Đế cương ôn tập tuyển sinh vào lớp 10

- always, usually, often, seldom, rarely, scarcely, never.

- every + N (t/g): very day, every week, every month,

- số lần + N (t/g): once a week, twice a month, three times a year,

now, right now, at present, at this time, at this moment.

- just, recently, lately, already, before, ever, until now, so far, never*

- số lần: once, twice, three times, several times,

- since + mốc t/g quá khứ (Nếu là MĐ thì V chia ở QKĐ)

- for + khoảng t/g: for two hours, for a month, for a long time, for ages,

- not yet

- how long .?

-yesterday, in the past

- last + N (t/g): last night, last week, last month, last year, .

- t/g + ago: two days ago, three months ago, a year ago,

- in + t/g QK: in 2001, in 1996, in 1975,

- since + S + V(QKĐ)

- at + t/g QK, at this time + t/g QK, at that moment.

- from to + t/g QK

- hoà hợp thì khi có: when/while/as/as soon as

 

doc 5 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1289Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đế cương ôn tập tuyển sinh vào lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẾ CƯƠNG ƠN TẬP TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
PHẦN I: GRAMMAR & STRUCTURES
1. TENSES
THÌ
CÔNG THỨC
DẤU HIỆU
1. HTĐ
1. To be: S + am/is/are + .
2. V thường: S + V1/V6 + .
*V6= V1+s/es
- always, usually, often, seldom, rarely, scarcely, never.
- every + N (t/g): very day, every week, every month, 
- số lần + N (t/g): once a week, twice a month, three times a year, 
2. HTTD
S+ am/is/are + V4 +.
*V4= V1+ ing
now, right now, at present, at this time, at this moment.
3. HTHT
S + has/have +V3 +..
- just, recently, lately, already, before, ever, until now, so far, never*
- số lần: once, twice, three times, several times, 
- since + mốc t/g quá khứ (Nếu là MĐ thì V chia ở QKĐ)
- for + khoảng t/g: for two hours, for a month, for a long time, for ages, 
- not  yet
- how long..?
4. QKĐ
1. To be: S +was/were +.
2. V thường: S + V2/Ved +.
-yesterday, in the past
- last + N (t/g) : last night, last week, last month, last year,.
- t/g + ago : two days ago, three months ago, a year ago,
- in + t/g QK: in 2001, in 1996, in 1975,
- since + S + V(QKĐ)
5. QKTD
S + was/were + V4 + 
- at + t/g QK, at this time + t/g QK, at that moment.
- from to + t/g QK
- hoà hợp thì khi có: when/while/as/as soon as
6. QKHT
S + had + V3 + ..
- by/before + t/g QK
- S + V(QKĐ) +  after + S + V (QKHT) + ..
- S + V(QKHT) + ..before + S + V (QKĐ) + 
- hoà hợp khi hai hành động xảy ra nhấn mạnh đến trình tự trước sau.
7. TLĐ
S + will/shall +V1 + ..
- tomorrow, after tomorrow, in the future
- next + N (t/g): next week, next month, next year,.
- in + t/g TL: in 2010, 2012,
* Khi có mệnh đề trạng ngữ chỉ t/g không được chia thì tương lai (chia hiện tại đơn)
2. PASSIVE VOICE
Câu bị động là câu mà chủ ngữ không làm chủ hành động
S + be + V3 + 
HTĐ: 	be ---> am/is/are
HTTĐ: be ---> am/is/are + being
HTHT: be ---> has/have + been
QKĐ: be ---> was/were
QKTD: be ---> was/were + being
QKHT: be ---> had + been
QKĐ: be ---> will/shall + be
Modal verbs
can/could + be + V3
would/should + be + V3
may/might + be + V3
must + be + V3
ought to + be + V3
Special cases:
- have to + V1 ---> have to + be + V3
- used to + V1 ---> used to + be + V3
 - be going to + V1 ---> be going to+be + V3 
 - need + V4 / need + to be +V3
10. Reporting verbs: believe, say, think, know, consider, expect, report, rumor, 
 It is said that ..
 He is said ..
3. CONDITIONAL SENTENSES
LOẠI I: điều kiện CÓ THỂ xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If + S +V(HTĐ) +  , S + will/can + V1 + 
LOẠI II: điều kiện TRÁI NGƯỢC với hiện tại hoặc KHÔNG THỂ xảy ra ở hiện tại hay tương lai	
If + S +V(QKĐ) +  , S + would/could + V1 + 
	 (be ---> were)
LOẠI III: điều kiện trái ngược với quá khứ
If + S +V(QKHT) +  , S + would/could + have + V3 + 
	* It’s (high) time + S + V(QKĐ)/ nếu Be---> were
	*  as if/as though + S +V(QKĐ)/ nếu Be---> were
4. “WISH” CLAUSE
LOẠI I: ước trong tương lai
	S1 +wish + S2 + would/could + V1 +
LOẠI II: ước ở hiện tại
	S1 +wish + S2 + V(QKĐ) +
	 (be ---> were)
LOẠI III: ước trong quá khứ
S1 +wish + S2 + had +V3 + 
5. RELATIVES
1. WHO: đứng sau N chỉ người làm chủ ngữ
	N(người) + who + V + 
	 (that)
2. WHOM: đứng sau N chỉ người làm tân ngữ
	N(người) + whom + S + V + 
	 (that)
3. WHICH: đứng sau N chỉ vật làm chủ ngữ hay tân ngữ
	N(vật) + which +( S +) V + 
	(that)
4. THAT: sử dụng thay cho who, whom và which (như trên). “That” cấm sử dụng sau dấu phẩy và giới từ.
 * THAT: sử dụng bắc buột trong các trường hợp sau nay:
a) Khi N đứng trước chỉ người lẫn vật: I met many people and cattle that were going to the market.
	b) Khi N đứng trước có các từ bổ nghĩa như: no, some, only, not, such, first, second, 
EX: I saw something that was moving.
	c) Khi N đứng trước có tính từ so sánh nhất: This is the best film that I’ve seen.
5. WHOSE + N: chỉ sở hữu, sử dụng thay cho: his, her, their, its.
	Ex: Do you know the woman whose daughter has won the first prize in the competition?
6. GERUND (V4) 
 Gerund sử dụng bắc buộc trong các trường hợp sau:
Sau các động từ như: avoid, admit, advise, allow, consider, call, delay, deny, enjoy, finish, fancy, feel like, imagine, involve, keep, mind, permit, practice, postpone, quit, risk, suggest.
Sau các cụm:
Can’t help
Can’t bear	+ V4
Can’t stand
Sau các giới tư ø(at, on, of, in, by, to, for, with, without,  ): Prep + V4
Sau các thành ngữ:
It’s no use
It’s no good
It’s (not) worth
To be busy
There’s no point in	+ V4
...have difficulty/trouble
 a waste of time / money
.. spend / waste time/money
7. BECAUSE
because + S + V + 
because of + V4/ N phrase
8. THOUGH
	- Though / Although/ Even though + S + V + 
- Inspite of / Despite + V4/ N phrase
9. SO/SUCH/TOO/ENOUGH
1.  so + adj/adv + that  (quá  đến nổi)
2.  such + (a/an) + adj + N + that (quá  đến nổi )
3.  too +adj/adv + (for + O) + to inf (quá  đến nổi KHÔNG THỂ )
4.  adj/adv + enough +(for + O) + to inf  ( đủ  để )
10. COMPARISON
1. So sánh bằng: S1 + V +  as + adj/adv + as + S2 + (V)
2. So sánh hơn
	- adj/adv ngắn: S1 + V +  adj/adv +ER + than + S2 + (V)
	- adj/adv dài: S1 + V +  more + adj/adv + than + S2 + (V)
3. So sánh nhất
	- adj/adv ngắn: S1 + the + adj +EST + N  
- adj/adv dài: S1 + the + most + adj + N 
4. So sánh kép: 
- The + so sánh hơn + S1 + V  , the + so sánh hơn + S2 + V 
- adj + ER and adj + ER: He is taller and taller.
- more and more + adj/N: She is more and more beautiful/ More and more people learn English.
	ADJ/ADV SO SÁNH BẤT QUI TẮC
good/well ---> better ---> the best
bad/badly ---> worse ---> the worst
many/much ---> more ---> the most
far ---> farther/further ---> the farthest/ the furthest
little ---> less ---> the least
11. REPORTED SPEECH
	 V (QKĐ)
1. Câu phát biểu: S1 + said +that + S2 + would + V1
	 had + V3
Câu mệnh lệnh: S1 + tell/ask/order + O + (not) to +V1 
 	 V(QKĐ)
3. Câu hỏi có Wh-words: S1 + ask + O + Wh-words + S2 + would + V1
 	 had + V3
	 	 V (QKĐ)
4. Câu hỏi YES/NO: S1 + ask + O + if/whether + S2 + would + V1
 	 had + V3
12. VERB FORMS (V1 / V3 / V4 / V5)
1. S + have + O(người) + V1 
2. S + have + O(vật) + V3 
3. S + get + O(người) + V5 
4. S + get + O(vật) + V3 
 let
5. make + O + V1 
 help	 
	 V1: sự việc hồn thành
6. S + V(of perception) + O + 
	 V4: sự việc đang xảy ra ngay lúc nói
 * V(of perception) : see, hear, watch, notice, catch, find, smell, feel, listen to)
13. IT TAKES
 	It +take (someone) + time + to do something
14. RATHER/ BETTER
 would rather + V1
 had better + V1
15. S & V CONCORD
1. S1 + and + S2 ---> V (in plural) : Tom and Mary are doing exercises in class now.
2. S1 + or + S2 ---> V (agree with S2): Tom or Mary is doing exercises in class now.
3. S1 + prep + S2 ---> V (agree with S1) The teacher with 40 students is practicing English.
 *Prep: along with/with/of/ accompanied by,
4. Either +S1 + or + S2 ---> V (agree with S2): Either Mr. Brown or his children are kind to us
4. Neither +S1 + nor + S2 ---> V (agree with S2): Neither his children or Mr. Brown is kind to us
16. V-ING V-ED
- V-ING: như tính từ miêu tả bổ nghĩa cho N mang nghĩa active: interesting film, boring story, surprising ending, 
- V-ED: như tính từ mêu tả bổ nghĩa cho N mang nghĩa passive: stolen money, broken chair, well-paid job, 
- Khi chủ ngữ chỉ người sử dụng V-ED: He is interested in that film.
- Khi chủ ngữ chỉ vật sử dụng V-ING: The film was interesting
17. COMMONLY CONFUSED WORDS AND EXPRESSIONS
	- as vs like
	- like / unlike / alike
	- most / most of
	- another / other
	- while / during
	- some vs any
GOOD LUCK!
	- will / be going to
	- if / when

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON THI VAO LOP 10 MON ANH VAN.doc