Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 4 năm 2010

I. Mục tiêu:

-Củng cố lại cách đọc và viết các âm ô, i, ơ, a, n, m.

-Đọc được các tiếng ghép bởi các âm trên.

-Đọc được một số từ câu ứng dụng.

* Nói được một số câu có chứa tiếng đã học.

II. Các hoạt động dạy học:

 Giáo viên

1. Giới thiệu bài.

2. Ôn tâp về đọc.

a. Ôn các âm đã học.

-Ghi bảng ô, ơ, i, a, n, m.

-Sửa sai cho hs.

b. Ghép chữ thành tiếng và đọc tiếng.

-Lần lượt đọc các tiếng sau và cho hs ghép vào bảng cài.

Nô, nơ, ni, na, mô, mơ, mi, ma và một số tiếng có dấu thanh từ các tiếng trên.

-Khi hs ghép đúng GV ghi bảng.

-Y/C cả lớp đọc.

* Lưu ý những hs yếu kém thì cho đánh vần trước, đọc trơn sau.

c. Luyện đọc từ ứng dụng.

-Lần lượt ghi từ cho hs nhẩm: na ná, mờ mờ, bó mạ, ba má, ca nô, bi ve, ba lô, hồ cá, lá mư, mỏ cò.

-Chỉ bảng y/c hs đọc.

d. Luyện đọc và nói câu.

-Y/C hs đọc các câu ứng dụng đã học.

* Cho hs tập nói câu bằng cách tập nói câu có các tiếng, từ đã học ôn ở trên.(GV gợi ý thêm)

3.Luỵện viết:

-Hướng dẫn lại cho hs viết các con chữ ghi âm vào bảng con.

-Luyện viết một số chữ ghi tiếng từ

-Chấm- Nhận xét.

4. Củng cố - Dặn dò:

-Về nhà xem lại bài và viết lại bài. Học sinh

-Lần lượt phát âm: Lớp, nhóm, CN

-Cả lớp lần lượt ghép.

-Đọc lớp, nhóm, CN.

- Đọc lớp, nhóm, CN.

-Lần lượt đọc các câu ứng dụng đã học ở những bài học trước.

-Cả lớp viết bảng.

ô, ơ, i, a, n, m.

-Cả lớp viết vào vở ô ly.

Ba lô, hồ cá, lá mơ, mỏ cò.

 

doc 20 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1014Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 4 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s yếu kém thì cho đánh vần trước, đọc trơn sau.
c. Luyện đọc từ ứng dụng.
-Lần lượt ghi từ cho hs nhẩm đọc: na ná, mờ mờ, bó mạ, ba má, ca nô, bi ve, ba lô, hồ cá, lá mơ, mỏ cò.
-Chỉ bảng y/c hs đọc.
c. Luyện đọc và nói câu.
-Y/C hs đọc lại một số câu ứng dụng theo y/c của GV.
*Cho hs tập nói câu bằng cách: Nói câu có các tiếng, từ đã học ôn ở trên.
-GV gợi ý cho hs.
3. Luyện viết: 
-Hướng dẫn cho hs viết các con chữ ghi âm vào bảng con.
-Luyện viết một số chữ ghi tiếng, từ.
-Chấm- Nhận xét.
c. Củng cố- Dận dò:
-Về nhà xem lại bài và viết lại bài.
Học sinh
-Lần lượt phát âm: Lớp, nhóm, CN
-Cả lớp lần lượt ghép
-Đọc: Lớp, nhóm, CN.
-HS nhẩm đọc
-Đọc: Lớp, nhóm, CN
-Đọc: Lớp, nhóm, CN.
-Cả lớp viết bảng
ô, ơ, i, a, n, m
-Cả lớp viết vào vở ô ly.
Ba lô, hồ cá, lá mơ, mỏ cò.
 Toán Ôn: Bằng nhau- Dấu =
I.Mục tiêu: Giúp hs:
-Cũng cố về sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
-Biết sử dụng từ" bằng nhau", dấu = khi so sánh các số.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: Viết dấu =
-Y/C cả lớp viết vào vở 2 dòng dấu =
Bài 2:Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
>,<, = ?
5. . . 3 3. . . 5 2. . . 1 2. . . 2
3. . . 4 4. . . 3 3. . . 3 5. . . 5 
-Y/C cả lớp làm bài vào vở - 2 em lên bảng làm.
Bài 3: Số?
2. . . 5 =. . . . . . > 1
. . . 3 2 >. . . 4 >. . . 2 =. . .
-Y/C hs nối tiếp nhau nêu các số
3. Hướng dẫn hs làm bài.
4.Chấm chữa bài.
5. Cũng cố -dặn dò:
-Về nhà xem lại bài. 
Cả lớp viết vào vở theo Y/C của gv.
-2 em lên bẩng làm -Cả lớp làm vào vở.
-Tập nêu Y/C
-Thực hiện theo y/c của gv.
 Thứ tư, ngày 08 tháng 9 năm 2010
Học vần
Bai 15: t - th
A- Mục tiờu:
	- Đọc được: t, th, tổ , thỏ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: t, th, tổ , thơ
	- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
B- Đồ dựng dạy học:
	- Sỏch tiếng việt 1 tập 1.
	- Bộ ghộp chữ tiếng việt + Bảng cài.
 C- Cỏc hoạt động dạy - Học chủ yếu.
Tiết 1
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc cõu ứng dụng trong SGK
- Nờu NX sau KT
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi õm
t:
a- Nhận diện chữ:
- GV gắn bảng chữ t và núi: Chữ t cụ viết trờn bảng gồm 1 nột xiờn phải, nột múc ngược và một nột ngang
? Chữ t gần giống với chữ gỡ em đó học:
? Hóy so sỏnh chữ t và d ?
? Cỏc em thấy chữ t giống cỏi gỡ trong thực tế ?
b- Phỏt õm và đỏnh vần
+ Phỏt õm
- GV phỏt õm mẫu (giải thớch)
- GV theo dừi và sửa chưa HS
- Ghộp tiếng và đỏnh vần:
- Y/c HS tỡm và gài õm t vừa học
- Y/c HS tỡm tiếp chữ ghi õm ụ và dấu hỏi để gài
+ Đọc tiếng em vừa ghộp ?
+ Ghi bảng: tổ
? Hóy phõn tớch tiếng tổ ?
+ Hướng dẫn đỏnh vần
+ Đọc từ khoỏ:
? Tranh vẽ gỡ ?
- Viết bảng: tổ (giải thớch)
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nờu quy trỡnh viết.
- GV nhận xột, chỉnh sửa
- Nghỉ giữa tiết
th: (quy trỡnh tương tự)
Lưu ý:
+ GT cho HS thấy: Cú những õm được ghi = 1 con chữ nhưng cú những õm được ghi = 2 con chữ.
+ Âm th được ghi = 2 con chữ là t và th 
(t đứng trước, h đứng sau)
+ So sỏnh: 	Giống: cựng cú chữ t
	Khỏc: th cú thờm chữ h
+ Phỏt õm: 2 đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, khụng cú tiếng thanh.
+ Viết cú nột nối giữa t và h
d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Viết lờn bảng tiếng ứng dụng:
- GV nhận xột, sửa cho HS
+ GV ghi bảng từ ứng dụng:
? Gạch dưới những tiếng chứa õm vừa học ?
- Cho HS phõn tớch tiếng vừa gạch chõn
Ti vi: hay cũn gọi là vụ tuyến
Thợ mỏ: là những người làm việc khai thỏc mỏ
- GV theo dừi, chỉnh sửa.
đ- Củng cố - dặn dũ:
Trũ chơi: tỡm tiếng cú õm vừa học
- NX giờ học
 Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
+ Đọc cõu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gỡ?
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Viết cõu ứng dụng lờn bảng
- Đọc mẫu, HD đọc
b- Luyện viết
- GV hướng dẫn cỏch viết vở
- GV quan sỏt, sửa cho HS
- Nhận xột bài viết
Nghỉ giữa tiết
c- Luyện núi:
+ Y/c HS thảo luận
? Con gỡ cú ổ ?
? Con gỡ cú tổ ?
? Con người cú gỡ để ở ?
? Cú nờn phỏ ổ, tổ của cỏc con vật khụng ? tại sao?
- Khụng nờn phỏ tổ chim, ong, gà, cần bảo vệ chỳng vỡ chỳng đem lại ớch lợi cho con người.
- Nờn phỏ tổ mối để chỳng khỏi phỏ hại
4- Củng cố - Dặn dũ:
Trũ chơi: Thi viết tiếng cú õm và chữ vừa học
- Đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ học
ờ: - Học bài ở nhà
 - Xem trước bài 16	
Học sinh
- Viết bảng con và bảng lớp, da dờ, đi bộ
- 1-3 học sinh đọc
- HS đọc theo GV: t - th
- HS chỳ ý
Giống chữ đ
Giống: đều cú nột múc ngược và nột ngang
Khỏc: đ cú nột cong hở phải t cú nột xiờn phải
- hỡnh dấu +
- HS nhỡn bảng phỏt õm nhúm, CN, lớp
- HS thực hành trờn bộ đồ dựng
- HS gài: tổ
- Tổ 
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng tổ cú õm t đứng trước õm ụ đứng sau, dấu hỏi trờn ụ.
- HS đỏnh vần nhúm, CN lớp.
- HS qsỏt tranh và thảo luận 
- Tổ chim
- HS đơn trơn: CN, nhúm, lớp
- HS tụ chữ trờn khụng và viết bảng con
HS làm theo HD của GV
- HS đọc CN, nhúm, lớp
- HS theo dừi và nhẩm đọc
- HS tỡm tiếng và gạch chõn bằng phấn màu (ti, thợ)
- HS phõn tớch tiếng ti, thợ
- HS đọc CN, nhúm, lớp
- HS chơi theo HD
- HS đọc CN, nhúm, lớp
- HSqs tranh minh hoạ, NX
- HS nờu một vài em
- HS đọc CN, nhúm, lớp
- 1 HS nờu lại những quy định khi ngồi viết
- HS viết vở tập viết
- HS qs tranh và thảo luận nhúm 2 núi cho nhau nghe về chủ đề luyện núi hụm nay
- HS nghe và ghi nhớ
- HS chơi theo HD
- Nghe và ghi nhớ
 Thứ năm, ngày 09 tháng 9 năm 2010
Thể dục
-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ; quay phải, quay trái
- Trò chơi " Diệt các con vật có hại "
A. Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc , dóng thẳng hàng.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
- Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái ( có thể còn chậm )
- Biết tham gia chơi.
- HS bắt chước được theo GV.
B- Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường
- Chuẩn bị 1 còi
C- Các hoạt động cơ bản. 
Định lượng
4-5phút
 1 lần
22-25’
 2-3lần
3-4 lần
 5-6 lần
 4-5phút
Phần nội dung
I- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp
- KT cở sở vật chất
- Điểm danh
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động:
- Vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2
II- Phần cơ bản:
1- Ôn tập hàng dọc, đứng nghiêm, nghỉ
2- Học quay phải, quay trái
- Hướng dẫn HS nhận định bên trái và phải
- Khẩu lệnh: “Bên phải quay”
 Bên trái quay”
- Cho HS quay đầu theo HD đó chưa yêu cầu kỹ thuật quay.
3- Ôn phối hợp:
- Cho HS ôn: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái
4- Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
+ Củng cố bài học:
? Các em vừa ôn những động tác gì ?
? Các em vừa học thêm động tác gì ?
III- Phần kết luận:
+ Hồi tĩnh: Đứng vỗ tay và hát
+ Hệ thống bài: Cho 1 số HS thực hiện lại động tác.
+ Nhận xét giờ học:
(Khen, nhắc nhở, giao bài về nhà)
Phương pháp tổ chức
x x x x
 x x x x
3-5m (GV) ĐHNL
- Thành 3 hàng dọc
 x x x x 
 x x x x 
(GV) ĐHTL
- Sau mỗi lần GV cho HS giải toán rồi tập hợp
- HS tập đồng loạt, tổ sau khi GV làm mẫu
- GV qsát, sửa sai
 x x x x 
 x x x x 
- GV làm quản trò
- 2 HS nhắc lại
- Lớp theo dõi và nhận x
 x x x x 
 x x x x ĐHXL
Toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1+ phiếu BT2, 3
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở Toán.
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) 
 Bài cũ học bài gì?(Luyện tập) 1HS trả lời.
 Làm bài tập 1/24 :( Viết dấu >,<, = vào ô trống). 1 HS nêu yêu cầu.
 3  2 ; 4  5 ; 2  3 ; 
 1  2 ; 4  4 ; 3  4 ;
 2  2 ; 4  3 ; 2  4 ; (3HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con). 
 GV Nhận xét, ghi điểm. 
 Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
 Giáo viên
Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
Hoạt động 2: (15 phút).
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 1.Bài tập1/25 : (9 phút) 
+Mục tiêu: Biết so sánh hai số lượng bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt đi một số lượng.
+Cách tiến hành :( HS làm phiếu học tập).
Hướng dẫn HS:
Khuyến khích HS làm theo hai cách.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
+KL:GV đọc kết quả các bài tập trên.
-Bài 2/25: (8 phút). Làm phiếu học tập.
+Mục tiêu: So sánh các số trong phạm vi 5.
+Cách tiến hành: 
 Hướng dẫn HS:
Vì mỗi ô vuông có thể nối với nhiều số,chẳng hạn ô vuông thứ ba có thể nối với 4 số:1, 2, 3, 4.Nên GV nhắc HS dùng bút cùng màu đê nối với các số thích hợp, sau đó dùng bút khác màu để làm tương tự như trên. Sau khi nối nên cho HS đọc kết quả nối được.
+KL: GV đọc lại kết quả các bài trên.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động 3: Trò chơi.( 8 phút)
 Bài tập 3/25 : HS làm ở phiếu học tập.
+Mục tiêu: So sánh các số trong phạm vi 5.
+Cách tiến hành:
HD HS cách làm:
+KL: GV đọc kết quả các bài tập trên.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò: (4 phút)
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài:” Số 6”.
-Nhận xét tuyên dương.
Đọc:” Luyện tập chung”.
-Đọc yêu cầu bài1:”Làm cho bằng nhau ( bằng hai cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):
-HS làm bài 
1a. Vẽ thêm 1 bông hoa.
1b. Gạch bớt 1 con kiến.
1c. Vẽ thêm hoặc gạch bớt 1 cái nấm.
-HS chữa bài: HS đọc kết quả bài vừa làm.
HS nhắc lại.
Đọc yêu cầu bài 2:”Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu)”.
HS làm bài. 
Chữa bài: HS đọc kết quả bài 2.
HS thi đua nối nhanh ô vuông với số thích hợp.
HS đọc yêu cầu bài 3:” Nối ô vuông với số thích hợp”.
HS làm tương tự bài 2 
Chữa bài : HS đọc kết quả vừa làm được.
-HS nhắc lại.
Trả lời:(Luyện tập chung).
Lắng nghe.
Học vần 
Bài 16: Ôn tập
A- Mục tiờu:
-Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th.Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cũ đi lũ dũ.
* HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
B- Đồ dựng dạy học:
- Sỏch tiếng việt 1 tập 1
- Bảng phụ.
C- Cỏc hoạt động dạy - học:
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: t - tổ; th, thơ
- Đọc từ và cõu ứng dụng
- Nờu
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
- Cho HS nờu cỏc chữ đó học trong tuần
- Gắn bảng ụn cho HS KT
2- ễn tập:
a- Cỏc chữ và õm vừa học
- Cho HS chỉ bảng ụn và đọc cỏc õm vừa học trong tuần
- GV chỉ trong bảng ụn khụng theo TT cho HS đọc
- GV đọc õm
b- Ghộp chữ thành tiếng
? Cụ lấy (n) ở cột dọc ghộp với (ụ) ở dũng ngang thỡ được tiếng gỡ? 
- GV ghi bảng: nụ
? Bạn nào cú thể ghộp n với cỏc õm cũn lại ở hàng ngang để tạo tiếng mới.
- GV ghi bảng và cho HS đọc
+ Tương tự cho HS ghộp cỏc chữ ở cột dọc với cỏc chữ ở dũng ngang rồi cho HS đọc.
- Sau khi hoàn thành bảng GV ghi lại toàn bộ khụng theo TT cho HS đọc.
+ Gắn bảng hai lờn bảng:
- Cho HS đọc cỏc tiếng và dấu thanh cú trong bảng ụn.
? Cụ lấy mơ ở cột dọc ghộp với dấu ( /) ở cột ngang thỡ được từ gỡ ? 
mớ: cũn gọi là bú
- Cho HS lần lượt ghộp mơ với cỏc dấu thanh cũn lại 
+ Tương tự cho HS ghộp (ta) với cỏc dấu thanh.
- Cho HS đọc cỏc từ ở bảng ụn 2
- GV theo dừi và chỉnh sửa cho HS
- Giỳp HS hiểu nghĩa một số từ trong bảng ụn
mợ: từ dựng để gọi mẹ ở một số vựng cũn dựng để gọi vợ của em trai mẹ.
tà: vạt ỏo (tà ỏo)
tỏ: từ để chỉ số lượng 12 đồ vật
Nghỉ giữa tiết
C- Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HS nhỡn bảng đọc cỏc từ ứng dụng kết hợp phõn tớch một số từ
- GV theo dừi, chỉnh sửa
- Giỳp HS giải nghĩa một số từ: lỏ mạ (đưa vật thật)
thợ nề (người thợ làm cụng việc xõy nhà)
d- Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nờu quy trỡnh viết
- GV nhận xột, chỉnh sửa
- Cho HS viết vở: tổ cũ
- GV theo dừi và uốn nắn
d- Củng cố:
- Cho HS đọc lại bài 1 lần
- Nhận xột chung tiết học
 Tiết 2:
3- Luyện tập
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài ụn tiết 1 (bảng lớp)
- GV theo dừi, chỉnh sửa
+ Đọc cõu ứng dụng, chỉnh sửa
+ Đọc cõu ứng dụng (GT tranh)
? Tranh vẽ gỡ ?
- Đú cớnh là ND của cõu ứng dụng hụm nay
- Cho HS đọc cõu ứng dụng
- GV theo dừi, chỉnh sửa cho HS
+ GV đọc mẫu
b- Luyện viết:
- Cho HS viết cỏc chữ cũn lại trong vở tập viết.
- HD và giao việc
- GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu
Nghỉ giữa tiết
c- Kể chuyện: Cũ đi lũ dũ
Cõu chuyện “Cũ đi lũ dũ” lấy từ truyện “Anh nụng dõn và con cũ”
- GV kể diễn cảm kốm theo tranh
Tranh 1: Anh nụng dõn đem cũ về chạy chữa và nuụi nấng
Tranh 2: Cũ con trụng nhà nú lũ dũ đi khắp nơi rồi bắt ruồi, quột dọn nhà cửa.
Tranh 3: Cũ con bỗng thấy từng đàn cũ bay liệng vui vẻ nú nhớ lại những ngày vui sống cựng bố mẹ.
Tranh 4: Mỗi khi cú dịp là cũ và cả đàn lại kộo đến thăm anh nụng dõn và cỏnh đồng của mỡnh.
*Đối với hs khá giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
? ý nghĩa của truyện là gỡ ?
4- Củng cố - dặn dũ:
- GV chỉ bảng ụn cho HS đọc
- GV đọc tiếng
- NX chung giờ học
ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài 17.
Học sinh
- 2HS lờn bảng, lớp viết bảng con
- 1 - 3 HS
- HS nờu: i, a, n, m, c, d, đ, t, th
- HS KT xem đó đủ chưa
- 2 HS đọc
- HS đọc lớp, nhúm, CN
- HS lờn chỉ chữ.
- được tiếng nụ
- HS đọc: nờ-ụ-nụ
- HS ghộp: nơ, ni, na
- HS đọc CN, nhúm, lớp
- HS làm theo HD
- HS đọc theo HD
- 1 số HS đọc
- Từ mớ
- HS ghộp: mờ, mở, mợ
- HS ghộp: tà, tỏ, tả, tó, tạ
- HS đọc (lớp, nhóm, CN)
- HS chỳ ý nghe
- HS đọc và phõn tớch từ theo yờu cầu
- HS chỳ ý nghe
- HS tụ chữ trờn khụng sau đú viết bảng con
- 1HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- HS viết vở từ (tổ cũ) theo HD
- HS đọc đồng thanh
- HS đọc (lớp, nhóm, CN)
- HS quan sỏt tranh
- Tranh vẽ gia đỡnh nhà cũ, 1con đang tha cỏ về tổ
- 2 HS đọc
- HS đọc lớp, nhóm, CN
- HS viết theo HD
- HS nghe và thảo luận ý chớnh của truyện và kể theo tranh
- HS tập kể theo từng tranh
- HS tập kể toàn chuyện.
- Cỏc tổ thi kể nối tiếp
- Tỡm cảm chõn thành đỏng quý giữa cũ và anh nụng dõn
- HS đọc đồng thanh
- 1 HS tự chỉ bảng ụn và đọc
- HS tỡm trong bảng ụn
 Học vần 
Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu:
-Ôn luyện đọc, viết các âm đã học trong tuần.
-Ghép và đọc được các tiếng từ có các âm đã học.
* Nói được một số câu có chứa tiếng, từ đã học.
II. Các hoạt động dạy học.
 Giáo viên
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn tập.
a. Luyện đọc các âm đã học.
-Ghi bảng i, a, n, m, t, th, d, đ.
-Y/C hs luyện phát âm.
b.Ghép chữ thành tiếng.
-Lần lượt đọc các tiếng cho hs ghép sau đó gv ghi bảng.
Ni, na, mi, ma, ti, ta, thi, tha, di, da.
-Y/C hs luyện đọc.
-Chỉ không theo thứ tự cho hs đọc.
c. Đọc từ ứng dụng.
-Ghi một số từ ứng dụng lên bảng cho hs luyện đọc.
Tổ cò, tổ tò vò, ô tô, bí đỏ, thả cá, thợ mỏ, thợ nề, ti vi, đi bộ, da dê.
d. Luyện đọc câu ứng dụng và luyện nói.
-Ghi một câu ứng dụng cho hs đọc:
 Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
* Ghi một số từ cho hs luyện nói câu có từ đó.
 Thợ mỏ, đi bộ, bố mẹ.
-Y/C mỗi em nói một câu.
d. Luyện viết.
-Cho hs luyện viết vào bảng con các âm được ôn trong bài.
-Viết mẫu một số từ cho hs vết vào vở ô ly.
-Chấm bài- nhận xét.
3. Củng cố- Dặn dò.
-Đọc lại bài ở bảng.
-Về nhà xem lại bài.
 Học sinh
Theo dõi- nhẩm đọc.
-Luyện phát âm: Lớp, nhóm, CN
-Lần lượt ghép vào bảng cài tay.
-Đọc lớp, nhóm, CN.
-Luyện đọc từ ứng dụng
-Hs đọc nối tiếp.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đọc câu ứng dụng: Lớp, nhóm, CN.
-HS luyện nói.
-Luyện viết bảng con.
-Cả lớp viết vào vở ô ly
Da thỏ, thợ nề, cá mè, tổ dế, tổ cò.
 Toán Luyện tập
I. Mục tiêu:
-Củng cố thêm về các khái niệm lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
-Thành thạo trong việc sử dụng các dấu , = khi so sánh hai số.
II. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: Viết các dấu>,<,= ?
-Y/C hs viết vào vở mỗi dấu 1 dòng
Bài 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
1. . . 2 3. . . 2 3. . . 4 5. . . 4 3. . . 1 4. . .1
2. . . 1 2. . . 3 4. . . 3 4. . . 5 3. . . 2 4. . . 2
-Y/C cả lớp làm vào bảng con. Mỗi lần hai phép tính
-GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
3. . . 2>. . . 
4. . . 1<. . .
-GV hướng dẫn cách làm- Y/C cả lớp làm bài vào vở.
-Gv cùng cả lớp chữa bài.
*Các bài điền được nhiều số thì chỉ y/c các em điền 1 số trong các số đó.
3. Chấm chữa bài.
4. Củng cố- Dặn dò.
-Nhận xét chung tiết học.
-Về nhà xem lại bài.
Học sinh
-Cả lớp viết vào vở theo y/c của gv.
-Cả lớp thực hiện theo y/c của gv.
-Thực hiện theo y/c của GV
 Thứ sáu, ngày 10 tháng 9 năm 2010
 Tập viết 
 Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
A. Mục tiêu:
- Viế đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. 
B- Đồ dựng:
- Bảng phụ viết sẵn cỏc chữ.Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
C- Cỏc hoạt động dạy học
Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết: b, bộ
- Nờu nhận xột sau kiểm tra
II- Dạy - Học bài mới 
1- Giới thiệu bài:
Hụm nay lớp mỡnh sẽ tập viết cỏc chữ: lễ, cọ, bờ, hổ
2- Hướng dẫn viết cỏc chữ: lễ, cọ, bờ, hổ.
- Treo bảng phụ cho HS quan sỏt
- Cho HS nhận diện số con chữ, dấu thanh và số nột trong cỏc chữ: độ cao, rộng
- Cho HS nhận xột chữ cọ ?
- Cỏc chữ cũn lại cho HS nhận xột (TT)
- GV chỉ vào từng chữ và núi quy trỡnh viết
+ GV HD kết hợp viết mẫu
- GV theo dừi, chỉnh sửa
Nghỉ giữa tiết
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho HS luyện viết từng dũng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đỳng tư thế, cầm bỳt sai.
- Quan sỏt HS viết, kịp thời uốn nắn cỏc lỗi.
- Thu vở chấm và chữa những lỗi sai phổ biến
- Khen những bài được điểm tốt và tiến bộ.
4- Củng cố - Dặn dũ:
- Trũ chơi: “Thi viết đỳng, đẹp”
- GV phổ biến luật chơi và cỏch chơi
- Khen những HS viết đẹp
- Nhận xột chung giờ học
ờ: Luyện viết trong vở ụ li
Học sinh
- 2 HS lờn bảng, lớp viết bảng con
- HS chỳ ý nghe
- HS quan sỏt chữ mẫu
- HS làm theo Y/c của GV
- Được viết = 2 con chữ; con chữ c nối với con chữ o dấu (.) dưới o
- HS theo dừi qtrỡnh viết của GV
- HS tụ chữ trờn khụng sau đú viết trờn bảng con
- 2 HS nhắc lại
- HS luyện viết theo mẫu
- HS chữa lỗi trong bài viết
- Mỗi nhúm cử 1 đại diện lờn thi viết. Trong 1 thời gian, nhúm nào viết đỳng và đẹp nhất thỡ sẽ thắng cuộc
- HS nghe và ghi nhớ
Tâp viết
mơ, do, ta, thơ
A- Mục tiờu:
- Viết đỳng cỏc chữ: mơ, do, ta, thơ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. 
B- Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn cỏc chữ: mơ, do, ta, thơ
C- Cỏc hoạt động dạy - học:
 Giáo viên
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lờn bảng viết
- KT và chấm bài viết ở nhà của HS
- Nhận xột, cho điểm
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Quan sỏt mẫu và nhận xột
- Treo bảng phụ đó viết mẫu
- Cho HS đọc chữ trong bảng phụ
- GV theo dừi, NX và bổ xung
3- Hướng dẫn và viết mẫu:
- GV viết mẫu kết hợp nờu quy trỡnh viết:
-GV theo dừi, chỉnh sửa
-Nghỉ giải lao giữa giờ
4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở:
- Gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- HS và giao việc
- Quan sỏt và giỳp đỡ HS yếu
- Nhắc nhở những em ngồi viết và cầm bỳt sai
+ Thu vở và chấm 1 số bài
- Khen những em viết đẹp và tiến bộ.
5- Củng cố - Dặn dũ:
Trũ chơi: Thi viết chữ vừa học
- NX chung giờ học
-ờ: Luyện viết trong vở ụ li
Học sinh
- HS 1: lễ, cọ
- HS 2: bờ, hổ
- HS quan sỏt
- 2 HS đọc những chữ trong bảng phụ
- HS nhận xột từng chữ 
VD: Chữ mơ được viết = 2 con chữ m & ơ, độ cao 2 li nột múc 2 đầu của m chạm vào nột cong của ơ
HS tụ chữ trờn khụng sau đú tập viết trờn bảng con.
-HS tập viết từng dũng theo hiệu lệch
- Cỏc nhúm cử đại diện lờn thi viết. Trong một thời gian nhúm nào viết nhanh, đỳng và đẹp cỏc chữ vừa học là thắng cuộc
 Toán
Số 6
A- Mục tiêu:
+Biết được 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
B- Đồ dùng dạy học:
+ Các nhóm có 6 vật mẫu cùng loại.
+ 6 miếng bìa nhỏ, viết các chữ số từ 1 đến 6
+ Mẫu chữ số 6 in và viết
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
I- Kiểm trta bài cũ:
- Cho 2 học sinh lên bảng: 5 - 4
 34
- Cả lớp làm bảng con: 22
- Mêu nhận xét sau kiểm tra
 II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài ( Giáo viên giải thích ngắn gọn)
2- Giới thiệu số 6:
a- Lập số 6:
+ Treo hình các bạn đang chơi lên bảng.
 ? Đang có mấy bạn chơi trò chơi?
 ? Có mấy bạn đang đi tới ?
 ? 5 bạn thêm 1 bạn thành mấy bạn?
+ Yêu cầu học sinh lấy ra 5 que tính rồi lại thêm 1 que tính?
? Em có bao nhiêu que tính?
- Cho học sinh nhắc lại 
+ Yêu cầu học sinh quan sát và hỏi.
? Có 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại
+ Yêu cầu học sinh quan sát hình con tính và nêu vấn đề 
- Tương tự như cách giải thích trên em nào có thể giải thích hình vẽ này muốn nói gì ?
- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại
+ Bức tranh có mấy bạn, mấy chấm tròn, mấy con tính và em có mấy que tính?
- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại rồi nêu: Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6.
b- Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
- GV nêu: Số 6 được biểu diễn = chữ số 6
Đây là chữ số 6 in (treo mẫu)
Đây là chữ số 6 viết (treo mẫu)
- GV chỉ mẫu chữ và yêu cầu học sinh đọc
C- Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1-6
- GV cầm que tính trong tay (tay phải) lấy từng que tính sang bên tay trái.
- Y/c một vài HS đếm lại
? Số sáu đứng ngay sau số nào ?
- Y/c một vài HS nhắc lại
? Những số nào đứng trước số 6
- Y/c một vài HS nhắc lại.
Nghỉ giải lao giữa tiết
3- Luyện tập:
Bài 1: (26)
? Bài yêu cầu gì ?
- HD và giúp học sinh viết đúng quy định
Bài 2 (27)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài, chữa bài rồi đặt câu hỏi giúp HS rút ra cấu tạo của số 6
? Có mấy chùm nho xanh ?
có mấy chùm nho chín ?
Trong tranh có tất cả mấy chùm nho ?
- GV chỉ tranh và nói : “6gồm 5 và 1
 Gồm 1 và 5”
- Làm tương tự với các tranh còn lại.
Bài 3 (27)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- Y/c HS làm bài
- Y/c HS nhớ lại vị trí của các số từ 1 đến 6 rồi điền tiếp vào phần ô trống còn lại bên tay phải.
? Số 6 đứng sau những số nào?
- Cho HS so sánh số ô vuông giữa các cột và cho cô

Tài liệu đính kèm:

  • docKe hoach bai day hai buoi tuan 4.doc