PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính: 6 + 1 + 2 = . là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 2: 8 - = 2. Số cần điền vào ô trống là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 3: 10 3 + 4. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. Dấu + B. Dấu - C. Dấu > D. Dấu
Phòng gd & đt huyện Hoài Đức đề khảo sát chất lượng tháng 12 Trường tiểu học Sơn đồng Năm học: 2009 – 2010 Môn: Toán 1 Thời gian: 35 phút ( Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: .......................................... Lớp:......................... Phần i: trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép tính: 6 + 1 + 2 = .. là: A. 7 B. 8 C. 10 D. 9 Câu 2: 8 - = 2. Số cần điền vào ô trống là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 3: 10 3 + 4. Dấu cần điền vào ô trống là: A. Dấu + B. Dấu - C. Dấu > D. Dấu < Câu 4: 10 = ....... + 2. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 4 5 6 7 Câu 5: Số hình vuông ở hình vẽ bên là: A. < Câu 6: 9 - 0 8. Dấu cần điền vào ô trống là: A. Dấu > B. Dấu < C. Dấu = D. Dấu + Câu 7: Phép tính nào đúng: A. 7 – 4 – 3 = 1 B. 5 + 1 + 1 = 7 C. 2 + 3 + 2 = 6 D. 4 + 0 + 2 = 5 Câu 8: 10 – 1 < ..... + 1. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 9 C. 7 D. 6 Phần II: Tự luận Câu 9: Tính: 6 + 3 - 5 = ....... 5 + 2 - 6 = ....... 3 - 2 + 9 = ........ 2 + 5 - 4 = ........ 5 + 3 + 2 = ....... 4 + 4 + 1 = ....... > < = 5 + 2 5 + 3 4 + 5 10 - 2 10 5 + 5 9 5 + 5 Câu 10: ? Câu 11: Viết phép tính thích hợp: a) Có : 9 quả b) Cho em : 5 quả Còn: ...... quả Đáp án – thang điểm Môn : Toán 1 Phần i: trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C A C A B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần ii: tự luận (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 9 - Mỗi lần tính đúng được 0,5 điểm. 3 10 - Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm. 2 11 - Viết đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. 1
Tài liệu đính kèm: