Bài tập Ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 5

Câu 8. Số thập phân gồm 68 đơn vị, 9 phần mười, 4 phần trăm viết là:

A. 68, 904 B. 68, 94 C. 68,094 D. 689,4

Câu 9. Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:

A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54

Câu 10. Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là:

A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5

Câu 11. 2 giờ 15 phút = .phút

A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút

Câu 12. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = .,.ha

A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017

Câu 13. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150% B. 60 % C. 40% D. 80%

 

doc 8 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 895Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Ôn tập học kì 2 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ 2
Phần trắc nghiệm: 
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1: Số nào dưới đây có chữ số 2 ở hàng phần trăm? 
 a. 0,2005 b. 0,0205              c. 0,0025                   d. 0,0502 
Câu2: Số lớn nhất trong các số sau là: 
 a.  7,85                   b. 7,58                  c. 8,57                 d. 8,75 
Câu 3: 12,34 x 100 = ? 
 0,1234     b. 1,234               c. 1234                 d. 123,4 
Câu 4: 5kg 23g = .kg 
 5,023kg             b. 5,23kg                 c. 5230kg                d. 5023kg
Câu 5: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 6,5cm, chiều cao là  4,2cm. Diện tích của hình tam giác đó là: 
 27,3cm2      b. 5,35cm2         c. 13,65 cm2 d.10.7cm2
Câu 6: Số học sinh nữ của lớp 5B là 15 và chiếm 60% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh: 
 40     b. 25         c. 20             d. 30 
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 giờ 6 phút = .................phút là: 
a. 2,6
b. 126
c. 120 
 d. 66
Câu 8. Số thập phân gồm 68 đơn vị, 9 phần mười, 4 phần trăm viết là:
A. 68, 904 	B. 68, 94 	C. 68,094 	D. 689,4
Câu 9. Phép trừ 712,54 - 112,54 có kết quả đúng là:
A. 70,54 	B. 700,54 	C. 600 	D. 700,54
Câu 10. Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là: 
A. 100,5 B. 110,5 	C. 100 	 D.105,5
Câu 11. 2 giờ 15 phút = ........phút
A. 120 phút 	B. 135 phút 	C. 215 phút  D. 205 phút
Câu 12. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 55 ha 17 m2 = .....,.....ha
A. 55,0017 B. 55,17 	C. 55, 017 D. 55, 000017
Câu 13. Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
A. 150% 	B. 60 % 	C. 40% D. 80%
Câu 14: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: 
A. 5 đơn vị           B. 5 phần trăm       C. 5 chục             D. 5 phần mười
Câu 15: Hỗn số   được viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D. 
Câu 16: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: 
A. Nâu                  B. Đỏ                    C. Xanh               D. Trắng
Câu 17: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: 
A. 10 phút           B. 20 phút           C. 30 phút           D. 40 phút
Câu 18: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê? 
A. 150%               B. 15%                  C. 1500%           D. 105%
Câu 19: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: 
A. 150 m3            B. 125 m3             C. 100 m3             D. 25 m3
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 
 a) 57,648 + 35,37
   b) 70,9 – 23,26
c) 18,2 x 3,5 
d) 17,55 : 3,9
Câu 2: Nối các mặt đồng hồ chỉ đúng giờ trong ngày: 
Câu 3: Một hình vuông có cạnh 5cm. Một hình tam giác có đáy là 8cm và có diện tích bằng diện tích hình vuông. Tính chiều cao của tam giác.   
Bài giải:
Câu 4: Đặt tính rồi tính : 
a/ 355,23 + 347,56 	b/ 479,25 – 367,18 
.............................	...................................
.............................	...................................
.............................	...................................
c/ 28,5 x 4,3 	d/ 24,5 :7.2
	.............................	...................................
.............................	...................................
.............................	...................................
.............................	...................................
.............................	...................................
Câu 5: Tính:
 a. 34,56 + 19,45 b. 445,6 - 79,9 c. 40,5 x 6,7 d. 76,05 : 4,5
Câu 6: Tìm X biết: X – 23,4 = 8,4 x 2
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
.....................................................................................................
Câu 7: Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 120km. Em hãy tính vận tốc của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
Bài giải.
Câu 8:  
Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ?
Bài giải.
Câu9:Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng 50 % đáy bé. Tính diện tích mảnh đất hình thang đó?
Bài giải.
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? 
Bài giải.
Câu 11: 
Tìm hai số, biết ¾ số thứ nhất thì bằng 5/8 số thứ hai và hiệu hai số là 36
Bài giải.

Tài liệu đính kèm:

  • docMot_so_dang_bai_toan_da_hoc.doc