)
Lấy khăn cho bác lau mồ hôi
Quạt cho bác ráo mồ hôi
Hỏi thăm xem bác có nóng không
Rót cốc nước lạnh mời bác
 Minh
 Cột A
 Cột B
Nối từ ở cột A với từ ngữ ở cột B chỉ việc làm của Minh, khi em thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại. 
Câu 3: (0,5 điểm) Hãy khoanh vào ý trả lời đúng
Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì?
 a. Bóc ra ra xem ngay. 
 b. Cất vào túi.
 c. Chạy thật nhanh vào khoe với mẹ. 
 d. Hai mẹ con cùng mở thư ra xem.
Câu 4: Ghi lời của Minh: (1 điểm)
Khi Minh mời bác uống nước:
Minh: 
Bác đưa thư: Cảm ơn cháu! Nước mát quá!
***HẾT***
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
(Bài kiểm tra cuối năm học 2016 – 2017)
Câu 1: 1 điểm (câu b);	Câu 2: 1 điểm (câu c); 	Câu 3: 1 điểm (câu a)
Câu 4: 1 điểm (câu c); 	Câu 5: 1 điểm (câu b); 	Câu 6: 1 điểm. 
 Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,25 điểm.
(Đặt tính đúng, sai kết quả trừ nửa số điểm.
Câu 7: 1 điểm. Điền dấu thích hợp vào ô trống.
 (Điền đúng mỗi bài được 0,5 điểm)
Câu 8: 1 điểm. 
Ghi đúng số đo đoạn thẳng AB 4cm vào chỗ chấm được 0,5 điểm.
Vẽ đúng độ dài đoạn thẳng theo yêu cầu được 0,25 điểm.
- Ghi tên các điểm C, D và hai đầu đoạn thẳng được 0,25 điểm.
Câu 9: 1 điểm:
Có 4 hình tam giác đạt 0,25 điểm )
Có 7 đoạn thẳng đạt 0,5 điểm.
Câu 10: 1 điểm:
Câu lời giải đúng đạt 0,25 điểm;
Phép tính và kết quả đúng được 0,5 điểm.
Ghi đáp số đúng được 0,25 điểm.
***** HẾT *****
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM
LỚP 1 NĂM HỌC 2016 – 2017
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng số câu
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cộng
Số học
Câu
2
1
1
2
1
5
2
7
Câu số
1;2
3
6
5;7
9
Số điểm
2
1
1
2
1
Hình học
Câu
1
1
1
1
2
Câu số
8
10
Số điểm
1
1
Đại lượng
Câu
1
1
1
Câu số
4
Số điểm
1
Tổng số câu
2
2
2
2
1
1
7
3
10
Tổng số điểm
2
2
2
2
1
1
7
3
10
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA 
CUỐI NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm 
Đọc thành tiếng: (7 điểm).
Đọc thành tiếng và trả lời một câu hỏi về nội dung bài đọc.
Thao tác đọc đúng: Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc: (1 điểm)
Phát âm rõ các âm, vần khó, cần phân biệt: (1 điểm)
Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): (1 điểm)
Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm)
Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng /1 phút): (1 điểm)
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (1 điểm)
Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (1 điểm)
Đọc hiểu: (3 điểm).
Câu 1: (0,5 điểm)
Viết vào chỗ trống 6 câu. Được 0,25 điểm
Cuối mỗi câu có dấu chấm. Được 0,25 điểm
Câu 2: Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? 
Khoanh ý b đạt 0,5 điểm.
Câu 3: Từ trên cao nhìn xuống mặt hồ như thế nào?
Khoanh ý b đạt 0,5 điểm.
Câu 4: Tháp Rùa được xây ở đâu?
Khoanh ý d đạt 0,5 điểm.
Câu 5: (1 điểm)
Gợi ý: Trò chơi cướp cờ.
 v.v
KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm. 
1. Viết chính tả: (7 điểm) Tập chép tốc độ viết 30 chữ/15 phút.
Viết tốc độ đạt yêu cầu: đạt 2 điểm
Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ: đạt 2 điểm
Viết đúng chính tả (không quá 5 lỗi): đạt 2 điểm.
Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: đạt 1 điểm
Nếu viết bẩn, chữ chưa đẹp, mỗi chữ trừ 0,2 điểm.
Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
Điền đúng mỗi vần được 0,25 điểm.
 bình hoa; khuỳnh tay;
b. Điền đúng mỗi chữ được 0,25 điểm.
 cú mèo ; dòng kênh;
Câu 2: Nối từ ngữ (0,5 điểm)
Đọc hiểu và nối ý đúng, đạt 0,5 điểm.
Nối chưa đúng, không được điểm.
Câu 3: Khoanh vào ý c đạt 0,5 điểm.
Câu 4: Ghi đúng lời của Minh, đạt 1 điểm.
 Gợi ý: Cháu mời bác uống nước.
*********************
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CUỐI NĂM HỌC 2016-2017
STT
CHỦ ĐỀ
MỨC 1
MỨC 2
MỨC 3
MỨC 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu văn bản
Số Câu
2
2
1
5
Câu số
1,2
3,4
5
Điểm
1
1
1
3

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CUOI_HK_II_KHOI_2_MA_TRAN_VA_DAP_AN.doc