Đề Kiểm Tra Cuối Học Kì II Toán – Lớp 1

Bài 4:

a/ Viết số liền sau của số 29:

Viết số liền trớc của số 50:

b/ Số?

 8 - = 3 6 + = 9

 + 6 = 10 9 - = 5

Bài 5:

a/ Tính:

 32 cm + 16 cm = 33 + 4 – 3 =

b/ Đặt tính rồi tính:

 66 – 22 54 + 23 97 – 56

doc 9 trang Người đăng honganh Lượt xem 1466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Kiểm Tra Cuối Học Kì II Toán – Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2011 – 2012.
 môn: toán – lớp 1
 (Thời gian: 40 phút – không kể thời gian giao đề)
 Tên: .
********************
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
70
78
Bài 2: Nối các điểm để có:
 . . . .
 . . . .
 a/ Một hình vuông và hai hình tam giác b/ Một hình vuông
Bài 3:
 Đàn gà nhà Mai có 45 con, mẹ đem bán 12 con. Hỏi đàn gàn nhà Mai còn lại bao nhiêu con?
 Bài giải:
 ..
.
Bài 4: 
a/ Viết số liền sau của số 29: 
Viết số liền trớc của số 50: 
b/ Số?
 8 -  = 3 6 +  = 9
  + 6 = 10 9 -  = 5 
Bài 5: 
a/ Tính: 
 32 cm + 16 cm = 33 + 4 – 3 =
b/ Đặt tính rồi tính:
 66 – 22 54 + 23 97 – 56 36 + 12 
  .  
  .  
  .  
Bài 6: 
a/Khoanh vào số lớn nhất: 45 , 54 , 65 , 56
b/Khoanh vào số bé nhất: 98 , 79 , 67 , 49
c/ Trong một tuần lễ:
- Em đi học vào các ngày: Thứ hai, 
- Em đợc nghỉ các ngày: ..
d/ Vẽ các đoạn thẳng có độ dài nh sau:
5 cm: ...
8 cm:  
 ___________________________________________________
hớng dẫn đánh giá điểm môn toán- lớp 1
*************************
Bài 1: 0,5 đ
69
72
74
76
70
78
77
75
73
71
Bài 2: 1 đ (Nối đúng mỗi câu cho 0, 5)
 . . . .
 . . . .
 a/ Một hình vuông và hai hình tam giác b/ Một hình vuông
Bài 3: 2 đ
 Bài giải:
 Đàn gà nhà Mai còn lại số con là: (1đ)
 45 – 12 = 33 (con) (0,5đ)
 Đáp số: 33 con. (0,5đ)
Lu ý: Lời giải đúng, phép tính sai chấm điểm lời giải
 Lời giải sai, phép tính đúng không chấm điểm.
Bài 4: 1 đ ( Điền đúng mỗi số cho 0,25)
a/ Viết số liền sau của số 29: Là số 30
Viết số liền trớc của số 50: Là số 49
b/ Số?
 8 - 5 = 3 6 + 3 = 9
 4 + 6 = 10 9 - 4 = 5 
Bài 5: 3 đ
a/ (Tính đúng kết quả mỗi bài cho 0, 5đ)
 32 cm + 16 cm = 48cm 33 + 4 – 3 = 34
b/ (Đặt tính đúng và tính đúng kết quả mỗi bài cho 0,5 đ)
 66 54 97 36 
 - + - +
 22 23 56 12
 44 77 41 48 
Lu ý: Đặt tính sai kết quả đúng, không tính điểm
 Đặt tính đúng, kết quả sai cho nữa số điểm mỗi bài.
Bài 6: 2,5 đ
65
Câu a: (0,25 đ) 45 , 54 , , 56
49
Câu b: (0,25 đ) 98 , 79 , 67 , 
Câu c: 1 đ.
- Em đi học vào các ngày: Thứ hai, thứ ba, thứ t, thứ năm, thứ sáu. (0,5đ)
- Em đợc nghỉ các ngày: Thứ bảy, chủ nhật. (0,5đ)
Câu d: Vẽ đúng độ dài các đoạn thẳng cho 1đ. 
- 5 cm: (0,5đ)
- 8 cm: (0,5đ) 
 ___________________________________________________
đề kiểm tra cuối học kì II năm học 2011 – 2012.
 môn: tiếng việt – lớp 1
 *******************
I.Kiểm tra viết:
A/ Chính tả (Nghe – viết): (18 phút)
 Mùa thu ở vùng cao
 Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không ma nữa. Trời xanh trong. Những dãy núi dài, xanh biếc. Nớc chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con đen.
B/ Bài tập: (10 phút)
1/Điền ng hay ngh vào chỗ trống cho phù hợp:
a) ọn đèn b) .e .óng c) con ..é
d) .ế đệm g) ..ỉ hè h) đàn .ỗng
2/ Điền dấu ? hay dấu ~ vào những chữ in đậm?
 nga ba cô kính lê hội mơn mơn 
 -----------------------------------------------------------------
hớng dẫn đánh giá điểm viết
******************
A/ Viết chính tả: (7 đ)
- Sai 3 lỗi về âm, vần, dấu thanh ( trừ 1 đ)
Lu ý: Không bắt lỗi về viết hoa.
b/ Bài tập:
Bài 1: (2 đ) - Điền đúng 3 âm cho 1 đ
Bài 2: (1 đ) - Điền đúng mỗi dấu cho 0,25
 -------------------------------------------------------------
II.Kiểm tra đọc:
1/Đọc thành tiếng: (7 điểm – 2 phút): Học sinh bốc thăm bài đọc
Đoạn 1: Hồ Gơm
 Nhà tôi ở Hà Nội, cách Hồ Gơm không xa. Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ nh một chiếc gơng bầu dục khổng lồ sáng long lanh.
 Cầu Thê Húc màu son, cong nh con tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa một chút là Tháp Rùa, tờng rêu cổ kính.
------------------------------------------------------
Đoạn 2: Con quạ thông minh
 Một con quạ khát nớc. Nó tìm thấy một chiếc lọ có nớc. Song nớc trong lọ có ít, cổ lọ lại cao, nó không sao thò mỏ vào uống đợc. Quạ liền nghĩ ra một kế. Nó lấy mỏ gắp từng hòn sỏi bỏ vào lọ. Nớc dâng lên dần dần. Thế là quạ tha hồ uống.
---------------------------------------------------------
Đoạn 3: Bác đa th
 Bác đa th trao cho Minh một bức th. Đúng là th của bố rồi. Minh mừng quýnh. Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ. Những em chợt thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại.
 Minh chạy vội vào nhà. Em rót một cốc nớc mát lạnh. Hai tay bng ra, em lễ phép mời bác uống.
---------------------------------------------------------
2/ Trả lời câu hỏi: (3 điểm – 4 phút)
Câu hỏi:
 a) Tìm trong đoạn (1) vừa đọc và đọc lên những tiếng có vần: uông, ơng, au, ong ?
 ( xuống, gơng, màu, long, cong )
 b) Trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gơm trông nh thế nào?
 ( Mặt Hồ Gơm nh chiếc gơng bầu dục khổng lồ, sáng long lanh )
Câu hỏi:
 a) Tìm trong đoạn (2) vừa đọc và đọc lên những tiếng có vần: iêc, ao, ong
 ( chiếc, cao, sao, vào, song, trong )
 b) Quạ làm gì để uống nớc trong lọ?
 (Quạ lấy mỏ gắp từng hòn sỏi bỏ vào lọ, nớc trong lọ dâng lên)
Câu hỏi: 
Tìm trong đoạn (3) và đọc lên những tiếng có vần ng?
 ( mừng, bng )
Minh đã làm gì khi thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại?
(Minh chạy vội vào nhà rót một cốc nớc mát lạnh. Hai tay bng ra, em lễ phép mời bác uống).
----------------------------------------------------------
hớng dẫn đánh giá điểm đọc
******************
7 điểm: Đọc lu loát, trôi chảy, không mắc lỗi; thời gian đọc không quá 2 phút.
6 điểm: Đọc lu loát, trôi chảy, còn mắc dới 5 lỗi; đảm bảo thời gian đọc 2 phút.
4 – 5 điểm: Đọc tơng đối lu loát; còn mắc 5 – 8 lỗi; thời gian đọc đảm bảo không quá 130 giây.
2 – 3 điểm: Đọc với tốc độ tạm đợc (không quá 140 giây), còn mắc 9 – 12 lỗi.
1 điểm: Đọc rất chậm, phải đánh vần, sai từ 15 – 20 lỗi.
Lu ý: Đọc thành tiếng: Gọi từng học sinh lên bốc thăm đoạn bài và đọc, trả lời câu hỏi ( a, b ) về nội dung của đoạn văn vừa đọc. 
 Gv căn cứ vào biểu điểm để đánh giá điểm cho các em.
---------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi cuoi nam 2011 2012 lop 1.doc