Đề cương ôn tập Cuối kì I - Lớp 1 - Năm học 2010-2011

1/ Đọc.

Đọc các bài đã học ở sách giáo khoa và học thuộc lòng các bài thơ .

2/Viết.

a.Đọc cho HS viết:

Bầu rượu, chênh chếch, dòng kênh, kỹ nghệ, cày cấy, nhà tầng, quả gấc, bệnh viện, ễnh ương(mỗi từ 1 dòng, theo cở chữ ở vở tập viết-cở vừa, cỡ nhỏ.)

a.Viết chữ cái.

Viết các chữ hoa mỗi chữ một trang(nữa trang cỡ nhỏ nữa trang cỡ vừa).

Viết chữ thường.

Mỗi chữ một trang nữa trang cỡ vừa nữa trang cỡ nhỏ.

3. làm bài tập.

1. Điền vần ai hoặc ay?

Gà m., m. ảnh, bàn t., vành t., bắt t., khuyên t.

2. điền chữ c hoặc k?

.á vàng, thước .ẻ, lá .ọ, .ì cọ, .ánh tay, .ẽ hở, .ì nhông.

3. điền ng hoặc ngh.

Bé .ủ, ông .ỉ trưa, .ôi nhà, .ề nông, .e nhạc,

.ỗng đi trong .õ, .é .e mẹ gọi.

4. điền g hoặc gh?

.õ trống, chơi đàn .i ta. Tủ .ỗ lim. Đường gồ .ề, con .ẹ, .ánh thóc, .i chép

4. Ghép các từ sâu thành câu hoàn chỉnh.

Cô giáo, mẹ hiền, như.

Bác Hồ, kính yêu, chúng em,của.

Lan , học, môn toán, giỏi.

Bình , bạn thân, của, Linh, là.

5. Tìm tiếng có chứa.

- 4 tiếng có chứa vần yêu.

- 3 tiếng có chứa vần iêt

- 4 tiếng có chứa vần uân.

- 5 tiếng có chứa vần uyêt.

6. Viết câu;

Câu có tiếng chứ vần yêu. Câu có tiếng chứa vần ang. Câu có tiếng chứa vần uân.

 

doc 12 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 607Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Cuối kì I - Lớp 1 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỒI KÌ I LỚP 1A NĂM HỌC: 2010-2011
TiÕng viƯt
Ôn tập 
I Mục tiêu: 
-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76 .
- ViÕt được từ theo yêu cầu của giáo viên, vần dễ lẫn.
II Đồ dùng dạy – học
GV: Bảng phụ, các âm vần , từ mà HS hay nhầm lẫn.
HS: Bảng, phấn, vở 
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ:thác nước, chúc mừng, ích lợi .
- Cho học sinh viết các từ ngữ trên bảng
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk
- Giáo viên nhận xét bài cũ
 Tiết 1
Hoạt động 1: Giáo viên giới thiệâu bài ôn tập
*GV giới thiệu bảng ôn có ghi sẵn các tiếng dễ lộn và cho HS đọc để phân biệt
tủi – tuổi
những – nhẫn
vườn – vường
chiêm – chim
tiêm – tim...
- GV cho HS đọc để phân biệt, GV sửa sai
-GV cho HS tự nêu một số từ mà các bạn hay nhầm lẫn để phân biệt 
-GV đọc cho HS viết bảng con các từ dễ lộn
- bệnh viện, nghiên cứu, thời tiết, tiềm năng , tiêm chủng, đồng chiêm ...
-Sau mỗi lần HS viết ,GV sửa sai lên bảng.
- GV cho HS viết bài vào vơ ûđiền vần vào chỗ chấm:bảy t....... , quả g......, v........... lời , 
tuồn t.........
-GV đọc các từ mà HS hay viết sai để các em phân biệt và viết đúng vào vở
- Cho HS đọc lại các tiếng từ vừa ôn
-Đọc cá nhân nối tiếp.
- 3 HS
-Hai học sinh đọc câu ứng dụng trong sgk.
-Lớp theo dõi nhận xét bạn 
*HS đọc các tiếng ở bảng ôn cá nhân,theo nhóm.
-4-5 hay đọc sai đọc lại.
-Lần lượt nêu VD: cười tươi hay viết là cừi tưi...
-Học sinh viết bảng con.
-Cả lớp viết bảng con,chú ý độ cao khoảng cách nét nối.
Tiết 2
Hoạt động 2: Ôn viết
*GV và HS hệ thống lại một số vần mà HS còn hay viết sai.
- Cho nhắc lại luật chính tả ghi âm đầu là: c, k, ng, ngh..
3/Củng cố dặn dò
-GV HD học sinh học bài ở nhà, nhận xét tiết học.
-HS viết sai sửa lại.
-HS lấy vở viết bài
bảy t..ám..... , quả g.ấc....., vâng.......... lời , 
tuồn t.ủi........
-Lắng nghe viết vở.
-Đọc cá nhân trên bảng trong vở viết.
-Lắng nghe.
-Lần lượt nêu:k,ngh+i,e,ê,iê
- c với các nguyên âm còn lại.
-Lắng nghe.
MÔN TOÁN
I/ Ghi lại và học thuộc lòng các bảng cộng, trừ sau.
1/ Bảng cộng từ 3 đến 10
3
4
5
6
7
8
9
10
0+3=3
1+1=2
1+2=3
2+1=3
3+0=3
0+4=4
1+3=4
2+2=4
3+1=4
0+0=4
0+5=5
1+4+5
2+3=5
3+2=5
4+1=5
5+0=5
0+6=6
1+5=6
2+4=6
3+3=6
4+2=6
5+1=6
6+0=6
0+7=7
1+6=7
2+5=7
3+4=7
4+3=7
5+2=7
6+1=7
7+0=7
0+8=8
1+7=8
2+6=8
3+5=8
4+4=8
5+3=8
6+2=8
7+1=8
8+0=8
9+0=9
1+8=9
2+7=9
3+6=9
4+5=9
5+4=9
6+3=9
7+2=9
8+1=9
9+0=9
0+10=10
1+9=10
2+8=10
3+7=10
4+6=10
5+5=10
6+4=10
7+3=10
8+2=10
9+1=10
10+0=10
2/ Bảng trừ từ 3đến 10.
3
4
5
6
7
8
9
10
3-0=3
3-1=2
3-2=1
3-3=0
4-0=4
4-1=3
4-2=2
4-3=1
4-4=0
5-0=5
5-1=4
4-2=3
5-3=2
5-4=1
5-5=0
6-0=6
6-1=5
6-2=4
6-3=3
6-2=4
6-1=5
6-6=0
7-0=7
7-1=6
7-2=5
7-3=4
7-4=3
7-5=2
7-6=1
7-7=0
8-0=8
8-1=7
8-2=6
8-3=5
8-4=4
8-5=3
8-6=2
8-7=1
8-8=0
9-0=9
9-1=8
9-2=7
9-3=6
9-4=5
9-5=4
9-6=3
9-7=2
9-8=1
9-9=0
10-0=10
10-1=9
10-2=8
10-3=7
10-4=6
10-5=5
10-6=4
10-7=3
10-8=2
10-9=1
10-10=0
II/ Cho HS làm các bài tập.
Bài luyện tập trang 113, trang 114, 1115, 116, 117, 118, 125, 130, (sách toán).
Các dạng bài tập.
1. Tính.
10 - 3 = 5 + 4 = 9 - 8 = 6 + 4 = 2 + 5 + 2 = 3 + 7 - 3 = 1 + 2 - 1 =
2. Điền dấu , = vào chỗ chấm.
5.....5 6.....9 4.....3 4 + 5.....5 +4 6 -3.....2 +1 9 -6 .....3 10.....3 5 +2.....7
3. Số?
7 = 3 +.... 9 = 6 +..... 10 - 6 =...... 6 = 3 +.... 2 + 5 + 2 =..... 10 = 6 +....;
4. Viết phép tính thích hợp.
Có: 10 con vịt Có: 9 quả cam Có: 7 bông hồng
Bán: 6 con vịt Thêm: 1 quả cam Cho: 4 bông hồng
Còn:......con vịt Tất cả:.....quả cam Còn:......ông hồng 
............................................................................................................................................ 
Chiều, Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2011
 TIẾNG VIỆT
1/ Đọc.
Đọc các bài đã học ở sách giáo khoa và học thuộc lòng các bài thơ .
2/Viết.
a.Đọc cho HS viết:
Bầu rượu, chênh chếch, dòng kênh, kỹ nghệ, cày cấy, nhà tầng, quả gấc, bệnh viện, ễnh ương(mỗi từ 1 dòng, theo cở chữ ở vở tập viết-cở vừa, cỡ nhỏ.)
a.Viết chữ cái.
Viết các chữ hoa mỗi chữ một trang(nữa trang cỡ nhỏ nữa trang cỡ vừa).
Viết chữ thường.
Mỗi chữ một trang nữa trang cỡ vừa nữa trang cỡ nhỏ.
3. làm bài tập.
1. Điền vần ai hoặc ay?
Gà m..Ù..., m...Ù.. ảnh, bàn t......, vành t......, bắt t......, khuyên t.....
2. điền chữ c hoặc k?
.....á vàng, thước ...ẻ, lá ...ọ, ...ì cọ, ...ánh tay, ....ẽ hở, .....ì nhông.
3. điền ng hoặc ngh.
Bé ...ủ, ông ....ỉ trưa, ....ôi nhà, ...ề nông, ....e nhạc, 
....ỗng đi trong ...õ, ...é .....e mẹ gọi.
4. điền g hoặc gh?
....õ trống, chơi đàn ...i ta. Tủ ....ỗ lim. Đường gồ ...ề, con ...ẹ, ...ánh thóc, ...i chép
4. Ghép các từ sâu thành câu hoàn chỉnh.
Cô giáo, mẹ hiền, như.
Bác Hồ, kính yêu, chúng em,của.
Lan , học, môn toán, giỏi.
Bình , bạn thân, của, Linh, là.
5. Tìm tiếng có chứa.
- 4 tiếng có chứa vần yêu.
- 3 tiếng có chứa vần iêt
- 4 tiếng có chứa vần uân.
- 5 tiếng có chứa vần uyêt.
6. Viết câu;
Câu có tiếng chứ vần yêu. Câu có tiếng chứa vần ang. Câu có tiếng chứa vần uân.....
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2011
Tốn
ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
I.Mục tiêu:
Ơn lại một số kiến thức đã học tờ đầu năm tới nay.
II: Cách tiến hành:
Bài 1: Tính
 3 10 3 9	 4
 + - + - 	+
 5 4 4 3	 6
	.....	......	..........	........	.....
Bài 2: 
a) Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 2 , 8 , 10 , 7.
b) Khoanh vào số bé nhất: 10 , 0 , 9 , 1 , 9.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
 Đã cĩ : 5 viên bi 
 Mua thêm : 3 viên bi
 Cĩ tất cả : . . . viên bi ?
Bài 4: Hình bên Cĩ . . . hình vuơng .
Bài 5: Số ?
 2 + = 8 5 + = 9
 8 - = 3 	- 6 = 4
Bài 6 :Điền > , < , = 
 6 + 2 ... 9 - 3 7 ... 4 + 2
 9 - 4 ... 5 + 0 10 ... 4 + 6
 9 - 0 ... 7 + 3 9 – 7 + 6 ... 4 – 4 + 3
Bài 7: Số ?
9
5 
2
3
6
9
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1đ)
Hình bên
 Cĩ ..... hình tam giác Cĩ ......... hình vuơng
.................................................................................
Tiếng Việt
ƠN TẬP
Bµi 1: Nèi:
Bµ néi
§Çy sao
BÇu trêi
Nu«i thá
Nhµ bÐ Hµ
Chia quµ cho ch¸u
Bµi 2: a.§iỊn vÇn: ai hay ay?
	- Suèi ch.....	- Gµ m........
	- M©y b..........	- Cđ c.........
	b. §iỊn ©m: s hay x?
	- C¸i .............«	- Cđ .....¶
	- Cèi ........ay	- Chĩ ....Ỵ
a. ViÕt c¸c ©m, vÇn sau: g, kh, ngh, a, ©y, u«i.
b. ViÕt c¸c tõ ng÷ sau: tuỉi th¬, nghÐ ä, vui ch¬i( mçi tõ ng÷ viÕt 1 dßng)
c. ViÕt c©u sau: MĐ míi mua c¸i tĩi líi.
*Đọc:Đọc thành tiếng:
a/ Đọc các vần : ương, ang, inh, yêu, iêng, uơng, ươt, iêm.
b/ Đọc các từ :Ghế đệm, mùi hương, nhuộm vải, đứt dây.
c/ Đọc thành tiếng câu văn: Những bơng cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
 *Đọc hiểu
Nối cột A với cột B cho phù hợp: (Nối đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
	A	B
Đàn bị
giảng bài
Cơ giáo
gặm cỏ
Chúng em
rì rầm chảy
Con suối
vui trung thu
*Viết: Nhìn bảng chép bài:
a. Viết vần :eo, inh, ong, it, iêt, ươm.
b. Viết từ (đàn bướm, dịng kênh, đình làng, bình minh, trái mít, bứt lá.
c. Viết câu 
Ai trồng cây 
Người đĩ cĩ tiếng hát
Trong vịm cây
Chim hĩt lời mê say.
Câu 2 :Điền vần
	a. an hay ang:	b.` ghế;	l.` xĩm.
b. iên hay yên:	v.. phấn;	 ngựa
................................................................................................................................................
Chiều,Thứ 4 ngày 28 tháng 12 năm 2011
TiÕng viƯt.
¤N TËP HäC K× I
I.MơC TI£U:
Cđng cè kÜ n¨ng lµm bµi thi 
II.C¸CH TIÕN HµNH
I. §äc
1. Đọc thành tiếng: 
a) §äc thµnh tiÕng c¸c vÇn : 
ai,	 eo, 	 ¬t, u«n,	u«t,	am
b) §äc thµnh tiÕng c¸c tõ ng÷ : 
tuổi thơ, quả chuơng, rừng tràm, làng xĩm, núi non, Lương Tài
c) §äc thµnh tiÕng c¸c c©u : 
Cá khơng ăn muối cá ươn
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư. 
2. Đọc hiểu
a) §iỊn vÇn ng hay eo :
bánh ch ................. 
/
 cái k................. 
b) Nèi « ch÷ cho phï hỵp :
Ba khen Lan
đi tránh rét.
Đàn chim
vì Lan nghe lời ba mẹ.
II. ViÕt. (Gi¸o viªn ®äc cho häc sinh viÕt bµi): 
a) VÇn : oi, ua, ong, iªm, u«t, ¨n, eo, anh
b) Tõ ng÷ : thµnh phè, ®u quay, tr¨ng r»m, c¸nh diỊu
c) C©u : - Gµ mĐ dÉn ®µn con ra b·i cá.
- Nhµ «ng em nu«i nhiỊu chim bå c©u.
- MĐ mua cho bÐ mét c¸i yÕm d·i.
d) Điền vào chỗ chấm:
- ac hay at : c¸i b......... ; ®èng r............
- c hay k : bát ..... ơm; que .....
Tốn.
¤N TËP HäC K× I
Bµi 1: ViÕt 
a) ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç chÊm
	1; 2;..........;..........;..........; 6;..........; 8; ;... 
b) Theo mÉu
 6 .............. ............ ............. .............
c) ViÕt sè theo mÉu
 n¨m: 5	 chÝn:............... ;	s¸u:............... mêi:.
Bµi 2. §ĩng ghi §, sai ghi S. 
a) 4 + 3 = 5	 
 	 5 + 2 =7
Bµi 3: ViÕt c¸c sè: 2 ; 8 ; 6 ; 9 ; 1 ; 5 
 a) Theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín:. ................................................................................................
 b) Theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ: .................................................................................................
Bµi 4: Sè ? 
a)	3 + = 8	 b) 9 - = 5 
 	 + 6 = 10	 + 2 = 9
Bµi 5: §iỊn > ; < ; = ? 
a) 	5 + 4 5	 b) 	 8 - 2 2 + 4
 	9 - 6 3	 7 + 2 10 + 0
Bµi 6: TÝnh 
4
1
8
10
5
 +
 +
 -
 -
 +
5
9
3
7
5
 ............
 ...........
 ...........
 ............
 ...........
Bµi 7: 
 a) ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp	
	 Cã : 4 quyĨn vë
 Cho thªm : 5 quyĨn vë
 Cã tÊt c¶ :.......quyĨn vë ?
 b) §iỊn sè vµ dÊu thÝch hỵp ®Ĩ ®ỵc phÐp tÝnh ®ĩng.
6
10
Bµi 8: 
 H×nh bªn cã:	
 a).....................h×nh tam gi¸c
 b).....................h×nh vu«ng
Bµi 9:Tính: 
a/
+
4
-
9
+
5
+
2
-
10
+
1
+
10
6
3
3
7
 8
8
 0
b/
10 – 4 + 3 = 
10 – 5 + 2 = 
10 + 0 – 4 = 
6 + 2 – 3 = ..
7 – 4 + 6 = ..
8 – 3 + 3 = ..
Bµi 10:Số? 
9 = .. + 4
3 +  > 9 – 1
3 + 6 < 7 + 
10 = 7 + 
10 – 4 < 7 - 
.. – 5 > 3 + 1
9 = 10 - .
 - 8 = 9 - 1
10 -  = 8 - 2
Bµi 11:Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. 
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
..
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
..
Bµi 12:Viết phép tính thích hợp 
? lá cờ
Lan cĩ: 6 lá cờ
Cĩ: 9 quả cam
Hồng cĩ: 4 lá cờ
Cho: 4 quả cam
Cịn: ? quả cam
Bµi 13:Trong hình dưới đây 
a/ 
b/ 
Cĩ  hình tam giác
Cĩ  hình vuơng
Thø s¸u ngµy 30 th¸ng 12 n¨m 2011
To¸n
TiÕp tơc «n b¶ng céng trõ
1/ Bảng cộng từ 3 đến 10
3
4
5
6
7
8
9
10
0+3=3
1+1=2
1+2=3
2+1=3
3+0=3
0+4=4
1+3=4
2+2=4
3+1=4
0+0=4
0+5=5
1+4+5
2+3=5
3+2=5
4+1=5
5+0=5
0+6=6
1+5=6
2+4=6
3+3=6
4+2=6
5+1=6
6+0=6
0+7=7
1+6=7
2+5=7
3+4=7
4+3=7
5+2=7
6+1=7
7+0=7
0+8=8
1+7=8
2+6=8
3+5=8
4+4=8
5+3=8
6+2=8
7+1=8
8+0=8
9+0=9
1+8=9
2+7=9
3+6=9
4+5=9
5+4=9
6+3=9
7+2=9
8+1=9
9+0=9
0+10=10
1+9=10
2+8=10
3+7=10
4+6=10
5+5=10
6+4=10
7+3=10
8+2=10
9+1=10
10+0=10
2/ Bảng trừ từ 3đến 10.
3
4
5
6
7
8
9
10
3-0=3
3-1=2
3-2=1
3-3=0
4-0=4
4-1=3
4-2=2
4-3=1
4-4=0
5-0=5
5-1=4
4-2=3
5-3=2
5-4=1
5-5=0
6-0=6
6-1=5
6-2=4
6-3=3
6-2=4
6-1=5
6-6=0
7-0=7
7-1=6
7-2=5
7-3=4
7-4=3
7-5=2
7-6=1
7-7=0
8-0=8
8-1=7
8-2=6
8-3=5
8-4=4
8-5=3
8-6=2
8-7=1
8-8=0
9-0=9
9-1=8
9-2=7
9-3=6
9-4=5
9-5=4
9-6=3
9-7=2
9-8=1
9-9=0
10-0=10
10-1=9
10-2=8
10-3=7
10-4=6
10-5=5
10-6=4
10-7=3
10-8=2
10-9=1
10-10=0
II/ Cho HS làm các bài tập.
Bài luyện tập trang 113, trang 114, 1115, 116, 117, 118, 125, 130, (sách toán).
Các dạng bài tập.
.................................................................................................................................................TiÕng ViƯt
LuyƯn ®äc, viÕt
1.§äc.
GV treo b¶ng chØ cho cho häc sinh ®äc tr¬n.
2. ViÕt
Cho häc sinh viÕt ch÷ nhá vµo vë luyƯn viÕt c¸c bµi th¬ ®· häc

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_cuong_on_tap.doc