Việc 1.Hướng dẫn làm quen với cô giáo(10phút)
-Hôm nay là buổi học đầu tiên. Cô là cô giáo Hương
- Cô là cô giáo Hương. Em tên là gì?
-Vừa rồi đã làm một lúc hai mẫu.
Cám ơn em ! Cô là cô giáo Hương.
? Em tên là gì ?
Việc 2. Tập chào giáo viên
- Khi cô vào lớp thì các em đứng dậy
- Ngồi xuống
- Đứng lên
+Vào lớp: Chào các em !
+Cô chào các em !
Việc 3. Luyện tập
- Chơi trò chơi: Làm cô giáo
ng em chào cô ạ ! +Đứng lên chào và nói: Chúng em chào cô ạ ! (lặp lại nhiều lần) Học sinh từng em đóng vai cô giáo đi ra ngoài rồi vào lớp, được các bạn chào, rồi cô giáo chào lại các bạn..... Chúng em chào cô ạ ! Tiếng Việt Tiết 2- đồ dùng học tập Mở đầu HĐGV HĐHS - Vào lớp: Cô chào các em -Tiết này các em sẽ được làm quen với các đồ dùng học tập Việc 1. Giới thiệu các đồ dùng học tập -Giơ cao SGK-TV cho HS thấy rõ: đây là sách TV.Các em nói lại: -Giới thiệu bảng con. Giơ bảng con lên:+ Đây là bảng con. Các em nói lại: - Giới thiệu phấn , khăn lau + Đây là phấn, đây là khăn lau - Giới thiệu bút chì, vở tập viết + Tay phải giơ bút chì, tay trái giơ vở tập viết: Đây là bút chì, đây là vở tập viết Việc 2- Luyện tập với dồ dùng học tập +Tư thế viết bảng con - Tay phải cầm phấn -Tay phải viết GV làm mẫu:Vẽ một nét thẳng lên bảng con Vẽ một vạch,nét ngang,nét xiên trên bảng con...... - Tay trái xoá GV làm mẫu: tay trái xoá: các em xoá bảng +Cách dùng bút chì và vở - Tư thế ngồi viết: đặt vở trước mặt tay trái đè lên góc vở bên trái để giữ vở tay phải cầm bút chì: ra lệnh: tay phải cầm bút chì +Tay phải viết, tay trái giữ vở GV làm mẫu vẽ một nét ngang trong vở tập viết. Hd cách đặt bút.........vẽ một nét ngang vào vào vở tập viết - Chúng em chào cô ạ ! - ĐT, CN: Đồ dùng học tập Sách Tiếng Việt. ĐT,CN sách TV Bảng con. ĐT,CN Bảng con, bảng con, bảng con ĐT tay giơ cao viên phấn: phấn, phấn, phấn ĐT,CN: Khăn lau, khăn lau, khăn lau ĐT, CN: Bảng con, phấn, khăn lau -Nói lại: bút chì. ĐT,CN bút chì, bút chì, bút chì - vở tập viết,vở tập viết, vở tạp viết -Tay giơ phấn lên và nói: tay phải cầm phấn, tay phải cầm phấn,..... HS dùng phấn vẽ miệng nói:vẽ một nét thẳng lên bảng con,.... -Tất cả cùng xoá, miệng nói: các em xoá bảng. Tất cả cùng giơ lên miệng nói: tay phải cầm bút chì -Dùng bút chì viết 1 nét ngang vào vở tập viết - Tay cầm bút, miệng nói tay viết Tuần 1 Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Chào cờ Tập trung toàn trường ______________________________ Tiết 2 Tiếng Việt Tiết 1: Làm quen - Sách thiết kế. tr.18,19 Tiết 3 Tiếng Việt Tiết 2: Đồ dùng học tập - Sách thiết kế. tr.21-25 - Vở em tập vẽ.tr.5: Viết các nét thẳng, nét ngang, nét xiên. ______________________________ Tiết 4 Âm nhạc: GV bộ môn ______________________________ Tiết 5: Toán Tiết học đầu tiên(tr.4) A.Mục tiêu: -Tạo không khí vui vẻ trong lớp.học sinh tự giới thiệu về mình.Bước đầu làm quen với sgk,đồ dùng học toán,các hoạt động học tập trong giờ học toán. B.Đồ dùng học tập :sgk,bộ đồ dùng học toán C.Các hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Hướng dẫn học sinh cách dùng sách -Cho xem sgk -Hướng dẫn cách mở sgk -Giới thiệu ngắn gọn sgk toán 2.Hướng dẫn học sinh làm quen với một số Hoạt động học toán -Hướng dẫn học sinh trả lời: ?Lớp 1 thường có những hoat động học tập nào. ?Sử dụng dụng cụ nào để học tập . VD:ảnh 1: ảnh 2,3,4,5 ... +Tuy nhiên:Học toán cần học cá nhân là quan trọng nhất. Thư giãn 3.Giớ thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học toán: +Học toán các em sẽ biết: -Biết đếm,đọc số,viết số,so sánh 2 số -Nhìn hình vẽ, nêu bài toán,nêu phép tính, giải bài toán, biét đo độ dài... 4.Giới thiệu một số đồ dùng học toán của học sinh. -Hộp : đồ dùng học toán -Nhận xét. -Quan sát quyển sách toán -Mở:đến trang có tiết học -Thực hành mở gấp sách Mở sgk trang 4 -Quan sát tranh ảnh tranh luận -Làm quen với que tính -Đo độ dài bằng thước... -VD:Đọc ,viết 1, 2, 3...so sánh 3 và 6 -Đặt lên bàn trước mặt -Nêu tên các đồ dùng -Cất (xếp)gọn gàng. Thứ ba ngày 16 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Đạo đức: GV bộ môn _____________________________ Tiết 2 Tiếng Việt Tiết 3: Xác định vị trí trên/ dưới -Sách thiết kế. tr.26-31 -Vở em tập vẽ. tr.6: (Viết nét móc ngược , móc xuôi, móc hai đầu) Tiết 3 Tiếng Việt Tiết 4: Xác định vị trí trái/ phải -Sách thiết kế. tr.32-35 -Vở em tập vẽ. tr.7( Viết nét cong trái, cong phải, cong kín) _____________________________ Tiết 4: Toán Nhiều hơn –ít hơn(tr.6) A.Mục tiêu: -Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật ,biết sử dụng từ nhiều hơn ,ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật . B.Đồ dùng học tập : -Cốc, thìa III.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS 1.Kiểm tra bài cũ:không kiểm tra 2.Bài mới: a.So sánh số lượng :Cốc và thìa VD:Đặt mỗi chiếc cốc 1 thìa ?Còn chiếc cốc nào không có thìa? Ta nói:Cốc nhiều hơn thìa. -Khi ta đặt thìa vào cốc,thì không còn thìa nào cả. -Ta nói: thìa ít hơn cốc b.So sánh;Lọ hoa và bông hoa Lấy VD:tương tự như cốc và thìa ?Em thấy có chuyện gì xảy ra. Thư giãn c.So sánh :thỏ và cà rốt.ta nối 3.Củng cố –dặn dò: Gợi ý:Em tự tìm thấy VD minh hoạ nhận xét -Quan sát và nhận xét -4 cốc 4 (3) thìa -Còn một chiếc cốc không có thìa. Đọc to:Cốc nhiều hơn thìa -Đọc to:thìa ít hơn cốc -Quan sát ,nhận xét -Nhận xét -Nối và nhận xét Làm bài tập toán 1 Thứ tư ngày 17 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Thủ công: GV bộ môn ____________________________ Tiết 2 Tiếng Việt Tiết 5: luyện tập – Củng cố kĩ năng Sách thiết kế. tr.36-41. Tiết 3 Tiết 6: Xác định vị trí trước/ sau -Sách thiết kế. tr. 42-43. -Vở em tập vẽ. tr.8 ( viết nét khuyết trên, khuyết dưới, khuyết kép) _______________________________ Tiết 4 Toán Hình vuông . hình tròn(tr.7) A.Mục tiêu: Nhận biết được hình vuông,hình tròn,nói đúng tên hình. Làm được các bài tập 1,2,3. B.Đồ dùng dạy học -Một số hình có kích thước màu sắc khác nhau C.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS I.Kiểm tra bài cũ:Bài toán về nhiều hơn,ít hơn II.Bài mới: 1.Giới thiệu hình vuông -Giơ các tấm bìa hình vuông cho học sinh quan sát Nói:Đây là hình vuông -Chỉ và hỏi lại :Đây là hình gì? -Tự tìm thêm các vật hình vuông 2.Giới thiệu hình tròn -Giơ các tấm bìa hình tròn? Đây là hình gì? Thư giãn 3.Luyện tập Bài 1:Yêu cầu học sinh dùng bút chì màu Bài 2: +Riêng con lật đật dùng màu khác Bài 3:Cũng lựa chọn màu khác Bài 4:Mỗi em hai mảnh bìa như sgk Rồi gấp lại để có hình vuông 4.Củng cố dặn dò -Kể tên các đồ vật có dạng hình vuông,hình tròn.nhận xét. Học sinh tự lấy VD minh hoạ -Hình vuông -HS tự lấy hình vuông ở bộ toán -VD:bánh chưng,nền gạch hoa... -Hình tròn -Lấy hình tròn trong bộ toán -Nêu ra VD minh hoạ -Tô các hình vuông,nhận xét -Tô màu hình tròn Tiết 5 Mĩ thuật: GV bộ môn _______________________________________________________________ Thứ năm ngày 18 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Thể dục: GV bộ môn ____________________________ Tiết 2 Tiếng Việt Tiết 7: Xác định vị trí trong / ngoài -Sách thiết kế. tr.44-45. -Vở em tập vẽ. tr.9 ( Viết các nét xoắn và nét thắt) Tiết 3 Tiết 8: Luyện tập – Củng cố kĩ năng Sách thiết kế. tr.46-47. __________________________ Tiết 4 Tự nhiên xã hội: GV bộ môn _______________________________________________________________ Thứ sáu ngày 19 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Tiếng Việt Tiết 9: Làm quen với kí hiệu -Sách thiết kế. tr. 48-54. Tiết 2 Tiếng Việt Tiết 10: Luyện tập- củng cố kĩ năng -Sách thiết kế. tr.55-57. ____________________________ Tiết 3 Toán Hình tam giác(tr.9) A.Mục tiêu: Nhận biết được hình tam giác,nói đúng tên hình. B.Đồ dựng dạy học Một số hình tam giác có kích thước bằng bỡa màu sắc khỏc nhau C.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS I.Kiểm tra bài cũ Đưa hỡnh vuụng ,hỡnh trũn Nhận xột II.Bài mới: 11.Giới thiệu hỡnh tam giỏc -Giơ cỏc tấm bỡa :cho 3 loại hỡnh lẫn nhau -Hỡnh cũn lại cú tờn là hỡnh ? -Quan sỏt sgk:tất cả đều là hỡnh gỡ? Thư gión 3. Thực hành xếp hỡnh -Dựng cỏc hỡnh vuụnh hỡnh tam giỏccú màu sắc khỏc nhauđể xếp hỡnh như sgk.VD:h.cỏi nhà, cỏi thuyền ... 4.Củng cố dặn dũ -Nhận xột tiết học -Quan sỏt núi đỳng tờn hỡnh -Hóy chọn ra hỡnh vừa học -Là hỡnh tam giỏc Chọn ra trong bộ toỏn -Hỡnh tam giỏc .đọc hỡnh tam giỏc -Đọc tờn cho hỡnh mà em xộp được Tiết 4: Sinh hoạt lớp Nhận xét các mặt trong tuần 1 I.Yêu cầu -Thông qua giờ sinh hoạt giúp các em biết cách nhận xét, kiểm tra lại kết quả trong tuần 1,có hướng khắc phục trong tuần tới -Rèn thói quen nhận lỗi, sửa lỗi, muốn tiến bộ -Giáo dục các em biết học tập gương bạn tốt ở lớp của mình . II.Sinh hoạt :Tổ -Hướng dẫn cách sinh hoạt ở tổ Tổ trưởng 3 tổ nhận xét các hđ Ai đáng khen hơn,còn ai phải nhắc III.Nhận xét chung 1.Đạo đức :Nhìn chung các em ngoan,biết lễ phép với cô giáo, đoàn kết với bạn bè. b.Học tập :Lớp đi học đều, đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu xây dụng bài. Nhưng trong đó còn một số em hay quên đồ dùng sách vở, chưa nghiêm túc trong giờ học. 3Vệ sinh :VS cá nhân tương đối sạch sẽ. Chưa biết quét lớp, vệ sinh lớp. 4.Thể dục :Có tham gia tập đầy đủ,nhưng chậm chạp ,chưa chú ý mải chơi. +Hướng khắc phục :Theo nội dung nhà trường . ý kiến nhận xét trong tổ -Khen: Mai Hương, Hằng, Mai, Khôi, Ban, Bảo, - Hay quên đồ dùng: Minh, Linh, Yến, Hướng. Tuần 02 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Chào cờ Tập trung toàn trường ________________________________ Tiết 2+3: Tiếng Việt Tiết 1: Tách lời ra từng tiếng ( Việc 1) Tiết 2: Tách lời ra từng tiếng (việc 2) _________________________________ Tiết 4: Âm nhạc: GV bộ môn _________________________________ Tiết 5: Toán Luyện tập (tr.10) A.Mục tiêu: Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. ghép các hình đã biết thành hình mới. B.Đồ dùng dạy học -Hình vuông ,hình tròn,hình tam giác C.Hoạt động dạy học HĐGV HĐHS I.Kiểm tra: -Hãy kể tên một số vật có mặt hình vuông, hình tam giác,hình tròn Nhận xét II.Luyện tập Bài 1:Tô màu vào các hình -Nhận xét Thư giãn Bài 2:Ghép lại thành các hình mới -Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò -Trò chơi thi xếp hình -Dùng bộ toán -Nhận xét tiết học -HS kể -Học sinh tô màu -Quan sát hình mẫu sgk -Dùng bộ học toán để ghép Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011 Tiết 1: Đạo đức: GV bộ môn ________________________________ Tiết 2+3 Tiếng Việt Tiết 3: tách lời ra từng tiếng ( việc 3) Tiết 4: tách lời ra từng tiếng (việc 4) _____________________________ Tiết 4 : Toán các số 1, 2, 3 I. Mục tiêu - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật. - Đọc, viết được các số 1, 2, 3. - Biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại3, 2, 1; Biết thứ tự các số 1, 2, 3. -Bài tập cần làm 1,2,3 II. Đồ dùng dạy, học Các nhóm 1, 2, 3 đồ vật cùng loại. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định kiểm tra - Giáo viên giơ hình bất kì đã học học sinh nói tên hình: hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1 – Giới thiệu bài: Các số 1, 2, 3 2 – Nội dung * Giới thiệu từng số 1, 2, 3. a) Số 1 - Giáo viên cho học sinh quan sát nhóm đồ vật chỉ có một phần tử (1 con chim, 1 bạn gái, 1 chấm tròn, 1 que tính...) học sinh nêu số lượng. Các đồ vật này đều có số lượng là :1. - GV hướng dẫn viết số. - Nhận xét, chỉnh sửa b) Số 2, 3( Quy trình tương tự). - Nhận xét, chỉnh sửa. 3- Luyện tập Bài 1: Viết số 1, 2, 3 - Học sinh viết vào sách - Chữa, chấm bài Bài 2: Viết số vào ô trống(theo mẫu) - Hướng dẫn mẫu - Học sinh làm bài - Chữa bài Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp. - Trò chơi - Chia lớp thành 2 đội chơi - Tiến hành chơi - Nhận xét, kết luận trò chơi C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Xem trước bài: Luyện tập - Cá nhân - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát . - Nối tiếp – Nhóm – Lớp - Quan sát viết trên không trung. - Viết bảng - Cá nhân, nhóm, lớp đọc số - Cá nhân, nhóm, lớp. - Làm bài - Cá nhân, nhóm, lớp. - Làm bài - Cá nhân, đồng thanh - Thực hiện Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Thủ công:GV bộ môn _____________________________ Tiết 2+3 Tiếng Việt Tiết 5: Tiếng giống nhau (Việc 1+2) Tiết 6: Tiếng giống nhau (Việc 3+4) _______________________________ Tiết 4 : Toán Luyện tập(13) I. Mục tiêu - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3. - Biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. -Bài tập cần làm 1,2 II. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định kiểm tra Đếm số từ 1 đến 3 và ngược lại. - Nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1 – Giới thiệu bài: Luyện tập (Tr 13) 2 – Nội dung Bài 1: Số? - Học sinh viết vào sách - Chữa, chấm bài ( 2 ; 3 ; 1 - 3 ; 1 ; 2) Bài 2: Số? - Quan sát dãy số rồi điền số. 3 2 1 3 1 3 1 2 3 2 1 1 2 3 2 - Nhận xét, chữa bài C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học - Xem trước bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Làm bài - Cá nhân, đồng thanh - Thực hiện Tiết 5 Mĩ thuật: GV bộ môn _________________________________________________________________ Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Thể dục: GV bộ môn _________________________________ Tiết 2+3 Tiếng Việt Tiết 7: Tiếng khác nhau- Thanh (Việc 1+2) Tiết 8: Tiếng khác nhau- Thanh (Việc 3+4) _________________________________ Tiết 4 Tự nhiên xã hội: GV bộ môn _________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Tiếng việt Tiết 9: Tách tiếng ra hai phần- Đánh vần (Việc 1+2) Tiết 10: Tách tiếng ra hai phần- Đánh vần (Việc 3+4) Tiết 4 : Toán (t8) các số 1, 2, 3, 4, 5 i. Mục tiêu - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, viết các số 4, số 5. Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II. Đồ dùng dạy học Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Bộ đồ dùng Toán 1 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định kiểm tra - Giáo viên giơ hình bất kì đã học học sinh nói tên hình: hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1 – Giới thiệu bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5. 2 – Nội dung * Giới thiệu số 4, 5 - Giáo viên cho học sinh điền số vào ô trống: 1 ngôi nhà, 2 ô tô, 3 con ngựa, 4 cái còi, 4 em bé, 5 máy bay, 5 cái kéo. - Đọc các số. - GV hướng dẫn viết số. 4 5 - Nhận xét, chỉnh sửa. - Giáo viên cho học sinh quan sát hình vẽ sách giáo khoa và nêu rõ số ô vuông 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 1 2 4 5 3 1 5 4 3 2 2 5 1 5 3 - Đọc dãy số từ 1 đến 5 và ngược lại. 3- Luyện tập Bài 1: Viết số 4, 5 - Học sinh viết vào sách - Chữa, chấm bài Số Bài 2: ? - Học sinh làm bài - Chữa bài Số Bài 3: ? - Hướng dẫn mẫu - Học sinh làm bài - Chữa bài C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - Xem trước bài: Luyện tập - Cá nhân - Quan sát, điền số . - Nối tiếp – Nhóm – Lớp - Quan sát viết trên không trung. - Viết bảng - Cá nhân, nhóm, lớp đọc số - Cá nhân, nhóm, lớp. - Làm bài - Cá nhân, nhóm, lớp. - Làm bài - Cá nhân, đồng thanh - Thực hiện Tiết 5: sinh hoạt lớp Nhận xét các mặt trong tuần I.Yêu cầu: 1.Giúp học sinh biết tự kiểm điểm bản thân, lớp, kết quả trong tuần học . 2.Rèn cho các em luôn tuân theo nề nếp lớp trường. 3.Giáo dục các em ngoan, học tập gương bạn tốt. II.Sinh hoạt tổ -Hướng dẫn gợi ý các tổ báo cáokết quả ,nhận xeta bạn trong tổ .Tổ trưởng nhận xét báo cáo bằng miệng. Giáo viên nhận xét ,kết quả bổ sung . III.Nhận xét chung 1.Học tập : Lớp đi học đều,chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu xây dựng bài, nhưng vẫn còn một số em chưa chú ý, quên đồ dùng học tập. 2.Đạo đức:Các em ngoan, lễ phép với cô giáo đoàn kết với bạn bè. 3.Thể dục:Tham gia đầy đủ, xếp hàng còn chậm. 4.Vệ sinh:Tương đối sạch sẽ. 5.Khen: Mai Hương, Khôi, Mai, Hằng, Ban, Bảo Tuần 03 Thứ hai ngày tháng năm 2011 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3 Tiếng Việt Tiết 1:Tiếng khác nhau một phần(Việc 1+2) Tiết 2: Tiếng khác nhau một phần (Việc 3+4) ______________________________ Tiết 4 Âm nhạc: GV bộ môn ______________________________ Tiết 5: Toán LUYệN TậP (16) I. Mục tiêu -Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. -Bài tập cần làm 1,2,3. II. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A – ổn định kiểm tra. - Đọc các số từ 1 đến 5. - Nhận xét đánh giá. B – Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2.Bài mới: Luyện tập Bài 1: Số? - Hướng dẫn làm bài - Chữa bài: 4 cái ghế, 5 ngôi sao, 5 ô tô, 3 bàn là, 2 hình tam giác, 4 bông hoa. Bài 2: Số? 1 2 3 4 5 Bài 3: Số? 1 5 2 3 1 4 5 3 1 4 2 2 4 5 3 - Đọc dãy số từ 1 đến 5 và ngược lại. C – Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị: Bé hơn. Dấu < - Cá nhân. - Nghe - Làm bài cá nhân Đọc yêu cầu - Làm bài - Đọc yêu cầu - Nêu nhận xét về dãy số - Làm bài - Cá nhân - đồng thanh Thứ ba ngày30 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Đạo đức: GV bộ môn ________________________________ Tiết 2+3 Tiếng Việt Tiết 3+4: Luyện tập ________________________________ Tiết 4 : Toán Bé hơn. Dấu < I. Mục tiêu -Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số. -Bài tập cần làm 1,2,3,4. II. Đồ dùng dạy học Tranh minh họa SGK. Bộ đồ dùng Toán 1 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định kiểm tra - Đọc các số từ 1 đến 5 và cho biết số nào lớn nhất, số nào bé nhất? - Nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1 – Giới thiệu bài: Bé hơn. Dấu < a. Nhận biết: Quan hệ bé hơn. - Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh số chỉ số lượng đó. + Tranh 1 bên trái có mấy ô tô? ( 1 ô tô) + Tranh 1 bên phải có mấy ô tô? ( 2 ô tô) + 1 ô tô ít hơn 2 ô tô không? Tranh 2: Tiến hành tương tự “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”, “1 hình vuông ít hơn 2 ô tô” ta nói 1 bé hơn 2 và viết như sau: 1 < 2. Dấu < đọc là “dấu bé” hay “bé hơn” 1 < 2 đọc là: một bé hơn hai. Hướng dẫn để học sinh tự rút ra kết luận: 1 < 2; 2 < 3; 3 < 4; 4 < 5 Lưu ý: Khi viết dấu < giữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. * Luyện tập Bài 1: Viết dấu < - Học sinh viết vào sách - Chữa, chấm bài Bài 2: Viết (theo mẫu): - Hướng dẫn mẫu 3 < 5 - Học sinh làm bài - Chữa bài: 2 < 4; 4 < 5 Bài 3:Viết (theo mẫu) - Hướng dẫn mẫu 1 < 3 - Học sinh làm bài - Chữa bài: 2 < 5; 3 < 4; 1 < 5 Bài 4; Viết dấu < vào ô trống: 1 2 2 3 3 4 4 5 2 4 3 5 C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - Xem trước bài: Lớn hơn. Dấu > - Cá nhân - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát. -Có 1 ô tô -Có 2 ô tô -1ô tô ít hơn 2 ô tô - Cá nhân, đồng thanh - CN – N - L - Đọc yêu cầu - Làm bài - Theo dõi, nhận xét - Làm bài - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát, nêu nhận xét - Thực hiện - Đọc yêu cầu - Làm bài, chữa - Đọc lại nội dung bài học Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011 Tiết 1 Thủ công: GV bộ môn Tiết 2+3 Tiếng việt Tiết 5: Nguyên âm, phụ âm (Việc 1) Tiết 6: Nguyên âm, phụ âm (Việc 2) _____________________________ Tiết 4 Toán Lớn hơn. Dấu > I. Mục tiêu -Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ lớn hơn và dấu > để so sánh các số. -Bài tập cần làm 1,2,3,,4. II. Đồ dùng dạy học Tranh minh họa SGK. Bộ đồ dùng Toán 1 III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định kiểm tra - Đọc các số từ 1 đến 5 và cho biết số nào lớn nhất, số nào bé nhất?Viết bảng 1 < 2. - Nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1 – Giới thiệu bài: Lớn hơn. Dấu > a. Nhận biết: Quan hệ lớn hơn. - Hướng dẫn học sinh quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh số chỉ số lượng đó. + Tranh 1 bên trái có mấy con bướm? ( 2 con bướm) + Tranh 1 bên phải có mấy con bướm? ( 1 con bướm) + 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không? Tranh 2: Tiến hành tương tự “3 con thỏ nhiều hơn 2 con thỏ”, “2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn” ta nói 2 lớn hơn 1 và viết như sau: 2 > 1. Dấu > đọc là “dấu lớn” hay “lớn hơn” 2 > 1 đọc là: hai lớn hơn một. Hướng dẫn để học sinh tự rút ra kết luận: 2 > 1; 3 > 2 Lưu ý: Khi viết dấu >, < giữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn. 2. Luyện tập Bài 1: Viết dấu > - Học sinh viết vào sách - Chữa, chấm bài Bài 2: Viết (theo mẫu): - Hướng dẫn mẫu 5 > 3; 4 > 2; 3 > 1 - Học sinh làm bài - Chữa bài: 2 < 4; 4 < 5 Bài 3:Viết (theo mẫu) - Hướng dẫn mẫu 4 > 3 - Học sinh làm bài - Chữa bài: 5 > 1; 5 > 4; 3 > 2 Bài 4; Viết dấu > vào ô trống: 3 1 5 3 4 1 4 2 3 2 4 3 C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - Xem trước bài: Luyện tập - Cá nhân - Bảng con + bảng lớp - Đọc . - Quan sát. -Có 2 con bướm -Có 1 con bướm -2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm - Cá nhân, đồng thanh - CN – N - L - Đọc yêu cầu - Làm bài - Theo dõi, nhận xét - Làm bài - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát, nêu nhận xét - Thực hiện - Đọc yêu cầu - Làm bài, chữa - Đọc lại nội dung bài học Tiết 5: Mĩ thuật: GV bộ môn _________________________________________________________________ Thứ năm ngày 01 tháng 9 năm 2011 Tiết 1 Thể dục: GV bộ môn ___________________________ Tiết 2+3 Tiếng Việt Tiết 7: Nguyên âm, phụ âm(Việc 3) Tiết 8: Nguyên âm, phụ âm(Việc 4) ____________________________ Tiết 4: Tự nhiên xã hội: GV bộ môn Thứ sáu ngày 02 tháng 9 năm 2011 Tiết 1+2 Tiếng Việt Tiết 9: Âm/C/ (Việc 1+2) Tiết 10: Âm /C/ (Việc 3+4) ________________________________ Tiết 4 Toán luyện tập I. Mục tiêu - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số. - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn. (có 2 2). -Bài tập 1,2,3. II. Hoạt động dạy, học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định kiểm tra - Điền dấu vào ô trống 3 4 5 3 4 5 4 2 3 5 4 3 - Nhận xét, đánh giá. B. Bài mới 1 – Giới thiệu bài: 2 –Luyện tập Bài 1: > < 3.4 5.2 1.3 2.4 ? 4.3 2.5 3.1 4.2 - Học sinh viết vào sách - Chữa, chấm bài Bài 2: Viết (theo mẫu): - Hướng dẫn mẫu 4 > 3; 3 < 4; - Học sinh làm bài - Chữa bài: 5 4; 4 3 Bài 3:Nối với số thích hợp: 5 4 3 2 1 1 < 2 < 3 < 4 < C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - Xem trước bài: Luyện tập - Cá nhân - Đọc yêu cầu - Làm bài - Theo dõi, nhận xét - Làm bài - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát, nêu nhận xét - Trò chơi - Đọc lại nội dung bài học Tiết 5: Sinh hoạt lớp tuần 3 nhận xét các mặt trong tuần I.Yêu cầu : Thông qua giờ sinh h
Tài liệu đính kèm: