A- Mục tiêu:
- Hiểu cấu tạo vần uôi, ươi.
- Đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi.
- Phat triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
B - Đồ dùng dạy học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học
là tốt thì nối với chữ " Nên" - Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ " Không nên" - Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm của mình theo từng tranh trước lớp. + GV kết luận: - HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT. 5- Củng cố - dặn dò: ( 5’) - Em cần lễ phép với anh chị như thế nào? Nhường nhịn em nhỏ ra sao? - Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. - Nhận xét chung giờ học. - 1 vài em nêu. Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010. Học vần Bài 36: ay - â - ây A. Mục tiêu. - HS đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhẩy dây. - Nhận ra ay, â, ây trong tiếng, từ ngữ ,sách báo bất kỳ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. B. Đồ dùng dạy học. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng luyện nói. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu. I. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Viết và đọc. - HS viết trên bảng con, mỗi tổ viết 1 từ: Tuổi thơ, túi lưới, tươi cười - Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng. - GV nhận xét cho điểm. - một vài em. II. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. ( 3’) - HS đọc theo GV: ay - â - ây 2. Dạy vần: (35’) b. ay Nhận diện vần. - Ghi bảng vần ay - Vần ay do mấy âm tạo lên? - Vần ay do 2 âm tạo lên đó là âm a và âm y - Hãy phân tích vần ay? - Vần ay có âm a đứng trước và âm y đứng sau. Đánh vần. - Vần ay đánh vần như thế nào? - a - y - ay. - Cho HS đánh vần. - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp. -HS đọc: ay + Tiếng và từ khoá. - Cho HS ghép vần ay - HS sử dụng bộ đồ để gài: ay - bay. - Ghi bảng: bay - Hãy phân tích tiếng bay - âm b đứng đầu vần ay đứng sau. - Hãy đánh vần tiếng bay. - bờ - ay - bay (CN, nhóm, lớp) - Yêu cầu đọc - HS đọc: Bay. - Giới thiệu tranh máy bay và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc. - Tranh vẽ máy bay. - HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp. - Yêu cầu đọc: ay - bay - máy bay b. â- ây ( Quy trình tương tự) - So sánh ây và ay. - HS đọc. - Giống nhau: Đều kết thúc bằng y - Khác : ây bắt đầu = â, ay bắt đầu = a c) Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV theo dõi chỉnh sửa. - HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con. d) Đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng từ ứng dụng. - GV đọc mẫu giải thích. - 2 HS đọc. - HS đọc CN, nhóm, lớp - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiết 2 2. Luyện tập: ( 35’) a) Luyện đọc. - Luyện đọc lại bài ở tiết1 (Bảng lớp) - HS đọc CN, nhóm, lớp - Đọc câu ứng dụng - Treo tranh và nêu yêu cầu. - HS quan sát tranh và nhận xét. - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Đọc cn, nhóm, lớp - GV đọc mẫu, HD đọc. - 3 HS đọc. - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Luyện viết: ay, ây, máy bay, nhẩy dây. - Cho hs viết bài trong vở tập viết - HS thực hiện - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. - Chấm chữa một số bài và nhận xét. c) Luyện nói: - Hãy đọc tên bài luyện nói? - 2 HS đọc. - GV HD và giao việc. - HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2. - Tranh vẽ những gì? - Hàng ngày em đến lớp bằng gì? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? - Khi nào phải đi bằng máy bay? - Trong giờ học nếu cần đi đâu đó chúng ta có nên nhảy và làm ồn không? 4. Củng cố dặn dò: ( 5’) - Cho HS đọc bài trong SGK - 3 HS đọc nối tiếp. + Trò chơi: Tìm vần tiếp sức. - GV phổ biến luật chơi và cách chơi. - HS chơi theo tổ - NX chung giờ học. * Học lại bài, xem trước bài 37. Toán Luyện tập chung A- Mục tiêu: Giúp HS củng cố về - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - Phép cộng 1 số với 0 - Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. B- Đồ dùng dạy - học : GV: Thước, phấn màu, bảng phụ HS: Thước kẻ, bút C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - cho 2 Hs lên bảng đặt tính và tính 5 + 1 = 2 + 1 = - Yêu cầu HS đọc thuộc các bảng cộng: 3, 4, 5 II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 30’) Bài 1: Bài yêu cầu gì ? GV nhận xét cho điểm. - Tính - HS làm bài. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề toán. - Tính - Câu hỏi: Mỗi con tính có 2 phép cộng ta phải làm như thế nào ? - GV nhận xét, cho điểm. - HS trả lời - HS làm rồi lên bảng chữa. Bài 3: - Bài Y/c gì ? Muốn điền dấu trước hết ta phải làm gì ? - GV nhận xét, cho điểm. Bài 4: - Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Làm thế nào để viết được phép tính thích hợp ? - Giao việc. - GV chữa bài, cho điểm. - Điền dấu vào chỗ chấm - Trả lời - HS làm và nêu miệng cách làm và kết quả. - Viết phép tính thích hợp. - Trả lời - HS làm bài rồi lên bảng chữa a) 2 + 1 = 3 hoặc 1 + 2 = 3 3- Củng cố - dặn dò: ( 5’) + Trò chơi: Chọn số, dấu gài phép tính và kết quả theo tranh. - Nhận xét chung giờ học. - Dặn hs về nhà học bài. - HS chơi tập thể. Mĩ thuật Xem tranh phong cảnh ( GV bộ môn soạn giảng) Chiều: Học vần Luyện đọc bài 36 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách đọc, viết được: ay, a - ây. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy,bay, đi bộ, đi xe. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ia 2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’) Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài: a, â - ây Viết: - GV đọc cho HS viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây. * Tìm từ mới có vần vừa học cần ôn: - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có chứa vần ay, ây * Cho HS làm vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới. - HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’) - Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. - Nhận xét giờ học. Toán Luyện tập thực hành A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. - Phép cộng 1 số với 0 - Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. B- Đồ dùng dạy - học : - Nội dung luyện tập C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’) II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS làm bài tập: ( 30’) Bài 1: Bài yêu cầu gì ? - Tính - Hướng dẫn và giao việc. - HS làm bài rồi lên bảng chữa: 2 4 1 3 0 2 5 4 3 - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề toán. - Tính - Câu hỏi: Mỗi con tính có 2 phép cộng ta phải làm như thế nào ? - GV nhận xét, cho điểm. - HS trả lời - HS làm rồi lên bảng chữa. Bài 3: - Bài Y/c gì ? Muốn điền dấu trước hết ta phải làm gì ? - GV nhận xét, cho điểm. Bài 4: - Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Làm thế nào để viết được phép tính thích hợp ? - Giao việc. - GV chữa bài, cho điểm. - Điền dấu vào chỗ chấm - Trả lời - HS làm và nêu miệng cách làm và kết quả. - Viết phép tính thích hợp. - Trả lời - HS làm bài rồi lên bảng chữa a) 2 + 1 = 3 hoặc 1 + 2 = 3 3- Củng cố - dặn dò: ( 5’) + Trò chơi: Chọn số, dấu gài phép tính và kết quả theo tranh. - Nhận xét chung giờ học. - Dặn hs về nhà học bài. - HS chơi tập thể. Hoạt động tập thể ChơI trò chơi: nhảy dây I. Mục tiêu: - HS biết những quy định đối với trò chơi “ Nhảy dây’’. - HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi. - Có ý thức khi chơi trò chơi. II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi: - Những quy định đối với người chơi. - Mô hình các trò chơi. III. Các hoạt động chính: * Hoạt động 1: Chơi trò chơi. GV giưới thiệu mô hình A GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát huống khác nhau - Học sinh trả lời - Kết luận: GV nêu * Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc GV kẻ sân ? Tại sao phải chơi trò chơi nhảy dây? - HS trả lời * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị trí chơi trò chơi. IV. Củng cố, dặn dò: (5’) GV nhận xét giờ học Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010. Học vần Bài 37: ôn tập A. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể. - Đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i và y. - Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện cây khế. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn. - Tranh minh họa cho cho đoạn thơ và truyện cây khế. I. KTBC: ( 5’) - Đọc và viết. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: Vây cám, cối xay, cây cối. - Đọc từ, câu ứng dụng. - 3 HS. -GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài: ( 3’) 2. Ôn tập. a) Ôn lại các chữ đã học. - Treo bảng ôn. - Yêu cầu HS đọc lại các chữ trong bảng ôn. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi, chỉnh sửa. b) Tập ghép các âm thành vần. - Yêu cầu HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ hàng ngang thành vần. - Nêu yêu cầu và giao việc. - 1 HS lên bảng ghép vần. - Dưới lớp ghép vần và điền trong SGK. - Cho HS đọc các vần ghép được. - HS đọc CN, nhóm, lớp. c) Đọc từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ ứng dụng trong SGK. - 2-3 HS đọc. - GV ghi từ ứng dụng lên bảng. - Yêu cầu HS tìm những vần đã được học trong các từ ứng dụng. - HS lên bảng và gạch chân bằng phấn mầu. - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. d) Tập viết từ ứng dụng. - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS viết trong vở tập viết. - GV theo dõi, chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập: (35’) a) Luyện đọc. - Đọc lại bài ôn tiết 1. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Đọc đoạn thư ứng dụng. - Yêu cầu HS quan sat tranh. - HS quan sát tranh và nhận xét. - Tranh vẽ gì? - Trả lời - Qua hình ảnh của bức tranh các em thấy được điều gì? - Gọi HS xung phong đọc. - 3 HS đọc. - GV đọc mẫu. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Luyện viết. - HD cho HS viết các từ còn lại trong vở tập viết. - HS viết theo HD - GV theo dõi và uốn nắn thêm cho HS yếu. - Nhận xét. c) Kể chuyện: Cây khế. - Treo tranh lên bảng, kể diễn cảm 2 lần. - Hãy đọc tên truyện - Một vài em đọc : Cây khế. - Tranh vẽ gì? - Vẽ cây khể và một túp lều dưới cây khế. - Cây khế như thể nào? - Cây khế ra quả to và ngọt. - Tại sao người em lại sở hữu cây khế và túp lều? - Vì người anh tham lam chỉ chia cho em một cây khế và một túp lều. - Ai có thể nêu lại nội dung của bức tranh thứ nhất. - 1-2 em nêu. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Hãy kể lại nội dung tranh 3,4 ,5 - 3 HS kể. - Câu chuyện khuyên ta điều gì? - Khuên ta không nên quá tham lam. - Gọi 5 HS xung phong kể lại từng đoạn câu chuyện. - HS ở dưới lớp đóng vai khán giả để nhận xét giọng kể. 4. Củng cố dặn dò: ( 5’) - Cho HS đọc lại bài ôn. - Vài HS. - NX giờ học. - HS nghe, ghi nhớ. * Học lại bài, chuẩn bị bài sau. Toán Kiểm tra định kỳ ( giữa kỳ 1) I. mục tiêu: - Kiểm tra về cách cộng các số trong phạm vi 5, điền dấu và giải toán bằng cách quan sát tranh. - Giáo dục HS ý thức tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - Đề và giấy kiểm tra. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra giấy, bút của hs. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Kiểm tra: - Phát đề kiểm tra cho hs - Đọc đề và làm bài Bài 1: Tính. a, 4 3 2 + + + + 1 2 1 5 5 b, 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 = 5 = 4 + 4 = 1 + Bài 2: Số? 2 + 3 = 2 + 2 = 0 + 0 = + 4 = 5 1 + = 3 3 + 2 = 1 + Bài 3: >, <, =? 1 + 2 2 + 1 1 + 3 1 + 2 1 + 3 3 + 1 3 + 1 1 + 4 3 + 1 3 + 2 2 + 3 2 + 2 1 + 4 4 + 1 3 + 1 2 + 1 Bài 4: Trong hình bên có hình tam giác? 3. Củng cố, dặn dò: - GV thu bài. - Nhận xét giờ kiểm tra - Dặn hs về nhà ôn bài. Âm nhạc ôn bài hát: lý cây xanh (GV bộ môn soạn giảng) Chiều: Học vần Luyện đọc bài 37 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách đọc, viết được: tuổi thơ, mây bay. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo truyên kể: cây khế. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ay, ây - Viết: cối xay, ngày hội 2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’) Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài: ôn tập Viết: - GV đọc cho HS viết: tuổi thơ, mây bay. * Tìm từ mới có âm vừa học cần ôn: - Gọi HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành tiếng. - Cho HS ghép các âm với dấu thanh rồi đọc * Cho HS làm vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền âm. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới. - HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’) - Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có âm cần ôn. - nhận xét giờ học Toán Chữa bài kiểm tra I. mục tiêu: - Giúp HS biết được đúng sai và sửa để lần sau làm bài tốt hơn. - Giáo dục HS ý thức tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - Bài kiểm tra đã chấm. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Chữa bài kiểm tra: - Trả bài kiểm tra cho hs. - GV chữa. - Theo dõi Bài 1: Tính. a, 4 3 2 4 + + + + 1 2 3 1 5 5 5 5 b, 2 + 1 + 2 = 5 3 + 1 + 1 = 5 5 = 4 + 1 4 = 1 + 3 Bài 2: Số? 2 + 3 = 5 2 + 2 = 4 0 + 0 = 0 1 + 4 = 5 1 + 2 = 3 3 + 2 = 1 + 4 Bài 3: >, <, =? 1 + 2 = 2 + 1 1 + 3 > 1 + 2 1 + 3 = 3 + 1 3 + 1 < 1 + 4 3 + 1 < 3 + 2 2 + 3 > 2 + 2 1 + 4 = 4 + 1 3 + 1 > 2 + 1 Bài 4: Trong hình bên có 5 hình tam giác. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ. - Dặn hs về nhà ôn bài. Hoạt động tập thể ChơI trò chơi: nhảy dây I. Mục tiêu: - HS biết những quy định đối với trò chơi “ Nhảy dây’’. - HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi. - Có ý thức khi chơi trò chơi. II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi: - Những quy định đối với người chơi. - Mô hình các trò chơi. III. Các hoạt động chính: * Hoạt động 1: Chơi trò chơi. GV giưới thiệu mô hình A GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát huống khác nhau - Học sinh trả lời - Kết luận: GV nêu * Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc GV kẻ sân ? Tại sao phải chơi trò chơi nhảy dây? - HS trả lời * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị trí chơi trò chơi. IV. Củng cố, dặn dò: (5’) GV nhận xét giờ học Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010. Học vần Bài 38: eo – ao (2 tiết) A- Mục tiêu: - HS đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Đọc được thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói. C- Dạy - học bài mới: I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Viết và đọc: Đôi đũa , tuổi thơ, mây bay. - Đọc câu ứng dụng SGK. - GV nhận xét, cho điểm. - Viết bảng con (mỗi tổ viết 1 từ) - 2 - 4 học sinh đọc. II- Dạy - học bài mới: ( 35’) 1- Giới thiệu bài 2- Dạy vần: a. eo Nhận diện vần: - Viết bảng vần eo - Vần eo do mấy âm tạo nên ? - Hãy phân tích vần eo ? Đánh vần - Hãy đánh vần, vần eo ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu HS đọc + Tiếng, từ khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài vần eo, mèo - HS đọc theo GV: eo, ao. - Vần eo do 2 âm tạo nên đó là âm e và o. - Vần eo có âm e đứng trước, âm o đưng sau. - eo - o - eo (CN, nhóm, lớp) - HS đọc trơn. - HS sử dụng hộp đồ dùng gài. eo, mèo - Cho HS đọc tiếng vừa ghép - HS đọc - Phân tích tiếng mèo - Hãy đánh vần tiếng mèo - Yêu cầu đọc. - Tiếng mèo có âm m đứng trước vần eo đứng sau, dấu ( \ ) trên e - Mờ - eo - meo - huyền - mèo - Đọc trơn + từ khoá - Tranh vẽ gì ? - Viết bảng: chú mèo b. ao ( Quy trình tương tự) - So sánh ao với eo Giống: Kết thúc = o Khác: ao bắt đầu = a - HS quan sát tranh và nhận xét (CN, nhóm, lớp) - Đọc trơn - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp - HS nêu điểm giống và khác nhau. c- Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ 2 HS đọc - Yêu cầu HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Nhận xét giờ học. d. Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu nêu quy trình viết. - Hướng dẫn hs viết. - Quan sát, giúp đỡ hs yếu. - HS theo dõi - HS đọc CN, nhóm, lớp - Quan sát viết vào bảng con. Tiết 2 3- Luyện tập: ( 35’) a- Luyện đọc: + Đọc lại bài (T1) bảng lớp. + Đọc câu ứng dụng: GT tranh. - Trong tranh vẽ gì ? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh - GV đọc mẫu và giao việc - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và nhận xét - Vẽ một bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo dưới gốc cây. - 3 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp. b- Luyện viết: - Khi viết các vần, từ khoá trong bài chúng ta phải lưu ý gì ? - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - Chấm một số bài viết, nhận xét. - Các nét nối giữa các con chữ - HS luyện viết trong vở tập viết. c- Luyện nói theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. - Tranh vẽ những cảnh gì ? - Trước khi có mưa trên bầu trời xuất hiện những gì ? - Nếu đi đâu gặp mưa thì em phải làm gì ? - Nếu trời có bão thì hậu quả gì sẽ xảy ra ? - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 về chủ đề luyện nói hôm nay. - Em có biết gì về lũ không ? - Bão, lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta không? - Chúng ta nên làm gì để tránh bão, lũ ? 4- Củng cố - dặn dò: ( 5’) - Yêu cầu HS đọc lại bài (SGK) + Trò chơi: Tìm tiếng có vần - NX chung giờ học. - Dặn hs về nhà học lại bài. - 1 Vài em đọc - HS chơi theo tổ Toán phép trừ trong phạm vi 3 A- Mục tiêu: - HS có KN ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 - Giải được các bài toán đơn giản. B- Đồ dùng dạy - học: GV: Que tính, một số chấm tròn. HS: Đồ dùng học toán 1. C - Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - Kiểm tra HS làm các BT sau 1 + . = 3 2 + .. = 2 3 +.. = 5 ..+ 4 = 5 - KT HS đọc các bảng cộng đã học. - 2 HS lên bảng làm BT - 3 HS đọc. II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hình thành khái niệm về phép trừ. - GVnói: "Hai trừ 1 bằng 1 ? và viết như sau: 2 - 1 = 1 (Dấu - đọc là "trừ") - Gọi HS đọc lại phép tính. - Vài HS nhắc lại. "Hai bớt 1 còn 1" - Bỏ đi, bớt đi, lấy đi, trừ đi - Vài HS đọc "2 trừ 1 bằng 1" * Hướng dẫn học sinh làm phép trừ trong phạm vi 3. - GV cho HS quan sát tranh. - GV ghi bảng: 3 - 1 = 2 + Tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ có 3 con ong, bay đi 2 con ong và nêu bài toán: "Có 3 con ong bay đi 2 con ong. Hỏi còn mấy con ong ? - Y/c HS nêu phép tính ? - GV ghi bảng: 3 - 2 = 1 - Cho HS đọc lại : 3 - 1 = và 3 - 1 = 2 - 3 bông hoa - Còn 2 bông hoa - Làm phép tính trừ : 3 - 1 = 2 - HS đọc: ba trừ một bằng hai. - HS đọc: Ba trừ hai bằng một - HS đọc ĐT. * Hướng dẫn học sinh bước đầu nhận biết ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GV lại hỏi: Có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá làm động tác lấy đi) còn mấy cái lá ? - Còn 2 cái lá - Ta có thể viết = phép tính nào ? - 3 - 1 = 2 + Tương tự: Dùng que tính thao tác để đưa ra hai phép tính: 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1 - Cho HS đọc lại: 2 + 1 = 3 và 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1 - GV đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 3- Luyện tập: Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn và giao việc - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: - Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc - GV nhận xét cho điểm. - HS đọc ĐT. - HS làm bài Bài 3 - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính. - Tính - HS làm bài, 4 HS lên bảng. - Dưới lớp nhận xét, sửa sai - HS làm bảng con, mỗi tổ làm một phép tính. 4- Củng cố - dặn dò: ( 5’) - Trò chơi: Tìm kq' nhanh và đúng - NX chung giờ học. ờ: Làm bài tập (VBT) - Chơi cả lớp. Thể dục Đội hình đội ngũ - thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I. Mục tiêu: - Ôn một số kỹ năng ĐHĐN. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác. - Làm quen với động tác tư thế đứng cơ bản và đứng hai tay về phía trước. - Ôn trò chơi: Qua đường lội. II. Địa điểm, phương tiện: - Sân trường vệ sinh sạch sẽ. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 1. Phần mở đầu: ( 5’) - Tập trung lớp - Xếp thành 4 hàng dọc - Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Nghe, thực hiện - Cho hs tập khởi động - Xoay các khớp - Hát, giậm chân 2. Phần cơ bản: ( 25’) * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Tập lại2, 3 lần. - GV làm mẫu, HD tập lại từng động tác. - Thi tập hợp hàng. - Thi 2,3 phút. * Ôn dồnhàng, dóng hàng. - Cán sự lớp hô - Ôn động tác RLTTCB, đứng đưa hai tay chếch chữ V - GV làm mẫu - HS tập - Tập theo hdẫn của GV - Cho HS chơi những trò chơi đã học - Chơi trò chơi. 3. Phần kết thúc: ( 5’) - Tập trung lớp. - Nhận xét giờ học. - Tập các động tác thả lỏng. Chiều: Học vần Luyện đọc bài 38 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: Ôn tập - Viết: đôi đũa, tuổi thơ 2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’) Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài: eo, ao Viết: - GV đọc cho HS viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ. * Tìm từ mới có vần cần ôn: - Cho hs tìm thêm các từ có chứa vần eo, ao. * Cho HS làm vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới. - HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’) - Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. - Nhận xét giờ học. Toán luyện phép trừ trong phạm vi 3 A- Mục tiêu: - Củng cố cho hs cách làm tính trừ trong phạm vi 3 - Giải được các bài toán đơn giản. B- Đồ dùng dạy - học: - VBT toán 1. C - Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’) 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn và giao việc - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: - Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc: Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên. - Giao việc - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3 - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính. 3. Củng cố, dặn dò: ( 5’) - GV nhận xét giờ học khen ngợi HS. - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Tính - HS làm bài, 4 HS lên bảng. - Dưới lớp nhận xét, sửa sai - HS làm bảng con, mỗi tổ làm một phép tính. - HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính: 3 - 2 = 1 Thủ công xé dán hình cây đ
Tài liệu đính kèm: