I.MỤC TIÊU:
-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
- HS : Vở bài tập đạo đức
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
: 28’ a. Giới thiệu số 7 HĐ.1:Bước 1: lập số 7 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : -Có 6 bạn đang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? - Tương tự: 7 chấm tròn, 7 hình vuông đều có số lượng là 7.Đây chính là bài học Bước 2. Giới thiệu chữ số 7 - Số 7 in - Số 7 thường -Cài chữ số 7 – viết mẫu Bước 3 .Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 -Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 7 -Đọc từ 1 đến 7; 7 đến 1 Số 7 đứng sau những số nào? Số nào đứng liền trước số 7? HĐ.2(16’) : Thực hành Bài 1: Viết số 7 - Viết mẫu số 7 hướng dẫn viết - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 2 :Điền số vào ô trống. -HD học sinh thấy được cấu tạo số 7 : 7 gồm 6 và 1 7 gồm 5 và 2 7 gồm 4 và 3 - Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu 3.Củng cố dặn dò:3’ Hôm nay em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ? -Đếm xuôi từ 1 đến 7 . Đếm ngược từ 7 đến 1 ? -Nhận xét tiết học + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1 + 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 6 trên bảng -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -Có 7 bạn đến chơi -Học sinh lần lượt nhắc lại - HS quan sát - Học sinh cài - Học sinh viết và đọc chữ số 7 - HS đếm và nêu từ 1 đến 7 - HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 7; 7 đến 1 - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Số 6 đứng liền trước số 7 -HS đọc y/c - HS viết vào vở Btt - Học sinh nêu yêu cầu của bài HS đọc 7 gồm 6 và 1. -Điền số vào ô trống -1 học sinh đọc và chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu bài : -Học sinh điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược. - Học sinh tự làm bài và sửa bài ------------------------------------- Häc vÇn :TiÕt 39, 40 Bµi18 X - CH I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc được :x,ch, xe, chó,câu và từ ứng dụng -Viết được: x,ch, xe, cho, viết đúng mẫu, đều nét, đẹp - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xebò, xe lu, xe ô tô. II. Đồ dùng dạy học 1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá xe, chó 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt III/ Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh TiÕt 1:35’ 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -GV nhận xét 2.Bài mới:30’ a/ Giới thiệu bài :Hôm nay ta học bài x, ch HĐ1:Dạy chữ ghi âm x -GV viết chữ và nói : đây là chữ x - Chữ x gồm có mấy nét ? - Cài chữ x -Phát âm đánh vần tiếng - Giáo viên đọc mẫu xe - phân tích tiếng xe - Giáo viên : xe - Giáo viên : xờ - e – xe/ xe -HS đọc bài ở sgk -Lớp viết bảng con: u, ư, nụ, thư - Học sinh quan sát - Gồm 2 nét: nét cong hở phải, nét cong hở trái - HS thực hiện cài x - HS đọc lớp, cá nhân - x: đứng trước; e đứng sau - HS cài xe - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh *Dạy chữ ghi âm ch (Dạy tương tự như như âm x) So sánh x- c HĐ.2: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV ghi bảng: thợ xẻ, xa xa, chỉ đỏ, chả cá - HD học sinh phân tích đọc HĐ.3: Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu : x, ch, xe, chó Nhận xét, sữa saiø Củng cố: (2’) TiÕt 2:35’ 3.Luyện tập : 30’ HĐ.1:Luyện đọc -Đọc bài bảng lớp -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã -Đọc sgk GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc HĐ.2:Luyện nĩi: GV treo tranh: xe bò, xe lu, xe ô tô - Trong tranh có nhữngloại xe nào? Ở quê em còn gọi là xe gì? - xe lu dùng để làm gì ? xe lu còn gọi là xe gì? - Xe ô tô dùng để làm gì? - Em còn biết những loại xe nào nữa ? Aû quê em thường dùng loại xe nào? GV-lớp nhận xét HĐ.3 :Luyện viết GVhướng dẫn học sinh viết vở Nhắc cách ngồi viết GV chấm nhận xét 4.Củng cố – dặn dò.5’ Nhận xét lớp học - Học sinh quan sát - Giống nhau: nét cong hơ û- phải - Khác nhau: x có một nét cong hở – trái nữa HS phân tích Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân - Quan sát cách viết Học sinh viết trên không Viết bảng con * Đọc lại hai âm vừa học -HS đọc theo hướng dẫn của gv Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân -Đọc sgk theo từng phần (Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân) -HS quan sát tranh Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi -Đại diện nhóm trả lời -HS viết vở tập viết x, ch, xe, chó ------------------------------------------------ Mĩ thuật : Tiết 5 : Vẽ nét cong I/ MỤC TIÊU - HS nhận biết được nét cong. - HS biết vẽ nét cong - Từ các nét cong có thể vẽ được một số hình tương tự trong thiên nhiên. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV chuẩn bị một số đồ vật có dạng hình tròn, bài vẽ nét cong, bài vẽ của HS năm trước - HS chuẩn bị dụng cụ học tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ Ổn định: Hát (2 phút) 2/ Kiểm tra dụng cụ học sinh (2 phút) 3/ Bài mới: 28’ a/ GV lựa chọn cách giới thiệu bài cho phù hợp TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4 phút HĐ1: Quan sát nhận xét: *MT: HS nhận biết được nét cong - Cách tiến hành :GV vẽ lên bảng một số nét cong và đặt câu hỏi: - GV vẽ lên bảng quả, núi và gợi ý cho HS thấy các nét cong kết hợp tạo thành hình quả, núi *KL:HS biết và hiểu nét cong. -Nét cong úp - Nét cong ngữa - Nét cong phải - Nét cong trái 5 phút HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ * MT:HS biết cách vẽ nét cong và dựa vào nét cong để vẽ được hình đơn giản. Được vẽ bằng nét Nét gì và nét gì? - Cách tiến hành :Cho một số HS lên bảng vẽ một số hình đơn giản. - KL: một số hình ảnh vẽ bằng nét cong. Nét cong Nét cong trái và cong phải HS vẽ 15 phút HĐ3 Thực hành * MT:HS vẽ được một số hình ảnh đơn giản bằng nét cong. - Cách tiến hành: GV hướng dẫnHS làm bài tập - Vẽ một vườn hoa hoặc một vườn cây ăn quả. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu HS vẽ vào vỡ tập vẽ 4 phút 3 phút HĐ 4: Nhận xét Đánh giá * MT:Giúp HS nhận ra vẽ đẹp của từng bài vẽ. - Cách tiến hành: Cho HS nhận xét bài vẽ lẫn nhau. - GV nhận xét chung cho các bài vẽ 4. Củng cố, dặn dò: - Cho một vài HS nhắc lại một số nét cong vừa học. - GV tóm tắt lại các nét cong, vẽ được một số hình đơn giản dựa vào nét cong. - GV nhận xét tiết học,dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau -HS nhận xét lẫn nhau ------------------------------------------ Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009 Häc vÇn :TiÕt 5,6 Bµi19 S – R I/ MỤC TIÊU sinh đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng - Viết được : s, r, sẻ, rễ. Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : rổå, rá - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Tranh minh hoạ có tiếng. Rổ, rá ; câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ - HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 :35’ 1.Kiểm tra bài cũ : ( 4’) Nhận xét bài cũ 2.Bài mới :28’ aGiới thiệu bài :Hôm nay học âm s, r. HĐ.1 :(25’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âm s : - Nhận diện chữ : Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hơ û-trái. - So sánh s - x - Phát âm :s - Cài:s -GT tiếng: sẻ GV đọc, phân tích Phân tích-cài: sẻ -Đánh vần : s – e – se – hỏi – sẻ / sẻ b/ Dạy chữ ghi âm th: (Tương tự dạy âm s) So sánh r, s c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số -Đọc SGK HĐ,2:9’) Luyện nói : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : rổ, rá. - Rổ dùng để làm gì ? Rá dùng làm gì ? - Rổ, rá khác nhau như thế nào? - Quê em có ai đan rổ, rá không? HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét 3.Củng cố, dặn dò:3’ Nhận xét giờ họcVề xem trước bài:k, kh - Đọc và viết :x, ch , xe , chó - Đọc câu ứng dụng :xe ô tô chở cá về thị xã -Quan sát - giống: nét cong - Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: sẻ -tiếng sẻ có 2 âm ghép lại, âm s đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e -Phân tích – cài sẻ, -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Giống: nét xiên phải nét thắt - Khác :kết thúc r là nét móc ngược. - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : s, r, sẻ, rễ Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - rõ, số Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở TOÁN:Tiết 18 Số 8 I.MỤC TIÊU : - Biết 7 thêm 1 được 8, , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Viết số 8; đọc đếm dược từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8. - giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Nhận xét bài cũ 2. Bài mới.: 28’ a. Giới thiệu số8 HĐ.1:Bước 1: lập số 8 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : -Có 7 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? - Tương tự: 8 chấm tròn,8 hình vuông đều có số lượng là 8.Đây chính là bài học.. Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 - Số 8 in - Số 8 thường -Cài chữ số 7 – viết mẫu Bước 3 .Nhận biết số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 -Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 -Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1 Số 8 đứng sau những số nào? Số nào đứng liền trước số 8? HĐ.2: Thực hành Bài 1: Viết số 8 - Viết mẫu số 8 hướng dẫn viết - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 2 :Điền số vào ô trống. -HD học sinh thấy được cấu tạo số 8 : - Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu GV nhận xét – sữa sai Củng cố dặn dò:3’ -Đếm xuôi từ 1 đến 8 . Đếm ngược từ 8 đến 1 ? -Nhận xét tiết học + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ? + 7 gồm 6 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 7 trên bảng con. -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -Có 8 bạn đến chơi -Học sinh lần lượt nhắc lại - HS quan sát - Học sinh cài - Học sinh viết và đọc chữ số 8 - HS đếm và nêu từ 1 đến 8 - HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 8;8 đến 1 - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Số 7 đứng liền trước số 8 -HS đọc y/c - HS viết vào vở - Học sinh nêu yêu cầu của bài HS đọc 8 gồm7 và 1. 8 gồm 7 và 1 8 gồm 6 và 2 8gồm 5 và 3. -Điền số vào ô trống -1 học sinh đọc và chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu bài : 1.2,3,8 8,7,6,1 - Học sinh tự làm bài và sửa bài ---------------------------------------- Thđ c«ng :TiÕt 5 xÐ d¸n hình vu«ng - hình trßn ( tiÕt 2 ) A- Mơc tiªu:- Lµm quen víi kü thuËt xÐ, d¸n giÊy ®Ĩ t¹o h×nh. - BiÕt c¸ch xÐ h×nh vu«ng, h×nh trßn theo híng dÉn vµ biÕt c¸ch d¸n c¸c s¶n phÈm cho c©n ®èi, yªu thÝch s¶n phÈm m×nh lµm ra. *Träng t©m: BiÕt c¸ch xÐ h×nh vu«ng, h×nh trßn theo híng dÉn B- §å dïng D¹y - Häc: 1- Gi¸o viªn: - Bµi mÉu xÐ - d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn. 2 tê giÊy, mÇu,hå d¸n ... 2- Häc sinh: - GiÊy nh¸p cã « kỴ, giÊy thđ c«ng C- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh I- ỉn ®Þnh tỉ chøc (1') II- KiĨm tra bµi cị:(3') - KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa häc sinh. - GV: nhËn xÐt néi dung. III- Bµi míi: (29') a-Giíi thiƯu bµi: H«m nay chĩng ta tiÕp tơc vÏ, xÐ vµ d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn. b- Thùc hµnh - Yªu cÇu häc sinh ®Ỉt giÊy lªn bµn. ? Nªu c¸c bíc tiÕn hµnh ®Ĩ xÐ, d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn. GV: NhËn xÐt. - Cho häc sinh lÊy giÊy màu ®Õm sè « vu«ng , ®¸nh dÊu vµ vÏ. GV: Theo dâi häc sinh, híng dÉn thªm GV: Híng dÉn häc sinh d¸n s¶n phÈm. c- §¸nh gi¸ s¶n phÈm - Cho häc sinh trng bµy s¶n phÈm. - Híng dÉn häc sinh nhËn xÐt: C¸c ®êng xÐ t¬ng ®èi th¼ng, Ýt r¨ng ca, h×nh gÇn gièng mÉu, d¸n ®Ịu, c©n ®èi. -Gi¸o viªn ghi ®iĨm. IV- Cđng cè - DỈn dß (2') - GV: NhÊn m¹nh néi dung bµi häc. - Häc sinh vỊ häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau. -Häc sinh ®Ỉt giÊy lªn bµn. - §Õm «, ®¸nh dÊu c¸c ®iĨm, nèi c¸c ®iĨm, xÐ theo ®êng ®¸nh dÊu vµ d¸n h×nh c©n ®èi. Häc sinh thùc hµnh xÐ h×nh vu«ng vµ h×nh trßn XÕp h×nh c©n ®èi vµ d¸n s¶n phÈm. Häc sinh trng bµy s¶n phÈm Häc sinh nhËn xÐt bµi cđa b¹n ------------------------------------------- Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 Thể dục :TiÕt 5 Đội hình đội ngũ -Trị chơi vận động I/ MỤC TIÊU: -Tâp họp được hàng dọc, dĩng thẳng hàng.Biết đứng nghiêm, nghỉ. -Nhận biết hướng để xoay(cĩ thể cịn chậm). -Trị chơi : Qua đường lội.Bước đầu làm quen với trị chơi. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường . 1 cịi III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1. MỞ ĐẦU -GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. -HS đứng tại chỗ vổ tay và hát -HS chạy nhẹ nhàng trên sân tập khoảng 30-40m -Ơn trị chơi: Diệt các con vật cĩ hại. Kiểm tra: Đứng nghiêm,Quay phải, trái. Nhận xét 2. CƠ BẢN: a. Tập hợp hàng dọc, dĩng hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ,quay phải,quay trái. - Thành 4 hàng dọc ..tập hợp - Nhìn trước .Thẳng Thơi b. Tư thế nghỉ . Tư thế nghiêm . Bên phải (trái).quay Nhận xét c. Trị chơi: Qua đường lội 3. KếT THÚC: HS đứng tại chỗ vổ tay hát Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học Về nhà luyện tập quay phải,quay trái 5p ( 25p) 18p 2-3lần 10p 5p Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV -4 HS thực hiện -GV hướng dẫn thực hiện Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV -GV phổ biến cách chơi. Hướng dẫn thực hiện cho HS chơi. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * TOÁN:Tiết 19 Số 9 I.MỤC TIÊU : - Biết 8 thêm 1 được 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Viết số 9; đọc đếm dược từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9. - giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Nhận xét bài cũ 2. Bài mới.27’: Giới thiệu số 9 HĐ.1:Giới thiệu số 9 Bước 1: lập số 9 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : -Có 8 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? - Tương tự: 9 chấm tròn, 9 hình vuông đều có số lượng là 9.Đây chính là bài học.. Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 - Số 9 in - Số 9 thường -Cài chữ số 9 – viết mẫu Bước 3 .Nhận biết số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 -Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 -Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1 Số 9 đứng sau những số nào? Số nào đứng liền trước số 9 ? HĐ.2: Thực hành Bài 1: Viết số 9 - Viết mẫu số 9 hướng dẫn viết - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 2 :Điền số vào ô trống. -HD học sinh thấy được cấu tạo số9 : 9 gồm8 và 1 9 gồm 7 và 2 9 gồm 6 và 3. - Bài 3 : >, <, = ? -Hướng dẫn học sinh căn cứ vào số đứng trước để điền dấu - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu GV nhận xét – sữa sai Bài 4: Điền số vào ô trống ?. HD học sinh làm vào vở Chấm- nhận xét 3.Củng cố dặn dò:3’ Hôm nay em học số mấy ? Số 9 đứng liền sau số nào ? -Đếm xuôi từ 1 đến 9 . Đếm ngược từ 9 đến 1 ? -Nhận xét tiết học + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến8 và 8 đến 1 ? viết lại số 8 trên bảng con. -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -Có 9 bạn đến chơi -Học sinh lần lượt nhắc lại - HS quan sát - Học sinh cài - Học sinh viết và đọc chữ số9 - HS đếm và nêu từ 1 đến 9 - HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9;9 đến 1 - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8 - Số 8 đứng liền trước số 9 -HS đọc y/c - HS viết vào vở Btt - Học sinh nêu yêu cầu của bài -HS đọc 9 gồm8 và 1. -Điền số vào ô trống -1 học sinh đọc và chữa bài - Học sinh nêu y/c bài : 8 8 9 > 8 8 7 9 = 9 7 6 HS đọc yêu cầu 8 < 9 7 < 2 7 < 8 < 9 -3 em làm bảng lớp Häc vÇn :TiÕt 43,44 Bµi20 Âm k - kh I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được : k, kh, kẻû, khế; từ và câu ứng dụng - Viết được: k, kh, kẻû, khế; - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Tranh minh hoạ có tiếng.kẻ, khế; câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ - HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) -Nhận xét bài cũ 2.Bài mới : 30’ a.Giới thiệu bài : Hôm nay học âm k, kh. HĐ.2 Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âmk : - Nhận diện chữ : Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược. - So sánh k - h - Phát âm :k - Cài:k -GT tiếng: kẻû GV đọc, phân tích Phân tích-cài: kẻ -Đánh vần : k – e – ke – hỏi – kẻ / kẻ b/ Dạy chữ ghi âm kh: (Tương tự dạy âm k) So sánh kh, k c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê -Đọc SGK HĐ,2:8’) Luyện nói : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu. - trong tranh vẽ gì? - Các con vật này có tiếng kêu như thế nào? - Em có biết tiêng kêu của con vật nào khác nữa không? - Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trong tranh được không? HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét 3.Củng cố, dặn dò:3’ Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ôn tập - Đọc và viết :s, r ,sẻ , sẽ - Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số -Quan sát - giống: nét khuyết trên - Khác: k có thêm nét nét thắt - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: k -tiếng kẻ có 2 âm ghép lại, âm k đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e -Phân tích – cài kẻû, -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Giống: chữ k - Khác :kh có thêm h - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - kha, kẻ Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở ----------------------------------------- Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 tHäc vÇn :TiÕt 45.46 Bµi21 ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - HS viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể:Thỏ và sư tử. II. Đồ dùng dạy học - GV: Bảng ôn trang 34, Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ - HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: 30’ Ôân tập HĐ.1:(15’) Lập bảng ôn GV ghi các âm vào cột của bảng ôn như sgk + ghép chữ để tạo thành tiếng: -Ghi vào cột dóng 2 con chữ đó + Cài tiếng có ghép dấu thanh GV ghi vào ô dóng cột + Hoàn thành bảng ôn HĐ.2:(7’) Đọc từ ngữ ứng dụng Xe chỉ củ sả kẻ vở rổ khế - Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc HĐ.3:(8’) Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu: xe chỉ, củ sả -Hướng dẫn viết Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh */ Tìm tiếng ngoài bài có âm mới Tiết 2 HĐ.1:(12’) Luyện đọc -Đọc bài trên bảng lớp -Đọc câu ứng dụng: GV đọc mẫu hướng dẫn đọc -Đọc bài sgk */ Giải lao (2’) HĐ.2(9’) Kể chuyện Thỏ va
Tài liệu đính kèm: