A. Mục tiêu:
- Hiểu được cấu tạo các vần đã học trong tuần.
- Đọc viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng ng và nh.
- Nghe, hiểu và kể tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng trong truyện kể Quạ và Công.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn các vần kết thúc bằng ng và nh.
- Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dung và truyện kể "Chia phần".
H: Hãy so sánh vần ong và on ? + Khác: Ong kết thúc = ng on kết thúc = n H: Phân tích vần ong ? - Vần ong có 0 đứng trước ng đứng sau. b- Đánh vần vần và tiếng khoá. (+) Đánh vần vần H: Vần ong đánh vần như thế nào ? - O - ngờ - ong - GV theo dõi, sửa sai (+) Đánh vần và đọc tiếng khoá HS đánh vần CN, nhóm, lớp - Cho HS tìm và gài vần ong - HS lấy bộ đồ dùng thực hành - Yêu cầu học sinh tìm thêm chữ ghi vâm V và dấu ngã để gài vào vần - HS gài: võng - Yêu cầu học sinh đọc tiếng vừa gài - HS đọc ĐT: võng - GV ghi bảng: Võng H: Hãy phân tích tiếng võng ? - Tiếng võng có âm v đứng trước, vần ong đứng sau, dấu ngã trên O - Yêu cầu học sinh đánh vần - HS đánh vần (2HS) vờ - ong - vong - ngã - võng - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - Yêu cầu đọc trơn - HS đọc bài, tổ (+) Đọc từ khoá - HS quan sát - Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ - Tranh vẽ cái võng H: Tranh vẽ gì ? - HS đọc CN, nhóm, lớp - GV ghi bảng: Cái võng (giải thích) - GV chỉ cho HS đọc - HS đọc đồng thanh ong - võng, cái võng ông: (Quy trình tương tự) - So sánh ông và ong - Giống: Kết thúc bằng = ng - Khác: ông bắt đầu bằng ô c- Hướng dẫn viết chữ. - GV viết mẫu và hướng dẫn - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS viết hờ trên không sau đó viết trên bảng con. d- Đọc từ ứng dụng: - GV viết bảng từ ứng dụng - GV giải nghĩa nhanh, đơn giản - GV đọc mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa - 1 đến 3 HS đọc - HS theo dõi - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2 3- Luyện tập: (30’) a- Luyện đọc: - HS đọc Cn, nhóm, lớp - Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp) - Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh vẽ - HS quan sát tranh H: Tranh vẽ gì ? - 1 vài HS nêu - GV viết câu ứng dụng lên bảng - 2 HS đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV đọc mẫu - 1 vài HS đọc lại b- Luyện viết - GV hướng đẫn và giao việc - GV thoe dõi, uốn nắn - HS tập viết trong vở c- Luyện nói: - Yêu cầu HS thảo luận - HS quan sát và thảo luận nhóm 2 H: Tranh vẽ gì ? H: Em thường xem bóng đá ở đâu? H: Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bắt bóng mà không bị phạt ? H: Nơi em ở có đội bóng không ? III- Củng cố - dặn dò: (5’) Trò chơi: Viết và đọc chữ có vần vừa học - Đọc bài trong SGK - Học lại bài - Xem trước bài 53 - HS thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên - HS nghe và ghi nhớ Toán phép trừ trong phạm vi 7 A- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 - Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 7 B- Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Cho 2 HS lên bảng : 6 + 0 + 1 = . 5 + 2 + 0 = . - Y/c HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 - GV nhận xét, cho điểm - 2 HS lên bảng - Một vài em II- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. a- Học phép trừ: 7 - 1 = 6 và 6 - 1 = 7 - Gắn lên bảng gài mô hình như trong SGK - Y/c HS quan sát và nêu bài toán - Cho HS nêu câu trả lời - Bảy bớt 1 còn mấy ? - 7 bớt 1 còn 6. - Y/c HS gài phép tính thích hợp. - HS sử dụng hộp đồ dùng để gài: 7 - 1 = 6 - Ghi bảng: 7 - 1 = 6 - Y/c HS đọc - 1 vài em đọc: bảy trừ 1 còn 6 - Cho HS quan sát hình tiếp theo để đặt đề toán cho phép tính: 7 - 6 = .. - HS quan sát và đặt đề toán - Y/c HS gài phép tính và đọc. - 7 - 6 = 1 Bảy trừ sáu bằng một - Cho HS đọc cả hai phép tính: 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1 - Cả lớp đọc ĐT b- Hướng dẫn HS tự lập công thức: 7 - 2 = 5 ; 7 - 5 = 2; 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3 (Cách tiến hành tương tự phần a) c- Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ vừa lập - Cho HS đọc lại bảng trừ trên bảng - GV xoá dần các công thức và cho HS thi đua lập lại công thức đã xoá. - HS đọc ĐT - HS thi lập bảng trừ. 3- Thực hành: Bài 1: Bảng con - Giáo viên đọc phép tính cho HS làm - Nghe viết phép tính theo cột dọc và làm theo tổ. - GV kiểm tra bài và chữa Bài 2: - Y/c HS tính nhẩm và ghi kết quả - HS làm và nêu miệng kết quả - GV nhận xét chỉnh sửa. - HS khác nhận xét kết quả Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2 - HS làm và nêu bảng chữa 7 - 3 - 2 = 2 5 - 1 + 3 = 7 - Y/C HS nêu kết quả và cách tính - Thực hành từ trái sang phải Bài 4: - Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán tương ứng với tranh ? viết phép tính theo bài toán vừa đặt - HS thực hiện a- có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi còn mấy quả ? 7 - 2 = 5 b - có 7 quả bóng, bé tung đi 3 quả. Hỏ còn mấy quả ? 7 - 3 = 4 4. Củng cố - Dặn dò: (5’) + Trò chơi "tiếp sức" - HS chơi thi giữa các tổ - Cho học sinh đọc lại bảng trừ - HS đọc đối thoại. Mĩ thuật vẽ cá (gv bộ môn soạn giảng) Chiều: Học vần Luyện đọc bài 52 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách đọc, viết được: ong, cái võng, ông, dòng sông. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập III. Hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: Ôn tập 2. Hoạt động 2: Ôn và làm vở bài tập (20’) Đọc: - Gọi HS yếu đọc lại bài: ong, ông. Viết: - GV đọc cho HS viết: ong, cái võng, ông, dòng sông. * Tìm từ mới có vần vừa học cần ôn: - Gọi HS tìm thêm những tiếng, từ, có chứa vần ong, ông. * Cho HS làm vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được các từ cần nối. - Cho HS đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới. - HS đọc từ cần viết sau đó viết đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò (5’) - Thi, đọc viết nhanh tiếng, từ có vần cần ôn. - Nhận xét giờ học. Toán Luyện phép trừ trong phạm vi 7 A- Mục tiêu: - Củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 - Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 7 B- Đồ dùng dạy - học: - VBT Toán 1 C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Y/c HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 - GV nhận xét, cho điểm - Một vài em II- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: Bảng con - Giáo viên đọc phép tính cho HS làm - Nghe viết phép tính theo cột dọc và làm theo tổ. - GV kiểm tra bài và chữa Bài 2: - Y/c HS tính nhẩm và ghi kết quả - HS làm và nêu miệng kết quả - GV nhận xét chỉnh sửa. - HS khác nhận xét kết quả Bài 3: Tiến hành tương tự bài 2 - HS làm và nêu bảng chữa 7 - 3 - 2 = 2 5 - 1 + 3 = 7 - Y/C HS nêu kết quả và cách tính - Thực hành từ trái sang phải Bài 4: - Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán tương ứng với tranh ? viết phép tính theo bài toán vừa đặt - HS thực hiện a- có 7 quả cam, bé lấy 2 quả. Hỏi còn mấy quả ? 7 - 2 = 5 b - có 7 quả bóng, bé tung đi 3 quả. Hỏ còn mấy quả ? 7 - 3 = 4 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học - Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Hoạt động tập thể ChơI trò chơI cướp cờ I. Mục tiêu: - HS biết những quy định đối với trò chơi “ Cướp cờ’’. - HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi. - Có ý thức khi chơi trò chơi. II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi: - Những quy định đối với người chơi. - Mô hình các trò chơi. III. Các hoạt động chính: * Hoạt động 1: Chơi trò chơi. GV giới thiệu mô hình A GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát huống khác nhau - Học sinh trả lời - Kết luận: GV nêu * Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc GV kẻ sân. ? Tại sao phải chơi trò chơi Cướp cờ? - HS trả lời * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị trí chơi trò chơi. IV. Củng cố, dặn dò: (5’) GV nhận xét giờ học Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy định. Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010. Học vần Bài 53: ăng-âng A. mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Con ong, vòng tròn, công viên - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Đọc từ và câu ứng dụng trong sách giáo khoa. - 3 Học sinh đọc. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần: ăng a. Nhận diện vần - Viết bảng vần ăng và hỏi. - Vần ăng do mấy âm tao thành? - Vần ăng do ă và âm ng tạo nên - So sánh vần ăng và ong? - Giống: Kết thúc = ng. - Khác: ăng bắt đầu = ă. - Hãy phân tích vần ăng? - Vần ăng có ă đứng trước, ng đứng sau. b. Đánh vần: + Vần: - ă - ng - ăng. - vần ăng đánh vần NTN? - HS đánh vần CN, nhóm ,lớp - GV theo dõi chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Y/c HS tìm và gài vần ăng - Cho HS gài tiếp tiếng măng - HS gài và đọc: ăng, măng - Ghi bảng - Hãy phân tích tiếng măng - Tiếng măng có âm m đứng trước vần ăng đứng sau - Hãy đánh vần tiếng măng - mờ - ăng - măng - GV theo dõi chỉnh sửa - HS đánh vần CN nhóm, lớp + Từ khoá: - Treo tranh lên bảng - HS quan sát nhận xét. - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ măng tre - Viết bảng: Măng tre - HS CN, nhóm, lớp - Cho HS đọc : ăng, măng,măng tre Âng: ( quy trình tương tự ) - So sánh âng với ăng: Giống kết thúc = ng Khác: âng bắt đầu = â - HS đọc Cn, nhóm. c- Viết: - GV viết mẫu,nêu quy trình viết - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. - NX và chữa lỗi cho HS d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - 2 HS đọc - GV đọc mẫu và giải thích - Đọc cá nhân, ĐT - GV theo dõi, chỉnh sửa + Cho học sinh đọc lại bài trên bảng - Giáo viên nhận xét giờ học. - HS đọc ĐT Tiết 2 3 - Luyện đọc: (30’) a- Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 - HS đọc CN,nhóm ,lớp - GV theo dõi ,chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh - HS đọc Cn, nhóm ,lớp GV đọc mẫu - GV theo dõi ,chỉnh sửa - Một vài em đọc lại. b- Luyện viết: - Chú ý nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu - GV hướng dẫn và giao việc - GV theo dõi và hướng dẫn cho HS c. Luyện nói theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ : - Cho HS đọc bài luyện nói - một vài em đọc - Tranh vẽ gì? - Vẽ những ai? - Em bé trong tranh đang làm gì? - Bố mẹ em thường khuyên em những điều gì ? - Em có làm theo lời khuyên của bố mẹ em không: - Khi làm theo lời khuyên của bố mẹ em cảm thấy như thế nào? - Em muốn trở thành người con ngoan thì phải làm? 4. Củng cố dặn dò. (5’) - Nhận xét chung giờ học. - HS nghe, nghi nhơ. - Học bài và chuẩn bị bài sau. Toán Luyện tập A. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh được củng cố khắc sâu về: - Các phép tín cộng trừ trong phạm vi 7. - Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7. B. Đồ dùng dạy học: C. Các hoạt động dạy học. I. KTBC. - 3 HS lên bảng làm BT. - HS lên bảng làm 7 - 2 = ..; 6 - 6 = ; 7 - 4 = . - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 7. - Một vài em đọc. - GV nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS làm BT trong skg. Bài 1: Bảng con - Cho HS nêu yêu cầu BT. - Thực hiện các phép tính cộng theo cột dọc. - GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ. - HS ghi và làm vào bảng con. 7 2 4 3 5 3 4 7 7 - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Tính nhẩm. - GV HD và giao việc. - HS tính nhẩm ghi kết quả rồi lên bảng chữa. 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 7 - 6 = 1 - Khi thay đổi vị trí các số hạng trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? - không Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - HS nêu - HS làm trong sách và lên bảng chữa. 7 - 3 = 4 4 + 3 = 7 .. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 4: - Cho H S nêu yêu cầu của bài. - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Thực hiện - Cho HS làm và nêu miệng kết quả. 3 + 4 = 7 7 - 4 < 4 - GV nhận xét, sửa sai. Bài 5: - Cho HS sem tranh đặt đề toán và viết phép tính tương ứng. - HS làm BT theo HD: a) 3 + 4 = 7; b) 7 - 3 = 4 Và 4 + 3 = 7; và 7 - 4 = 3 3. Củng cố dặn dò. (3’) - Nhận xét chung giờ học. - HS nghe và ghi nhớ. Âm nhạc Học hát bài: sắp đến tết rồi (GV bộ môn soạn giảng) Chiều: Học vần Luyện đọc bài 53 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: ăng, măng tre, âng, nhà tầng. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần ăng, âng. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: ong, ông. - Viết: con ong, vòng tròn, cây thông. 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: ăng, âng - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: rặng dừa, phẳng lặng, nâng niu, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần ăng, âng. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện tập thực hành A. Mục tiêu: Sau bài học này học sinh được củng cố khắc sâu về: - Các phép tín cộng trừ trong phạm vi 7. - Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7. B. Đồ dùng dạy học: C. Các hoạt động dạy học. I. KTBC. (5’) - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 7. - Một vài em đọc. - GV nhận xét và cho điểm. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: Bảng con - GV đọc các phép tính cho HS làm theo tổ. - HS ghi và làm vào bảng con. 7 2 4 3 5 3 4 7 7 - GV nhận xét sửa sai. Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Tính nhẩm. - GV HD và giao việc. - HS tính nhẩm ghi kết quả rồi lên bảng chữa. 6 + 1 = 7 1 + 6 = 7 7 - 6 = 1 Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - HS nêu - HS làm trong sách và lên bảng chữa. 7 - 3 = 4 4 + 3 = 7 .. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 4: - Cho H S nêu yêu cầu của bài. - Điền dấu thích hợp vào chỗ trống. - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Thực hiện - Cho HS làm và nêu miệng kết quả. 3 + 4 = 7 7 - 4 < 4 - GV nhận xét, sửa sai. Bài 5: - Cho HS sem tranh đặt đề toán và viết phép tính tương ứng. - HS làm BT theo HD: a) 3 + 4 = 7; b) 7 - 3 = 4 Và 4 + 3 = 7; và 7 - 4 = 3 3. Củng cố dặn dò. (3’) - Nhận xét chung giờ học. - Dặn s về nhà ôn bài. - HS nghe và ghi nhớ. Hoạt động tập thể ChơI trò chơI cướp cờ I. Mục tiêu: - HS biết những quy định đối với trò chơi “ Cướp cờ’’. - HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi. - Có ý thức khi chơi trò chơi. II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi: - Những quy định đối với người chơi. - Mô hình các trò chơi. III. Các hoạt động chính: * Hoạt động 1: Chơi trò chơi. GV giới thiệu mô hình A GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát huống khác nhau - Học sinh trả lời - Kết luận: GV nêu * Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc GV kẻ sân. ? Tại sao phải chơi trò chơi Cướp cờ? - HS trả lời * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị trí chơi trò chơi. IV. Củng cố, dặn dò: (5’) GV nhận xét giờ học Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy định. Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010. Học vần Bài 54: ung-ưng A. Mục tiêu: - Đọc và viết được: ung, ưng, bông sung, sừng hươu. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, núi đèo. B. Đồ dùng dạy học. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, câu đố và phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học. I. KTBC: (5’) - Viết và đọc: Rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu. - Mỗi tổ viết một từ vào bẳng con. - GV theo dõi chỉnh sửa. II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần. a) Nhận diện vần. - Ghi bảng vần ung và hỏi. + Vần ung có mấy âm tạo nên - Vần ung có hai âm tạo nên là âm u và ng. - Hãy so sánh vần ung với vần ang? - Giống: đều kết thúc bằng ng. - Khác: ung bắt đầu bằng u. - Hãy phân tích vần ung? - Vần ung có u đứng trước và ng đứng sau. b) Đánh vần. + Vần: - Vần ung đánh vần như thế nào? - u - ngờ - ung. - HS đánh vần, CN, nhóm, lớp. - Yêu cầu đọc. - Đọc trơn. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Tiếng khoá: - Yêu cầu HS gài vần ung. - Cho HS tìm thêm chữ, gi âm s và dấu (\) để gài với vần ung. - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài vần ung - súng. - GV ghi bảng Súng. - HS đọc lại. - Tiếng súng đánh vần như thế nào? - Sờ - u - ng - ung - sắc súng. - GV theo dõi chỉnh sủa - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - Yêu cầu học sinh đọc. - HS đọc trơn: Súng. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Từ khoá. - GV ghi bảng: bông súng - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. ưng: ( Quy trình tương tự) - So sánh với ung. - Giống: Kết thúc bằng ng. - Khác: ưng bắt đầu bằng ư. c. Viết. - GV viết mẫu nêu quy trình viết. - HS tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. - GV theo dõi chỉnh sửa. d) Đọc từ ứng dụng. - GV ghi bảng từ ứng dụng. - 2 HS đọc. - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ. - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập. (30’) a) Luyện đọc. - Đọc lại bài viết. - GV theo dõi chỉnh sửa. - Đọc câu ứng dụng. - Tranh vẽ gì? - Mặt trời, sấm sét, mưa. - Hãy đọc câu đó dưới bức tranh? - 2 HS. - GV đọc mẫu và giao việc. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Luyện viết. - HD HS cách viết vở: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. - HS tập viết theo mẫu. - Theo dõi uốn nắn HS yếu. - Nhận xét bài viết. c) Luyện nói theo chủ đề.. - Tranh vẽ gì? - HS quan sát tranh TLCH - Rừng thường có những gì? - Em thích những con vật nào có trong rừng? - Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không. - Chúng ta có cần bảo vệ rừng không? - Để bảo vệ rừng chúng ta cần làm gì? 4. Củng cố dặn dò. (5’) - Cho HS đọc bài trong SGK. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - Nhận xét chung giờ học. Về nhà học lại bài và chuẩn bị bài sau. Toán phép cộng trong phạm vi 8 A- Mục tiêu: Học sinh biết: - Tự thành lập và ghi nhớ trong phạm vi 8 - Nhớ được bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 8 B - Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị 8 mảnh bìa hình vuông và hình tam giác - Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 C - Các hoạt động dạy học: I - Kiểm tra bài cũ: (5’) - Y/ C HS đọc thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 7 -1 vài em đọc - GV nhận xét, cho đểm II - Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 a. Học phép cộng 1 + 7 = 8 và 7 + 1 = 8 - Gắn lên bảng gài mô hình tương tự SGK và gao việc - HS nêu bài toán và trả lời - Y/C HS gắn phép toán phù hợp với bài toán vừa nêu. - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài - GV ghi bảng 7+ 1 = 8 1 + 7 = 8 - Y/ C HS đọc - HS đọc hai phép tính và lập b. Học các phép cộng: 6 + 2; 5 + 3; 3 + 5; 4 + 4 (Cách làm tương tự có thể cho HS nhìn hình vẽ và nêu luôn phép tính). c. Học thuộc lòng bảng cộng. - GV xoá dần bảng công, cho học sinh đọc sau đó xoá hết và yêu cầu HS lập lại bảng cộng. - HS thực hiện theo hướng dẫn. 3. luyện tập. Bài 1: Bảng con. - HS làm theo tổ. - GV nêu phép tính và yêu cầu HS viết phép tính theo cột dọc vào bảng con. 5 1 3 7 - GV nhận xét sửa sai. 8 8 Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu của BT. - Tính nhẩm các phép tính. - HD và giao việc. - HS làm và nêu miệng kết quả. - HS khác theo dõi nhận xét bổ sung. 1 + 7 = 8 7 + 1 = 8 7 - 3 = 4 - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? - không Bài 3: - HD HS tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào sgk. - HS làm bài rồi lên bảng chữa. 1 + 2 + 5 = 8; 3 + 2 + 2 = 7 2 + 3 + 3 = 8; 2 + 2 + 4 = 8 - Yêu cầu một số HS nêu lại cách tính. - GV nhận xét cho điểm. Bài 4: - Cho học sinh nêu yêu cầu. - Yêu cầu học sinh quan sát tranh, đặt vấn đề và viết phép tính thích hợp. - Quan sát và dựa vào tranh để viết. a - 6 + 2 = 8 Và 2 + 6 = 8 b - 4 + 4 = 8 - GV chỉnh sửa. 4. Củng cố dặn dò. (5’) - Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 8. - Một số em. - Nhận xét chung giờ học. - Làm BT về nhà. Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Trò chơI vận động I. Mục tiêu: - Ôn động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã - Học động tác đứng chân sang ngang - Ôn trò chơi "chuyền bóng tiếp sức" II. Địa điểm; Phương tiện: - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập - GV chuẩn bị 1 còi III. Các hoạt động cơ bản: A- Phần mở đầu: (10’) 1- Nhận lớp: - Kiểm tra cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài dạy 2- Khởi động: - Chạy nhẹ nhàng, vỗ tay và hát. B- Phần cơ bản: 1- Giới thiệu bài 22-25phút 2- Ôn phối hợp: Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông 3. Học động tác chân: - GV phân tích và làm mẫu động tác 2-3 lần 2-8 nhịp 3-4 lần 2-8nhịp x x x x x x x x 3-5m (GV) ĐHTL - Ôn theo lớp (GV ĐK') - Ôn theo tổ (tổ trưởng đk') - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu. - GV quan sát, sửa sai - Chia tổ tập luyện, tổ trưởngđk' - Ôn phối hợp: - Đứng đưa chân ra trước và ra sau 5- Trò chơi: - Ôn trò chơi "chuyền bóng" + Củng cố bài học - Chúng ta vừa học bài gì ? 1-2 lần 2-3 lần - Ôn theo HD của GV - GV theo dõi, chỉnh sửa x x x x x x x x (GV) x x x x ĐHTC - 2 HS nhắc lại C. Phần kết thúc - Hồi tĩnh: vỗ tay và hát - Nhận xét giờ học 4-5phút x x x x x x x x (GV) ĐHXL Chiều: Học vần Luyện đọc bài 54 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: ung, bông súng, ưng, sừng hươu. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần ung, ưng. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: ăng, âng. - Viết: rặng dừa, phẳng lặng. 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: ung, ưng. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: cây sung, trung thu, vui mừng, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần ung, ưng. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới. - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò.
Tài liệu đính kèm: