I. Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- HS đọc và viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá
- Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
3. Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập nghiêm túc.
II. Thiết bị dạy học:
1. GV – bộ chữ mẫu
- Tranh minh hoạ từ khoá: phố xá, nhà lá
- Câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chú xù.
- Luyện nói: chợ, phố, thị xã
2. HS: SGK, vở BTTV, vở ô ly
ết quả . Nêu 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 9 và 1 ****************************************** Tiết 1: Học vần: Bài 23: g, gh I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt II. Thiết bị dạy học: 1. GV – Bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá - Câu ứng dụng - Luyện nói 2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ - 1 em đọc câu ứng dụng: nhà dì na ở phố 3. Giảng bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài 2. dạy chữ ghi âm a HĐ1: Nhận diện chữ *G: chữ g gồm: 1 nét cong hở phải và nét khuyết dưới so sánh g với a - Giống nhau: nét cong hở phải - Khác nhau: g có nét khuyết dưới b HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm g: (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra sát nhẹ có tiếng thanh) - Phát âm - Sửa phát âm - Nhìn bảng, phát âm: k (ca) - Đánh vần: tiếng gà - Sửa phát âm cho h/s - gờ - a – ga - huyền - gà - đọc trơn : gà c HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: - viết mẫu g - hướng dẫn viết chữ gà - nhận xét sửa lỗi - Viết vào bảng con: g gà ( lưu ý nét nối và dấu thanh) *Gh: 1. Nhận diện chữ: gh gồm hai chữ g và h ( gờ kép) 2. So sánh gh và h - Giống nhau: chữ g - Khác nhau: gh có thêm h 3 Phát âmphát âm như g 4. Đánh vần: gờ ê ghê sắc ghế 5. Viết: D. HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu - Nhận xét - 2,3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng. Tiết 2: Luyện tập a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lượt phát âm g, gà, gà ri, và gh, ghế , ghế gỗ - Đọc các tiếng ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. * Đọc câu ứng dụng: - Cho hs đọc câu ứng dụng: - Sửa lỗi phát âm - Đọc mẫu - Nhận xét tranh minh hoạ - Đọc câu ứng dụng - 2,3 h/s đọc câu ứng dụng b. HĐ2: Luyện viết * Cho h.s mở vở tập viết - Viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ c. HĐ3: Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói: gà ri, gà gô? - Nêu câu hỏi - Trong tranh vẽ những con vật nào? - Gà gô thường sống ở đâu? em đã nghe ,nhìn thấy chưa? - Em hãy kể tên các loại gà mà em biết. Nhà em có loại gà gì? - Gà thường ăn gì? - Con gà ri vẽ trong tranh này là con gà sống hay là gà mái? - Thảo luận trả lời 4. Hoạt động nối tiếp: a. Trò chơi: Tìm chữ vừa đọc trên bảng nhanh b. GV đánh giá giờ học c .Dặn dò : về nhà ôn lại bài ****************************************************** Tiêt 4(Tự học ) Ôn bài 22: p – ph – nh I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : p – ph – nh . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi p – ph – nh HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : p – ph – nh a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : p – ph – nh . - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - GV cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Điền ph hay nh - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS viết 1 dòng phá cỗ ,1 dòng nhổ cỏ 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Đọc : p – ph – nh - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con : p – ph – nh - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : nhớ nhà , nho khô , phố cổ . - nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : phá cỗ , nhổ cỏ - Nêu yêu cầu - Thực hiện : viết 1 dòng phá cỗ , nhổ cỏ *********************************** Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 Toán Tiết 1: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; nhận biết số 10 ; vị trí của số 10 , cấu tạo số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0 3. Bài mới : a. HD HS lần lượt làm các BT - SGK **Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp . - Hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho HS làm bài này . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . **Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn . - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải sao cho cả 2 cột có đủ chấm tròn . - Cho HS nêu kết quả rồi nêu lại cấu tạo của số 10. **Bài 3 : Điền số hình tam giác vào ô trống . - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập - Cho HS chữa bài . - Nêu lại cấu tạo của số 10. **Bài 4 : So sánh các số : - Cho HS điền dấu , = vào ô trống - Nêu kết quả . ** Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho HS quan sát mẫu - Cho HS nêu kết quả . - Nhận xét . 4. Hoạt động nối tiếp : - GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 8 , 0 , 5 , 4 - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - HS hát 1 bài . - Đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10; 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0. - Nhận xét - Nêu : có 8 con mèo nối với số 8 . - Nêu kết quả - nhận xét - Vẽ thêm số chấm tròn vào 2 cột để cho có đủ 10 chấm tròn . - Nêu kết quả - nhận xét - Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có số 1 đứng trước và số 0 đứng sau - Nêu : có 10 hình tam giác , gồm 5 tam giác xanh và 5 hình tam giác trắng ( a ) . - Nêu lại cấu tạo số 10. - Nêu : số 10 là số liền sau của số 9 - Nêu miệng . - Nêu nêu kết quả - nhận xét - Nêu : 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 8 và 2 . - HS thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé đến lớn : 0 , 4 , 5, 8. - Nhận xét Tiết 2 3 : Học vần Bài 24: q- qu- gi I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc và viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Đọc được câu ứng dụng: Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt II. Thiết bị dạy học: 1. GV – bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: Chợ quê, cụ già - Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chú tư... - Luyện nói: Quà quê 2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: nhà ga, gà gô, gỗ ghế - 1 em đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ 3. Giảng bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài 2. dạy chữ ghi âm a HĐ1: Nhận diện chữ *Q: chữ g gồm: 1 nét cong hở phải và nét sổ Q so sánh q với a - Giống nhau: nét cong hở phải - Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc * Nhận diện chữ qu: - Chữ qu là chữ ghép từ hai chữ q và u - So sánh q và qu - Giống nhau: q - Khác nhau: qu có thêm u b. HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm qu ( môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra sát nhẹ). - Sửa lỗi - Nhìn bảng phát âm - Đánh vần: - Quê: ( qu đứng trước, ê đứng sau) - Đánh vần: quờ ê quê - Chỉnh sửa phát âm cho h/s - Đánh vần: quờ - ê - quê - Đọc trơn: quê Chợ quê c. HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu qu HS viết qu tiếng qu ( lưu ý nét nối) - Nhận xét sửa sai *Gi: chữ gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i đọc là di 2. So sánh gi với g - Giống nhau: chữ g - Khác nhau: gi có thêm i 3 Phát âm : gi ( di) - Đọc 4. Đánh vần: di a gia huyền già 5. Viết tiếng già: Lưu ý nét nối giữa gi và a, dấu huyền trên a d. HĐ4: Đọc từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu - Đánh vần - Viết: Cụ già - 2,3 học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng. Tiết 2: Luyện tập a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lượt phát âm q, qu, quê, chợ quê, , gi, già, cụ già - Đọc các tiếng ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. * Đọc câu ứng dụng: - Cho hs đọc câu ứng dụng: - Sửa lỗi phát âm - Đọc mẫu - Nhận xét tranh minh hoạ - Đọc câu ứng dụng - 2,3 h/s đọc câu ứng dụng b. HĐ2: Luyện viết * Cho h.s mở vở tập viết - Viết : q, qu, gi, già, cụ già, chợ quê.. c. HĐ3: Luyện nói - Theo chủ đề: quà quê - Nêu câu hỏi - Trong tranh vẽ gì? - Nêu các loại quà từ quê. - Những thứ quà chỉ có từ làng quê? - Em thích thứ gì nhất? - Ai hay cho em quà? - Được quà em có chia cho mọi người không? - Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê? - HS nêu 4. Hoạt động nối tiếp: a. Trò chơi: Thi theo nhóm (đọc nhanh) b. GV đánh giá giờ học. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . ************************************************* Tiết 4: (Tự học) Ôn số 7 , 8 I.Mục tiêu: - HS ôn số 7 , 8 - Nhận biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Nhận biết số liền trước hoặc liền sau của số 7 hoặc số 8 . II. Đồ dùng dạy học: * GV : bảng phụ ghi bài tập * HS : VBT toán 1, giấy nháp . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2.ôn số 7, 8 ** Ôn số 7 - Cho HS nêu yêu cầu bài 1( 19 ) - Cho HS viết 1 dòng số 7 Bài 2 ( 19 ) - Điền số thích hợp vào ô trống - Cho HS điền – nêu kết quả . Bài 4 : điền dấu . = vào ô trống - HD HS làm - Đổi vở chữa bài của nhau . số liền sau số 7 là số nào ? . số liền trước số 7 là số nào ? **ôn số 8 - Cho HS viết 1 dòng số 8 - Nêu yêu cầu bài tập số 2 ( 20 ) - Cho HS điền số thích hợp vào chỗ chấm – nêu kết quả . **Bài 3 ( 20 ) Viết số thích hợp vào ô trống – nêu kết quả - nhận xét - Cho HS lần lượt điền các số vào ô trống từng hình vẽ . 4. Các hoạt động nối tiếp : - HS thi đọc các số từ 0 đến 10 - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Ghép số 7 , 8 trên thanh cài . - Đọc lại yêu cầu của bài tập . - Viết 1 dòng số 7 - Lần lượt điền số thích hợp vào ô trống - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Các em nêu kết quả: 7 > 6 ; 7 > 4 , 5 < 7 , 2 < 7 - Nêu :số liền sau số 7 là số 8 - Nêu : số liền trước số 7 là số 6 - Viết 1 dòng số 8 - Nêu yêu cầu - Nêu kết quả - Nhận xét - Viết lần lượt các số là : 1 , 2, 3, 4 , 5 , 6, 7 , 8. - Thi đọc cá nhân – nhận xét . ************************************************************* Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 Tiết 1: Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 II. Đồ dùng dạy học : 1. GV - 11 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 0 đến 10 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS nêu đếm xuôi từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0 3. Bài mới : a. HD HS lần lượt làm các BT - SGK **Bài 1 : Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp . - Hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi cho HS làm bài này . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . **Bài 2: Viết số - Hướng dẫn HS viết các số từ 0 đến 10 rồi đọc các số đó . **Bài 3 : Viết số thích hợp - Cho HS viết số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1 ( a ) và từ 10 đến 1 ( b ) - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài tập - Cho HS chữa bài . - Nêu lại cấu tạo của số 10. **Bài 4 : viết các số :6 , 1 , 3, 7, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn - Cho HS thực hiện - Nêu kết quả . ** Bài 5 : Cho HS xếp hình theo mẫu . - Cho HS quan sát mẫu - Cho HS thực hiện – nêu kết quả . - Nhận xét . 4. Hoạt động nối tiếp : - GV cho HS chơi trò chơi : thi xếp đúng thứ tự các số sau ( theo thứ tự từ bé đến lớn ): 8 , 10 ,9 , 5 , 0 - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài . - HS đếm : 0 , 1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8 , 9, 10; 10, 9 , 8 ,7, 6 , 5 , 4, 3, 2, 1, 0. - Nhận xét - Thực hiện vào SGK. - Nêu kết quả - nhận xét - Nêu kết quả - nhận xét - Viết : 0 , 1 , 2, 3 , 4, 5 , 6 , 7 , 8, 9 , 10 = HS đọc các số này . - HS viết :1 , 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, ,9 , 10 - HS viết : 10 , 9 , 8 , 7 , 6 ,5 , 4 ,3 ,2 , 1 - Nêu cấu tạo của số 10: số 10 gồm có số 1 đứng trước và số 0 đứng sau - Viết : 1 , 3, , 6, 7 - Nêu kết quả - nhận xét - Xếp – nêu kết quả - nhận xét . - Thi xếp đúng theo thứ tự các số từ bé đến lớn : 0 , 5 ,8 ,9 , 10. - Nhận xét ( 1) ********************************* Tiết 2-3: Học vần: Bài 25: ng- ngh I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS đọc và viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Đọc được câu ứng dụng: Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga 2. KN: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3.Thái độ: GD cho h/s có thái độ học tập tốt II. Thiết bị dạy học: 1. GV - bộ chữ mẫu - Tranh minh hoạ từ khoá: cá ngừ, củ nghệ - Câu ứng dụng: nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga - Luyện nói: Bê, nghé, bé 2. HS: SGK, vở BTTV, vở tập viết III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra bài cũ - 2,3 h/s đọc và viết: Quả thị, qua đò, giỏ cá, giã... - 1 em đọc câu ứng dụng: chú Tư ghé qua nhà 3. Giảng bài mới Tiết 1 1. Giới thiệu bài 2. dạy chữ ghi âm * HĐ1: Nhận diện chữ - Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g - Nhìn bảng so sánh ng với n - Giống nhau: có chữ n - Khác nhau: ng có thêm g b HĐ2: Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm : Gv phát âm ( gốc lưỡi nhích về phía vòm miện, hơi thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng) - Phát âm - Sửa phát âm - Nhìn bảng, phát âm: k (ca) - Đánh vần: Ngờ ư ngư huyền ngừ - GV sửa phát âm cho h/s - Đọc trơn: - ngừ - cá ngừ c HĐ3: Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu ng ngừ - Nhận xét sửa lỗi - Viết ng ngừ ( lưu ý nét nối) *Ngh: Ngh là chữ ghép từ 3 con chữ n, g, h (gọi là ngờ kép) 2. So sánh ng và ngh - Giống nhau: chữ ng - Khác nhau: ngh có thêm h 3 Phát âm : ngờ 4. Đánh vần: nghờ ê nghê nặng nghệ - Viết: ngh, nghệ d. HĐ4: đọc từ ngữ ứng dụng: - Giải thích từ này, đọc và nhận xét - 2,3 học sinh đọc mẫu Tiết 2: Luyện tập a. HĐ1: Luyện đọc: đọc lại các âm ở tiết 1 - Lần lượt phát âm: ng, ngh, ngừ, củ nghệ - Đọc các từ ngữ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. * Đọc câu ứng dụng: - Cho HS đọc câu ứng dụng: - Sửa lỗi phát âm - Đọc mẫu - Nhận xét tranh minh hoạ - Đọc câu ứng dụng - 2,3 h/s đọc câu ứng dụng b. HĐ2: Luyện viết * Cho h.s mở vở tập viết - Viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. c. HĐ3: Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói: bê, nghé, bé.. - Nêu câu hỏi - Trong tranh vẽ gì? - Ba nhân vật trong tranh có gì chung? - Đều còn bé - Bê là con của gì? Nó có màu gì? - Nghé là con của gì? Nó có màu gì? - Hs nêu - Quê em còn gọi tên bê, nghé là gì? - 1 em hát về bài bê nghé cho các bạn cùng nghe 4. Hoạt động nối tiếp: a. Trò chơi: Thi đọc nhanh b. GV đánh giá giờ học c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . ************************************************ Tiết 4: (Tự học) Luyện viết HOAẽT ẹOÄNG CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG 1: (10’) Luyeọn ủoùc tửứ ửựng duùng Muùc tieõu : Hoùc sinh ủoùc ủuựng caực tieỏng , tửứ treõn baỷng, reứn ủoùc to, roừ raứng ,maùch laùc. Phửụng phaựp :Thửùc haứnh luyeọn ủoùc ẹoà duứng:Moọt soỏ tửứ coự luaọt chớnh taỷ . Giaựo vieõn vieỏt leõn baỷng. Keỷ vụỷ – khe kheừ – goà gheà – ngoõ ngheõ – giaừ gioứ - caứ keõ Giaựo vieõn chổnh sửỷa cho Hoùc sinh . Neõu caực luaọt chớnh taỷ: AÂm (c, g , ng) gheựp ủửụùc vụựi (a, o, oõ , ụ , u ,ử). AÂm ( k ,gh , ngh) gheựp ủửụùc vụựi ( e , eõ , i ..) b-Nhaọn xeựt - sửỷa sai cho Hoùc sinh => choỏt yự : Caực em vửứa ủửụùc luyeọn ủoùc 1 soỏ tửứ ửựng duùng coự luaọt chớnh taỷ . Sang hoaùt ủoọng 2 coõ seừ hửụựng daón caực em luyeọn vieỏt . HOAẽT ẹOÄNG 2 ( ’) Luyeọn Vieỏt Muùc tieõu : Vieỏt ủuựng noọi dung baứi hoùc vaứ ủuựng cụừ chửừ ,khoaỷng caựch quy ủũnh. Reứn tớnh caồn haọn , tớnh kieõn trỡ Phửụng phaựp : Thửùc haứnh ẹoà duứng: Baỷng chửừ caựi vaứ 1 soỏ tửứ coự luaọt chớnh taỷ Giaựo vieõn ủửa chửừ maóu leõn yeõu caàu Hoùc sinh ủoùc laùi baỷng chửừ maóu vaứ moọt soỏt tửứ coự luaọt chớnh taỷ . Yeõu caàu Hoùc sinh neõu kieồu chửừ , cụừ chửừ . Neõu con chửừ cao 2doứng li? Neõu con chửừ cao 3 doứng li? Con chửừ cao 2 doứng li rửụừi laứ con chửừ naứo? Neõu con chửừ cao 4 duứng li? Caực con chửừ cao 5 doứng li laứ nhửừng chửừ gỡ? Khoaỷng caựch giửừa caực con chửừ nhử theỏ naứo? Khoaỷng caựch giửừa tửứ vụựi tửứ nhử theỏ naứo? Giaựo vieõn yeõu caàu Hoùc sinh mụỷ vụỷ vieỏt vaứ neõu tửứ theỏ ngoài vieỏt cuỷa Hoùc sinh ? Giaựo vieõn ủoùc thaọt chaọm . Thu vụỷ chaỏm . Nhaọn xeựt : ố Choỏt yự: Coõ vửứa hửụựng daón caực em luyeọn vieỏt baỷng cheừ caựi vaứ 1 soỏ tửứ ửựng duùng . Vaọy ủeồ reứn kyừ naờng noựi vaứ vieỏt toỏt hụn sang hoaùt ủoọng 3 coõ cuứng caực em seừ luyeọn noựi theo tranh. HOAẽT ẹOÄNG 3 (7‘) Luyeọn noựi Muùc tieõu :Hoùc sinh bieỏt quan saựt trong tranh ủeồ neõu baọt ủửụùc noọi dung mỡnh luyeọn noựi theo chuỷ ủeà gỡ ? Reứn luyeọn tớnh tửù tin, maùnh daùn trong cuoọc soỏng . Phửụng phaựp : Thửùc haứnh, ủaứm thoaùi , hoùc nhoựm 2 em. ẹoà Duứng: Tranh luyeọn noựi trong SGK. Giaựo vieõn choùn tranh baỏt kyứ naứo ủoự trong tranh ụỷ SGK ủeồ luyeọn noựi ? Boồ xung phaàn luyeọn noựi cuỷa Hoùc sinh , ủoọng vieõn , khuyeỏn khớch nhửừng em coứn nhaựt , chửa maùnh daùn leõn luyeọn noựi trửụực lụựp ? => Choỏt yự Caực em ủaừ ủửụùc luyeọn noựi , ủoùc vieỏt , qua 3 hoaùt ủoọng treõn, Vaọy ủeồ kieồm tra laùi caực kieỏn thửực caực em vửứa hoùc coõ seừ coự troứ chụi sau: HOAẽT ẹOÄNG 4: TROỉ CHễI Haừy laộng nghe Muùc tieõu :Giuựp Hoùc sinh naộm chaộc kieỏn thửực ủaừ hoùc , nhaọn bieỏt ủuựng chửừ. Phửụng phaựp :Thửùc haứnh, troứ chụi ẹoà Duứng: giaỏy nhaựp , buựt . Giaựo vieõn neõu luaọt chụi : Coõ seừ phaựt cho moói em 1 tụứ giaỏy coự ghi caực tửứ mang aõm ủaừ hoùc . Caực em seừ gaùch chaõn caực tieỏng theo yeõu caàu cuỷa coõ. +Giaựo vieõn ủoùc : - Gaùch dửụựi tieỏng coự mang aõm r - Gaùch dửụựi tieỏng coự mang aõm ph - Gaùch dửụựi tieỏng coự mang aõm ngh (gheựp) - Gaùch dửụựi tieỏng coự mang aõm th à Giaựo vieõn nhaọn xeựt : Tuyeõn dửụng. Yeõu caàu Hoùc sinh ủoùc laùi caực tieỏng , tửứ vửứa gaùch chaõn . 5/. DAậN DOỉ(1’): Veà nhaứ ủoùc laùi taỏt caỷ caực baứi ủaừ ủửụùc hoùc . Taọp gheựp aõm , daỏu thanh taùo tieỏng , tửứ . Chuaồn bũ :Baứi chửừ hoa vaứ chửừ thửụứng . Nhaọn xeựt tieỏt hoùc HOAẽT ẹOÄNG CUÛA TROỉ Hoùc sinh quan saựt Hoùc sinh ủoùc thaàm . Caự nhaõn, baứn, nhoựm, daừy ủoàng thanh Hoùc sinh luyeọn gheựp tieỏng theo luaọt chớnh taỷ ca , co , coõ , cụ .. Ke , keõ , ki Hoùc sinh ủoùc tieỏng vửứa gheựp ủửụùc . Caự nhaõn, baứn, nhoựm, daừy ủoàng thanh Hoùc sinh ủoùc : a , b , c , d gh gheà , caứ keõ , ngoõ ngheõ Kieồu chửừ vieỏt thửụứng , Cụừ chửừ vửứa . a , c , e , eõ, i o . oõ . ụ. u ử , v , x m . n Chửừ : t Chửừ : r vaứ s Chửừ : d , ủ , q , p b , g , h , k, l , y Caựch 2/3 cho chửừ o. Caựch 1 oõ vụỷ . Hoùc sinh thửùc hieọn theo yeõu caàu coõ Hoùc sinh vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt a ,b ,c, d , ủ e , eõ g , h , k , l , m , n o , oõ , o , q, ử , p , r , s t, u , ử , v , x , y goà gheà , caứ keõ ngoõ ngheõ 2 Hoùc sinh thaỷo luaọn choùn 1 tranh roài luyeọn noựi . Tửứng caởp 1 xung phong leõn baỷng luyeọn noựi . Caực em khaực boồ xung hoaởc tửù ủaởt caõu hoỷi cho baùn traỷ lụứi . Hoùc sinh laộng nghe coõ ủoùc vaứ gaùch chaõn caực tieỏng coự mang aõm theo yeõu caàu cuỷa Giaựo vieõn . Toồ naứo gaùch nhieàu, nhanh , ủuựng à Toồ ủoự Thaộng . Hoùc sinh ủoùc laùi caực tửứ, tieỏng vửứa gaùch chaõn , caự nhaõn , daừy baứn , ủoàng thanh . *************************************** Buổi chiều : Tiết 1: Học vần :( tăng )g – gh I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được g – gh . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi g – gh HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : g - gh a. Hoạt động 1 : Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - Cho HS đọc tiếp sức . - Nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - Cho HS viết vào bảng con : g – gh - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - Nhận xét . c. Hoạt động 3:Làm BT trong vở BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - Cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: Điền g hay gh - Cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng gồ ghề 1 dòng ghi nhớ 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - Đọc : g - gh - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân – nhận xét . - Thi đọc tiếp sức – nhận xét . - Viết vào bảng con :g - gh - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - Nêu kết quả : gõ mõ , gỗ gụ , ghi nhớ - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả : nhà ga , gồ ghề - Nêu yêu cầu - Thực hiện : viết 1 dòng gồ ghề , 1 dòng ghi nhớ **************************************************** Tiết 2: Học vần ( tăng ) q – qu - gi I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được : q – qu - gi . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : - Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi q – qu - gi - HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động
Tài liệu đính kèm: