I .Mục tiêu:
- đọc,được p, ph, nh, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y, tr.Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đén bài 27.
-Viết được ph, nh, g, gh,,ng, ngh,q, qu,gi, y,, tr.Các từ ứng dụng -Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.
-HS ( khá, giỏi ) kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
-KNS: +KN xác định gi trị: Biết tơn kính ơng Giĩng, so snh với bản thn v noi theo.
+ KN hợp tc: Hoạt động nhĩm hiệu cĩ quả
II Phương pháp: Trực quan, thực hành, kể chuyện,
III .Đồ dùng dạy - học:
-GV: -Bảng ôn, tranh vẽ minh hoạ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
IV Các hoạt động dạy - học:
1.Ổn định
2. Bài cũ :
-Viết bảng con y, tr,ytế, cá trê.
-Đọc bài trên bảng và trong sgk: 5 em.
-GV nhận xét bài cũ- ghi điểm.
1: Luyện đọc -Luyện đọc trên bảng lớp -Ghi lên bảng 1 số câu ứng dụng và HD HS đọc: Bố chở bé đi nhà trẻ Mẹ kho cá rô và nghệ Dì tư đi ra chơ Bé thủ thỉ kể cho bà nghe -Luyện đọc toàn bài + Bước 2: Luyện viết -HD HS viết bài trong vở trắng Quan sát, giúp đỡ HS Thu chấm 1 số vở – nhận xét. *Hoạt động 4: Kể chuyện Mục tiêu: HS hào hứng nghe giáo viên kể chuyện. Cách tiến hành: GV kể chuyện theo yêu cầu của học sinh Nhận xét – đánh giá. cn lần lượt nhắc lại nhận xét, bổ sung cn - đt cn lần lượt nêu nhận xét, bổ sung cn lần lượt nêu nhận xét, bổ sung cn – đt cn - đt cn - đt lắng nghe nghe và viết vào bảng con: gh, ngh, ch, tr,tre, nghé, nhà ga. cn – đt cn - đt cn – đt lắng nghe cả lớp nhìn bảng viết bài vào vở trắng lắng nghe HS xung phong kể lại câu chuyện Nhận xét, bổ sung *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò. -Hệ thống nd bài học. -Về nhà học bài. TOÁN: ( tiết 31 ) KIỂM TRA I Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 . Viết các số từ 0 à10 -Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 à 10 -Nhận biết hình vuông, tam giác, tròn. II Phương pháp: thực hành, kiểm tra III Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định : 2.Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3.Bài mới : kiểm tra -Giáo viên nêu yêu cầu tiết kiểm tra -Giáo viên phát giấy đã in sẵn đề kiểm tra: +Bài 1: Số:▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪▪ ▪▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪▪ ▪▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ ▪ 3 6 2 +Bài 2: Số? 0 5 5 8 +Bài 3: Viết các số5,2,1,8,4 theo thứ tự từ bé đến lớn +Bài 4: Có hình vuông? Có hình tam giác? -Học sinh tự đọc đề và tự làm bài. -GV đi xem xét, nhắc nhở HS giữ thái độ nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 4/ Cách đánh giá: +Bài 1: ( 2 điểm ) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,5 điểm. +Bài 2: ( 3 điểm ) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0,25 điểm. +Bài 3: ( 3 điểm ) viết đúng các số theo thứ tự: 1,2,4,5,8 cho 3 điểm. +Bài 4: - Viết 2 hình vuông được 1 điểm. -Viết 5 hình tam giác được 1 điểm. 5/ Củng cố – dặn dò -GV thu bài về nhà chấm điểm. - Về nhà học bài. -------------------------------------------------------------- TOÁN: ( tiết 32 ) SỬA BÀI KIỂM TRA I Mục tiêu: -Sửa chữa những lỗi hs mắc khi làm bài kiểm tra. II Phương pháp: thực hành, III Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định : 2.Bài cũ : 3.Bài mới : -Gọi hs lên bảng sửa từng bài. -GV sửa chữa lỗi sai và nhắc nhở từng em. ---------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 TIẾNG VIỆT: ( tiết 67 +68 ) Bài 28: CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA. I Mục tiêu: -Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc đượccâu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng : -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì -KNS: +KN tự nhận thức. +KN tìm kiếm và xử lý thơng tin: Tự đối chiếu để tìm và đọc đúng các chữ in hoa, viết hoa. II Phương pháp: Trực quan, phân tích, rèn luỵện theo mẫu, III Đồ dùng dạy - học: -GV: -Bảng chữ thường – Chữ hoa. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ba Vì -HS: -SGK, vở trắng IV Cáchoạt động dạy - học: 1.Ổn định 2.Bài cũ : -Viết bảng con : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ -Đọc bài trong sgk và trên bảng : 5 em - GVnhận xét bài cũ – ghi điểm. 3.Bàimới : Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1 : Nhận diện chữ hoa Mục tiêu: Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. Cách tiến hành : - Treo bảng chữ in thường và chữ in hoa lên bảng và hỏi: + Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường? -Ghi lại ở góc bảng và cho HS đọc -GV nhận xét và bổ sung thêm +Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau (C, E, Ê , I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, X, Y) +Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều ( A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R) -GV chỉ vào chữ in hoa và gọi HS đọc -GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa rồi cho HS đọc thuộc. Tiết 2: *Hoạt động 2: Luyện đọc câu ứng dụng Mục tiêu: HS nhận biết được chữ in hoa trong câu ứng dụng và đọc đúng câu ứng dụng. Cách tiến hành: +Bước 1: Đọc trên bảng -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Cho HS tìm tiếng có chữ in hoa trong câu ( gạch chân : Bố, Kha, SaPa) Chữ đứng đầu câu: Bố Tên riêng : Kha, SaPa +Hướng dẫn đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. (Giải thích về SaPa). -Luyện đọc toàn bài +Bước 2: Đọc trong sgk *Hoạt động 3: Luyện nói: Mục tiêu: Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: BaVì. Cách tiến hành : -Giải thích và giới thiệu qua địa danh Ba Vì -GV gợi ý cho học sinh nói về sự tích Sơn Tinh , Thuỷ Tinh; về nơi nghỉ mát, về bò sữa -GV mở rộng chủ đề luyện nói về các vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta hoặc của chính ngay tại địa phương mình. Quan sát Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình Cá nhân- đồng thanh Hs theo dõi Dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm các chữ: cn - đt Hs nhận diện và đọc âm của chữ cn - đt C nhân- đ thanh Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp cn - đt Quan sát tranh và trả lời Tìm và trả lời: ( Bố, Kha, Sa Pa ) Lắng nghe cn - đt cn - đt cn -- đt lắng nghe Hs thi đua luyện nói Lắng nghe và trả lời *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò. - Hệ thống nd bài học. --------------------------------------------------------------------- TOÁN: ( tiết 33 ) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3. I Mục tiêu : -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3;Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. II Phương pháp: Trực quan, thực hành, III Đồ dùng dạy - học : + Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1; tranh vẽ + Học sinh có bộ thực hành IV Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định 2.Bài cũ : + Giáo viên nhận xét chung về bài kiểm tra + Nêu những tồn tại lớn mà đa số các em đều phạm phải + Tuyên dương những em làm đúng, viết đẹp, sạch sẽ 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1 :Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 3 Mục tiêu :Học sinh biết phép cộng,bảng cộng trong phạm vi 3. Cách tiến hành: -Giáo viên treo tranh và hỏi : - Có 1 con gà thêm 1 con gà . Hỏi tất cả có mấy con gà ? - 1 thêm 1 được mấy ? -Hướng dẫn cách viết : 1 + 1 = 2 –Treo tranh 3 ô tô cho học sinh tự nêu bài toán - 2 ô tô thêm 1 ô tô là mấy ô tô ? - 2 cộng 1 bằng mấy ? 2+1=3 –Treo tranh 3 con rùa cho học sinh tự nêu bài toán - 1 cộng 2 bằng mấy ? -Giáo viên ghi bảng : 1 + 2 = 3 – Treo hình chấm tròn cấu tạo số : - Học sinh tự nêu bài toán -Cho học sinh so sánh 2 phép tính : 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Đọc toàn bộ các công thức -Xoá dần các công thức cho HS đọc thuộc Nhận xét – tuyên dương. *Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu :Học sinh vận dụng làm được các bài tập trong SGK, vở Bài tập Cách tiến hành:. -HD HS học sinh làm bài tập +Bài 1 : Tính rồi viết kết quả theo hàng ngang Gọi HS lên bảng làm bài. Nhận xét – ghi điểm. +Bài 2 : Tính theo cột dọc -Giáo viên hướng dẫn cách đặt tính và tính theo cột dọc + + + + 1 1 2 1 2 1 2 3 3 -Quan sát, giúp các em viết thẳng cột dọc Nhận xét – ghi điểm. +Bài 3 : Nối phép tính với số thích hợp -Hướng dẫn học sinh tính kết quả của từng phép tính rồi nối với số phù hợp -Giáo viên Hướng dẫn thêm cho học sinh yếu Thu chấm 1 số vở – nhận xét. -Học sinh quan sát tranh trả lời : -Có 1 con gà thêm 1 con gà là có tất cả 2 con gà: cn - đt -1 thêm 1 được 2: cn - đt cn - đt : Một cộng một bằng hai cn lần lượt nêu: Có 2 ô tô thêm 1 ô tô .Hỏi có tất cả mấy ô tô ? -Là 3 ô tô - 2 cộng 1 bằng 3: cn - đt cn - đt -Có 1 con rùa thêm 2 con rùa. Hỏi tất cả có mấy con rùa ? - 1 cộng 2 bằng 3: cn - đt cn - đt -2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3 chấm tròn. 1 chấm tròn thêm 2 chấn tròn là 3 chấm tròn . - Giống : đều là phép cộng, đều có các số 1,2,3. Khác : số 1, 2 đổi chỗ cho nhau cn - đt Cn thi nhau đọc thuộc các công thức Nhận xét, bổ sung 1 em đọc y/c BT 3 em lên bảng làm Cả lớp làm vào bảng con Nhận xét đúng, sai 1 em đọc y/c BT Lắng nghe Cả lớp làm bài vào bảng con - 3 học sinh lên bảng đặt tính rồi làm Nhận xét đúng , sai 1 em đọc y/c BT 3 em lên bảng nối Cả lớp tự làm bài vào vở bài tập Nhận xét đúng, sai Đổi vở kiểm tra bài nhau *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò. - Hệ thống nd bài học. - Về nhà học thuộc các công thức cộng trong phạm vi 3. ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 TIẾNG VIỆT: ( tiết 69 +70) Bài 29: IA I Mục tiêu: - Đọc được ia, lá tía tô.từ và câu ứng dụng. -Viết được vần ia, từ lá tía tô. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà -KNS: +KN tự nhận thức. +KN giải quyết vấn đề: Biết cách phân chia số quà phù hợp với anh, chị, em. II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, rèn luyện theo mẫu, III Đồ dùng dạy - học. Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết, vật thật lá tía tô. IV Các hoạt động dạy - học: 1 .ổn định 2. Bài cũ: + Viết bảng con: nghỉ hè, ba má. + Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6em GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Giới thiệu vần ia. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần ia, lá tía tô. Cách tiến hành: Quan sát, giúp đỡ HS -Gọi HS nêu cấu tạo vần ia? Nhận xét -Đánh vần: i – a – ia -Đọc trơn: ia -Có vần ia rồi muốn có tiếng tía thêm âm gì? dấu gì? ở đâu? - Đánh vần: t – ia – tia – sắc - tía -Đọc trơn: tía -HD HS quan sát vật thật và hỏi các câu hỏi để rút ra từ lá tía tô. -Đọc lại toàn vần *Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng Mục tiêu:HS nhận biết được vần ia trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó.Viết đúng ia, lá tía tô. Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần ia trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó: tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá -Giải nghĩa từ ứng dụng. -Đọc lại toàn bài -Hướng dẫn HS viết: Quan sát và giúp đỡ HS Tiết 2 *Hoạt động 3: Luyện đọc Mục tiêu: Giúp HS đọc,viết thành thạo ia, lá tía tô.Nhận biết được vần ia và đọc được câu ứng dụng. Cách tiến hành: + Bước 1: Luyện đọc - Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp -Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết vần ia trong câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. -Luyện đọc trong sgk +Bước 2: Luyện viết -HD học sinh viết ia, lá tía tô trong vở tập viết. Quan sát , giúp đỡ học sinh Thu chấm 1 số vở- nhận xét * Hoạt động 4: Luyện nói Mục tiêu: Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà. Cách tiến hành: -Đọc tên bài luyện nói: Chia quà. -HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “ Chia quà” dựa vào các câu hỏi trong sgk. Nhận xét – tuyên dương. HS ghép vào bảng cài: ia 2 em nêu: vần ia gồm có 2 âm, âm i đứng trước, âm a đứng sau Nhận xét đúng, sai Lắng nghe và nhắc lại: cn - đt cn -đt cn-đt ghép vào bảng cài: tía cn- đt cn – đt Quan sát tranh và trả lời rồi đọc từ:lá tía tô: cn-đt cn-đt quan sát và trả lời rồi đọc cn- đt lắng nghe cn - đt Quan sát và lắng nghe Viết vào bảng con : ia, lá tía tô Viết vào bảng con: e cn-đt quan sát tranh vẽ và trả lời rồi đọc cn-đt cn-đt lắng nghe Viết bài trong vở tập viết Đổi vở kiểm tra bài nhau cn - đt Nghe và quan sát tranh vẽ rồi trả lời nhận xét, bổ sung * Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò - Hệ thống nd bài học. - Về nhà học bài và xem trước bài 30. -------------------------------------------------------------------------- TIẾNG VIỆT: ( tiết 71 ) ƠN: IA I Mục tiêu: - HS đọc, viết thành thạo ia, lá tía tơ -Rèn kỹ năng đọc đúng cho học sinh. HS ( khá, giỏi ) biết đọc trơn II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, III §å dïng d¹y - häc: -SGK, Vở ơ li IV Các hoạt động dạy - học: 1.Ổn định 2.Bài cũ: + Đọc bài trên bảng và trong sgk: 7 em GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 3.Bài mới: giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: HD HS ôn tập Mục tiêu:Giúp HS đọc, viết thành thạo bài 29. Cách tiến hành: +Bước 1:Luyện đọc -Gọi HS đọc và nêu lại cấu tạo vầnđđã học -Ghi các tiếng, từ ứng dụng có vần đã học lên bảng và gọi HS nhận biết vần có trong các tiếng, từ mà GV ghi trên bảng. -Luyện đọc toàn bài trên bảng lớp -Luyện đọc trong sgk +Bước 2: Hướng dẫn viết: -HD HS viết: chị Kha tỉa lá trong vở trắng Quan sát, giúp đỡ HS -Thu chấm 1 số vở – nhận xét Hoạt động 2: Luyện đọc cho HS yếu, kém -Gọi những em đọc chậm đọc lại bài Đọc đầu bài cn lần lượt đọc và nhắc lại cấu tạo cn đọc và nêu cn - đt cn - đt Quan sát và lắng nghe Cả lớp viết 5 dòng, Hs yếu viết 3 dịng Lắng nghe -Đọc SGK (CN, ĐT) * Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò - Hệ thống nd bài học --------------------------------------------------------------------------- TOÁN: ( tiết 34 ) LUYỆN TẬP I Mục tiêu : -Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II Phương pháp: Trực quan, thực hành, III Đồ dùng dạy - học : + Bộ thực hành toán . Tranh bài 1 /45 Sgk IV Các hoạt động dạy - học : 1.Ổn định 2.Bài cũ : + Gọi 3 học sinh đọc lại công thức cộng phạm vi 3 + Gọi 3 học sinh lên bảng : 1 + 1 = 2 + 1 = 1+2= + + + + + 1 1 2 + + + + + ( cả lớp làm vào bảng con) 1 2 1 GV nhận xét – ghi điểm. 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động1:Củng cố bảng cộng trong phạm vi 3. Mục tiêu :Học sinh thuộc công thức cộng trong phạm vi 3. Cách tiến hành: -Giáo viên gọi học sinh đọc phép cộng trong phạm vi 3 . *Hoạt động 2 : Thực hành Mục tiêu : Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 3. Cách tiến hành: +Bài 1 : Hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. -Gọi HS lên bảng làm bài Giáo viên nhận xét kết luận đúng, sai +Bài 2 : Tính -Gọi HS lên bảng làm bài -Nhắc nhở học sinh viết kết quả thẳng cột . Nhận xét – ghi điểm +Bài 3 : (Cột 1) viết số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài rồi làm bài -Gọi học sinh nhận xét về kết quả bài làm 1 + 2 = 2 + 1 ( Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi ) +Bài 5 (a) Viết phép tính thích hợp a) HD học sinh quan sát tranh và nêu bài toán -Cho học sinh nhận xét phép tính thiếu gì ? -Gọi HS lên bảng điền dấu. -Thu chấm 1 số vở - nhận xét. Cn lần lượt đọc - đt -Học sinh nêu yêu cầu của bài -Đặt bài toán : Có 2 con thỏ thêm 1 con thỏ.Hỏi có tất cả mấy con thỏ ? 2 em lên bảng viết phép tính. Cả lớp làm vào vở 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Nhận xét đúng, sai 1 em đọc y/c BT 3 em lên bảng làm Cả lớp làm vào bảng con Nhận xét đúng, sai 1 em nêu y/c BT Lắng nghe cn lần lượt trả lời miệng cn lần lượt nhận xét 1 em đọc y/c BT - Học sinh nêu : Lan có 1 quả bóng. Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn có mấy quả bóng ? -Thiếu dấu cộng 1 em lên bảng điền. Cả lớp làm vào vở *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò. - Hệ thống nd bài học -Nhận xét tiết học ------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2011 TẬP VIẾT: ( tiết 5 ) CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ I Mục tiêu: Giúp HS: -Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập 1. II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, IIIĐồ dùng dạy - học: +GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. +HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. IV Hoạt động dạy - học: 1. Ổn định 2.Bài cũ: -Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) GV nhận xét , ghi điểm 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động1: Hướng dẫn viết Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ: “cử tạ, thợ xẻ, chữ số, các rô, phá cỗ ”. Cách tiến hành : -GV đưa bảng phụ đã viết sẵn nd bài tập viết lên bảng và HD HS quan sát. - Cho HS đọc vàphân tích cấu tạo từng từ : “ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ ”? -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -HD chiều cao, kích thước, cỡ chữ của các con chữ -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS *Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Giúp HS viết đúng kiểu chữ, giãn đúng khoảng cách, đưa bút đúng qui trình viết Cách tiến hành : - Gọi HS nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Thu chấm 1 số vở – nhận xét - Nhận xét kết quả bài chấm. Quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và nhận xét. 5 em đọc và phân tích Nhận xét, bổ sung. HS quan sát cn lần lượt nêu độ cao của từng con chữ. Nhận xét, bổ sung. Quan sát Lắng nghe Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số. 1 em nêu y/c bài viết quan sát HS làm theo Lắng nghe Thực hành viết bài trong vở TV. Đổi vở kiểm tra bài nhau. Lắng nghe *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò. - Hệ thống nd bài viết. -------------------------------------------------------------------- TẬP VIẾT: ( tiết 6 ) NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, ... I Mục tiêu: -Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý,cá trê, lá mía kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập 1. II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, III Đồ dùng dạy - học: +GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. +HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. IV Hoạt động dạy - học: 1. Ổn định 2.Bài cũ: -Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ. (3 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con) GV nhận xét , ghi điểm 3.Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động1: Hướng dẫn viết Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ: “nho khô, nghé ọ, chú ý,”, Cách tiến hành : -GV đưa bảng phụ đã viết sẵn nd bài tập viết lên bảng và HD HS quan sát. - Cho HS đọc và phân tích cấu tạo từng từ : “ nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía ” ? -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu -HD chiều cao, kích thước, cỡ chữ của các con chữ -GV viết mẫu -Hướng dẫn viết bảng con: GV uốn nắn sửa sai cho HS *Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Giúp HS viết đúng kiểu chữ, giãn đúng khoảng cách, đưa bút đúng qui trình viết Cách tiến hành : - Gọi HS nêu yêu cầu bài viết? -Cho xem vở mẫu -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở -Hướng dẫn HS viết vở: GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. -Thu chấm 1 số vở – nhận xét Quan sát chữ mẫu trên bảng phụ và nhận xét. 4 em đọc và phân tích Nhận xét, bổ sung. HS quan sát cn lần lượt nêu độ cao của từng con chữ. Nhận xét, bổ sung. Quan sát Lắng nghe Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý,cá trê, lá mía. 1 em nêu y/c bài viết quan sát HS làm theo Lắng nghe Thực hành viết bài trong vở TV. Đổi vở kiểm tra bài nhau. *Hoạt động cuối: Củng cố – dặn dò. -Hệ thống nd bài. -Về nhà luyện viết ở nhà ---------------------------------------------------------------------- TOÁN: ( tiết 41 ) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4. I Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, thực hành, III Đồ dùng dạy - học: + Tranh như SGK – Bộ thực hành
Tài liệu đính kèm: