A. Mục tiêu:
- Đọc viết được ôn, ơn, con chồn sơn ca
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:người"Mai sau khôn lớn"
B. Đồ dụng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
t 2 3. Luyện tập: (30’) - Luyện đọc: + Đọc bài (T1) - HS đọc CN, nhóm, lớp - GV nhận xét, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng: GT tranh - HS quan sát tranh - Tranh vẽ gì? - 1 vài em nêu - Đọc mẫu hướng dẫn đọc - HS đọc CN, nhóm lớp - GV theo dõi chỉnh sửa b. Luyện viết: - Hướng dẫn học sinh viét vở: en, en, lá sen, con nhện - HS viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên - Quan sát, sửa cho học sinh - Nhận xét bài viết c. Luyện nói. - HS quan sát tranh, trao đổi nhóm , nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. + Yêu cầu học sinh thảo luận. - Tranh vẽ gì? - Trong lớp, bên phải là bạn nào? - Khi xếp hàng đứng trước và đứng sau em là bạn nào? - Bên trái tổ em là tổ nào? - Em viết bằng tay nào? - Đọc tên bài luyện nói. - Một số em. III. Củng cố dặn dò. (5’) - Trò chơi: Thi viết chữ có vần vừa học. - Đọc bài trong sgk. - Một số học sinh đọc. - Nhận xét chung giờ học. * Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Toán phép cộng trong phạm vi 6 A- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 - Biết dựa vào tranh đặt đề toán và ghi phép tính B- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng toán, các mô hình phù hợp C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng: 5 - 3 = 5 - 0 = - 2 HS lên bảng làm 3 + 2 = 0 + 4 = II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. a- Lập công thức: 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 - GV gắn lên bảng gài: - Y/c HS quan sát và nêu bài toán. - HS quan sát và nêu - Có 5 hình xanh và 1 - Cho HS đếm số hình và trả lời H: 5+1 bằng 6, vậy 1+5= mấy? Vì sao ? b. Hướng dẫn lập các công thức: 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6 (Tương tự) c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng. - Cho HS đọc lại bảng cộng - GV cho HS đọc thuộc bảng cộng bằng cách xoá dần Hình đỏ. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình ? - 5 hình và một hình là 6 hình tam giác. - 5 + 1 = 6 thì 1 + 5 cũng bằng 6 vì: khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. - HS đọc đồng thanh - HS đọc thuộc bảng cộng 3- Thực hành: Bài 1 Bảng con Y/c HS ghi phép tính vào bảng con và tính kết quả Bài 2: - Hướng dẫn HS tính nhẩm, điền kết quả và nêu miệng. 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu và cách làm. - Cộng và ghi kết quả của phép cộng - Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng tiếp với số thứ ba - Cho HS tính nhẩm, ghi kết quả vào sách, đổi vở kiểm tra chéo 4 + 1 + 1 = 6 3 + 2 + 1 = 6 ... Bài 4: - Cho HS nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp - HS nêu bài toán và viết phép tính: a- 4 + 2 = 6 b- 3 + 3 = 6 4- Củng cố - dặn dò: (5’) - Nhận xét chung giờ học ờ: Luyện làm tính ở nhà Mĩ thuật vẽ tự do (GV bộ môn soạn giảng) Chiều: Học vần Luyện đọc bài 47 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: en, lá sen, ên, con sên. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần en, ên. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài:en, ên. - Viết: en, lá sen, ên, con nhện. 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: en, ên. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: en, eo, ên, êu, áo len, khen ngợi, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần en, ên. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới: bến đò, nhái bén, dế mèn. - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện phép cộng trong phạm vi 6 I. Mục tiêu: - Giúp hs củng cố cách làm tính cộng trong phạm vi 6 - Biết dựa vào tranh đặt đề toán và ghi phép tính B- Đồ dùng: - VBT toán 1 C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 HS lên bảng: 5 - 3 = 5 - 0 = - 2 HS lên bảng làm 3 + 2 = 0 + 4 = II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Hướng dẫn hs luyện tập. Bài 1 Bảng con Y/c HS ghi phép tính vào bảng con và tính kết quả Bài 2: - Hướng dẫn HS tính nhẩm, điền kết quả và nêu miệng. 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu và cách làm. - Cộng và ghi kết quả của phép cộng - Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng tiếp với số thứ ba - Cho HS tính nhẩm, ghi kết quả vào sách, đổi vở kiểm tra chéo 4 + 1 + 1 = 6 Bài 4: - Cho HS nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp - HS nêu bài toán và viết phép tính: 4- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học ờ: Luyện làm tính ở nhà Hoạt động tập thể ChơI trò chơI “rồng rắn lên mây’’ I. Mục tiêu: - HS biết những quy định đối với trò chơi “ Rồng rắ lên mây’’. - HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi. - Có ý thức khi chơi trò chơi. II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi: - Những quy định đối với người chơi. - Mô hình các trò chơi. III. Các hoạt động chính: * Hoạt động 1: Chơi trò chơi. GV giới thiệu mô hình A GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát huống khác nhau - Học sinh trả lời - Kết luận: GV nêu * Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc GV kẻ sân ? Tại sao phải chơi trò chơi rồng rắn lên mây? - HS trả lời * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị trí chơi trò chơi. IV. Củng cố, dặn dò: (5’) GV nhận xét giờ học Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy định. Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010. Học vần Bài 48: in- un (2 tiết) A. Mục đích - yêu cầu. - HS đọc và viết được: un, in, đèn pin , con giun. - Đọc các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triên lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi. B. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. C. Các hoạt động dạy học. I. KTBC: (5’) - Đọc và viết: Khen ngợi, mũi tên, lền nhà. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Học từ và câu dụng trong sgk. - Một vài em. - GV nhận xét, cho điểm. II. Dạy học bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Học vần. in: a) Nhận diện vần. - GV ghi bảng vần in và hỏi. + Vần in do mấy âm tạo lên? - Vần in do hai âm tạo lên đó là âm i và âm n. + So sánh vần in với vần on. - Giống: Kết thúc bằng n - Khác: Bắt đầu bằng i + Hãy phân tích vần in. - Vần in có âm i đứng trước và âm n đứng sau. b) Đánh vần. - Vần i đánh vần như thế nào? - i - nờ - in - GV theo dõi chỉnh sửa. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. Tiếng khoá: - Yêu cầu HS tìm và gài vần in. - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài vần in - Yêu cầu HS gài tiến tiếng pin. và tiếng pin. - Tiếng pin có âm P đứng trước và vần in đứng sau. - Hãy đánh vần tiếng in. - Pờ - in - pin - Yêu cầu HS đánh vần và đọc. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi, chỉnh sửa Từ khoá: Giới thiệu tranh. - HS quan sát. - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ cái đèn pin. - Ghi bảng : đèn pin Un. (Quy trình rương tự) - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. c) HD viết. - GV viết mẫu. - Quan sát viết vào bảng con - GV theo dõi chỉnh sửa. d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Viết bảng từ ứng dụng - 2 học sinh đọc - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ nhanh đơn giản - HS đọc CN, nhóm lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập: (30’) a. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp) - HS đọc CN nhóm lớp - GV theo dõi chỉnh sửa - Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh - HS quan sát - Tranh vẽ gì? - 1 vài em nêu - GV viết câu ứng dụng lên bảng? - 2 học sinh đọc - Khi đọc gặp dấu phẩy em phải làm gì? - Ngắt hơi - GV đọc mẫu, HD và giao việc - HS đọc CN, nhóm lớp b. luyện viết: - HD học sinh viết vở: in, un, đèn pin, con giun. - HS tập viết trong vở theo hướng dẫn - GV quan sát uốn nắn học sinh về tư thế ngồi, cách cầm bút.. - Nhận xét bài c. Luyện nói: + Gợi ý: - Tranh vẽ gì? - HS quan sát và thảo luận nhóm 2 về chủ đề luyện nói hôm nay - Vì sao bạn tranh trong tranh lại buồn như vậy? - Khi làm bạn ngã em có nen xin lỗi không? - Khi không thuộc bài em làm gì? - Em đã bao giờ nói câu xin lỗi chưa, trong trường hợp nào? 4. Củng cố - Dặn dò: (5’) Tro chơi: Thi viết chữ có vần vừa học - HS chơi theo tổ - Nhận xét chung giờ học *: Học lại bài, chuẩn bị trước bài 49. Toán phép trư trong phạm vi 6 A. Mục tiêu: Học sinh được: - Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ. - Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 6. B. Đồ dùng dạy học. - Chuẩn bị 6 hình tam giác, 6 hình tròn, 6 hình vuông bằng bìa. C. Các hoạt động dạy học. I. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2HS lên bảng thực hiện phép tính - 2 HS lên bảng 5 - 1 + 2 = 3 - 3 + 6 = 4 - 2 + 4 = 2 - 1 + 5 = - Giáo viên nhận xét cho điểm. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. Bước 1: Thành lập: 6 - 1=5 - Nêu câu hỏi? 6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác con mấy hình? - 6 hình D bớt 1 hình D còn 5 hình D. - Ta có thể nói gọi như thế nào? - 6 bớt 1 còn 5. - Yêu cầu học sinh viết 5 vào chỗ chấm trong phép trừ: 6 - 1 = 5. - HS viết 6 - 1= 5 - Giáo viên ghi bảng: 6 - 1 = 5. - Yêu cầu học sinh đọc. - Cả lớp đọc sáu trừ một bằng năm. + 6 hình tam giác bớt đi 5 hình D hỏi còn mấy hình D? - 6 hình D bớt đi 5hình D còn lại 1 hình D. - Yêu cầu học sinh nhận xét câu trả lời của bạn. - Yêu cầu HS viết kết quả tìm được vào chỗ chấm. - HS viết: 6 - 5 = 1 - GV ghi bảng: 6 - 5 = 1 - HS đọc sáu trừ năm bằng một. - Cho HS đọc lại cả hai công thức. 6 - 5 = 1 6 - 1 = 5 Bước 2: Lập công thức 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2 Và 6 - 3 = 3 (cách tiến hàng tương tự) Bước 3: HDHS bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6. - HS đọc đối thoại. - GV xoá bảng trừ và giao việc. - HS đọc thi giữa các tổ. 3. Luyện tập. Bài 1: - HS làm bảng con theo tổ. HD HS sử dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để thực hiện phép tính. 6 6 6 6 - - - - 3 2 5 1 - Lưu ý HS viết các số phải thẳng cột. Bài 2: - Cho cả lớp làm bài và gọi HS lên bảng chữa. - Học sinh làm rồi 3 học sinh lên bảng chữa 5 + 1 = 6 6 - 5 = 1 6 - 1 = 5 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 - Qua đó củng cố cho học sinh mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - HS theo dõi quan sát. Bài3: - Yêu cầu cả lớp tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào SGK. - HS làm bài nêu miệng cách phép tính và kết quả . 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4 - Học sinh đọc CN, ĐT Âm nhạc ôn tập bài hát: đàn gà con (GV bộ môn soạn giảng) Chiều: Học vần Luyện đọc bài 48 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: in, đèn pin, un, con giun. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần in, un. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: in, un. - Viết: in, đèn pin, un, con giun. 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: in, un - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần in, un. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện phép trừ trong phạm vi 6 A. Mục tiêu: - Giúp hs củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ. - HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 6. B. Đồ dùng dạy học. C. Các hoạt động dạy học. I. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2HS lên bảng thực hiện phép tính - 2 HS lên bảng 5 + 1 - 2 = 3 - 2 + 4 = 4 - 1 + 3 = 2 - 2 + 3 = - Giáo viên nhận xét cho điểm. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập. Bài 1: - HS làm bảng con theo tổ. HD HS sử dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để thực hiện phép tính. 6 6 6 6 - - - - 3 4 1 5 - Lưu ý HS viết các số phải thẳng cột. Bài 2: - Cho cả lớp làm bài và gọi HS lên bảng chữa. - Học sinh làm rồi 3 học sinh lên bảng chữa 5 + 1 = 6 6 - 5 = 1 6 - 1 = 5 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 - Qua đó củng cố cho học sinh mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - HS theo dõi quan sát. Bài3: - Yêu cầu cả lớp tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào SGK. - HS làm bài nêu miệng cách phép tính và kết quả . - GV theo dõi chỉnh sửa. Bài4: - Cho học sinh quan sát tranh, nêu đề toán và viết phép tính thích hợp. - Học sinh làm bài theo hướng dẫn 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4 4. Củng cố dặn dò: (3’) - Cho học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 - GV nhận xét giờ học. - Học sinh đọc CN, ĐT Hoạt động tập thể ChơI trò chơI “Rồng rắn lên mây’’ I. Mục tiêu: - HS biết những quy định đối với trò chơi “ Rồng rắn lên mây’’. - HS thể hiện đúng cách chơi trò chơi. - Có ý thức khi chơi trò chơi. II. Nội dung an toàn khi chơi trò chơi: - Những quy định đối với người chơi. - Mô hình các trò chơi. III. Các hoạt động chính: * Hoạt động 1: Chơi trò chơi. GV giới thiệu mô hình A GV hỏi cách chơi trò chơi với các tình - Lớp quan sát huống khác nhau - Học sinh trả lời - Kết luận: GV nêu * Hoạt đông 2: Thực hành trên sân trường. - Học sinh đọc GV kẻ sân ? Tại sao phải chơi trò chơi rồng rắn lên mây? - HS trả lời * Kết luận: Luôn luôn xác định đúng vị trí chơi trò chơi. IV. Củng cố, dặn dò: (5’) GV nhận xét giờ học Chơi trò chơi an toàn, chấp hành đúng quy định. Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010. Học vần Bài 49: iên - yên (2 tiết) A. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: iên, yên, đèn điện, con yến. - Đọc được các từ ứng dụng và các câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: biển cả B.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. C. Các hoạt động dạy học: I. kiểm tra bài cũ: (5’) - Viết và đọc: Nhà in, xin lỗi, mưa phùn. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - Đọc các câu ứng dụng trong SGK. - 2 học sinh đọc - Giáo viên nhận xét ghi điểm II. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài - Học sinh đọc theo giáo viên: iên - yên. 2. Dạy vần: iên: a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần iên - Học sinh đọc: iên - Vần iên do nguyên âm đôi iê và n tạo nên. - So sánh iên với ên? - Giống: Kết thúc - Khác: iên bắt đầu bằng iê - Hãy phân tích vần iên? - có iê đứng trước và n đứng sau. b. Đánh vần: Vần : Vần iên đánh vần NTN? - iê - nờ -iên - Yêu cầu đọc - HD đánh vần NC nhóm lớp - GV theo dõi , chỉnh sửa - HS đọc: iên (tổ) Tiếng khoá : - Yêu cầu học sinh gài vần yên - Yêu cầu gài tiếp tiếng điện - Sử dụng bộ đồ dùng để gài : iên, điện - Ghi bảng: điện - Hãy phân tích tiếng điện? - Tiếng điện có âm đ đứng trước, vần iên đứng sau, dấu nặng dưới ê. - GV theo dõi chỉnh sửa - Học sinh đánh vầnCN , nhóm, lớp. - Từ khoá: GV giới thiệu tranh - Học sinh quan sát và nhận xét - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ các đèn điện Ghi bảng : Đèn điện (GT) - HS đọc CN nhóm lớp - GV theo dõi chỉnh sửa Yên: (Quy trình tương tự) - So sánh yên và iên Giống: kết thúc bằng n Khác: Yên bắt đầu bằng yê c. Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu nêu quy trình viết: - HS viết trên bảng con - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. d. Đọc từ câu ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu và giảng nghĩa từ - 2 học sinh đọc - GV nhận xét chỉnh sửa. - HS đọc CN, nhóm, lớp - Cho học sinh đọc lại bài 1 lần - Nhận xét chung giờ học. 3. Luyện tập: (30’) a. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp) - HS đọc CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng - Treo tranh lên bảng - HS quan sát tranh và nhận xét - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ đàn kiến đang chở lá khô để xây nhà - Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới bức tranh - 2 - 3 học sinh đọc - Khi đọc câu có dấu chấm, phẩy ta phải chú ý gì? - Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. - GV đọc mẫu - HS đọc CN, nhóm, lớp - GV theo dõi chỉnh sửa. b. Luyện viết: - GV nêu yêu cầu và giao việc - Khi viết vần và từ khoá chúng ta cần chú ý gì? - Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ. - GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu và ngồi chưa đúng quy định. - HS viết bài theo mẫu trong vở. - Chấm một số bài viết nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề. - Cho HS đọc bài luyện nói. - Một số em đọc. - GV treo tranh và giao việc. - HS quan sát tranh và luyện nói - Tranh vẽ gì? - Em thấy trên biển có gì? - Trên những bãi cỏ em thấy gì? - Nước biển như thế nào? - Người ta dùng nước biển để làm gì? - Em có thích biển không? 4. Củng cố dặn dò.( 5’) - HS đọc bài trong SGK. - Một vài em. - NX chung giờ học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. Toán Luyện tập I-Yờu cầu: - Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 6. - Học sinh cú kĩ năng tớnh toỏn nhanh. - Giỏo dục học sinh ham thớch mụn học. II-Chuẩn bị :Gv: Sgk, , phiếu BT 2 Hs : Sgk III-Cỏc hoạt động dạy-học: 1. Bài cũ: 1 + 5 = ... 2 + 3 +1 = - Nhận xột, ghi điểm . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. * Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Tớnh. - Giỏo viờn hướng dẫn cỏch làm. - Theo dừi và giỳp đỡ học sinh yếu. - Nhận xột và chữa bài. - Bài2: Tớnh - Giỏo viờn hướng dẫn cỏch làm.. -Nhận xột và tuyờn dương cỏc nhúm làm bài tốt Bàỡ 3: .>. <, = - Hướng dẫn cỏch làm. - Theo dừi và giỳp đỡ học sinh yếu. -Chấm ,Chữa bài và nhận xột. Bài 4: Số. -Hướng dẫn cỏch làm. - Nhận xột và chưó bài Bài 5:Viết phộp tớnh thớch hợp: Qsỏt tranh nờu bài toỏn. 3. Củng cố -dặn dũ: -Nhận xột giờ học học sau.Về nhà học bài và làm bài tập -2 HS đọc bảng cộng 6 - nờu yờu cầu. - Làm bài vào bảng con.,chỳ ý viết thẳng cột dọc - Học sinh nờu yờu cầu. - Học sinh làm bài vào phiếu học tập. 1+ 3+ 2 = 6 6-3-1= 2 6 -1- 2 =3 - Cỏc nhúm trỡnh bày bài làm - Học sinh nờu yờu cầu bài tập. - Làm bài vào vở. 2+3 5 - HS làm bài.nối tiếp - Nhận xột bài làm của bạn. 3+2=5 3+3=6 0+ 5= 5 -Nờu yờu cầu - Về nhà học bài và làm bài tập Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Trò chơI vận động A- Mục tiêu: - Ôn một số động tác TDRLTTCB học động tác đưa một chân ra sau. - Ôn trò chơi: Truyền bóng tiếp sức - Y/c thực hiện động tác đúng, chơi chủ động. B- Địa điểm - Phương tiện: - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập. C- Các hoạt động cơ bản: I- Phần mở đầu: (5’) 1- Nhận lớp: - KT cơ sở vật chất - Diểm danh x x x x x x x x (GV) ĐHNL - Phổ biến nội dung yêu cầu. 2- Khởi động: 3 - 5m - Chạy nhẹ nhàng 30-50m - Thành 1 hàng dọc - Giậm chân tại chỗ hát và vỗ tay. + Ôn phối hợp. 2x4 nhịp - Đứng đưa 2 tay lên cao - HS thực hiện dưới sự chỉ đạo II- Phần cơ bản: + Đứng kiễng gót 2 tay chống hông + Đứng đưa 1 chân ra trước. - GV làm mẫu Đứng đưa 1 chân ra sau hai tay giơ lên cao. - Trò chơi: Truyền bóng tiếp sức - GV giúp đỡ hs chơi. 22-25P' của lớp trưởng. x x x x x x x x 3-5m (GV) - HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu mẫu - HS chơi trò chơi III. Phần kết thúc: (5’) - GV nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà ôn lại bài. - HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu - HS chơi trò chơi Chiều: Học vần Luyện đọc bài 49 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: iến, con . - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần in, un. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài: in, un. - Viết: in, đèn pin, un, con giun. 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: in, un - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần in, un. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện tập thực hành I. Mục tiêu: - Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học, công, trừ với số 0. - Làm tính cộng trừ thành thạo, biết viết phép tính thích hợp với tình huống. - Giáo dục hs say mê học toán. II. Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ BT 5. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ:( 5’) Tính: 6 - 4 = 4 + 0 = 2 hs lên bảng làm bài. 4 + 2 = 6 - 2 = - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn hs luyện tập. Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu - tính theo cột dọc - Yêu cầu hs tự làm bài sau đó nêu kết quả. - Kiểm tra và nhận xét bài của bạn làm. ? Viết kết quả như thế nào Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu - Tính - Yêu cầu hs tự làm bài sau đó lên bảng chữa bài. - Làm vào vở sau đó nhận xét bài của bạn ? Nêu cách tính - Tính từ phải sang trái Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu - Điền dấu - Yêu cầu hs tự làm bài sau đó gọi hs TB chữa bài. - Làm bài và nhận xét bài của bạn. ? Mũi nhọn của dấu luôn quay về số nào. - Số bé hơn. Bài 4: Gọi hs nêu yêu cầu - Yêu cầu hs tự làm bài sau đó gọi hs khá chữa bài. - Điền số - Làm bài và nhận xét bài của bạn. Bài 5: HS tự nêu đề toán sau đó viết phép tính thích hợp -Thực hiện 3. Củng cố dặn dò. (5’) - Cho hs đọc lại bảng cộng, trừ 6 - GV nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà học bài. Thủ công ôn tập chương 1: kỹ thuật xé, dán giấy I. mục tiêu: - HS nắm được kỹ thuật xé, dán giấy. - Biết chọn giấy mầu phù hợp, xé dán được các hình và biết cách ghép, dán. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Các hình mẫu. 2. Học sinh: - Giấy thủ công các màu. - Giấy trắng, hồ dán, khăn lau tay. C. Nội dung ôn tập: 1. Ôn tập: - Yêu cầu học sinh nêu các nội dung của chương. - Trong chương đã học các bài + Xé,
Tài liệu đính kèm: