I. MỤC TIÊU:
- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc; Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị.
-Hiểu được gia đình chỉ có hai con góp phần hạn ché gia tăng dân số , cung cộng đồng BVMT .
- HS biết yêu quí gia đình mình, yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, bố mẹ, anh chị.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: + VBT, các Điều 5,7,9,10,18,20 trong công ước quốc tế quyền của trẻ em;
+ Điều 3,5,7,9,12,13 trong Luật bảo vệ và chăm sóc trẻ em Việt Nam.
- HS: Thuộc bài hát "Cả nhà thương nhau".
3 + 2 = 5 ( Tương tự) B4: So sỏnh : 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5 ; 2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5 B5:Luyện đọc thuộc lũng bảng cộng trong phạm vi 5: 3.Luyện tập : Bài 1: - HS nờu yờu cầu : Tớnh Bài 2: - HS nờu yờu cầu : Tớnh - Hướng dẫn HS viết thẳng cột 4 2 2 3 + + + + 1 3 2 2 Bài 4: - HS nờu yờu cầu :Viết phộp tớnh thớch hợp 4.Củng cố -dặn dũ : -Chẩn bị bài sau - HS đọc lại phộp cộng trong phạm vi 3, 4. - 4 bụng hoa thờm 1 bụng hoa. Tất cả 5 bụng hoa . -Tớnh cộng -HS đọc lại -1 + 4 = 5 - Đổi chỗ cỏc số hạng tổng bằng nhau - HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - HS làm bài, chữa bài, 2 em lờn bảng giải -HS quan sỏt từng tranh nờu bài toỏn và phộp tớnh tương ứng ****************************************************************************************** Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010 Tự nhiên & xã hội Bài 8 : Ăn uống hàng ngày (18) I. Mục tiêu - HS biết được cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn khoẻ mạnh . - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước . - HS hiểu được mối liên quan giữa ăn uông và môi trường . - biết yêu quý và chăm sóc sức khoẻ bản thân . - Có ý thức tự giác trong việc ăn uống cá nhân, ăn đủ no, đủ chất. II. Đồ dùng dạy học: - GV: các hình vẽ trong sách giáo khoa. - HS: Sách giáo khoa, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của HS. - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: *. Khởi động: - Cho HS chơi trò chơi: “ Con thỏ ăn cỏ, chui hang” - Từ trò chơi GV ghi đầu bài lên bảng. * Hoạt động 1: Động não. + Kể tên thức ăn, nước uống mà các em dùng hàng ngày? - GV nhận xét và viết lên bảng. - Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK, sau đó chỉ và nói tên từng loại thức ăn có trong mỗi hình. ? Các em thích ăn loại thức ăn nào nhất trong số đó? ? Loại thức ăn nào em chưa ăn hoặc không biết ăn? *. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - HS quan sát các hình vẽ trang 18 + Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể? + Hình nào cho biết các bạn học tập tốt? + Hình nào thể hiện các bạn có sức khỏe tốt? - Gọi các nhóm nhận xét. +Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày? *. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. - GV đưa câu hỏi cho HS thảo luận. + Khi nào chúng ta phải ăn và uống ? + Hàng ngày em ăn mấy bữa ? Vào những lúc nào? + chúng ta phái ăn những thức ăn như thé nào + Tại sao chúng ta không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính ? 4. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học. - HS chơi trò chơi. - HS suy nghĩ và kể tên những thức ăn các em vẫn ăn hàng ngày. - HS q/s, chỉ và nói tên các loại thức ăn có trong mỗi hình. - HS tự trả lời. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi nội dung tranh. - HS các nhóm trả lời các câu hỏi theo hình vẽ. - HS: Vì ăn uống hàng ngày thì mới có sức khỏe tốt, cơ thể mau lớn. - HS thảo luận và trả lời câu hỏi. + Khi đói và khi khát thì chúng ta phải ăn và uống. + Ngày ăn 3 bữa: sáng, trưa, tối. + Vì ăn vào sẽ không ăn được cơm nữa. *************************************** Tiếng việt : BÀI : OI - AI I. Mục tiêu: -Đọc được : oi, ai, nhà ngúi, bộ gỏi; từ và cõu ứng dụng. -Viết đỳng cỏc vần oi, ai, nhà ngúi, bộ gỏi. -Luyện núi 2 – 3 cõu theo chủ đề : Sẻ, ri, búi cỏ, le le. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoỏ, cõu ứng dụng, luyện núi. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: OI- Ai Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh I. Ôn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài 31. - GV nhận xét , ghi điểm . - yêu cầu HS viết bảng con : mùa dưa , ngựa tía . - GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS . III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 32. - GV ghi bảng vần oi ,đọc mẫu . - GV chỉnh sửa cho HS . 2. Dạy vần : * Vần oi : a. Nhận diện vần : - Gọi HS nhận diện vần oi . - Yêu cầu HS so sánh oi và ia . - GV hướng dẫn đánh vần : o – i – oi . - GV chỉnh sửa cho HS . - Yêu cầu ghép vần oi . b. Tiếng : +Đã có vần oi , muốn có tiếng ngói ta ghép thêm âm và dấu gì ? - Yêu cầu HS ghép tiếng ngói . + Em hãy nêu cách ghép tiếng ngói ? - GV ghi bảng tiếng ngói , yêu cầu HS đọc nêu cấu tạo và vị trí của tiếng? - GV hướng dẫn HS đánh vần : ngờ – oi – ngoi – sắc- ngói . - GV chỉnh sửa cho HS . c. Từ khoá : - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . + Bức tranh vẽ gì ? - GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc - Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ. - GV chỉnh sửa cho HS . * Vần ai (Tiến hành tương tự) Cho HS nghỉ giữa tiết d. Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . đ. Từ ứng dụng : - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? * Củng cố : + Các em vừa học vần gì ? - HS hát . - HS đọc cn. - HS viết bảng con . - HS đọc cn – nhóm – lớp . - vần oi gồm o và i . - Giống : đều có i. - Khác : oi có o . -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS ghép . - Ghép thêm âm ng và dấu sắc trên âm o . - HS ghép tiếng ngói . - Ghép âm ng trước , ghép vần oi sau thêm dấu sắc trên âm o .. - HS đọc trơn . + Cấu tạo : có âm ng ghép với vần oi . + Vị trí : âm ng đưng trước , vần oi đứng sau , thêm dấu sắc trên âm o . - HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS quan sát . - HS trả lời . - HS đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cn. - HS đọc cn – nhóm – lớp . HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . ngà voi gà mái cái còi bài vở - HS đọc cá nhân . - HS tìm . - Vần oi , ai . Tiết 2: Luyện tập 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . c. Luyện nói : - GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng . - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh . - Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp . - GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt . d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK . - Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc . - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK . đ. Luyện viết : - Yêu cầu HS luyện viết trong VTV . - GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 4. Củng cố dặn dò : + Các em vừa học vần gì ? Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cá nhân . - HS tìm . Sẻ , ri , bói cá , le le . - HS thảo luận . - Nhóm khác nhận xét , bổ xung . - HS nghe . - HS đọc . - HS luyện viết trong VTV . - HS : vần oi , ai ********************************************* TOÁN: LUYỆN TẬP (50) I. Mục tiêu: -Biết làm phộp tớnh cộng trong phạm vi 5. - Biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng 1 phộp tớnh cộng. - Cỏc BT cần làm: Bài 1, 2, 3( dũng 1), 5 II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK - HS bỳt thước III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 em lờn bảng thực hiện 4 + 0 = 2 + 2 = 3 + 2 = 3 + 1 = - Gọi 2 em lờn bảng điền số : 4 + = 5 2 + = 4 + 3 = 5 5 = 4 + - Cả lớp nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới : -Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập SGK : Bài 1: Tớnh 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 = 3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 3 = 2 + 3 = Bài 2: - HS nờu yờu cầu - Khi đặt tớnh : viết số nọ dưới số kia, thẳng cột 2 1 3 2 4 + + + + + 2 4 2 3 1 Bài 3: Gọi HS nờu yờu cầu : Tớnh 2 + 1 + 1 = Ta thực hiện phộp cộng nào trước ? Bài 5: - HS nờu yờu cầu bài toỏn + Trước khi điền dấu ta phải thực hiện điều gỡ? - Lưu ý :ở phộp tớnh : 3 + 2 2 + 3 cú cần thực hiện phộp tớnh khụng? 3. Củng cố - dặn dũ : - Chơi trũ chơi : Tỡm kết quả nhanh - Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 5. - 2 em lờn bảng làm - 2 em lờn bảng làm *HS nờu yờu cầu. -HS làm bài, 4 em lờn bảng làm *HS nờu yờu cầu. -HS làm bài, chữa bài - HS nờu cỏch tớnh, cộng từ trỏi sang phải -Thực hiện phộp tớnh - Về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 ********************************************************** Thủ công xé , dán , hình cây đơn giản ( tiết 1) I. Mục tiêu: - HS biết cách xé ,dán hình cây đơn giản . - Xé dán được hình tán lá cây , thân cây. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình dán tương đối phảng , cân đối . - Giáo dục cho HS khéo léo khi xé , dán . II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu xé ,dán . - Giấy thủ công, hồ dán . Iii.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : GV ghi bảng tên bài . *Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát , nhận xét . - GV cho HS quan sát hình mẫu . + Háy nêu đặc điểm , màu sắc , hình dáng của cây ? - GV nêu Cây có hình dáng khác nhau , có cây to , cây nhỏ , cây cao , cây thấp . Cây có các bộ phận : thân cây , tán cây , thân cây màu nâu , tán cây màu xanh . - Gọi HS nêu một số cây có đắc điểm khác nhau *Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu . a. Xé hình tán lá cây . * Xé tán lá cây tròn . - Lây tờ giấy màu xanh lá cây , đếm ô , đánh dấu vẽ một HV có cạnh 4 ô , xé HV ra khỏi tờ giấy màu . - Từ HV xé chỉnh 4 góc giống hình tán lá cây. - GV chỉnh sửa cho HS . * Xé tán lá cây dài . - Lấy tờ giấy màu xanh đậm , đếm ô , đánh dấu vẽ 1 HCN có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô , xé HCN khỏi tờ giấy màu ., xé chỉnh sửa giống hình tán lá cây dài b . Xé hình thân cây . - Lờy tờ giấy màu nâu , đếm ô , đánh dấu vẽ và xé HCN có cạnh dài 6 ô , cạnh ngắn 1 ô và xé tiếp 1 HCN nữa có cạnh dài 4 ô , cạnh ngắn 1 ô . c . Hướng dẫn HS dán hình . - GV dán các hình thân cây , tán cây , lá cây . - Dán tán lá cây dài với thân cây dài . - Dán tán lá cây tròn ví thân cây tròn . * Hoạt động 3 : Thực hành . - Yêu cầu HS thực hành xé hình cây đơn giản - GV theo dõi , giúp đỡ HS . 5. Củng cố dặn dò : - Yêu cầu HS thu dọn giấy vụn . - Nhận xét giờ học . - Nhắc HS thực hành thêm ở nhà - HS hát . - HS quan sát . - HS nêu . - HS nghe . - HS nêu . - HS quan sát và thực hành trên giấy nháp . - HS quan sát và thực hành trên giấy nháp . - HS quan sát và thực hành trên giấy nháp . -HS quan sát . - HS thực hành xé hình cây đơn giản . - HS thu dọn giấy vụn . *************************************************** Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Tiếng việt : BàI 33 : ôI - ƠI I. Mục tiêu: -Đọc được : ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội; từ và cõu ứng dụng. -Viết đỳng cỏc vần ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội. -Luyện núi 2 – 3 cõu theo chủ đề : Lễ hội. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoỏ, cõu ứng dụng, luyện núi. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: ÔI -ƠI Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh I. Ôn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài 32 . - GV nhận xét , ghi điểm . - Yêu cầu HS viết bảng con : oi , ai , nhà ngói , bé gái . - GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS . III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 33. - GV ghi bảng vần ôi , đọc mẫu . - GV chỉnh sửa cho HS . 2. Dạy vần : * Vần ôi : a. Nhận diện vần : - Gọi HS nhận diện vần ôi . - Yêu cầu HS so sánh ôi và ai . - GV hướng dẫn đánh vần : ô - i - ôi . - GV chỉnh sửa cho HS . - Yêu cầu ghép vần ôi . b. Tiếng : +Đã có vần ôi , muốn có tiếng ổi ta ghép thêm dấu gì ? - Yêu cầu HS ghép tiếng ổi . + Em hãy nêu cách ghép tiếng ổi? - GV ghi bảng tiếng ổi, yêu cầu HS đọc , nêu cấu tạo và vị trí của tiếng? - GV hướng dẫn HS đánh vần : ôi – hỏi – ổi - GV chỉnh sửa cho HS . c. Từ khoá : - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . + Bức tranh vẽ quả gì ? - GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc . - Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ. - GV chỉnh sửa cho HS . * Vần ơi : Tiến hành tương tự) Cho HS nghỉ giữa tiết d. Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . đ. Từ ứng dụng : - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? * Củng cố : + Các em vừa học vần gì ? - HS hát . - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con . - HS đọc cn – nhóm – lớp . - Vần ôi gồm ô và i . - Giống : đều kết thúc bàng i. - Khác : ôi bắt đầu bàng ô . -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS ghép . - Ghép thêm dấu hỏi đặt trên ô . - HS ghép tiếng ổi . - Ghép vần trước , thêm dấu hỏi trên âm ô . - HS đọc trơn . + Cấu tạo : có vần ôi và dấu hỏi . + Vị trí : vần ôi đứng trước , thêm dấu hỏi trên âm ô. - HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS quan sát . - HS trả lời . - HS đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cn. - HS đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . ngà voi gà mái cái còi bài vở - HS đọc cá nhân . - HS tìm . Vần ôi , ơi . Tiết 2: luyện tập 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . c. Luyện nói : - GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng . - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh . - Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp . - GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt . d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK . - Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc . - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK . đ. Luyện viết : - Yêu cầu HS luyện viết trong VTV . - GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 4. Củng cố dặn dò : + Các em vừa học vần gì ? - Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cn . - HS tìm . Lễ hội . - HS thảo luận . - Nhóm khác nhận xét , bổ xung . - HS nghe . - HS đọc . - HS luyện viết trong VTV . - HS : vần ôi , ơi . *************************************************** TOÁN: SỐ 0 TRONG PHéP CỘNG I. Mục tiêu: - Biết kết quả phộp cộng 1 số với số 0 ; Biết số nào cộng với 0 củng bằng chớnh nú. - Biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp. - Cỏc BT cần làm: Bài 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy học:- Tranh SGK 2 đĩa , 3 quả tỏo III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: -2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5. -HS nhận xột, GV nhận xột ghi điểm . 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài : GV ghi đề lờn bảng b. Giới thiệu 1 số phộp cộng với 0: B 1: Giới thiệu cỏc phộp cộng :3 + 0 = 3 ,0 + 3 = 3 - GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh SGK. GV nờu bài toỏn : Lồng một cú 2 con chim, lồng hai khụng cú con chim nào. Hỏi cả hai lồng cú mấy con chim? + 3 con chim thờm 0 con chim là mấy con chim? + Ta làm phộp tớnh gỡ ? +Lấy mấy cộng với mấy ? + 3 cộng 0 bằng mấy ? - GV ghi bảng : 3 + 0 = 3 B 2: Giới thiệu phộp cộng: 0 + 3 = 3 - GV đưa ra cỏi đĩa và hỏi : trong đĩa cú mấy quả tỏo ? - GV đưa ra dĩa cú 3 quả tỏo và hỏi : cú mấy quả tỏo ? + Muốn biết cả hai đĩa cú mấy quả tỏo ta làm phộp tớnh gỡ ? - Gọi HS nờu phộp tớnh : 0 + 3 = 3 . GV ghi bảng, HS đọc lại B3: Cho HS lấy vớ dụ tương tự: 4 + 0 = 4 ; 0+ 4 = 4 . Vậy : 4 + 0 = 0 + 4 + Em cú nhận xột gỡ về 1 số cộng với 0? HS nhắc lại 3. Luyện tập : Bài 1: - Gọi HS đọc đề toỏn - HS làm bài , chữa bài . Bài 2: - HS nờu yờu cầu bài toỏn 5 3 0 0 + + + + 0 0 2 4 Bài 3: Gọi HS nhắc lại y/c 4. Củng cố - dặn dũ : -Nhận xột giờ học. -2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5. - 3 con chim thờm 0 con chim là 3 con chim - Tớnh cộng 3 + 0 = 3 - Bằng 3 - HS đọc lại -Trong đĩa khụng cú quả tỏo nào - Cú 3 quả tỏo - Tớnh cộng - HS đọc lại -Một số cộng với 0 bằng chớnh số đú *HS đọc đề toỏn -HS làm bài , chữa bài . -*HS nờu yờu cầu bài toỏn - 2 em lờn bảng làm *HS quan sỏt tranh nờu đề toỏn - HS làm bài vào vở, đổi vở cho nhau kiểm tra. ******************************************************************* Thể dục Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2010 Buổi sáng : ********* Tiếng việt : BÀI : UI - ƯI I. Mục tiêu: -Đọc được: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư; từ và cõu ứng dụng. -Viết đỳng cỏc vần ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư. -Luyện núi 2 – 3 cõu theo chủ đề : Đồi nỳi. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khoỏ, cõu ứng dụng, luyện núi. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ôn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài 33 . - GV nhận xét , ghi điểm . - Yêu cầu HS viết bảng con : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội - GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài :Hôm nay các em học bài 34. - GV ghi bảng vần ui , đọc mẫu . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Dạy vần : * Vần ui : *. Nhận diện vần : - Gọi HS nhận diện vần ui . - Yêu cầu HS so sánh ui và ơi . - GV hướng dẫn đánh vần : u - i - ui . - GV chỉnh sửa cho HS . - Yêu cầu HS ghép vần ui . *. Tiếng : +Đã có vần ui, muốn có tiếng núi ta ghép thêm âm và dấu gì ? - Yêu cầu HS ghép tiếng núi, nêu cách ghép tiếng núi. - GV ghi bảng tiếng núi, yêu cầu HS đọc , nêu cấu tạo và vị trí của tiếng núi? - GV hướng dẫn HS đánh vần : nờ – ui – nui – sắc – núi . - GV chỉnh sửa cho HS . *. Từ khoá : - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ . + Bức tranh vẽ gì ? - GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc - Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng , từ. - GV chỉnh sửa cho HS . * Vần ưi : (Tiến hành tương tự) Cho HS nghỉ giữa tiết d. Hướng dẫn viết : - GV viết mẫu , nêu quy trình viết . - Yêu cầu HS viết vào bảng con . - GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS . đ. Từ ứng dụng : - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các từ ứng dụng ? * Củng cố : + Các em vừa học vần gì ? - HS hát . - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con . - HS đọc cá nhân – nhóm – lớp . - Vần ui gồm u và i . - Giống : đều kết thúc bàng i. - Khác : ui bắt đầu bàng u . -.HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS ghép . - Ghép thêm âm n và dấu sắc đặt trên u . - HS ghép tiếng núi , nêu cáhc ghép . - HS đọc trơn . + Cấu tạo : có âm n ghép với vần ui , thêm dấu sắc trên âm u . + Vị trí : âm n đứng trước , vần ui đứng sau , thêm dấu sắc đặt trên âm u . - HS đánh vần cn – nhóm – lớp . - HS quan sát . - HS trả lời . - HS đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cn. - HS đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát . - HS tập viết vào bảng con . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi - HS đọc cn . - HS tìm . - Vần ui , ưi . Tiết 2: luyện tập 3. Luyện tập : a. Luyện đọc : - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chỉnh sửa cho HS . b. Đọc câu ứng dụng : - Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS đọc . - GV chỉnh sửa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu ứng dụng . c. Luyện nói : - GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng . - Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND trong tranh . + Tranh vẽ cảnh gì ? + Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có nhiều đồi núi ở nước ta ? - Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp . - GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt . d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK . - Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc . - Yêu cầu HS đọc bài trong SGK . đ. Luyện viết : - Yêu cầu HS luyện viết trong VTV . - GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 4. Củng cố dặn dò : + Các em vừa học vần gì ? - Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS quan sát nhận xét . - HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - HS đọc cn . - HS tìm . - HS thảo luận . - Nhóm khác nhận xét , bổ xung . - HS nghe . - HS đọc . - HS luyện viết trong VTV . -HS : vần ui , ưi . ********************************************** Mĩ thuật Vẽ hình vuông, hình chữ nhật Giáo viên chuyên dạy ***************************************************** Tuần 8 Tiết 4 Sinh hoạt lớp tuần 8 I,Nhận xét hoạt động trong tuần HĐ1: Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua. 1. Ưu điểm: -Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp. - Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng... - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Có ý thức trong học tập., 2. Tồn tại: - Trong các tiết học một số bạn sử dụng đồ dùng chưa thành thạo. - Trong lúc xếp hàng vào lớp và ra về một số em còn xô đẩy lẫn nhau... - Tình trạng nói chuyện riêng trong lớp vẫn còn: .. - Một số bạn đọc, viết còn yếu: ..... H Đ2: Phương hướng tuần sau : Hđ4: - Số em đạt điểm mười trong tuần rất cao: II,Hát múa , trò chơi Cả lớp hỏt tập thể Hs hỏt cỏ nhõn Buổi chiều Ôltiếng việt : Bài 30 : ua – ưa I. Mục tiêu: - Củng cố cỏch đọc và viết: vần ua – ưa. -Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt. III. Các hoạt động dạy học: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔLtiếng Việt HĐ1: Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 30. HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 29 Bài 1: Nối - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. Bài 2: Điền ua hay ưa. -Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2 -yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3: Điền phò hoặc trưa ,hoặc ngựa -Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. -yờu cầu HS tiếng sao cho đúng . -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại các câu trên. Bài 4: Viết cà chua,tre nứa: 2 dũng -Yêu cầu HS viết bài vào
Tài liệu đính kèm: