Bài 4 : Viết số:
a) Sáu mươi lăm triệu tám trăm năm mươi bảy nghìn:
b) Chín trăm linh năm trieeujboons trăm sáu mươi nghìn tám trăm: .
c) Năm trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: .
Bài 5: Đọc số;
a) 59 842 177:
.
b) 920 365 781: .
c) 6 000 000 000 :
Bài 6: a) Khoanh vào chữ đặt trước số có số 6 có giá trị là 6000
A.164 300 B. 856 712 C. 683 157 D. 359 648
b) Khoanh vào chữ đặt trước số có số 6 có giá trị là 20 000
A.80 259 B. 42 196 C. 24 675 D. 68 200
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3 Họ và tên:..Lớp 4B TOÁN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 67 258 + 8324 84096 – 41739 26084 x 3 92184 : 4 . . . . . . .. . . .. Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức a) 56 700 + 1300 x 2 = = b)( 56700 + 1300) x 2 = .= . Bài 3 : a) Tính giá trị của biểu thức c + 78 với c = 16 . . b)Tính giá trị của biểu thức 96 – 18 : y với y = 3 . Bài 4 : Viết số: a) Sáu mươi lăm triệu tám trăm năm mươi bảy nghìn: b) Chín trăm linh năm trieeujboons trăm sáu mươi nghìn tám trăm:.. c) Năm trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: . Bài 5: Đọc số; a) 59 842 177: .. b) 920 365 781: .............................................................. c) 6 000 000 000 : Bài 6: a) Khoanh vào chữ đặt trước số có số 6 có giá trị là 6000 A.164 300 B. 856 712 C. 683 157 D. 359 648 b) Khoanh vào chữ đặt trước số có số 6 có giá trị là 20 000 A.80 259 B. 42 196 C. 24 675 D. 68 200 TIẾNG VIỆT Câu 1: a)Dùng dấu gạch chéo để tách thành các từ đơn, từ phức Rung rinh chùm quả mùa xuân Nhìn xa thì ấm, nhìn gần thì no Quả nào quả nấy tròn vo Cành la cành bổng thơm tho khắp vườn Tạ Hữu Yên b) Ghi lại các từ đơn và từ phức trong đoạn văn trên - Từ đơn:.. - Từ phức : c) Tìm thêm một từ đơn, một từ phức và đặt câu với từ dó Từ đơn:.; từ phức: . Câu 2: Điền âm đầu tr hay ch để hoàn chỉnh cá câu sau. a) Cánh đồng .ải rộng đến .ân trời. b) Hôm qua em ..ông thấy một ú bộ đội hải quân về thăm nhà. c) Chú ..im đang bắt sâu ong vườn. Câu 3: Điền dấu cho thích hợp Kê chuyện, ve tranh, ngâm nghi. rưc rơ , lung cung nghi học, suy nghi Câu 4: Ghép các tiếng sau để tạo thành các từ a) hiền, thảo, dịu, hậu, lành, từ , phúc ( M: hiền lành) b) bạc, bạo, ác, hung, độc, tàn, hiểm C. Đặt câu với một từ mà em thích . Luyện chữ: Viết vào vở luyện chữ bài, Người ăn xin
Tài liệu đính kèm: