Bài 1: (1 điểm )Viết số thích hợp vào chỗ trống :
a/ 0 ; 1; 2; .; .; ; 6 ; .; 8; .; 10.
b/ 10; 9 ; .; .; 6 ; .; 4; . ; 2 ; .; 0.
Bài 2: (2,5 điểm) Tính:
a/ 4 + 5 = . 4 + 3+ 2 = .
10 – 3 = 8 – 6 – 0 = .
t các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: (3 điểm) Tính: 5 3 . . . . . + 6 4 . . . . . + 10 3 . . . . . – 7 7 . . . . . – a) b) 6 + 2 = . . . . . . . . 6 + 2 + 2 = . . . . . . . . 10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . . 8 – 3 = . . . . . . . . 4 + 3 – 2 = . . . . . . . . 5 – 2 = . . . . . . . . 9 – 4 + 5 = . . . . . . . . Bài 3: (2 điểm) S ? 4 + . . . = 10 9 = 5 + . . . . . . + 3 = 5 8 = . . . + 6 7 – . . . = 3 10 = 10 + . . . . . . – 5 = 0 10 = . . . + 7 Bài 4: (1 điểm) < > = ? 7 + 2 2 + 7 9 – 3 6 + 2 3 + 4 10 – 5 4 + 4 4 – 4 Bài 5: (1 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3 Bài 6: (1 điểm) Bài 7:(1 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông ( Tỉ chuyªn m«n thng nht biĨu ®iĨm chi tit ) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I *********************** MÔN TOÁN A. ĐỀ BÀI Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm) 0 1 3 5 6 9 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 . .. . Bài 3: Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7 (1điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:.. Bài 4: Tính ( 1 điểm ) a. 2 + 5 - 0 = 2 + 3 + 4 = b. Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống: (2 điểm) 10 - = 6 + 7 = 9 + 8 = 10 8 - = 4 < > = Bài 6: ( 1 điểm) 5..... 8 7 .. 7 9 6 8 10 Bài 7: Đúng ghi Đ, Sai ghi S: (0,5 điểm) 2 + 6 = 8 9 – 5 = 3 Hình tròn Bài 8: Nối ( theo mẫu ):( 0,5 điểm ) Hình tam giác giác Hình vuông Bài 9: ( 1 điểm) a. Viết phép tính thích hợpvào ô trống: b. Viết phép tính thích hợp vào ô trống Có : 8 quả cam Cho : 2 quả cam Còn :.quả cam? Bài 10: Hình bên có: ( 1 điểm ) Có .. hình vuông Có .. hình tam giác Bài kiểm tra cuối học kì I Câu 1: Tính: (1 đ) 1 + 1 = 2 + 3 = 5 + 4 = 7 + 2= Câu 2: Số : (2 đ) 3 +..= 7 8 -..= 5 4 +..= 9 6 -..= 2 2 +..= 5 ..- 4 =6 Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: ( , =) (2 đ) 4+1 * 5 2+2 * 3 5 * 1+2 3-1 * 1 Câu 4: Trong các số : 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ) Số nào bé nhất : . Số nào lớn nhất : Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ 5 B. 4 C. 3 Câu 6: Thực hiện các phép tính : 4 + 2 - 3= ? (1 đ) 2 3 5 Câu 7 : Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ) Có : 4 con bướm Thêm : 3 con bướm Có tất cả : con bướm Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2012 kiểm tra cuối học kì I Môn : toán - lớp 1 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : ........................................................................Lớp : .......................... Lời phê của thầy cô giáo Điểm Giám thị : Giám khảo : .. Bài 1. (1điểm) Điền số vào ô trống : 1 ; 2 ; .. ; .. ; .. ; 6 ; .. ; 8 ; 9 ; 10 b) Điền số vào chỗ chấm (.) theo mẫu: ..6.. . . Bài 2. (1điểm) > < = 3 + 5 9 2 + 6 7 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 Bài 3. (3điểm) Tính : - - + + + a) 6 5 8 8 9 3 2 0 7 5 ..... ..... ..... ..... ..... b) 3 + 4 - 5 = .......... c) 8 - 3 + 4 = .......... Bài 4. (1điểm) Viết các số 2 ; 5 ; 9 ; 8 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : . Số Bài 5. (1điểm) ? 4 + = 6 - 2 = 8 + 5 = 8 7 - = 1 Bài 6. (1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a) Có........ hình tròn. b) Có ....... hình tam giác. c) Có .. hình vuông. Bài 7.(2điểm) Viết phép tính thích hợp : Có : 7 quả Thêm : 2 quả Có tất cả : . quả = 6 8 = Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng Đề kiểm tra học kì I Lớp Một Năm học : 2012 – 2013 Môn : Toán Câu 1 / Viết ( 3 đ ) a/ Viết các số từ 5 đến 10 : b/ Viết số vào chỗ chấm : ½½ ½½ bb bb b ää ää ää vvvvvv vv . . . . . . . . . . . . . . . . c/ Đọc các số : 8 : . . . . . . . . 10 : . . . . . . . . 9 : . . . . . .. . . . 1 : . . . . . . . . . Câu 2 / Tính : ( 2 đ ) _ _ + + a/ 8 0 10 6 2 9 6 3 b/ 8 - 5 = . . . . 7+3 = . . . . 1 + 4 + 5 = . . . . 2 - 1 + 9 = . . . . Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ ) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . . b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . . Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ ) . . . + 1 = 6 5 + . . . = 9 . . . – 5 = 5 10 – . . . = 10 Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ ) 4 + 3 8 9 – 2 10 – 7 10 – 1 8 +0 5 10 – 5 Câu 6 / ( 1 đ ) Viết phép tính thích hợp : !!!!!!! Phòng giáo dục-đào tạo ....................... Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2012 Trường KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên: .......................................................... MÔN: TOÁN Lớp 1A... THỜI GIAN: 40 phút Điểm Lời phê của giáo viên Tính: (2 điểm) a/ + 4 - 9 + 5 + 2 - 10 + 1 + 10 6 3 3 7 8 8 0 b/ 10 – 4 + 3 = 10 – 5 + 2 = 10 + 0 – 4 = 6 + 2 – 3 = .. 7 – 4 + 6 = .. 8 – 3 + 3 = .. Số? (2 điểm): 9 = .. + 4 3 + > 9 – 1 3 + 6 < 7 + 10 = 7 + 10 – 4 < 7 - .. – 5 > 3 + 1 9 = 10 - . - 8 = 9 - 1 10 - = 8 - 2 Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: .. b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: .. Viết phép tính thích hợp (2 điểm) ? lá cờ Lan có: 6 lá cờ Có: 9 quả cam Hồng có: 4 lá cờ Cho: 4 quả cam Còn: ? quả cam Trong hình dưới đây (2 điểm) a/ b/ Có hình tam giác Có hình vuông Lớp: ........... Đề kiểm tra môn: Toán học kỳ I Họ và tên: .................................................................. Bài 1 : Điền số. 5 + ......... = 9 ......... – 6 = 3 5 + ......... = 8 ......... + 2 = 7 6 + 3 = ......... ......... + 7 = 8 9 - ......... = 5 ......... + 5 = 7 1 + ......... = 6 9 – 5 = ......... Bài 2 : Tính. 9 – 1 = ......... 7 + 2 = ......... 9 – 4 =......... 9 – 7= ......... 9 – 5 =......... 8 – 7 = ......... 6 + 2 = ......... 9 – 0 = ......... 8 – 3 = ......... 8 – 6 = ......... 7 – 3 = ......... 9 – 8 = ......... 7 + 1 = ......... 0 + 9 = ......... 2 + 3 = ......... 5 – 3 = ......... 6 – 2 = ......... 6 – 5 = ......... Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn. Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống. 6 > 0 2 < 3 < 4 2 + 3 > 5 7 = 7 3 < 9 4 > 7 > 8 5 + 0 = 5 3 < 1 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp. ó ó ó ó ó ö ö ö ö ö ó ó óó ö ö ö ö Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ” 1..... 2= 3 2..... 1 = 3 1..... 1 = 2 1..... 4 = 5 .3.... 1 = 2 3..... 2 = 1 2..... 1 = 1 2..... 2 = 4 4..... 2 = 2 4..... 3 = 1 3..... 3 = 0 3..... 2 = 5 9..... 5 = 4 8..... 6 = 2 6..... 3 = 9 7..... 3 = 10 3..... 6 = 9 2..... 6 = 8 7..... 1 = 8 5..... 3 = 8 TRƯỜNG TH..................................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2012-2013 MÔN TOÁN LỚP 1 1. Viết a/ Các số từ 1 đến 10:.. b/Theo mẫu: 3 ..... . .. c/Đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 :. 2.Tính: a/ 5 8 9 10 + + - - 4 2 3 6 b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 3. Viết các số 3 ; 6 ; 9 ; 2: a/Theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + =7 .+ 6 = 8 8 - =4 .- 5 =0 5. Điền dấu > < = vào chỗ chấm 4 + 3 .. 7 5 + 2 . 6 8 - 5 .. 4 7 - 0 ..4 + 2 SỐ 6. Có.hình tam giác Có.hình tròn Có.hình tam giác 7.Viết phép tính thích hợp: a/ Có : 6 viên kẹo Được cho thêm : 2 viên kẹo Có tất cả : ? viên kẹo b/Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 7 = 7 Lớp: .....Trường Tiểu học ............... Điểm Họ và tên: ..................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2012- 2013 MÔN TOÁN LỚP 1 Họ và tên giáo coi và chấm:.................................................. ................................................................. Bài 1. (1,5 điểm) Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống 8 + 0 = 8 4 – 0 > 3 7 + 1 > 9 10 – 0 = 10 3 + 3 < 6 0 + 6 < 1 + 0 + 5 Bài 2. (1 điểm) Số? 6 - 4 + 3 9 + 0 + 1 Bài 3. (1 điểm) Tính 6 - 0 .. 10 - 8 .. 9 + 1 .. 7 + 2 .. Bài 4. (1 điểm) Tính 4 + 4 – 3 = . 9 – 5 + 2 = .. Bài 5. (1 điểm) Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 6. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp Có 9 quả bóng Bớt 3 quả bóng Còn..quả bóng Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào trước câu trả lời đúng. 3 đoạn thẳng 4 đoạn thẳng 5 đoạn thẳng Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn em. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho.cái kẹo. Bài 9. (1,5 điểm) Ghi số thích hợp vào ô trống - + = 0 + - = 9 PHÒNG GD – ĐT ......................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 1 TRƯỜNG TH ............................ NĂM HỌC : 2012 - 2013 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài phút (không kể giao đề) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Họ tên và chữ ký: Giám khảo 1: Giám khảo 2: Số phách: 1. Viết: a) Số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2;.;.;....; 6;.; 8; 9; 10 b) Theo mẫu: lll l lll ll lll lll lll lll lll lll lll l 4 . c) Cách đọc số: 6: Sáu 3:.. 9:.. 7:.. 5:.. 2. Tính: a) 5 + 3 = 4 + 3 + 2 = 8 – 6 – o = . b) . . 3. Viết các số 3; 8; 7; 6: Theo thứ tự từ bé đến lớn: Hình Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4. ? Cĩ 3 hình . Cĩ 4 hình . Số Cĩ 2 hình . 5. ? 4 + = 7 9 – = 4 3 + = 8 – 2 = 4 > < = 6. 5 + 4 9 8 – 2 5 ? 3 + 4 8 7 – 2 3 + 3 7. Viết các phép tính thích hợp: a) Cĩ : 4 quyển vở Được cho thêm : 5 quyển vở Tất cả cĩ : quyển vở? b) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: = 7 = 7 Tiếng việt Đề kiểm tra định kỳ lầnI Năm học 2012 - 2013 MÔN THI: TIẾNG VIỆT Môn tiếng việt 1 I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh. 2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi. 3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười. 4. Đọc thành tiếng các c â u sau: - Cây bưởi sai trĩu quả . - Gió lùa qua khe cửa. 5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm) xe ô tô tha cá dì na bố lái đố bé chữ cò II. KIỂM TRA VIẾT: ( GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ ) 1. Âm: m : l, m, ch, tr, kh. 2. Vần : ưi, ia, oi, ua, uôi. 3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi 4. Câu: bé chơi nhảy dây. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học : 2012 - 2013 MÔN TIẾNG VIỆT Lớp 1 I/KIỂM TRA ĐỌC: 1. Đọc thành tiếng: a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em. b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm. c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm. Con suối sau nhà rì rầm chảy. 2. Đọc hiểu: a. Nối ô chữ cho phù hợp: Sóng vỗ Bay lượn chuồn chuồn Rì rào b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. ? eng hay iêng : Cái x ...........; bay l............... / . ong hay âng : Trái b...........; v..................lời? II.KIỂM TRA VIẾT: 1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông. 2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm. 3. Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng Phần A. Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng - 6 điểm 1. Đọc vần: en ương ôm ươu iu at iêu au ưu ưng on iêm ân âm ôn ơn im ên yêm ot iên ênh ât ươn eng ăt ăng et yên uôm ăn iêng êt om ang anh inh an uông am yêu ơt uôn ơm ut um ưt êu ôt un 2) Đọc từ: câu cá gió bão líu lo già yếu trái lựu con đò khăn rằn ôn bài dế mèn con lươn hồ sen xe tăng rau ngót lương khô bánh mì con kênh cái cưa rơm rạ trẻ em mũm mĩm âu yếm gõ kẻng lá lốt con vịt 3) Đọc câu: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào II. Đọc hiểu - 4 điểm(10 phút): Nối (1,5 điểm) Bé luôn luôn ngồi trong lòng mẹ. Trong phố nghe lời thầy cô. Chú bé Có nhiều nhà cao tầng. 2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm) a. Điền c hay k ? .....ái .....éo .....ua bể b. Điền anh hay inh ? tinh nh ..... k .............. sợ Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly) Giáo viên đọc cho học sinh viết: ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi MÔN TIẾNG VIỆT I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng: ( 7 điểm ) a. Đọc thành tiếng các vần sau: ua , ôi , uôi , eo , yêu , ăn , ương , anh , om , ât b. Đọc thành tiếng các từ sau: khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột c. Đọc thành tiếng các câu sau: HOA MAI VÀNG Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng. Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng. 2. Đọc hiểu: ( 3 điểm ) a. Nối ô chữ cho phù hợp Chị ngã như ý Vạn sự em nâng Mưa thuận gió hoà b.Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm ) Lưỡi c. Trời m. Con c. II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10điểm) ( Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly) Viết vần: ơi , ao , ươi , ây , iêm , ôn , uông , inh , um , ăt. 2. Viết các từ sau: cá thu, vầng trăng, bồ câu, gập ghềnh 3.Viết bài văn sau: NHỚ BÀ Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà. Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TIẾNG VIỆT 1 Năm học 2012 – 2013 ĐỀ BÀI A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm ) ( GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu ) 1. Đọc thành tiếng các vần: oi am iêng ut 2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: bố mẹ quê hương bà ngoại già yếu 3. Đọc thành tiếng các câu: Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở. II. Đọc hiểu: (4 điểm) 1. Nối câu ( theo mẫu ): 3 điểm. Đi học Cô giáo Nắng đỏ giảng bài sân trường thắm trang vở thật là vui Điểm mười 2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: ( 1điểm ) Lưỡi c. con c. B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM Tập chép ( Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly ) 1. Các vần: ( 3 điểm ) ay eo uôm iêng ưt êch 2. Các từ ngữ: ( 4 điểm ) bàn ghế bút mực cô giáo học sinh 3. Câu: ( 3 điểm ) Làng em vào hội cồng chiêng 1. KiÓm tra ®äc (10 ®iÓm) a- §äc thµnh tiÕng c¸c vÇn sau : an , eo , yªn , ¬ng , ¬t b- §äc thµnh tiÕng c¸c tõ ng÷ : rÆng dõa, ®Ønh nói, s¬ng mï, c¸nh buåm, trang vë c- §äc thµnh tiÕng c¸c c©u sau : Chim Ðn tr¸nh rÐt bay vÒ ph¬ng nam. C¶ ®µn ®· thÊm mÖt nhng vÉn cè bay theo hµng. d- Chän vÇn thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng : / - ¬n hay ¬ng : con l.......... ; yªu.............. - ¨t hay ¨c : ch¸u ch .........; m............ ¸o. 2. kiÓm tra viÕt (10®iÓm) ViÕt 5 vÇn : u«m, ªnh, ¨ng, ©n, ¬u thµnh mét dßng. ViÕt c¸c tõ sau thµnh mét dßng : ®u quay, thµnh phè, b«ng sóng, ®×nh lµng c. ViÕt c¸c c©u sau : bay cao cao vót chim biÕn mÊt råi chØ cßn tiÕng hãt lµm xanh da trêi Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2012 kiểm tra cuối học kì I Môn : tiếng việt - lớp 1 Thời gian : Bài kiểm tra viết 25phút 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a- Đọc thành tiếng các vần sau : an , eo , yên , ương , ươt b- Đọc thành tiếng các từ ngữ : rặng dừa, đỉnh núi, sương mù, cánh buồm, trang vở c- Đọc thành tiếng các câu sau : Chim én tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng. d- Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : / - ươn hay ương : con l.......... ; yêu.............. - ăt hay ăc : cháu ch .........; m............ áo. 2. kiểm tra viết (10điểm) Viết 5 vần : uôm, ênh, ăng, ân, ươu thành một dòng. Viết các từ sau thành một dòng : đu quay, thành phố, bông súng, đình làng Viết các câu sau : bay cao cao vút chim biến mất rồi chỉ còn tiếng hót làm xanh da trời Đề kiểm tra học kì I Môn : Tiếng Việt Phần đọc thành tiếng Câu 1 / Đọc thành tiếng các vần sau : 2đ on iêng ươt im ay Câu 2 / Đọc thành tiếng các từ ngữ sau : 2đ cầu treo cá sấu dừa xiêm cưỡi ngựa kì diệu Câu 3 / Đọc thành tiếng các câu sau : 2đ Những bơng cải nở rộ , nhuộm vàng cả cánh đồng . Trên trời bướm bay lượn từng đàn . Phần viết Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ) âm ươm ong ơt ênh Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ) rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt xin lỗi Câu 3 / Tập chép (4 đ) Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con . Phần viết Câu 1 / Đọc cho học sinh viết các vần (2đ) âm ươm ong ơt ênh Câu 2 / Đọc cho học sinh viết các từ ngữ (4 đ) rừng tràm hái nấm lưỡi xẻng chẻ lạt Câu 3 / Tập chép (4 đ) Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con . Phần Đọc hiểu Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : 2đ Chị Na gánh đang ăn cỏ chăm chỉ Con hươu lúa về nhà Cả nhà đi vắng Em làm bài Câu 2 / Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ ù ´ oi hay ơi : làn kh cây c ăm hay âm : ch chỉ m cơm Trường TH . ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: Tiếng Việt đọc ( Đọc thành tiếng) Lớp 1 Năm học: 2012-2013 1/GV coi thi cho học sinh lên bảng đọc các vần sau: (3đ) Ôm iên uông ung ăng anh 2/Gv cho học sinh đọc các từ sau (3đ) Chó đốm Rau muống Cành chanh Trung thu Phẳng lặng Viên phấn 3/GV cho học sinh đọc các câu sau (4đ) Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao Phòng giáo dục-đào tao Thứ ... ngày ... tháng ... năm 2012 Trường Tiểu học KIỂM TRA HỌC KỲ I Họ và tên: .......................................................... MÔN: TIẾNG VIỆT Lớp 1... THỜI GIAN: 60 phút A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm) Đọc các vần: Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt. Đọc các từ: Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm. Đọc các câu: + Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. + Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. ĐỌC HIỂU: (3 điểm) * Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. Vườn nhãn A/ Đều cố gắng B/ Từng đàn Tung bờm Ngựa phi Bướm bay lượn Bé và bạn Sai trĩu quả B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Viết cá từ: ghế đệm, nhuộm vải, sáng sớm, đường hầm (7 điểm) 2. Làm các bài tập: (3 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ ong hay ông: con . cây th... b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) Lá ...en ...e đạp. .ĩ ngợi ửi mùi. Trường TH .. Thứ ngày tháng năm 2012 Lớp: Một /. Bài kiểm tra cuối học kì I Họ và tên:.......................................... Môn :Tiếng Việt 1 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Phần kiểm tra đọc ( 10 đ ) Đọc vần :( 2 đ ) âu , ôn , oi , ia , ua. Ây , ươi . iu , âu Eo , ay , êu , iên , ut Ưu , iêu , ưng, inh , ênh An , ăn , un , ươu, ưu 2.Đọc thành tiếng các từ ( 2 đ ) - rổ rá , nhổ cỏ , gồ ghề , giỏ cá mùi thơm, con vượn. - mua mía , trỉa đỗ , mùa dưa , đôi đũa ,cối xay ,vây cá. - cái kéo , chào cờ , trái đào , sáu sậu, vườn nhãn. 3. Đọc thành tiếng các câu ( 2 đ ) Sau cơn mưa. Gà mẹ dẫn đàn con đi kiếm ăn. 4. Nối ô chữ cho thích hợp ( 2 đ ) Siêng làng Trường Năng 5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ ) - om hay am số t.. ống nh.. - im hay um xâu k .. ch . Nhãn. II. PHẦN KIỂM TRÁ VIẾT: TRƯỜNG TH..................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2012-2013 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 1. Kiểm tra đọc (10 điểm) a/ Đọc thành tiếng các vần: âu , an , ung , om , ươm b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: mái ngói, cây cau, khen thưởng ,bông súng, chuối chín c/ Đọc thành tiếng các câu: Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường.Các bạn bẻ xuống làm bướm bay trong vở. d/Nối ô chữ cho phù hợp: Gió thổi gà con ăn thóc như mẹ hiền rì rào no gió cô giáo cánh diều e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: -ôm hay ơm: gối .., bó r.. -uôn hay uông: quả ch, b.. bán 2/Kiểm tra viết(10 điểm) a/Vần: ui , âu , anh, ươn, iêt b/Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre , hươu nai c/Câu: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả Lớp: .....Trường Tiểu học Vạn Phúc Điểm Họ và tên: ..................................... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2012- 2013 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Họ và tên giáo coi và chấm:.................................................. ................................................................. A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC 10 điểm I. Đọc thành tiếng (7 điểm) 1. Đọc vần (2 điểm) Học sinh đọc sai mỗi vần trừ 0,1 điểm ay uôn ươn iu ưu ươu iên uôm ươm iêt ân uôt ang anh iêng ưng ênh eng yêm ương 2. Đọc từ ngữ (2 điểm) Học sinh đọc sai, ngọng mỗi từ ngữ trừ 0,5 điểm mưu trí nhà rông bầu rượu buôn làng 3. Đọc đoạn, bài (3 điểm) Học sinh đọc sai mỗi tiếng trừ 0,2 điểm và tuỳ mức độ đọc của học sinh mà giáo viên cho điểm phù hợp. Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. II. Bài tập (3 điểm) Thời gian 15 phút Bài 1. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống chim iến ghế đệm nóng nực cái ciềng Bài 2. (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp học môn Tiếng Việt. Rửa tay sạch bán hoa. Bé rất thích chưa chín. Mẹ đi chợ trước khi ăn cơm. Quả gấc Bài 3. (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp nước ôi đĩa ôi PHẦN KIỂM T
Tài liệu đính kèm: