VÒNG 3
BÀI THI SỐ 3:Làm lại
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (.):
Câu 1:
1 nửa thế kỉ và 6 năm = năm
Câu 2:
Mai làm bài thi hết 45 phút, Hằng làm bài thi hết 42 phút, Mình làm bài thi hết 52 phút, Hoa làm bài thi hết 49 phút. Trung bình mỗi bạn làm bài thi trong phút.
Câu 3:
Con ngỗng cân nặng 6kg, con gà cân nặng 3kg 5hg, con vịt cân nặng 2kg 5hg. Trung bình mỗi con cân nặng kg.
Câu 4:
137958 = 100000 + 30000 + 7000 + + 50 + 8
Câu 5:
7 thế kỉ 3 năm = năm
Câu 6:
9 giờ 5 phút = phút
Câu 7:
Trung bình cộng của ba số là 45. Biết số thứ ba bằng 12 và bằng số thứ hai. Tìm số thứ nhất.
Trả lời:
Số thứ nhất là
Câu 8:
Người ta dùng 372 chữ số để đánh số trang của một quyển sách. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang?
Trả lời:
Quyển sách đó dày trang.
Câu 9:
Hai người đi xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm các nhau 216 km và đi ngược chiều nhau. Sau 3 giờ hai người gặp nhau. Hỏi trung bình mỗi giờ một người đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời:
Trung bình một giờ mỗi người đi km.
Câu 10:
3 bạn nam mỗi bạn thu được 35kg giấy báo, 2 bạn nữ mỗi bạn thu được 30kg giấy báo. Số giấy báo trung bình mỗi bạn thu được là kg
rả lời: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 4 chữ số thì được số mới hơn số cũ đơn vị. Câu 8: Cho hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng 12cm và giảm chiều dài 6cm thì được một hình vuông có chu vi 76cm. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là Câu 9: Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 14cm và giảm chiều dài 10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 92cm. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là Câu 10: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 30cm. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là VÒNG 2 BÀI THI SỐ 3 Chọn đáp án đúng: Câu 1: Số 30 845 được viết bằng chữ là: Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm Câu 2: Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là: 5400321 5040321 5004321 543021 Câu 3: 5 tạ + 23 yến = kg Số cần điền vào chỗ chấm là: 730 270 523 27 Câu 4: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là: 45248 45058 45258 42358 Câu 5: Số gồm 5 vạn, 8 nghìn, 2 chục và 6 đơn vị được viết là: 58026 58260 58206 Câu 6: Một tứ giác có chu vi bằng 248cm. Biết tứ giác đó có hai cạnh dài bằng nhau và bằng 56cm, cạnh thứ ba dài 76cm. Độ dài cạnh thứ tư là: 188cm 132cm 112cm 60cm Câu 7: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày? Câu 8: Số lớn nhất trong các số 54678; 45678; 64578; 56789 là: 54678 64578 45678 56789 Câu 9: Số 476 180 230 đọc là: bảy trăm bốn mươi sáu triệu một trăm hai mươi nghìn tám trăm ba mươi. sáu trăm bảy mươi triệu bốn trăm một mươi nghìn hai trăm ba mươi. bốn trăm bảy mươi sáu triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi. bốn trăm sau mươi bảy triệu một trăm tám mươi nghìn hai trăm ba mươi. Câu 10: Trong số 8 325 714, chữ số ở hàng nghìn, lớp 5, nghìn 7, đơn vị 3, nghìn 8, triệu VÒNG 3 BÀI THI SỐ 3 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Số gồm 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị được viết là: Câu 2: 137958 = 100000 + 30000 + 7000 + + 50 + 8 Câu 3: Mai làm bài thi hết 45 phút, Hằng làm bài thi hết 42 phút, Mình làm bài thi hết 52 phút, Hoa làm bài thi hết 49 phút. Trung bình mỗi bạn làm bài thi trong phút. Câu 4: Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là Câu 5: Số gồm 4 trăm triệu, 7 triệu, 6 nghìn, 6 trăm 7 chục và 8 đơn vị được viết là Câu 6: 9 giờ 5 phút = phút Câu 7: Lớp 3A mua về 64 quyển vở, lớp 3B mua về 75 quyển vở, lớp 3C mua về 71 quyển vở. Trung bình mỗi lớp mua về quyển vở. Câu 8: Cho 2 chữ số 3; 4. Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho. Tổng của các số vừa lập được là Câu 9: Giá trị của chữ số 4 trong số 78934532 là Câu 10: Một xe chở 346kg gạo tẻ và một số gạo nếp. Biết rằng nếu bớt số gạo nếp đi 24kg thì số gạo tẻ gấp đôi số gạo nếp. Tính số gạo nếp xe đó chở. Trả lời: Xe đó chở kg gạo nếp. VÒNG 3 BÀI THI SỐ 3:Làm lại Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: 1 nửa thế kỉ và 6 năm = năm Câu 2: Mai làm bài thi hết 45 phút, Hằng làm bài thi hết 42 phút, Mình làm bài thi hết 52 phút, Hoa làm bài thi hết 49 phút. Trung bình mỗi bạn làm bài thi trong phút. Câu 3: Con ngỗng cân nặng 6kg, con gà cân nặng 3kg 5hg, con vịt cân nặng 2kg 5hg. Trung bình mỗi con cân nặng kg. Câu 4: 137958 = 100000 + 30000 + 7000 + + 50 + 8 Câu 5: 7 thế kỉ 3 năm = năm Câu 6: 9 giờ 5 phút = phút Câu 7: Trung bình cộng của ba số là 45. Biết số thứ ba bằng 12 và bằng số thứ hai. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là Câu 8: Người ta dùng 372 chữ số để đánh số trang của một quyển sách. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang? Trả lời: Quyển sách đó dày trang. Câu 9: Hai người đi xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm các nhau 216 km và đi ngược chiều nhau. Sau 3 giờ hai người gặp nhau. Hỏi trung bình mỗi giờ một người đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Trả lời: Trung bình một giờ mỗi người đi km. Câu 10: 3 bạn nam mỗi bạn thu được 35kg giấy báo, 2 bạn nữ mỗi bạn thu được 30kg giấy báo. Số giấy báo trung bình mỗi bạn thu được là kg VÒNG 4 BÀI THI SỐ 3 Chọn đáp án đúng: Câu 1: Lớp 4A có 19 học sinh giỏi, như vậy lớp 4A có số học sinh giỏi nhiều hơn lớp 4B 2 em và kém lớp 4C 2 em. Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu em học sinh giỏi. Trả lời: Trung bình mỗi lớp có số học sinh giỏi là: 21 em 19 em 17 em Câu 2: Kết quả của phép tính 5436 – 3094 là: 5442 2342 2442 1442 Câu 3: Hình vẽ dưới có: 2 góc vuông và 4 góc không vuông 3 góc vuông và 3 góc không vuông 1 góc vuông và 3 góc không vuông 2 góc vuông và 3 góc không vuông Câu 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước, can thứ hai đựng 16 lít nước, hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước biết rằng trung bình mỗi can đựng 15 lít nước? Trả lời: Can thứ ba đựng được là: 28 lít nước 43 lít nước 13 lít nước 17 lít nước Câu 5: Giá trị lớn nhất của biểu thức a x b với a + b = 8 là: 64 48 16 8 Câu 6: Hùng nặng hơn Dũng 8kg. Cả hai bạn nặng 80kg. Tính xem mỗi bạn nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Mỗi bạn nặng là: Hùng nặng 44kg; Dũng nặng 36kg Hùng nặng 42kg; Dũng nặng 38kg Hùng nặng 44hg; Dũng nặng 36kg Hùng nặng 42hg; Dũng nặng 36kg Câu 7: Trung bình cộng của hai số bằng 45, biết số thứ nhất bằng 34. Số thứ hai là: 34 45 56 90 Câu 8: Trong các số đo dưới đây, số đo nào lớn nhất? 1kg 45g 12hg 50g 1050g 1kg 350g Câu 9: Đổi 9600 giây = giờ phút Kết quả là: 1 giờ 36 phút 2 giờ 40 phút 9 giờ 60 phút 160 giờ Câu 10: Trong một cuộc thi chạy, Hùng chạy hết 3 phút 12 giây, Nam chạy hết 2 phút 45 giây, Toàn chạy hết 3 phút 5 giây. Tổng thời gian chạy của cả ba bạn là: 8 phút 57 giây 9 phút 9 phút 2 giây 92 giây. VÒNG 7 BÀI THI SỐ 3 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 40500 : 100 = Câu 2: 9000 : 100 = Câu 3: 305 x 1000 = Câu 4: 15 tạ = kg Câu 5: 346 x 234 - 346 x 133 - 346 = Câu 6: Hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy mỗi phút được 25 lít nước, vòi thứ hai chảy mỗi phút chảy được 34 lít nước. Hỏi sau 2 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được bao nhiêu lít nước? Trả lời: Sau 2 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được lít nước. Câu 7: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 124m, biết chiều dài hơn chiều rộng 24m. Diện tích hình chữ nhật là Câu 8: Người ta tính rằng trong năm qua, một đội sản xuất trung bình mỗi ngày làm được 120 sản phẩm. Tính số sản phẩm đội đó sản xuất trong năm qua biết rằng một tháng đội đó làm việc 22 ngày. Trả lời: Trong năm qua đội đó đã sản xuất sản phẩm. Câu 9: Một phép chia hết có thương là 345. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 12 lần thì thương mới là Câu 10: Hai số có tổng là 346. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 3 vào trước số bé thì được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là VÒNG 9 BÀI THI SỐ 3 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 11 x 946 – 946 = Câu 2: Mẹ đi chợ bán lần đầu được 6 chục trứng , lần thứ hai mẹ bán được 9 chục trứng gà. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả trứng gà? Trả lời: Cả hai lần mẹ bán được số trứng gà là: quả. Câu 3: 97 x 48 – 86 x 48 = Câu 4: Trong hội trường có tất cả 4 khán đài, mỗi khán đài có 25 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 25 ghế ngồi. Hỏi hội trường đó có tất cả bao nhiêu ghế ngồi? Trả lời: Hội trường đó có ghế ngồi. Câu 5: 248 x 86 + 248 x 14 = Câu 6: Tổng hai số là 456, biết xoá chữ số 3 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số lớn là Câu 7: Lớp 4A có 32 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 4 bạn. Số học sinh nữ của lớp 4A là bạn. Câu 8: Số trung bình cộng của các số 38 ; 40 ; 110 và 112 là Câu 9: Số trung bình cộng của các số 29 ; 46 ; 74 và 91 là Câu 10: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 102m. Nếu tăng chiều rộng 4m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 128. Tính diện tích khu đất đó. Trả lời: Diện tích khu đất là: . VÒNG 10 BÀI THI SỐ 3 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Mẹ hơn con 28 tuổi.Biết 5 năm trước tổng số tuổi của hai mẹ con là 46 tuổi .Tính tuổi mẹ hiện nay. Trả lời: Tuổi mẹ hiện nay là tuổi. Câu 2: 11 x 763 – 763 = Câu 3: 88 x 6 + 88 x 5 = Câu 4: Cho một hình vuông có có chu vi bằng 180dm. Hỏi diện tích hình vuông đó là bao nhiêu đề- xi-mét vuông? Trả lời: Diện tích hình vuông đó là Câu 5: Một đội công nhân có tất cả 36 người. Trong quý I, đội đó sản xuất được 1620 sản phẩm, quý II đội đó sản xuất được 1764 sản phẩm, quý II đội đó sản xuất được 1692 sản phẩm. Hỏi trong 3 quý đó trung bình mỗi công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Trả lời: Trung bình mỗi công nhân sản xuất được sản phẩm. Câu 6: 257 x 38 + 257 x 41 + 257 x 21 = Câu 7: Khối 4 trường Lê Quý Đôn có 3 lớp. Trong đợt kiểm tra giữa học kỳ vừa qua, trung bình mỗi lớp có 14 học sinh đạt điểm giỏi. Lớp 4A1 có 16 học sinh đạt điểm giỏi, lớp 4A2 có số học sinh đạt điểm giỏi ít hơn lớp 4A1 là 3 em. Hỏi lớp 4A3 có bao nhiêu học sinh đạt điểm giỏi? Trả lời: Lớp 4A3 có học sinh đạt điểm giỏi. Câu 8: Tìm số biết số đó chia hết cho 5 còn chia cho 2 và 9có cùng số dư . Trả lời: Số đó là Câu 9: Tìm số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9. Trả lời: Số nhỏ nhất có ba chữ số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là Câu 10: Một hình vuông có cạnh là 4cm, có thể tìm được bao nhiêu hình chữ nhật có cùng chu vi với hình vuông đó (độ dài cạnh hình chữ nhật là số tự nhiên với đơn vị đo là xăng-ti-mét )? Trả lời: Có thể tìm được hình chữ nhật có cùng chu vi với hình vuông. VÒNG 12 BÀI THI SỐ 3 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 289 x 45 - 25 x 289 = Câu 2: 34 x 11 + 66 x 11 = Câu 3: 8920 - 235 x 6 = Câu 4: 4 x 135 x 25 = Câu 5: Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 9 là số Câu 6: Tìm y biết: 28 + y x 3 + 325 = 325 + 28 + 27 x 3 y = Câu 7: Cho: 308 x a + 308 x 68 = 30800 Vậy a = Câu 8: Cho một hình vuông, biết nếu tăng cạnh hình vuông đó thêm 7cm thì diện tích hình vuông đó tăng thêm 371. Tìm diện tích hình vuông đã cho. Trả lời: Diện tích hình vuông đã cho là . Câu 9: Tổng 20 số chẵn liên tiếp bắt đầu từ số 50 bằng . Câu 10: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 8m và tăng chiều rộng 8 m thì ta được một hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là . VÒNG 13 BÀI THI SỐ 3 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 34 x 11 + 66 x 11 = Câu 2: 289 x 45 - 25 x 289 = Câu 3: 8920 - 235 x 6 = Câu 4: 634 x 11 - 634 = Câu 5: Cho: 125 x a + 125 x 7 = 1250 Vậy a = Câu 6: Cho 256 x a + 256 x 71 = 25600 Vậy a = Câu 7: Cho: 371 x 60 – 371 x a = 3710 Vậy a = Câu 8: Trong một phép chia hết có thương bằng 15. Tìm số bị chia biết rằng nếu ta muốn thương tăng thêm 6 đơn vị mà giữ nguyên số chia thì số bị chia phải tăng thêm 516 đơn vị. Trả lời:Số bị chia cần tìm là . Câu 9: Hải có một số nhãn vở. Hải cho Huy số nhãn vở của mình, rồi Hải lại cho Hà 12 nhãn vở thì Hải còn lại 15 nhãn vở. Hỏi lúc đầu Hải có bao nhiêu nhãn vở? Trả lời: Lúc đầu Hải có nhãn vở. Câu 10: Tổng 100 số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 bằng . VÒNG 13 BÀI THI SỐ 2 Chọn đáp án đúng: Câu 1: Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng 65 phút đầu vòi chảy được 900 lít và 70 phút sau vòi chảy được 1125 lít nước. Trung bình mỗi phút vòi chảy được lượng nước là: 15 lít 17 lít 18 lít 20 lít Câu 2: Phân xưởng A có 84 người, mỗi người dệt được 144 cái áo. Phân xưởng B có 112 người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A. Như vậy số áo trung bình mỗi người phân xưởng B dệt được là: 104 cái áo 108 cái áo 118 cái áo 128 cái áo Câu 3: 912 = . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 9120 91200 912000 9120000 Câu 4: 10 = . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 1000 10000 10000 10000000 Câu 5: Giá trị của biểu thức 8440 – 2326 x 2 chia hết cho : 2 3 5 9 Câu 6: Chu vi hình hình hành MNPQ là 56dm. Cạnh MN dài hơn cạnh NP 8dm. Độ dài cạnh MN và NP lần lượt là: 32dm và 24dm 18dm và 10dm 10dm và 18dm 24dm và 32dm Câu 7: Trong các số 345 ; 480 ; 296 ; 341 ; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 324 tất cả những số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 324; 480 ; 296 ; 2000 ; 3995 ; 9010 296 ; 3995 ; 9010 ; 324 296 ; 324 345 ; 480 2000 ; 3995 ; 9010 Câu 8: Trong một phép chia,số chia bằng 34, thương là 235 và số dư là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Vậy số bị chia của phép chia đó là: 235 7990 7790 8023 Câu 9: Trung bình cộng của ba số bằng 35. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 60, tổng của số thứ hai và số thứ ba là 65. Vậy ba số thứ nhất, thứ hai và thứ ba lần lượt là: 40; 20; 25 40; 20; 45 25; 20; 40 65; 40; 20 Câu 10: Trong hình trên,biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 168. Chiều rộng AD là 8cm, độ dài đoạn AM là 5cm. Diện tích hình bình hành MBND là: 128 40 21 840 VÒNG 14 BÀI THI SỐ 2 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 7 = Câu 2: 587 x 54 + 587 x 45 + 587 = Câu 3: 512 x 21 + 512 x 79 = Câu 4: 135 + 86 + 65 – 36 + 17 + 50 + 83 = Câu 5: 256 x a + 256 x 71 = 25600 a = Câu 6: Để là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì b là Câu 7: 524 x 11 – 524 = Câu 8: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m. Người ta rào xung quanh vườn bằng kẽm gai và các cọc bằng xi măng. Nếu nhìn theo chiều rộng ta thấy có 10 cọc, nếu nhìn theo chiều dài ta thấy có 16 cọc. Tính diện tích khu vườn biết các cọc được trồng cách đều nhau và 4 góc vườn đều có cọc. Trả lời: Diện tích khu vườn hình chữ nhật đó là . Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi 178 m. Nếu tăng chiều dài lên 14m và tăng chiều rộng lên 37m thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là . Câu 10: Tích hai số là 22260. Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 3 đơn vị thì tích giảm đi 636. Tìm thừa số thứ hai. Trả lời: Thừa số thứ hai là VÒNG 15 BÀI THI SỐ 2 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Con trâu nặng 240 kg, con bò kém con trâu 85 kg và hơn con lợn 73 kg. Hỏi cả ba con đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời: Cả ba con đó nặng kg. Câu 2: Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: 1; 2; 3; 4; 5; ; 100; 101 Dãy trên có bao nhiêu số lẻ? Trả lời: Dãy trên có số lẻ. Câu 3: 32 x 4 + 32 x 6 + 18 x 18 – 18 x 8 = Câu 4: 4hm 5m + 5km 3dm = dm Câu 5: Số có 4 chữ số lớn nhất có các chữ số khác nhau chia hết cho 9 là . Câu 6: Một đơn vị bộ đội chia làm hai đoàn đi cứu trợ vùng bão lũ. Đoàn thứ nhất gồm 4 xe mỗi xe chở 44 anh bộ đội. Đoàn thứ hai gồm 7 xe mỗi xe chở 33 anh bộ đội. Em hãy tính xem trung bình mỗi ô tô chở được bao nhiêu anh bộ đội đi cứu trợ. Trả lời: Trung bình mỗi ô tô chở được anh. Câu 7: Tổng hai số tự nhiên bằng 2013. Tìm số lớn. Biết giữa hai số đó có tất cả 18 số chẵn. Trả lời: Số đó là . Câu 8: Số nhỏ nhất có 3 chữ số mà chia hết cho cả 2; 3; 4; 5 và 6 là số Câu 9: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 6m thì diện tích tăng thêm . Tính diện tích khu đất đó. Trả lời: Diện tích khu đất đó là . Câu 10: Tính tổng : 1 + 4 + 7 + 10 + 13 + ( tổng có 40 số hạng) Trả lời: Tổng đó bằng . VÒNG 15 LẦN THI THỨ 2 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 362 x 35 + 65 x 362 = Câu 2: Tìm y biết : (y – 2013) : 5 = 830 Trả lời: Giá trị của y là Câu 3: của 2296 là Câu 4: Tìm y biết: 435 + 24 : y = 500 – 65 + 24 : 3 y = Câu 5: Biết tổng của hai số là 64, nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 6 lần, gấp số hạng thứ hai lên 4 lần thì tổng mới là 356. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là . Câu 6: Tìm số có 4 chữ số lớn nhất chia hết cho cả 2 ; 3 và 5. Trả lời: Số đó là Câu 7: Tính tổng 50 số chẵn bắt đầu từ số 1970. Trả lời: Tổng các số đó bằng . Câu 8: Trong một phép chia có dư, số bị chia là 767; thương bằng 15 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia. Trả lời: Số chia là . Câu 9: Chia số A cho 48 thì dư 39. Chia số A cho 24 thì được thương là 81 và còn dư. Vậy số A = . Câu 10: Tính tổng 45 số lẻ bắt đầu từ số 1981. Trả lời: Tổng các số đó bằng . VÒNG 16 LẦN 1 BÀI THI SỐ 1 Chọn đáp án đúng: Câu 1: Mẹ hơn con 30 tuổi. Nếu cộng thêm vào tuổi mẹ số tuổi của con thì được một số bằng số tuổi mẹ. Tính tuổi mẹ và con. Mẹ 40 tuổi, con 10 tuổi Mẹ 35 tuổi, con 5 tuổi Mẹ 40 tuổi, con 8 tuổi Mẹ 36 tuổi, con 9 tuổi Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 2: Một chiếc thuyền chở 36 thùng hàng.Mỗi thùng hàng nặng tạ. Hỏi chiếc thuyền đó chở bao nhiêu tấn hàng ? Trả lời: Thuyền đó chở tấn hàng. Câu 3: 362 x 35 + 65 x 362 = Câu 4: Hình chữ nhật có chiều dài dm, chiều rộng dm. Chu vi hình chữ nhật làdm. Câu 5: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài. Biết chiều rộng bằng 20m. Tính chiều dài hình chữ nhật. Trả lời: Chiều dài hình chữ nhật là m. Câu 6: Nếu của q kg là 105kg thì q là . Câu 7: Trong một phép chia có dư, số bị chia là 2105; thương bằng 25 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia. Trả lời: Số chia là . Câu 8: Tính tổng 45 số lẻ bắt đầu từ số 1981. Trả lời: Tổng các số đó bằng . Câu 9: Tính tổng: T = 2 + 5 + 8 + 11 + 14 + ( tổng có 100 số hạng) Trả lời: T = Câu 10: Khi đặt tính thực hiện phép nhân số tự nhiên A với 82, bạn An đã sơ ý đặt các tính riêng thẳng cột như phép cộng số tự nhiên nên tìm được tích sai bằng 2080. Em hãy tính tích đúng. Trả lời: Tích đúng bằng . VÒNG 16 LẦN THI THỨ 2 BÀI THI SỐ 1 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 24cm.Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh bìa. Trả lời: Diện tích mảnh bìa là . Câu 2: 27 x 5 + 81 : 9 – 5 = Câu 3: 639 x 41 + 639 x 59 = Câu 4: Để là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì a là Câu 5: Biết tổng của hai số là 64, nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 6 lần, gấp số hạng thứ hai lên 4 lần thì tổng mới là 356. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là . Câu 6: Nếu của t là 186 thì t là Câu 7: Trong một phép chia có dư, số bị chia là 2105; thương bằng 25 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia. Trả lời: Số chia là . Câu 8: Tổng của 2 số tự nhiên bằng 2013. Tìm số lớn, biết giữa 2 số đó có tất cả 9 số chẵn. Trả lời: Số lớn là . Câu 9: Khi đặt tính thực hiện phép nhân số tự nhiên A với 82, bạn An đã sơ ý đặt các tính riêng thẳng cột như phép cộng số tự nhiên nên tìm được tích sai bằng 2080. Em hãy tính tích đúng. Trả lời: Tích đúng bằng . Câu 10: Tính tổng 45 số lẻ bắt đầu từ số 1981. Trả lời: Tổng các số đó bằng . VÒNG 16 THI LẦN 3 BÀI THI SỐ 1 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: 1250 x 51 + 49 x 1250 = Câu 2: Tìm y biết : (y – 2013) : 5 = 830 Trả lời: Giá trị của y là Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 180m. Chiều dài hơn chiều rộng 18m . Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là . Câu 4: Nếu của t là 186 thì t là Câu 5: Tìm y biết: 435 + 24 : y = 500 – 65 + 24 : 3 y = Câu 6: An có một túi bi gồm 135 viên. An cho Bình số bi của mình. Sau đó An cho Chi số bi còn lại. Hỏi An còn lại bao nhiêu viên bi? Trả lời: An còn lại viên bi. Câu 7: Trong một phép chia có dư, số bị chia là 2105; thương bằng 25 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia. Trả lời: Số chia là . Câu 8: Trong một phép chia có dư, số bị chia là 767; thương bằng 15 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm số chia. Trả lời: Số chia là . Câu 9: Tổng của 2 số tự nhiên bằng 2013. Tìm số lớn, biết giữa 2 số đó có tất cả 9 số chẵn. Trả lời: Số lớn là . Câu 10: Khi đặt tính thực hiện phép nhân số tự nhiên A với 82, bạn An đã sơ ý đặt các tính riêng thẳng cột như phép cộng số tự nhiên nên tìm được tích sai bằng 2080. Em hãy tính tích đúng. Trả lời: Tích đúng bằng . VÒNG 17 BÀI THI SỐ 3 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau, chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 và 9 là số Câu 2: Trung bình cộng của 2 số lớn hơn số bé 19 đơn vị. Vậy số lớn lớn hơn số bé đơn vị. Câu 3: Tìm tích của hai số tự nhiên, biết nếu giảm thừa số thứ nhất đi 6 đơn vị thì tích giảm đi 486 đơn vị, còn nếu tăng thừa số thứ hai thêm 4 đơn vị thì tích tăng thêm 424 đơn vị. Trả lời: Tích hai số đó bằng . Câu 4: Cho một hình chữ nhật có diện tích bằng 360 . Tính diện tích hình chữ nhật có số đo chiều dài và chiều rộng tương ứng bằng số đó chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đã cho. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là . Câu 5: Tìm một số tự nhiên biết, nếu xóa chữ số 0 hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 1818 đơn vi. Trả lời: Số đó phải tìm là Câu 6: Tính diện tích một hình vuông biết, nếu tăng độ dài cạnh hình vuông thêm 4cm thì diện tích hình vuông tăng thêm 664. Trả lời: Diện tích hình vuông đó là . Câu 7: Cho dãy số 1 ; 2; 3 ; 4 ; 5 ; 6 2012 ; 2013 Hỏi trong dãy số đó có tất cả bao nhiêu chữ số 2? Trả lời: Trong dãy đó có tất cả chữ số 2. Câu 8: Cho hai số có tổng bằng 286, biết số thứ thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là . Câu 9: Hiện nay tổng số tuổi của Ngọc và Bố là 52 tuổi. Biết 4 năm nữa tuổi Bố gấp 3 lần tuổi Ngọc. Tính tuổi bố Ngọc hiện nay. Trả lời: Tuổi bố Ngọc hiện nay là tuổi. Câu 10: Tính tổng các số có 4 chữ số khác nhau viết được từ các chữ số 0 ; 1; 4; 5. Trả lời: Tổng các số đó bằng . VÒNG 19 LẦN THI THỨ I BÀI THI SỐ 3 Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Số lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 120 là số . Câu 2: Tìm số có 4 chữ số biết số đó chia hết cho cả 2; 5 và 9. Trả lời: Số đó là . Câu 3: Tổng của hai số bằng 5 lần số bé. Hiệu của hai số đó bằng 1983. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là . Câu 4: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bé hơn 1 mà tổng của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 2012. Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài. Câu 5: Hiệu của hai số bằng 2 lần số bé. Tổng của hai số đó là số lớn nhất có 4 chữ số khác nh
Tài liệu đính kèm: