Câu 1. Mai ăn cái bánh, Hoa ăn cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn ?(1điểm)
Câu 2. Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường. Hỏi ô tô đó còn chạy bao nhiêu phần nữa mới hết quãng đường ?
(2.5 điểm
Câu 3. Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có số học sinh học Tiếng Anh và số học sinh học Tin học, còn lại là số học sinh học Nhạc. Hỏi số học sinh học Nhạc bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp ? (2 điểm)
Cu 4. Hai đội cơng nhn sửa đường trong 1 ngy đ sửa được tất cả 1km đường. Đội Một sửa được nhiều hơn đội Hai l 146m. Hỏi mỗi đội đ sửa được bao nhiu mt đường ? (2.5 điểm)
Câu 5. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 6m người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 30cm. Giá mỗi viên gạch là 7500 đồng. Hỏi hết bao nhiêu tiền để lát kín phòng học đó biết rằng phần mạch vữa không đáng kể? (2.5 điểm)
Trần Thị Ngọc – Lớp 4/4 CÂU HỎI PHẢN BIỆN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2016-2017 --------oOo-------- A. NHẬN BIẾT: Câu 1. (TN). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3m2 =.dm2 là: (0.5điểm) a. 30 b. 300 c. 3000 d. 30 000 Câu 2. Chu vi hình vuông có cạnh a = 9 cm là : (0.5điểm) a. 18 cm b. 81 cm c. 36 cm d. 63 cm Câu 3 (TL). Tính (2 điểm) a. + b. - c. x d. : Câu 4 (TL). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a. 2300m = ......... km b. 6km 2hm =....... hm c. 4 m2 9dm2 =......... dm2 d. 8m2 = cm2 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) M N a) MN và NP vuông góc. S £ b) MN và MQ vuông góc. Đ £ c) MQ và QP vuông góc. Đ £ d) QP và PN không vuông góc S £ Q P B.THÔNG HIỂU : Câu 1 (TL) . Tính : (2 điểm) a) + - b) + : c) x : = 22 d) x + = Câu 2 (TL). (2 điểm) a) Sắp xếp các phân số ; ; ; theo thứ tự tăng dần. b) Sắp xếp các phân số ; ; ; thep thứ tự giảm dần. Câu 3 (TL). Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm) a. 806 dm2 =dm2 .. cm2 b. 590 dm2 = m2 dm2 Caâu 4. Moät maûnh vöôøn hình chöõ nhaät, coù chieàu roäng 25 m. Chieàu daøi gaáp hai laàn chieàu roäng. Dieän tích maûnh vöôøn là : (1 điểm) a. 125 m2 b. 1250 m2 c. 50 m2 d. 75 m2 Câu 5. Nối phép tính với kết quả đúng : (2 điểm) Phép tính Kết quả A/ 1/ B/ 0 x 2/ C/ 3/ 0 D/ 4/ 2 C. VẬN DỤNG: Câu 1. Mai ăn cái bánh, Hoa ăn cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn ?(1điểm) Câu 2. Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường. Hỏi ô tô đó còn chạy bao nhiêu phần nữa mới hết quãng đường ? (2.5 điểm Câu 3. Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có số học sinh học Tiếng Anh và số học sinh học Tin học, còn lại là số học sinh học Nhạc. Hỏi số học sinh học Nhạc bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp ? (2 điểm) Câu 4. Hai ñoäi coâng nhaân söûa ñöôøng trong 1 ngaøy ñaõ söûa ñöôïc taát caû 1km ñöôøng. Ñoäi Moät söûa ñöôïc nhieàu hôn ñoäi Hai là 146m. Hoûi moãi ñoäi ñaõ söûa ñöôïc bao nhieâu meùt ñöôøng ? (2.5 điểm) Câu 5. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 6m người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 30cm. Giá mỗi viên gạch là 7500 đồng. Hỏi hết bao nhiêu tiền để lát kín phòng học đó biết rằng phần mạch vữa không đáng kể? (2.5 điểm) D. VẬN DỤNG NÂNG CAO : Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (1 điểm) a. 503 x 997 +503 +503 +503 b. 350 x 99 + 350 Câu 2. Tính x, biết : (1 điểm) a. x : = 5 - b. x X = + Câu 3. (3 điểm) Mét m¶nh vên h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 312 m, chiÒu réng ng¾n h¬n chiÒu dµi 24m. a) TÝnh diÖn tÝch m¶nh vên ®ã ? b) M¶nh vên ®îc chia lµm hai phÇn: trång na vµ trång chuèi. BiÕt diÖn tÝch trång na b»ng diÖn tÝch trång chuèi. TÝnh diÖn tÝch mçi phÇn ®ã. Câu 4. Trung bình cộng tuổi bố và tuổi con là 26 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi 3 năm sau bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 98m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Diện tích mảnh đất đó là : a. 56 m b. 56 m2 c. 560 m d. 560 m2 MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II LỚP 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số và các phép tính: -Nhận biết được tính chất cơ bản của phân số. Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; cộng, trừ, nhân, chia một phân số với số tự nhiên và ngược lại. -Biết tính giá trị của biểu thức các phân số có không quá 3 dấu phép tính. - Biết so sánh các phân số, viết các phân số theo thứ tự; Tìm một thành phần chưa biết trong phép tính. - Vận dụng các tính chất để tính thuận tiện. - Vận dụng các phép tính với phân số để giải bài toán có lời văn. Số câu 3 1 1 5 Số điểm 3,5 2,5 1 7 Đại lượng và đo đại lượng: - Biết thực hiện phép tính với số đo độ dài đã học. - Biết chuyển đổi số đo dộ dài, diện tích, thực hiện phép tính với đơn vị đo độ dải. Số câu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 Yếu tố hình học: - Nhận biết được một số đặc điểm của hình tứ giác, góc vuông và góc không vuông của nó. - Biết tính chu vi hình vuông. Số câu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 Tổng Số câu 4 3 1 1 9 Số điểm 3 3,5 2,5 1 10 - TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 3 1 1 5 Câu số 4, 5, 6 8 7 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 2 Câu số 1A 3 3 Yếu tố hình học Số câu 2 2 Câu số 1B, 2 Tổng số câu 3 1 3 1 1 9 Tổng số Nộp Trần Thị Ngọc – Lớp 4/4 CÂU HỎI PHẢN BIỆN TOÁN GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2016-2017 --------oOo-------- A. NHẬN BIẾT: Câu 1. (TN). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 3m2 =.dm2 là: (0.5điểm) a. 30 b. 300 c. 3000 d. 30 000 Câu 2. Chu vi hình vuông có cạnh a = 9 cm là : (0.5điểm) a. 18 cm b. 81 cm c. 36 cm d. 63 cm Câu 3 (TL). Tính (2 điểm) a. + b. - c. x d. : Câu 4 (TL). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm) a. 2300m = ......... km b. 6km 2hm =....... hm c. 4 m2 9dm2 =......... dm2 d. 8m2 = cm2 Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm) M N a) MN và NP vuông góc. S £ b) MN và MQ vuông góc. Đ £ c) MQ và QP vuông góc. Đ £ d) QP và PN không vuông góc S £ Q P B.THÔNG HIỂU : Câu 1 (TL) . Tìm x: (2 điểm) a. : x = b. x : = 22 c. x + = 1 d. x X = Câu 2 (TL) . (2 điểm) a) Sắp xếp các phân số ; ; ; theo thứ tự tăng dần. b) Sắp xếp các phân số ; ; ; thep thứ tự giảm dần. Câu 3 (TL). Điền số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm) a. 806 dm2 =dm2 .. cm2 b. 590 dm2 = m2 dm2 Caâu 4. Moät maûnh vöôøn hình chöõ nhaät, coù chieàu roäng 25 m. Chieàu daøi gaáp hai laàn chieàu roäng. Dieän tích maûnh vöôøn là : (1 điểm) a. 125 m2 b. 1250 m2 c. 50 m2 d. 75 m2 Câu 5. Nối phép tính với kết quả đúng : (2 điểm) Phép tính Kết quả A/ 1/ B/ 0 x 2/ C/ 3/ 0 D/ 4/ 2 C. VẬN DỤNG: Câu 1. Mai ăn cái bánh, Hoa ăn cái bánh đó. Ai ăn nhiều bánh hơn ?(1điểm) Giải Muốn biết ai ăn nhiều bánh hơn, ta so sánh hai phân số và phân số Ta có: = và = . Vì < nên < . Vậy Hoa ăn nhiều bánh hơn. Câu 2. Một xe ô tô giờ đầu chạy được quãng đường, giờ thứ hai chạy được quãng đường. Hỏi ô tô đó còn chạy bao nhiêu phần nữa mới hết quãng đường ? (2.5 điểm) Giải Số phần quãng đường ô tô đó đã chạy là: + = (quãng đường) (1 điểm) Ô tô đó còn phải chạy: 1 - = (quãng đường) (1 điểm) Đáp số: quãng đường (0.5 điểm) Câu 3. Trong một giờ học tự chọn, lớp 4A có số học sinh học Tiếng Anh và số học sinh học Tin học, còn lại là số học sinh học Nhạc. Hỏi số học sinh học Nhạc bằng bao nhiêu phần tổng số học sinh cả lớp ? (2 điểm) Giải Số học sinh học nhạc chiếm: 1 – ( + ) = (số học sinh) Đáp số: số học sinh Câu 4. Hai ñoäi coâng nhaân söûa ñöôøng trong 1 ngaøy ñaõ söûa ñöôïc taát caû 1km ñöôøng. Ñoäi Moät söûa ñöôïc nhieàu hôn ñoäi Hai là 146m. Hoûi moãi ñoäi ñaõ söûa ñöôïc bao nhieâu meùt ñöôøng ? (2.5 điểm) Giải 1km = 1000m (0.5 điểm) Số mét đường đội Một sửa được là: (1000 + 146 ) : 2 = 573 (m) (1 điểm) Số mét đường đội Hai sửa được: 1000 – 573 = 427 (m) (1 điểm) Đáp số: 573m và 427m Câu 5. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 6m người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 30cm. Giá mỗi viên gạch là 7500 đồng. Hỏi hết bao nhiêu tiền để lát kín phòng học đó biết rằng phần mạch vữa không đáng kể? (2.5 điểm) Giải Diện tích phòng học là: 15 x 6 = 90 (m2) (0.5 điểm) = 900 000 cm2 (0.5 điểm) Diện tích một viên gạch men là: 30 x 30 = 900 (cm2) (0.5 điểm) Số viên gạch cần dùng là: 900 000 : 900 = 1 000 (viên) (0.5 điểm) Số tiền để mua gạch là: 7 500 x 1 000 = 7 500 000 (đồng) (0.5 điểm) Đáp số: 7 500 000 đồng D. VẬN DỤNG NÂNG CAO : Câu 1. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (1 điểm) a. 503 x 997 +503 +503 +503 b. 350 x 99 + 350 Câu 2. Tính x, biết : (1 điểm) a. x : = 5 - b. x X = + Câu 3. (3 điểm) Mét m¶nh vên h×nh ch÷ nhËt cã chu vi lµ 312 m, chiÒu réng ng¾n h¬n chiÒu dµi 24m. a) TÝnh diÖn tÝch m¶nh vên ®ã ? b) M¶nh vên ®îc chia lµm hai phÇn: trång na vµ trång chuèi. BiÕt diÖn tÝch trång na b»ng diÖn tÝch trång chuèi. TÝnh diÖn tÝch mçi phÇn ®ã. Giải a) Nửa chu vi mảnh vườn là: 312 : 2 = 156 (m) (0.5 điểm) Chiều rộng mảnh vườn là: (156 – 24) : 2 = 66 (m) (0.5 điểm) Chiều dài mảnh vườn là: 156 – 66 = 90 (m) (0.5 điểm) Diện tích mảnh vườn là: 66 x 90 = 5940 (m2) (0.5 điểm) b)Diện tích trồng na là : 5940 : 5 x 3 = 3564 (m2) (0.5 điểm) Diện tích trồng chuối là : 5940 - 3564 = 2376 (m2) (0.5 điểm) Đáp số: a) 5963m2 b) 3564 m2 ; 2376 m2 Câu 4. Trung bình cộng tuổi bố và tuổi con là 26 tuổi. Bố hơn con 28 tuổi. Hỏi 3 năm sau bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Câu 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 98m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Diện tích mảnh đất đó là : a. 56 m b. 56 m2 c. 560 m d. 560 m2 Lớp 4/4 CÂU HỎI ÔN TẬP TOÁN GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2016-2017 Câu 1. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Chiều dài hình chữ nhật chính bằng chiều rộng hình vuông là : 72 : 4 = 18 (dm) Chiều rộng hình chữ nhật là : 18 x = 12 (dm) Diện tích hình chữ nhật là : 18 x 12 = 216 (dm2) Đáp số : 216 dm2 Câu 2. Hình bình hành có độ dài đáy là 9 cm, chiều cao 12 cm. Vậy diện tích hình bình hành là bao nhiêu ? Câu 3. Lớp học có 30 học sinh, trong đó có số học sinh xếp loại giỏi. Tính số học sinh giỏi của lớp học đó. Câu 4. Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25500kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn lại 14300kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo ? Câu 5. Hình bình hành có diện tích là 60m2 và chiều cao 6m thì cạnh đáy làbao nhiêu? Câu 6. Một đội công nhân sửa đường. Ngày thứ nhất sửa được quãng đường ngày thứ hai sửa được quãng đường. Hỏi : a/Ngày thứ nhất và ngày thứ hai sửa được bao nhiêu phần đường ? b/Cần phải sửa bao nhiêu phần quãng đường nữa ? Câu 7. Một kho chứa 1800 tạ gạo. Ngày đầu xuất kho 440 tạ gạo, ngày thứ hai xuất số gạo còn lại trong kho. Hỏi cả hai ngày kho đã xuất ra bao nhiêu tạ gạo ? Câu 8. Cho hình bình hành có diện tích là 312cm2, đáy là 24cm. Tính chiều cao hình bình hành đó. Câu 9. Hiện nay tuổi mẹ và tuổi con là 48 tuổi. Biết mẹ hơn con 8 tuổi. Tính tuổi mỗi người. Câu 10. Một cửa hàng ngày đầu bán 120m vải. Ngày thứ hai bán bằng số mét vải ngày đầu và ngày thứ ba gấp đôi ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu mét vải ? Câu 11. Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4 cm và vẽ hình chữ nhật đó. VẬN DỤNG NÂNG CAO : Câu 1. Cách đây 2 năm, chị và em cộng lại là 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi hiện nay chị bao nhiêu tuổi ? Tuổi chị cách đây 2 năm là : (36 + 8) : 2 = 22 (tuổi) Tuổi chị hiện nay là : 22 – 2 = 20 (tuổi) Đáp số : 20 tuổi Câu 2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 530m, chiều rộng kém chiều dài 47m. Tính diện tích thửa ruộng đó. *Nửa chu vi hình chữ nhật là : 530 : 2 = 265 (m) Chiều dài hình chữ nhật là : (265+47) : 2 = 156 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là : 156 - 47 = 109 (m) Diện tích hình chữ nhật là : 156 x 109 = 17 004 (m2) Đáp số : 17 004 m2 Câu 3. Chu vi hình chữ nhật là dm, chiều rộng dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Nửa chu vi hình chữ nhật là : : 2 = (dm) Chiều dài hình chữ nhật là : - = (dm) Diện tích hình chữ nhật là : x = (dm2) Đáp số : dm2 Câu 4. Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất có 42 lít. Nếu lấy số dầu ở thùng thứ nhất và số dầu ở thùng thứ hai thì được 12 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít ? số dầu thùng thứ I có là : 42 x = 6 (lít) số dầu thùng thứ II có là: 12- 6 = 6 (lít) Số dầu thùng thứ II có là: : 6 x 8 = 48 (lít) Đáp số : 48 lít Câu 5. Biểu thức (X : ) x 8 = 8 x 1000, x sẽ là giá trị nào sau đây ? (ko có kết quả nào đúng) a/100 b/1 000 c/10 000 d/100 000 Câu 6. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng cạnh của một hình vuông có chu vi 72dm, biết chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Chiều dài hình chữ nhật chính bằng chiều rộng hình vuông là : 72 : 4 = 18 (dm) Chiều rộng hình chữ nhật là : 18 x = 12 (dm) Diện tích hình chữ nhật là : 18 x 12 = 216 (dm2) Đáp số : 216 dm2 Câu 7. Một lớp học có nhiều hơn 29 học sinh và ít hơn 40 học sinh. Tìm số học sinh của lớp học trên biết rằng nếu đem số học sinh của lớp chia cho 9 thì dư 3 chia 5 thì dư4. *Gọi X là số học sinh cần tìm. *Theo đề bài ta có : 29 < X < 40, với X : 9 thì dư 3, X : 5 thì dư 4. Số chia hết cho 9 nhưng lớn hơn 29 và bé hơn 40 chỉ là số 36. Nhưng nếu dư 3 thì số đó là 36 + 3 = 39. Điều này cũng đúng với trường hợp 39 : 5 dư 4. àVậy số học sinh cần tìm của lớp học đó là 39 (học sinh). Lớp 4/4 ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II Câu 1: ( M1) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. D. b) Phép trừ : - có kết quả là: A. B. 5 C. D. c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 37m2 9dm2 = ..dm2 là : A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790 d) Trong các số 6215; 6217; 6261; 6281 số chia hết cho 3 là : A. 6215 B. 6217 C. 6261 D. 6281 >,<,= Câu 2: (M1) a) . b) .. c) . d) 1.. Câu 3:( M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 2 phút 35 giây = 165 giây b) 48 x ( 35 + 17) = 48 x 35 + 48 x 17 Câu 4: ( M2) Tính : a) + = b) x = c) : = d) 4 - = Câu 5: ( M2) Một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy là 27 cm, chiều cao là 2 dm. Tính diện tích hình bình hành. Bài giải Câu 6: ( M3) Một hình chữ nhật có chiều rộng 80 m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. .. Câu 7: ( M4) Tìm X : a) x - = : b) x X = +
Tài liệu đính kèm: