Bộ Đề thi học sinh giỏi Toán và Tiếng Việt từ lớp 1 đến lớp 3

Bài 1: (4 điểm) Số?

 5 + < 10="" +="" 1="" +="" 2="6">

+ 5 < 7="" 2="" +="10" –="" 1="">

Bài 2: (4 điểm) Đặt tính rồi tính.

 85 + 13 68 – 43 50 + 10 49 – 27

 

doc 7 trang Người đăng honganh Lượt xem 1624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ Đề thi học sinh giỏi Toán và Tiếng Việt từ lớp 1 đến lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Điểm
Họ và tên: .	
Lớp: 1  Bản: 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Năm học: 2009-2010
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (4 điểm) Số?
 5 + 	< 10	 + 1 + 2 = 6	
+ 5 < 7 2 +	 = 10 – 1 
Bài 2: (4 điểm) Đặt tính rồi tính.
 85 + 13 68 – 43 50 + 10 	 49 – 27 
 . ...	...	
 . ...	
 . ...	
 . ...	
Bài 3:(4 điểm) Cành trên có 17 con chim đậu, cành trên nhiều hơn cành dưới 5 con. Hỏi: 
a, Cành dưới có bao nhiêu con chim?
b, Có 2 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới. Lúc này cành trên còn lại bao nhiêu con chim?
Bài 4:(3 điểm) Nam có số viên bi là số lớn nhất có có hai chữ số. Hải ít hơn Nam 12 viên .Hỏi Hải có bao nhiêu viên bi ?
...
Bài 5:(4 điểm) Cho các số: 13 , 35 , 74 , 55 , 61 , 46 , 32 , 24
a, Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì được kết quả là 87 
...
b, Tìm trong dãy số trên: - Số nhỏ nhất là số nào?........................................................
	- Số lớn nhất là số nào?........................................................
Trình bày toàn bài: 1 điểm
 Điểm
Họ và tên: .	
Lớp: 2  Bản: 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2
Năm học: 2009-2010
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (4 điểm)
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
 4 5 2 6
+	 +	 - - 
 7 2 4 1 3 
 6 3 1 3 5 3 7
Bài 2: ( 3 điểm) Nối 	với phép tính thích hợp:
 27 < 	 < 40
16+27
28+7
18+47
17+15
Bài 3: ( 4 điểm) Tính nhanh
a, 59 + 34 + 1 
b, 64 – 20 – 14 
c, 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
Bài 4: ( 2 điểm) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 6 và tích của chúng bằng 0
Bài 5: ( 4 điểm) 
Số điểm mười của Hà là số có một chữ số. Số điểm mười của Mai là số có hai chữ số. Tổng số điểm mười của hai bạn là một số lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 20. Hỏi mỗi bạn được mấy điểm mười ?
Bài 6:( 2 điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ?
 Trình bày toàn bài: 1 điểm
 Điểm
Họ và tên: .	
Lớp: 3  Bản: 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3
Năm học: 2009-2010
Môn thi: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (4 điểm)
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
 12 22 689 5 8
x	x	 x x 
 5 3 3 
 560 69 823 8
Bài 2: ( 2 điểm)
Tính nhanh: 
 a) 6 28 + 72 6 
 b) 46 + 19 + 54 + 81
Bài 3: ( 3 điểm)
Tìm x
 a) 3256 – x = 4582 - 2627
 b) x 6 = 7050 : 5
Bài 4: ( 4 điểm)
Hiện nay Hoa 4 tuổi, tuổi bố gấp 7 lần tuổi Hoa. Hỏi 4 năm nữa tuổi bố sẽ gấp mấy lần tuổi Hoa?
Bài 5 (4 điểm)
Hình chữ nhật có chiều dài là 45 cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của hình chữ nhật đó?
Bài 6( 2 điểm)
Cho 2 hình a và b .Trong hai hình đó hình nào là hình chữ nhật ? Tại sao?
 4cm 4cm 
 2cm 2cm
 hình a hình b
Trình bày toàn bài: 1 điểm
 Điểm
Họ và tên: .	
Lớp: 1  Bản: 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1
Năm học: 2009-2010
Môn thi: Tiếng Việt
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Câu 1(4 điểm): Nghe - viết các từ sau:
huỳnh huỵch, đêm khuya, loanh quanh, nườm lượp, liến thoắng, thuyền buồm, quay cuồng, rượi cần.
Câu 2: ( 4 điểm)
a, Tìm 2 tiếng chứa vần oet, uyên (mỗi tiếng – 1 vần)
c, Tìm 2 từ chứa vần iêu
b,Viết câu có chứa vần oa
Câu 3 ( 1.5 điểm):
Cho đoạn văn sau:
“Nụ mai không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô vàng. Khi nở, cánh mai xòe ra mịn màng như lụa.”
a, Tìm tiếng chứa vần ich
b, Tìm tiếng chứa vần oe
c, Tìm tiếng chứa vần ăp
Câu 4 ( 6 điểm):
a, Chính tả ( 4 điểm):Nghe - viết bài: “ Hoa ngọc lan” (Tiếng việt 1 -Tập 2 trang 64)
Đoạn viết: “ Hoa lan lấp lómái tóc em”
b, Bài tập ( 2 điểm): Điền vần thích hợp điền vào chỗ chấm
 Ở tr....`..... có cô giáo h.....`.... như mẹ, có nhiều bè bạn thân th...../.... như anh em. Trường học dạy em th.....`.... người tốt.
Câu 5( 2.5 điểm):
 Trong bài thơ “Quyển vở của em” (Tiếng việt 1 -Tập 2 trang 76) có đoạn viết:
 “Ơi quyển vở mới tinh
 Em viết cho sạch, đẹp
 Chữ đẹp là tính nết
 Của những người trò ngoan.” 
Bốn câu thơ trên cho em biết chữ đẹp thể hiện tính nết của ai?
Trình bày toàn bài sạch, đẹp, khoa học được 2 điểm
**Lưu ý: Đây là bản đề chỉ giao cho GV vì vậy khi coi thi GV chú ý hướng dẫn HS nắm được yêu cầu của đề và làm ra giấy ô ly.
 Điểm
Họ và tên: .	
Lớp: 2  Bản: 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2
Năm học: 2009-2010
Môn thi: Tiếng Việt
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
A Từ ngữ, ngữ pháp: 13 điểm
Câu1: ( 3 điểm)
Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm dưới đây
Chúng em chăm sóc vườn hoa
Đàn gà con bới đất tìm mồi
Ngô đã ra bắp
Câu 2 (2 điểm): Điền l hay n ?
Loan và Nam uyện ói ăm ần bảy ượt thật ưu oát để dự thi kể chuyện cấp trường .ần thứ nhất.
Câu 3 ( 3 điểm): Tìm các từ chỉ hoạt động,trạng thái trong các câu sau:
a, Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ
b, Mấy chú bò đang gặm cỏ trên đê.
c, Con voi huơ vòi 
Câu 4:( 3 điểm)
	Trong bài thơ “Bé nhìn biển ”của nhà thơ Trần Mạnh Hảo sách Tiếng Việt 2 tập II có đoạn viết :
 “Tưởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời.
 Như con sông lớn
 Chỉ có một bờ. ”
 Bốn câu thơ trên cho em thấy Em bé trong bài thơ nghĩ về biển như thế nào?
Câu 5: (2điểm )
Chép laị đoạn văn sau và lựa chọn dấu phẩy hay dấu chấm thích hợp điền vào ô trống vµ viÕt ®óng chÝnh t¶ cho ®o¹n v¨n:
Bé Sơn rất xinh da bé trắng hồng má phinh phính môi đỏ 
 tóc hoe vàng khi bé cười cái miệng xinh ơi là xinh.
B. Tập làm văn (5 điểm) 
Viết một đoạn văn ( 5 – 7 câu ) nói về mùa hè
Trình bày toàn bài sạch, đẹp, khoa học được 2 điểm
 Điểm
Họ và tên: .	
Lớp: 3  Bản: 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3
Năm học: 2009-2010
Môn thi: Tiếng Việt
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
A Từ ngữ, ngữ pháp(12 điểm)
Câu1: (3 điểm)
Ngắt đoạn văn sau thành câu và đặt dấu chấm, dấu chấm cho phù hợp .Viết lại cho đúng chính tả.
 Sông nằm uốn khúc giữa làng rồi chạy dài bất tận những hàng tre xanh chạy dọc theo bờ sông chiều chiều khi ánh hoàng hôn buông xuống em lại ra sông hóng mát trong sự yên lặng của dòng sông em nghe rõ cả tiếng thì thào của hàng tre xanh
Câu 2 ( 2.5 điểm)
 Chép lại và gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: “cái gì? ” và gạch hai gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi:“ thế nào?” trong mỗi câu sau:
a, Hai chân chích bông xinh xinh bằng hai chiếc tăm.
b, Cặp cánh chích bông nhỏ xíu.
c, Cặp mỏ chích bông bé tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại.
Câu 3 ( 3 điểm)
Cho đoạn thơ:
 Những ngôi sao thức ngoài kia
 Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con
 Đêm nay con ngủ giấc tròn
 Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
a, Tìm những hình ảnh được so sánh trong đoạn văn trên?
b, Việc sử dụng những hình ảnh được so sánh trong đoạn văn trên tác giả muốn nói với chúng ta điều gì?
Câu 4:(1,5 điểm)
 Điền tiếp các từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm trong từng dòng sau để hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ:
 a, Kính thầy,....
 b, Học thầy,....
 c, Con ngoan,...
Câu 5 (2điểm): Tìm 2 từ cùng nghĩa với từ chăm chỉ
B, Tập làm văn: (6 điểm)
 Em hãy viết một đoạn văn (từ 7- 10 câu) kể về một người lao động trí óc mà em biết.
Trình bày toàn bài sạch, đẹp, khoa học được 2 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docHOC SINH GIOI.doc