Đề kiểm tra Cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017

Đề bài:

 Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Bài 1: (1điểm) Số liền trước của 69 là : (MỨC 1)

 A. 60 B. 68 C. 70 D. 80

Bài 2: (1điểm) 45cm + 5dm = cm (MỨC 3)

 A. 455cm B. 50cm C. 95cm D. 90cm

Bài 3: (1điểm) Kết quả của phép tính trừ gọi là : (MỨC 1)

 A. Số bị trừ B. Số trừ C. Tổng D. Hiệu

Bài 4: (1điểm) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác: (MỨC 3)

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Bài 5: (1điểm) Tính: (MỨC 3)

 25 + 28 – 16 =

Bài 6: (1điểm) Đặt tính rồi tính : (MỨC 2)

 a) 41 – 27 b) 45 + 38

 . .

 . .

 . .

 . .

 . .

Bài 7: (1điểm) Tìm X : (MỨC 3)

 a) 37 + X = 75 b) X – 24 = 18

 

doc 4 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 860Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kỳ I môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN VÀ CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I 
MÔN: TOÁN – KHỐI 2
NĂM HỌC: 2016 – 2017
TT
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
 Số và phép tính: Cộng trừ trong phạm vi 100
Số câu
2
1
2
1
2
4
Câu
 số
1,3
6
5,7
9
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
2,0
2
 Đại lượng và đo đại lượng: Đề-xi- mét, Ki- lô- gam, lít, xem đồng hồ
Số câu
1
1
Câu
 số
2
Số điểm
1,0
1,0
3
 Yếu tố hình học: Hình chữ nhật, hình tam giác
Số câu
1
1
Câu
 số
4
Số điểm
1,0
1,0
4
 Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. 
Số câu
1
1
Câu
 số
8
Số điểm
2,0
2,0
Tổng số câu
2
2
2
2
1
4
5
Tổng số điểm
2,0
3,0
2,0
2,0
1,0
4,0
6,0
TRƯỜNG TH ................................
Họ và tên:.................... 
Lớp :2. 
BAØI KIEÅM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC .. 
MÔN: TOÁN - KHỐI 2
Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
Ngày kiểm tra: ..//
Điểm
(bằng số)
Điểm
(bằng chữ)
Nhận xét của GV: 
Chữ kí GV
Đề bài:
	Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Bài 1: (1điểm) Số liền trước của 69 là : (MỨC 1)
	A. 60	B. 68	C. 70	D. 80
Bài 2: (1điểm) 45cm + 5dm =  cm (MỨC 3)
	A. 455cm 	B. 50cm	C. 95cm	D. 90cm
Bài 3: (1điểm) Kết quả của phép tính trừ gọi là : (MỨC 1)
	A. Số bị trừ 	B. Số trừ	C. Tổng	D. Hiệu
Bài 4: (1điểm) Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác: (MỨC 3) 
	A. 1 	B. 2	C. 3	D. 4
Bài 5: (1điểm) Tính: (MỨC 3)
	25 + 28 – 16 = 
Bài 6: (1điểm) Đặt tính rồi tính : (MỨC 2)
	a) 41 – 27	b) 45 + 38 
.. 	.
.. 	.
.. 	.
.. 	.
.. 	.
Bài 7: (1điểm) Tìm X : (MỨC 3)
	a) 37 + X = 75	b) X – 24 = 18 
.. 	.
.. 	.
.. 	.
.. 	.
.. 	.
Bài 8: (2điểm) (MỨC 2)
	Bao gạo cân nặng 32 kg, bao ngô nhẹ hơn bao gạo 5kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ?
. 
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài 9: (1điểm) (MỨC 4) 
	Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số?
. 
.
.
.
.
.
.
.
.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, GHI ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK I 
Môn: Toán - Lớp 2
	Câu 1: khoanh ý B được 1 điểm
	Câu 2: khoanh ý C được 1 điểm
	Câu 3: khoanh ý D được 1 điểm
-
	Câu 4: khoanh ý C được 1 điểm
	Bài 5: (1điểm) Tính: (MỨC 3)
	25 + 28 – 16 = 37
Bài 6: (1điểm) Đặt tính rồi tính : (MỨC 2)
	( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
	a) 41 – 27	b) 45 + 38 
+
-
	41	45
	27	38
	14	83
Bài 7: (1điểm) Tìm X : (MỨC 3)
	( Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
	a) 37 + X = 75	b) X – 24 = 18 
	 X = 75 – 37	 X = 18 + 24
	 X = 38	 X = 42
Bài 8: (2điểm) (MỨC 2)
	Bài giải :
Bao ngô cân nặng số ki- lô- gam là : 	(0,5 điểm)
32 - 5 = 27 (kg) 	 (1 điểm)
 Đáp số : 27 kg 	 (0,5 điểm)
Bài 9: (1điểm) (MỨC 4) 
	Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số?
	Trả lời:
Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số là: 99
Số trừ là số bé nhất có hai chữ số là: 10
Hiệu là: 99 – 10 = 89

Tài liệu đính kèm:

  • docMA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOAN CUỐI HK I - LOP 2 - moi.doc