Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính 3 +1 là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2. 4 + 1 .6 dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. < b.=""> C. = D. +
Câu 3. Kết quả phép tính 6 – 1 – 2 là:
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 4. Trong các số 0, 1, 2, 3, 5, 9, 7 số lớn nhất là.
A. 7 B. 9 C. 5 D. 3
Câu 5. Trong các số từ 0 đến 10. số bé nhất là?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 6
PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN ĐỒNG --------------- Họ tên người ra đề: Trần Thị Xuân Điện thoại: 0168 9414 046 Họ tên người thẩm định 1. Nguyễn Thị Kim Yến Điện thoại:........................ Họ tên người thẩm định 2. Nguyễn Thị Huế Điện thoại:........................ ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : TOÁN - LỚP 1 (Thời gian làm bài :20 phút) Lưu ý: Học sinh trả lời trên phiếu trả lời do giám thị coi thi phát, không được viết bất kỳ ký hiệu nào vào tờ đề thi này, sau khi thi nộp lại đề thi cho giám thị 1. ( Đề này gồm 2 trang) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính 3 +1 là: 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. 4 + 1 ..6 dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. C. = D. + Câu 3. Kết quả phép tính 6 – 1 – 2là: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 4. Trong các số 0, 1, 2, 3, 5, 9, 7 số lớn nhất là. A. 7 B. 9 C. 5 D. 3 Câu 5. Trong các số từ 0 đến 10. số bé nhất là? A. 1 B. 0 C. 2 D. 6 Câu 6. Số viết vào ô trống > 5 là: A. 0 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 7. 4 3 = 7 Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. + B. > C. = D. - Câu 8. Trong các số từ 0 đến 10 số lớn nhất có 1 chữ số là: A. 10 B. 8 C. 9 D. 7 Câu 9. Số 15 đọc là: A. năm B. lăm C. mười lăm D. mười Câu 10. Kết quả phép tính 23 + 6 = là? A. 25 B. 28 C. 29 D. 27 Câu 11. Số liền sau số 20 là? A. 19 B. 22 C. 18 D. 21 Câu 12. Số cần điền vào chỗ chấm 15 += 18 là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13. Có 15 cái kẹo thêm 2 cái kẹo, phép tính đúng là: A. 15 - 2 B. 15 + 2 C. 15 + 1 D. 14 + 2 Câu 14. Số viết tiếp vào chỗ chấm: 52, 53, 54,là: A. 55 B. 60 C. 61 D. 45 Câu 15. Số 58 đọc là: A. năm tám B. năm C. tám D. năm mươi tám Câu 16. 37 – 12 37 + 12 dấu cần điền vào ô trống là: A. > B. < C. = D. - Câu 17. 70 + 20 > 30 + . Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 60 B. 70 C. 80 D. 40 Câu 18. Số 83 gồm: A. 8 chục và 3 đơn vị C. 3 chục và 8 đơn vị B. 83 chục và 0 đơn vị D. 8 chục và 2 đơn vị Câu 19. Số liền trước và số liền sau của 80 là: A. 79; 70 B. 79; 80 C. 79; 81 D. 78; 81 Câu 20. Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng A. 7 B. 12 C.6 D. 8 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2010-2011 MÔN : TOÁN - LỚP 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A D B B D A C C C D B B A D B D A C B ( nên chia đều 0.5 điểm cho mỗi câu)
Tài liệu đính kèm: