PHẦN I: KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)
I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm ):
- Đọc vần ( 2 đ ):
ông ât yên um inh ưu iêt ăn êu ơi.
- Đọc tiếng, từ ( 2 đ ):
Chủ nhật, dòng sông, tăm tre, hòn đá, khen ngợi, bạn thân.
- Đọc câu ( 2 đ ):
Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt mhưng vẫn cố bay theo hàng.
Họ và tên: ...................................... đề kiểm tra cuối học kì i Lớp : ................... Lớp 1 Trường Tiểu học Hồng Tiến Năm học: 2010 - 2011 Môn : tiếng việt Thời gian: 40 phút Phần i: kiểm tra đọc ( 10 điểm) I. Đọc thành tiếng ( 6 điểm ): - Đọc vần ( 2 đ ): ông ât yên um inh ưu iêt ăn êu ơi. - Đọc tiếng, từ ( 2 đ ): Chủ nhật, dòng sông, tăm tre, hòn đá, khen ngợi, bạn thân. - Đọc câu ( 2 đ ): Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt mhưng vẫn cố bay theo hàng. II. Đọc hiểu ( 4 điểm ) - Nối ô chữ cho phù hợp ( 2 đ ) Trái mít gặm cỏ rất thơm Nét chữ nết người Cột cờ cao vút Đàn dê - Điền chữ: g hay gh ? ( 1 đ ) Con ..ẹ Con ..ấu ự ự - Điền vần: et hay êt ? ( 1 đ ) Mùi kh........ Chợ t...... Phần ii: kiểm tra viết ( Nghe viết - 10 điểm ) - Viết câu: “Bay cao . da trời” ( Trang 147- TV 1/ 1) Đáp án : Tiếng Việt Phần i: kiểm tra đọc: 10 điểm Phần đọc thành tiếng: 6 điểm 1. Đọc vần: 2 điểm. 2. Đọc tiếng: 2 điểm. 3. Đọc câu: 2 điểm. - HS đọc đúng, trôi chảy, rõ ràng: 2 điểm - HS đọc chậm, đánh vần: 1 điểm - HS đọc quá chậm hay không đọc được: 0 điểm Phần đọc hiểu: 4 điểm Nối ô chữ: 2 điểm ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm). - Nối đúng: Trái mít rất thơm. Nét chữ nết người. Cột cờ cao vút. Đàn dê gặm cỏ. Điền chữ: 1 Điểm ( Mỗi chữ đúng 0,5 điểm). - Điền đúng: Con ghẹ, con gấu. Điền vần: 1 điểm ( Mỗi vần đúng 0,5 điểm). - Điền đúng: Mùi khét, chợ tết. Phần ii: kiểm tra viết: 10 điểm - Viết đúng chữ, đúng khoảng cách, cỡ chữ, trình bày sạch đẹp: 10 điểm. - Viết sai 1 lỗi trừ 1 điểm. * Cả bài trừ 1 điểm trình bày. Họ và tên: ....................................... đề kiểm tra cuối học kì i Lớp : ................... Lớp 1 Trường Tiểu học Hồng Tiến Naờm hoùc : 2010 – 2011 Môn : toán Thời gian: 40 phút Phần i: trắc nghiệm ( 4 điểm ) Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ( 2đ ) - Các số 8, 5, 9, 3, 7 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 3, 5, 7, 8, 9. 9, 8, 7, 5, 3. 9, 7, 8, 5, 3. - Kết quả của phép tính: 5 + 3 = ... là: A. 8 B. 5 C. 2 - Số điền vào chỗ trống của phép tính : 5 - ..... = 4 là: A. 9 B. 4 C. 1 - Số điền vào chỗ trống : 9 - = 5 + 4 là: 5 4 0 Câu 2: Nối phép tính với số chỉ kết quả ( 2 đ ) 10 - 9 +7 2 + 5 - 4 8 5 6 + 3 - 4 10 - 7 + 2 3 Phần ii: tự luận _ Caõu 1. Tính ( 1đ ): + - + 10 6 10 10 7 3 0 10 ............ ........... .............. ............. Caõu 2. Trong các số 7 , 4 , 8 , 10 ,3 ( 1đ ). a. Số lớn nhất là : .............. b. Số bé nhất là : .. Caõu 3. Điền dấu >, < = vào ô trống ( 1đ) 5 + 3 9 9 – 2 5 + 2 10 – 2 9 - 2 6 + 2 10 – 1 Caõu 4. Viết phép tính thích hợp ( 1đ ) Có : 9 con Bớt : 3 con Còn : con ? +, - Câu 5. ? ( 1đ ) - 1 > 8 > 7 + Caõu 6. ( 1 đ ) Hình bên có: .. hình tam giác. hình vuông. Đáp án: Toán Phần i: trắc nghiệm Câu 1: 2 điểm ( mỗi ý đúng 0,5 đ) - Các số 8, 5, 9, 3, 7 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: B. 9, 8, 7, 5, 3. - Kết quả của phép tính: 5 + 3 = ... là: A. 8 - Số điền vào chỗ trống của phép tính : 5 - ..... = 4 là: C. 1 - Số điền vào chỗ trống : 9 - = 5 + 4 là: C. 0 Câu 2: Nối phép tính với số chỉ kết quả ( 2 đ ) 2 + 5 - 4 6 + 3 - 4 8 5 10 - 9 +7 10 - 7 + 2 3 Phần ii: tự luận Câu 1 3, 9, 10, 0. Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Caõu 2. a. 10 b. 3 Mỗi ý đúng 0,5 điểm. Caõu 3. , =, < .Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Caõu 4 . ( 1đ). 6 = 3 9 - Câu 5. ( 1đ). 0 10 - 1 > 8 > 7 + Caõu 6. ( 1 đ ) Hình bên có: 4 hình tam giác. 1 hình vuông.
Tài liệu đính kèm: