Bài soạn tổng hợp môn lớp 4 - Tuần 6

A. Mục tiêu:

- Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa.

- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.

- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, Thịxã.

B. Đồ dùng dạy học.

- Bộ ghép chữ tiếng việt

- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

C. Các hoạt động dạy học.

 

doc 36 trang Người đăng hong87 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn tổng hợp môn lớp 4 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ranh vẽ gì?
- Tranh vẽ gà mẹ, gà con.
- Ghi bảng : Gà ri là giống gà nuôi con nhỏ.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
Gh: (quy trình tương tự)
* Hướng dẫn viết chữ
- GV viết mẫu , nêu quy trình viết
- HS quan sát, viết bảng con.
* Đọc từ ứng dụng.
- Viết bảng từ ứng dụng.
- Vài HS viết
- GV viết giải thích.
- Nhà ga: Nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hoả.
Gà gô: Là loại chin rừng cùng họ với gà, nhỏ hơn, đuôi ngắn hơn, ở đồi gần rừng.
- Ghi nhớ là phần em cần học thuộc.
- Đọc mẫu: HD đọc.
HS Đọc: CN, nhóm, lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Tiết 2:
3. Luyện tập: ( 30’)
a) Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- Đọc câu ứng dụng, giải thích tranh.
- HS quan sát tranh minh họa và nhận xét.
- Trong tranh vẽ những gì?
- Bé đang làm gì?
- Bà đanh làm gì?
- Một vài em nêu.
- Viết câu ứng dụng nên bảng.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- GV đọc mẫu và HD
- Một số em đọc lại câu ứng dụng.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Luyện viết.
- HDHS viết: g; gh; gà ri; ghế gỗ theo mẫu trong vở.
- HS nêu những quy định khi viết bài.
- GV lưu ý HS những nét nối giữa chữ g và chữ h, chữ g và chữ a; chữ g và chữ ô
- GV theo dõi uốn lắn cho HS giúp đỡ HS yếu, kém.
- HS tập viết trong vở.
- NX bài viết.
c) Luyện nói
- Cho HS luyện đọc tên bài.: Gà gô, gà ri.
- HD và giao việc.
- HS quan sát tranh và thảo luận, nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
* Yêu cầu HS thảo luận.
- Trong tranh vẽ những con vật nào.
- Gà gô sống ở đâu.
- Kể một số loài gà mà em biết ? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Gà thường ăn gì?
- Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết?
3. Củng cố dặn dò: ( 5’)
- Cho HS đọc lại bài trong sgk.
- Một số em đọc.
NX chung giờ học.
- Học lại bài.
Toán
 Luyện tập
I- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng tong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10.
II- Đồ dùng dạy - học:
- Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- KT Hs về nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Cho Hs dưới lớp đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nêu Nx sau KT.
- 1 số Hs.
- Hs đếm.
2. Dạy - học bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:
- Gọi Hs nêu y/c của bài 1.
? Hãy nêu cách làm ?
- Nối theo mẫu.
- Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối với số thích hợp.
+ Chữa bài:
- Gọi 2 Hs đứng tại chỗ đọc Kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
? Bài y/c gì ?
- HD Hs quan sát & đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- Gv nhận xét và cho điểm.
- Y/c Hs dựa vào hình & nêu cấu tạo số 10.
Bài 3: 
- Cho Hs nêu y/c bài.
- HD Hs quan sát thật kỹ.
- Cho Hs nêu cách làm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Hs dưới lớp nghe & Nx.
- Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
- 1 số Hs nêu.
- Có mấy hình .
- Đếm số hình rồi ghi Kq vào .
- Hs làm & nêu Kq.
Bài 4:
- Gọi 1 Hs nêu y/c phần a.
- Cho Hs nêu y/c phần b,c & làm từng phần.
- Gv Nx & cho điểm.
Bài 5:
- Bài y/c em phải làm gì ?
? Dựa vào đâu để điền ?
- Giao việc.
- Gv Nx & cho điểm.
- Điền dấu >, <, = vào .
- Hs điền & lên bảng chữa.
- Hs dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10.
- Điền số.
-Dựa vào cấu tạo số 10.
- Hs làm & nêu miệng.
3. Củng cố - dặn dò: ( 5’)
- Nx chung giờ học.
Dặn HS về nhà học lại bài. 
Xem trước bài 23.
- Hs nghe & ghi nhớ.
Mĩ thuật
Vẽ hoặc nặn quả hình tròn
( GV bộ môn soạn giảng )
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 23
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết được: g, gh, gà, ghế.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: p – ph, nh
- Viết: phố xá, nhà lá
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: g - gh.
Viết:
- GV đọc cho HS viết: gà ri, ghế gỗ.
* Tìm từ mới có âm vừa học cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có âm g, gh.
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có âm càn ôn.
- nhận xét giờ học.
Toán
Luyện tập thực hành
I- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng tong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10.
II- Đồ dùng dạy - học:
- Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- KT Hs về nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Cho Hs dưới lớp đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nêu Nx sau KT.
- 1 số Hs.
- Hs đếm.
2. Dạy - học bài mới: ( 32’)
a. Giới thiệu bài: 
b. Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:
- Gọi Hs nêu y/c của bài 1.
? Hãy nêu cách làm ?
- Nối theo mẫu.
- Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối với số thích hợp.
+ Chữa bài:
- Gọi 2 Hs đứng tại chỗ đọc Kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
? Bài y/c gì ?
- HD Hs quan sát & đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- Gv nhận xét và cho điểm.
- Y/c Hs dựa vào hình & nêu cấu tạo số 10.
Bài 3: 
- Cho Hs nêu y/c bài.
- HD Hs quan sát thật kỹ.
- Cho Hs nêu cách làm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Hs dưới lớp nghe & Nx.
- Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
- 1 số Hs nêu.
- Có mấy hình .
- Đếm số hình rồi ghi Kq vào .
- Hs làm & nêu Kq.
Bài 4:
- Gọi 1 Hs nêu y/c phần a.
- Cho Hs nêu y/c phần b,c & làm từng phần.
- Gv Nx & cho điểm.
Bài 5:
- Bài y/c em phải làm gì ?
? Dựa vào đâu để điền ?
- Giao việc.
- Gv Nx & cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét giờ học.
- Điền dấu >, <, = vào .
- Hs điền & lên bảng chữa.
- Hs dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10.
- Điền số.
-Dựa vào cấu tạo số 10.
- Hs làm & nêu miệng.
Hoạt động tập thể
ChơI trò chơI “ Cướp cờ”
I. Mục tiêu:
- HS biết những quy định đối với trò chơi cướp cờ.
- HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi.
- Có ý thức khi chơi trò chơi.
II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi
- Những quy định đối với người chơi.
- Mô hình các trò chơi.
III. Các hoạt động chính:
* Hoạt động 1: Chơi trò chơi.
 GV giưới thiệu mô hình A
GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát
 huống khác nhau - Học sinh trả lời
- Kết luận: GV nêu
* Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc
GV kẻ sân? Tại sao phải chơi trò chơi cướp cờ? - HS thực hành
 - HS trả lời
* Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị
trí chơi trò chơi
IV. Củng cố, dặn dò
GV nhận xét giờ học
Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy định
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010.
Học vần
Bài 24: q –qu, gi (2 tiết)
I.Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được q - qu – gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được từ ứng dụng.
- Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
II- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ bài đọc 
III- Các hoạt động dạy -học:
Tiết 1
1- ổn định tổ chức: ( 3’) Hát
2- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Viết và đọc.
- Đọc từ & câu ứng dụng.
- Nhận xét sau kiểm tra.
- Viết bảng con T1: Nhà ga.
 T2: Ghi nhớ.
 T3: Gồ gề.
- HS đọc.
3- Dạy học bài mới: (30’)
a. Giới thiệu bài 
b- Dạy chữ ghi âm:
 q - qu:
* Nhận diện chữ:
+ Ghi bảng q & hỏi.
- HS đọc theo GV: q - qu - gi.
? chữ q gồm những nét nào?
+ Ghi bảng qu và nói: chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u.
? Hãy so sánh q và qu ?
* Phát âm và đánh vần tiếng.
- Y/c Hs tìm và gài: q - qu - quê.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Ghi bảng: quê.
- Yc Hs phân tích tiếng quê.
? Ai có thể đánh vần tiếng quê ?
- Y/c đọc.
+ Đọc từ khoá.
- Chư q gồm một nét cong hở phải và một nét sổ thẳng.
- Giống: Đều có chữ q.
- Khác: qu có thêm u.
-HS sử dụng bộ đồ dùng và thực hành.
- 1 số em.
- Cả lớp đọc lại.
- Tiếng quê có âm q đứng trước âm a đứng sau.
- Quờ - ê - quê.
- Hs đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Hs đọc trơn: quê.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: chợ quê (gt). 
- Hs quan sát tranh & nhận xét.
- Hs đọc trơn (cn, nhóm, lớp).
gi: (Quy trình tương tự)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng các từ ứng dụng.
- Gv giải thích 1 số từ:
- Gv đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs tìm tiếng chứa âm vừa học .
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm, cả lớp.
d. Hướng dẫn viết chữ.
GV viết mẫu, nêu quy trình viết
GV theo dõi, sửa sai cho hs 
- HS quan sát viết bảng con
Tiết 2
4. Luyện tập: (30’)
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK & bảng lớp).
+ Đọc câu ứng dụng" GT tranh.
? Tranh vẽ gì ?
? Chú Tư cho bé cái gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs đọc Cn, nhóm , lớp.
- Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận xét.
- 1 vài em nêu.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
b. Luyện viết:
- HD Hs viết: q - qu - chợ quê
 gi, cụ già.
Trong vở tập viết.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Những bài, bài viết.
- 1 Hs nhắc lại cách cầm bút & những quy định khi ngồi viết.
- Hs tập viết theo mẫu b, vở tập viết.
c. Luyện nói:
- Hs đọc tên bài luyện nói
- HD và giao việc.
* Y/c Hs thảo luận:
? Tranh vẽ gì ?
? Quà quê gồm những thứ gì ?, 
- 1 số em đọc: quà quê
- Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
5. Củng cố - dặn dò:( 5’)
+ Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học.
- Cho Hs đọc lại bài.
- NX chung giờ học.
- Hs chơi theo tổ.
- Hs đọc SGK (1 vài em).
Toán
 Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II- Đồ đung dạy - học:
Gv: 1 số hình tròn, bảng phụ.
Hs: Bộ đồ dùng toán 1, bút, thước.
III- Các hoạt động dạy - học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
2. Dạy - học bài mới: ( 30’)
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn Hs làm BT:
Bài 1:
- Gọi Hs đọc y/c của bài.
- Hướng dẫn Hs quan sát tranh.
+ Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn.
- Gv nhận xét đưa ra kq đúng
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì ?
- Gv hướng dẫn và giao việc
- Gv kiểm tra và uốn nắn.
Bài 3:
? Hãy nêu y/c của bài ?
a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền các số vào toa tầu.
- Y/c Hs đọc kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.
b. Hướng dẫn Hs dựa vào các số từ 0 đến 10 để viết các số vào mũi tên.
- Gọi 1 số Hs đọc Kq.
- Gọi 1 số Hs nhận xét.
- Gv nhận xét cho điểm.
Bài 4:
- Cho Hs đọc y/c của bài
- HD Hs làm từng phần và chữa bài.
- Cho Hs khác nhận xét.
- Giáo viên đánh giá cho điểm.
Bài 5:
? Bài y/c gì ?
- Gv hướng dẫn và giao việc.
- Cho Hs nhận xét.
- Gv đưa ra Kq & chữa.
- Nối theo mẫu.
- Hs quan sát tranh đếm số lượng & nối với số thích hợp.
- 1 Hs đọc Kq.
- Viết các số từ 0 đến 10.
- Hs viết 1 dòng các số từ 0 đến 10.
- Số
- Hs làm bài theo HD.
- 2 Hs.
- Hs làm BT theo HD.
- Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, theo thứ tự từ lớn đến bé. 
- Xếp hình theo mẫu.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng và làm theoHD.
3. Củng cố dặn dò: (5’)
Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10.
- Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nhận xét chung giờ học.
- Hs chơi thi giữa các tổ.
Âm nhạc
Học hát bài: Tìm bạn thân
( GV bộ môn soạn giảng )
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 24
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết được: q – qu, gi, quê, chợ quê, già, cụ già.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: q – qu, gi
- Viết: chợ quê, cụ già
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (25’)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: q – qu, gi
Viết:
- GV đọc cho HS viết: chợ quê, cụ già.
* Tìm từ mới có âm vừa học cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có âm q - qu, gi.
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có âm càn ôn.
- nhận xét giờ học.
Toán
 Luyện tập thực hành
I- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II- Đồ đung dạy - học:
- Vở bài tập toán
III- Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- KT Hs nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Hs nhận biết và nêu.
- Gv nhận xét, cho điểm.
b. Hướng dẫn Hs dựa vào các số từ 0 đến 10 để viết các số vào mũi tên.
- Gọi 1 số Hs đọc Kq.
- Gọi 1 số Hs nhận xét.
- Gv nhận xét cho điểm.
Bài 4:
- Cho Hs đọc y/c của bài
- HD Hs làm từng phần và chữa bài.
- Cho Hs khác nhận xét.
- Giáo viên đánh giá cho điểm.
Bài 5:
? Bài y/c gì ?
- Gv hướng dẫn và giao việc.
- Cho Hs nhận xét.
- Gv đưa ra Kq & chữa.
- Nối theo mẫu.
- Hs quan sát tranh đếm số lượng & nối với số thích hợp.
- 1 Hs đọc Kq.
- Viết các số từ 0 đến 10.
- Hs viết 1 dòng các số từ 0 đến 10.
- Số
- Hs làm bài theo HD.
- 2 Hs.
- Hs làm BT theo HD.
- Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, theo thứ tự từ lớn đến bé. 
- Xếp hình theo mẫu.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng và làm theoHD.
3. Củng cố dặn dò: (5’)
Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10.
- Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nhận xét chung giờ học.
- Hs chơi thi giữa các tổ.
Hoạt đông tập thể
Chơi trò chơi: “Rồng rắn lên mây”
I. Mục tiêu:
- HS biết những quy định đối với trò chơi “rồng rắn lên mây’’.
- HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi.
- Có ý thức khi chơi trò chơi.
II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi
- Những quy định đối với người chơi.
- Mô hình các trò chơi.
III. Các hoạt động chính:
* Hoạt động 1: Chơi trò chơi.
 GV giưới thiệu mô hình A
GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát
 huống khác nhau - Học sinh trả lời
- Kết luận: GV nêu
* Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc
GV kẻ sân
? Tại sao phải chơi trò chơi rồng rắn lên - HS trả lời
mây? 	 
 * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị 
trí chơi trò chơi. 
IV. Củng cố, dặn dò
GV nhận xét giờ học
Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy định.
Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010.
Học vần
Bài 25: ng - ngh
I- Mục tiêu:
Sau bài học, Hs có thể:
- Đọc và viết được: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II- đồ dùng dạy học:
Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Viết và đọc.
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Quả thị, qua đò, giỏ cá.
- 2 -> 3 Hs.
- Nx sau KT.
2. Dạy, học bài mới:: (35’)
a. Giới thiệu bài 
b. Dạy chữ ghi âm:
ng:
* Nhận diện chữ:
- Viết bảng ng và hỏi:
? Chữ ng được ghép bởi những con chữ nào ?
b. Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm:
- Gv phát âm mẫu.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiéng khoá.
- Y/c Hs tìm và gài chữ ng.
- Cho Hs tìm tiếp chữ ghi âm ư và dấu huyền để gài.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Gv viết bảng: Ngừ
? Hãy phân tích tiếng ngừ ?
? Hãy đánh vần tiếng ngừ ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.
 Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Cá ngừ (giải thích).
- Hs đọc theo gv: ng, ngh (kép).
- Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n và g.
- Hs phát âm (Cn, nhóm, lớp).
- Hs sử dụng bộ đồ dùng gài ng - ngừ.
- 1 số em. 
- Hs đọc lại.
- HS trả lời
- Hs dánh vần (CN, nhóm, lớp).
Ngờ - ơ - ngư - huyền - ngừ.
- Đọc trơn: ngừ.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Cá ngừ.
- Hs đọc trơn từ cá ngừ (CN, nhóm .lớp).
- Gv Nx, chỉnh sửa.
Ngh: (Quy trình tương tự).
? Ngh và ng giống & khác nhau ở điểm nào ?
- Giống: đều là ng.
- Khác: ngh có thêm h.
c. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
- Gv giải nghĩa nhanh, đon giản.
- Đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa
d. Hướng dẫn viết chữ:
GV đưa ra chữ mẫu. 
Viết mẫu
Theo dõi uốn nắn cho HS viết yếu
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc nhóm, cả lớp.
- Quan sát
- Viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập: ( 35’)
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 
+ Đọc câu ứng dụng: 
? Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
- Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Hs quan sát tranh minh hoạ .
- 1 vài Hs nêu.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm lớp.
b. Luyện viết:
- Cho Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết.
- Cho Hs đọc những chữ cần viết.
- Gv HD cách viết vở và giao việc.
- Gv theo dõi, uấn nắn và lưu ý Hs nét nối giữa các chữ.
- Nhận xét và chấm 1 số bài viết.
- 1 Hs nêu.
- Hs đọc thầm.
- Hs luyện viết trong vở theo HD.
c. Luyện nói:
- Cho Hs đọc tên bài luyện nói.
- Gv HD & giao việc.
+ Y/c Hs thảo luận:
- 1 vài em đọc: bê, nghé, bé.
- Hs thảo luận theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
? Trong tranh vẽ gì ?
? Con bê là con của con gì, nó mầu gì ?
? Thế còn con nghé ?
? Con bê & con nghé thường ăn gì ?
4. Củng cố - dăn dò: ( 5’)
+ Trò chơi: thi tìm và chữ viết có chứa ng, ngh.
- Cho Hs đọc lại bài SGK
- Nx chung giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài
- Các tổ cử đại diện lên thi.
- 1 -> 3 em nối tiếp đọc.
- Hs nghe & ghi nhớ.
Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
II- Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, tranh, sách.
- Sách học sinh, bộ đồ đung toán 1.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé.
- 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trả
? Số nào là lớn nhất ? bé nhất ?
2. Luyện tập:( 27’)
Bài 1:
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vàooo trống.
- Gv đưa ra kq đúng để HS kiểm tra lại bài của mình.
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì ?
- HD và giao việc.
- Gv cho Hs nhận xét và chữa.
Bài 3:
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- Cho Hs đọc các số từ o đến 10, từ 10 đến 0.
- HD Hs dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào .
- Gv Nx, cho điểm.
Lời.
- Số
- Hs làm bài và đổi vở KT chéo.
- Hs nhận xét bài của bạn.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- Hs làm bài sau đó lên bảng chữa.
- Số
- Hs làm bài & đổi vở KT chéo.
- Dưới lớp NX kq của bạn.
Bài 4:
? Bài y/c gì ?
- Cho Hs làm & đọc kq.
- Gv Nx sửa sai.
Bài 5:
? Hãy nêu y/c của bài ?
- Treo tranh lên bảng.
- Y/c Hs quan sát kỹ & lên miệng.
- Gv Nx & đưa ra KL.
- Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo TT từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Hs làm vở, 2 Hs lên bảng.
- Đếm xem có máy hình .
- Có 3 hình , lên bảng chỉ từng hình.
3. Củng cố - dặn dò:( 3’)
+ Trò chơi: Thi viết các số từ 0 đến 10 & từ 10 đến 0.
- Nx chung giờ học.Dặn HS về nhà học bài.
Thể dục
 đội hình đội ngũ - trò chơI vận động
I- Mục tiêu:
- Ôn một số kỹ năng về đội hình đội ngũ.
- Biết tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động.
-Yêu thích môn học.
II - Địa điểm phương tiện:
- Trên sân trường.
- Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi.
II- Các hoạt động cơ bản:
1- Phần mở đầu: ( 5’)
a) Phân lớp:
- KT cơ sở vật chất.
- Điểm danh.
- Phổ biến mục tiêu bài học.
b) Khởi động:
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ đềm theo nhịp 1 -2 ; 1 - 2
HS lắng nhge
- Lớp trưởng điều khiển.
2- Phần cơ bản: (30’)
a. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
- Cho Hs tập dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập nhanh, thẳng hàng, trật tự.
- Hs tập theo lớp, tổ, nhóm.
b. Học dàn hàng - dồn hàng.
- Gv giải thích & làm động tác mẫu.
c. Ôn trò chơi "Qua đường lội".
- Nêu lại luật chơi và cách chơi.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Hs tập đồng loạt sau khi Gv đã làm mẫu.
- Gv theo dõi, Nx, chỉnh sửa.
- Nhắc nhở Hs không chen lấn, xô đẩy nhau.
- Hs chơi theo tổ.
3- Phần kết thúc: ( 5’)
- Đứng vỗ tay, hát.
- Cho HS chơi trò chơi diệt các con vật có hại
- Nx chung giờ học, giao bài về nhà.
Học vần
Luyện đọc bài 25
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách đọc, viết được: ng, ngừ, cá ngừ, ngh, nghệ, củ nghệ.
- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập
III. Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ng, ngh
- Viết: cá ngừ, củ nghệ
2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (25’)
Đọc:
- Gọi HS yếu đọc lại bài: ng, ngh
Viết:
- GV đọc cho HS viết: cá ngừ, củ nghệ
* Tìm từ mới có âm vừa học cần ôn:
- Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có âm ng, ngh
* Cho HS làm vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối.
- Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’)
- Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có âm càn ôn.
- nhận xét giờ học.
Toán
 Luyện tập thực hành
I- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II- Đồ đung dạy - học:
- Vở bài tập toán
III- Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- KT Hs nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Hs nhận biết và nêu.
- Y/c Hs dưới lớp đọc từ 0 đến 10 và ngược lại.
- Gv nhận xét cho điểm.
- 1 vài Hs đọc.
2. Dạy - học bài mới: ( 30’)
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn Hs làm BT:
Bài 1:
- Gọi Hs đọc y/c của bài.
- Hướng dẫn Hs quan sát tranh.
+ Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn.
- Gv nhận xét đưa ra kq đúng
Bài 2:
? Bài yêu cầu gì ?
- Gv hướng dẫn và giao việc
- Gv kiểm tra và uốn nắn.
Bài 3, 4, 5.
- GV hướng dẫn
- Nhận xét bài làm của hs.
- Nối theo mẫu.
- Hs quan sát tranh đếm số lư

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 6(1).doc