Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: : (M1= 1đ)
A. 485 B. 854 C. 584
b) Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 120 B. 201 C. 12
Câu 2. a) Điền dấu (>, < ,=")" thích="" hợp="" vào="" chỗ="" chấm:="" 759="" 957="" :="" (m1="">
A. > B. < c.="">
b) 5 giờ chiều còn gọi là:
A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ
Câu 3. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: : (M3= 1đ)
A. 54 B. 54cm C. 45cm
Câu 4. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = . là: : (M1= 1đ)
A. 29 B. 39 C. 32
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKII – LỚP 2 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 3 1 1 1 1 1 1 4 Số điểm 3 1,5 1 1,5 1 1 1 2,5 Câu số 1,2,4 1 5 3 3 4 2 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 1 0,5 1 3,5 Câu số 5 6 7 8 3 Yếu tố hình học Tổng số câu 3 1 1 1 1 1 8 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2. NĂM HỌC 2016 -2017 Môn Toán. Thời gian: 45 phút Họ và tên: Lớp 2:.. Trường : ........................................................................................................ Điểm Nhận xét I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: : (M1= 1đ) A. 485 B. 854 C. 584 b) Số lớn nhất trong các số sau là: A. 120 B. 201 C. 12 Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 957 : (M1= 1đ) A. > B. < C. = b) 5 giờ chiều còn gọi là: A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ Câu 3. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: : (M3= 1đ) A. 54 B. 54cm C. 45cm Câu 4. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: : (M1= 1đ) A. 29 B. 39 C. 32 Câu 5 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? : (M2= 1đ) 3 hình tứ giác 3 hình tam giác 2 hình tứ giác 2 hình tam giác 4 hình tứ giác 3 hình tam giác II. Phần tự luận: Câu 1. Đặt tính rồi tính: : (M1= 1,5đ) 67 + 29 137 +208 489 - 76 349 – 217 ...................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 2. Tìm X : (M4= 1đ) X - 15 = 38 X x 3 = 3 x 10 37 – X = 27 : 3 156 + X = 180 + 74 ...................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 3. Một của hàng có 5 thùng bánh, mỗi thùng có 8 gói bánh. Hỏi cửa hàng đó có tất cả bao nhiêu gói bánh? (M2= 1,5đ) Bài giải ...................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. Câu 4. Cho đường gấp khúc sau: (M3= 1đ) C D G E H a) Nêu tên các đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng: ............................................................................................................................................. b) Nêu tên các đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng: .HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán - Lớp 2 Phần 1: ( Phần trắc nghiệm) 5 điểm - Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm. Phần 2: ( Phần tự luận) 5 điểm Câu 1 . 1,5 điểm - Làm đúng mỗi phép tính 0,35 điểm. Câu 2. 1điểm - Làm đúng mỗi bài 0,25 điểm Câu 3. 1,5 điểm Bài giải Cửa hàng đó có tất cả số gói bánh là: (0,25 điểm) 5 x 8 = 40 ( gói bánh ) (0,75 điểm) Đáp số: 40 gói bánh (0,5 điểm) Câu 4: 1điểm Đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng: CDE, DEG, EGH (0,5 điểm) Đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng: CDEG, DEGH (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: