Đề kiểm tra Cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nghĩa Xuân 1

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)(M1)

 531; . ; 533; . ; . ; . ; 537.

Câu 3. Điền vào chỗ chấm: (1 điểm) (M1)

 Hình bên có . hình chữ nhật.

Câu 4. Tính: (1 điểm) (M3)

 a. 3 x 8 - 14 =. c. 30 : 5 + 13 =.

 =. = .

Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)(M2)

 1m = . mm 12l – 8l = . l

 3dm = . cm 5kg + 7kg = . kg

Câu 6. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)(M2)

 602 + 240 351 - 41 48 + 35 92 - 55

 . . . .

 . . . .

 . . . .

Câu 7. (1 điểm) Một trường tiểu học có 245 học sinh nữ số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 23 học sinh. Hỏi trường tiểu học có tất cả bao nhiêu học sinh nam?(M3)

Bài giải

.

.

.

.

 Câu 8. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) (M2)

Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 10cm, BC = 25cm,

AC = 32cm.

Trả lời: Chu vi hình tam giác ABC là: .

Câu 9.(1 điểm) Học sinh lớp 2A có 36 học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?(M3)

 

doc 4 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Cuối học kì II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nghĩa Xuân 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD& ĐT QUỲ HỢP Thứ.... ngày.....tháng 5 năm 2017
TRƯỜNG TH NGHĨA XUÂN 1 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II 
 MÔN: TOÁN-LỚP 2 - NĂM HỌC: 2016- 2017
 Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao nhận đề)
 Họ và tên:...Lớp: 2	 
Bài 1. Viết (theo mẫu):
Viết số
 Đọc số
 820
Tám trăm hai mươi 
 306
Sáu trăm bảy mươi lăm
 527
Chín trăm chín mươi mốt
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)(M1)
                 531;  ...... ; 533; ...... ; ....... ; ........ ; 537.
Câu 3.  Điền vào chỗ chấm: (1 điểm) (M1)
    Hình bên có ....... hình chữ nhật.
Câu 4.  Tính: (1 điểm) (M3)
            a. 3 x 8 - 14 =............................             c. 30 : 5 + 13  =...........................
                                =...........................                                  = ...........................
Câu 5.  Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)(M2)
         1m  = ........ mm                                  12l – 8l = ...... l
         3dm = ....... cm                                    5kg + 7kg = ..... kg
Câu 6.  Đặt tính rồi tính: (1 điểm)(M2)
 602 + 240 351 - 41 48 + 35 92 - 55 
   .......................           ......................         .........................        ............................
     .......................           ......................         .........................        ............................
      ......................           ......................         .........................        ............................
Câu 7. (1 điểm) Một trường tiểu học có 245 học sinh nữ  số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 23 học sinh. Hỏi trường tiểu học có tất cả bao nhiêu học sinh nam?(M3)
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
 Câu 8.   Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) (M2)
Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là AB = 10cm, BC = 25cm, 
AC = 32cm.
Trả lời: Chu vi hình tam giác ABC là: ..........................................................................
Câu 9.(1 điểm)  Học sinh lớp 2A có 36 học sinh  xếp thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?(M3)
                                                                 Bài giải
........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 10. (1 điểm) (M4) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất với số lớn nhất có một chữ số.
.
.
  Điểm: . 
 ..
 GV chấm:
 ......................................
 PHÒNG GD & ĐT QUỲ HỢP 
TRƯỜNG TH NGHĨA XUÂN 1 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 MÔN: TOÁN - LỚP 2 - NĂM HỌC 2016 - 2017
Câu 1. (1đ) Đúng mỗi ý cho 0,25 đ
Câu 2. (1đ  Điền đúng mỗi số cho 0,25 đ
                531;  532 ; 533; 534 ; 535 ; 536 ; 537.
Câu 3. (1đ) Có 3 hình chữ nhật
Câu 4. (1đ)  Tính (Mỗi ý đúng cho 0, 5 đ)
            a. 3 x 8 - 14 = 24 - 14             b. 30 : 5 + 13  = 6 + 13
                                =  10                                          = 19
Câu 5. (1đ) (Mỗi ý đúng cho 0,25 đ)
         1m  = 1000mm                             12 l – 8 l = 4 l
         3dm =30cm                                    5 kg+ 7 kg= 12 kg
Câu 6. (1 đ)  Đặt tính rồi tính (Mối ý đúng cho 0, 25 đ)
Kết quả:       842; 310 ;  83;    37
Câu 7. (1đ):                                         Bài giải
Số học sinh Nam có là:
245 + 23 = 268 (học sinh)
Đáp số: 268 học sinh
Câu 8. (1đ)  Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
               Trả lời: Chu vi hình tam giác ABC là: 10 + 25 + 32 = 67(cm)
Câu 9. (1đ):                                  Bài giải
                  Mỗi hàng có là:
                       36 : 4 = 9(học sinh)
                         Đáp số: 9 học sinh
Câu 10. (1đ)   Số tròn chục lớn nhất là: 90
                        Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Hiệu của số tròn chục lớn nhất và số lớn nhất có một chữ số là: 90 – 9 = 81
(HS chỉ cần viết được phép tính đúng cũng được 1 điểm)
  Ma trận nội dung đề KT môn Toán lớp 2 cuối năm học. Năm học 2016- 2017
Mạch kiến thức, nội dung
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Số học và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000;
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học; biết về ; ;  ; .
Giải các bài toán đơn về phép cộng,        phép trừ, phép nhân, phép chia phạm vi 1000 (không nhớ)
Số câu
02
02
02
01
07
Số điểm
02
02
02
01
07
Đại lượng và đo đại lượng:
mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.lít, ki – lô – gam,
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu
01
01
02
Số điểm
01
01
02
                      Tổng
Số câu
03
03
03
01
10
Số điểm
03
03
03
01
10

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao_an_Tuan_9_Lop_2.doc