Đề cương ôn tập Kiểm tra cuối học kì II - Môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2

Đề số 1:

A. Bài kiểm tra đọc ( 10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 4 điểm)

Học sinh bóc thăm chọn một bài tập đọc trong năm bài dưới đây, đọc một đoạn trong bài và trả lời một câu hỏi trong đoạn văn.

01. Ông Mạnh thắng Thần Gió – Trang 13, TV2 Tập 2

02. Bác sĩ Sói – Trang 41, TV2 Tập 2

03. Kho báo – Trang 83, TV2 Tập 2

04. Những quả đào – Trang 91, TV2 Tập 2

05. Ai ngoan sẽ được thưởng – Trang 100, TV2 Tập 2

 

doc 4 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 684Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Kiểm tra cuối học kì II - Môn Toán, Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1: 
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm). 
Câu 1: (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước kết quả đúng.
	Số lớn nhất trong các số sau : 700; 800; 900; 1000 là số:?
A: 1000	;	B: 900	;	C: 800 ;	D:700
Câu 2: (1 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước kết quả đúng.
	5 x 7 = .?
A: 34;	B: 35;	C: 36;	D: 37
Câu 3: (1 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước kết quả đúng.
1km = . m ?
	A: 1m;	B: 10m	;	C: 1000m;	D:100m
Câu 4: (1 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước kết quả đúng.
 Hình bên có mấy hình tam giác ?
A: 3 tam giác;	B: 2 tam giác;	 C: 1 tam giác;	D: 4 tam giác
Câu 5: (1 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước kết quả đúng.
35 : 5 + 18 =.?	 
A: 24;	B: 25;	C: 26; 	D: 27
Câu 6: (1 điểm). Hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước kết quả đúng.
 9 x 5 – 16 =.?	
A: 27;	B: 28;	C: 29; 	D: 30
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm). Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm.
Bài giải
Câu 2: (2 điểm). Vận dụng kiến thức các em đã học giải bài toán sau:
 Trong lớp học có 28 học sinh, chia đều thành 4 tổ . Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ?	
Bài giải
Câu 3: (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
89 x. = 98 x 0
....................................................................................................................................................................................
MÔN TIẾNG VIỆT 2016 – 2017
Đề số 1:
Bài kiểm tra đọc ( 10 điểm)
Kiểm tra đọc thành tiếng ( 4 điểm)
Học sinh bóc thăm chọn một bài tập đọc trong năm bài dưới đây, đọc một đoạn trong bài và trả lời một câu hỏi trong đoạn văn.
Ông Mạnh thắng Thần Gió – Trang 13, TV2 Tập 2
Bác sĩ Sói – Trang 41, TV2 Tập 2
Kho báo – Trang 83, TV2 Tập 2
Những quả đào – Trang 91, TV2 Tập 2 
Ai ngoan sẽ được thưởng – Trang 100, TV2 Tập 2 
Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra từ và câu: ( 6 điểm) 
(Thời gian 35 phút)
Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi:
CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
Trên quảng trường Ba Đình lịch sử, lăng Bác uy nghi mà gần gũi. Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội, đâm chồi, phô sắc, tỏa ngát hương thơm.
Ngay thềm lăng, mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng trang nghiêm. Hướng chính lăng, cạnh hàng dầu nước thẳng tắp, những đóa hoa ban đã nở lứa đầu.
Sau lăng, những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên, reo vui với nhành sứ đỏ của đồng bằng Nam Bộ. Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương chưa đơm bông, nhưng hoa nhài trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt.
Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tôn kính thiêng liêng theo đoàn người vào lăng viếng Bác.
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN (6 điểm)
Câu 1: (0,5điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.	
Những loài cây nào được trồng ngay trên lăng Bác?
A. Cây vạn tuế.
B. Cây đào.
C. Cây hoa ban.
D. Cây hoa cúc.
Câu 2: (0,5điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Hoa nào được trồng trên bậc tam cấp?
 Hoa dạ hương.
Hoa dạ hương, hoa nhài, hoa mộc, hoa ngâu.
 Hoa mộc, hoa ngâu
Hoa nhài.
Câu 3: (0,5điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
Tên loài hoa nào được trồng sau lăng? 
 hoa ngâu.
 hoa ban.
đào sơn la.
hoa mai.
Câu 4: (0,5điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
 Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm của con người đối với Bác? 
Cây và hoa dâng niềm tôn kính thiêng liêng.
Cây và hoa khắp miền đất nước về đây tụ hội.
Cây và hoa khắp miền đất nước về đây vui chơi.
Mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự.
Câu 5: (1 điểm). Em hãy viết một câu, về tình cảm của cây và hoa với Bác.
..
Câu 6: (1 điểm). Qua bài học em hãy viết một câu, thể hiện tình cảm của em với Bác.
..
KIẾN THỨC TIÊNG VIỆT (4 điểm)
Câu 7: (0,5điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
Cặp từ nào trái nghĩa.
yêu, quý
trắng, đen 
mến, thương
chạy, nhanh
Câu 8: (0,5điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
Từ ngữ nào tả màu sắc của hoa nhài :
rực rỡ
 xanh tươi
trắng mịn
vàng hoe
Câu 9: (1điểm). Đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào trong câu sau:
Hoa dạ hương chưa đơm bông. 
B. Kiểm tra viết ( 10 điểm )
1. Chính tả nghe - viết ( 4 điểm) (15 phút)
Bài: Ai ngoan sẽ được thưởng 
Viết đoạn từ (Một buổi sáng, ..,da Bác hồng hào).
..
..
..
..
2.Tập làm văn ( 6 điểm) (25 phút).
Hãy viết một đoạn văn ( 3 – 5câu ) kể về người thân của em (bố, mẹ, chú hoặc dì,) theo các câu hỏi gợi ý sau:
Bố ( mẹ, chú, dì,) của em làm nghề gì?
Hằng ngày bố ( mẹ, chú, dì,)làm những việc gì?
Những việc ấy có ích như thế nào?
..
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG TOAN.doc