I/ Mục tiêu
- HS đọc, viết được l - h, lê - hè.
- Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" le le".
I/ Đồ dùng dạy học
GV: Mẫu chữ l, h viết in, viết thư¬ờng, bảng phụ ghi câu ứng dụng
HS :SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy- học
1.ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra:
- Đọc, viết ê, bê, v, ve.
- Đọc SGK
3.Bài mới:
a, giới thiệu bài
b, Dạy chữ ghi âm
u cầu HS viết bảng con, viết vào vở *Bài 1: Số ? - Bức tranh thứ nhất kể từ trái sang phải có 4 cái ghế viết số 4; Có 5 ngôi sao viết số 5;... *Bài 2:Số? - HS làm bài vở bài tập *Bài 3: Số? - HS làm bài vở bài tập - HS đọc kết quả *Bài 4: Viết số 1; 2; 3; 4; 5 - HS viết bảng con- viết vào vở - HS đọc 4.Củng cố- dặn dò: -Trò chơi:" Thi đua nhận biết các số tương ứng" - Nhận xét giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ------------------------------------------------------------ Tiết 5 - Đạo đức Gọn gàng sạch sẽ I/ Mục tiêu - Giúp HS hiểu là thế nào lă ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. - ích lợi của việc ăn mặc sạch sẽ. - HS biết giữ vệ sinh cá nhân quần áo, đầu tóc gọn gàng. II/ Đồ dùng dạy học GV:Tranh ảnh minh hoạ HS : vở bài tập, Ôn bài hát rửa mặt như mèo III/ Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: Để xứng đáng là HS lớp 1 em phải làm gì? 3.Bài mới: a, Giới thiệu bài b,Tìm hiểu bài: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * HĐ1: Thảo luận cả lớp - Hãy nêu tên một bạn trong lớp hôm nay có quần áo, đầu tóc gọn gàng. - GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, nhận xét về nhau. - Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? * HĐ2: Làm bài tập 1 - Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc quần áo gọn gàng? - Tại sao em cho đó là gọn gàng sạch sẽ? - GVvkết luận *HĐ3:làm bài tập 2 - Chọn 1 bộ quần áo đi học cho phù hợp cho bạn nam và 1 bộ cho bạn nữ rồi nối bộ đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh. *GV nhận xét *Rút ra kết luận chung - HS nêu tên và mời bạn đó lên trước lớp - Vài cặp lên nhận xét trước lớp - HS trả lời - Hình 2, hình 4 các bạn đã có quần áo gọn gàng. - HS nêu nhận xét - HS lên bảng chỉ và trình bày sự lựa chọn của mình. - HS nhắc lại kết luận 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. - Thực hiện tốt nội dung vừa học. ----------------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 9 tháng 9 năm 2008 Ngµy so¹n: 6. 9. 08. Ngµy gi¶ng: 9. 9. 08. Tiết 1+2 TiếngViệt Bài 9: o c I/ Mục tiêu - HS đọc, viết được o - c, bò- cỏ. - Đọc được câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" Vó bò". II/ Đồ dùng dạy học GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ HS : SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học Tiếng việt III/ Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: - Đọc , viết l, h, lê, hè, hè về. - Đọc SGK 3.Bài mới: a, giới thiệu bài b, Dạy chữ ghi âm GV HS HĐ/ 1: Giới thiệu âm mới *Dạy âm o - GV ghi bảng- đọc mẫu - Âm o giống nét cơ bản nào? - Tìm âm o trong bộ chữ rời? - Cho HS quan sát tranh - Muốn có chữ bò ta lấy thêm âm gì? Ghép như thế nào? - GV ghi bảng - đọc mẫu -Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng bò? - Nhận xét - Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh - GV ghi tiếng bò lên bảng - GV đọc - Nhận xét, sửa chữa - Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và ngược lại *Dạy âm c (tương tự) - So sánh chữ c với chữ o? Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ *Giải lao - GV ghi các tiếng mới lên bảng: + bo, bò bó + co, cò, cọ - Tìm tiếng và âm vừa học? - GV gạch chân các tiếng mới - Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng HĐ/ 2 Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu chữ o, c lên bảng - Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ - Yêu cầu HS viết bảng con * Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa o, c? - GV tổ chức trò chơi Tiết 2 - Luyện tập HĐ/ 1: Luyện đọc * GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1 *Đọc câu ứng dụg - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/21 - GV ghi câu ứng dụng bò bê có bó cỏ lên bảng - Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó? - Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu - GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS - Đọc toàn bài * Đọc SGK - Yêu cầu HS đọc bài *Giải lao HĐ/2 : Luyện viết - GV viết mẫu bò, cỏ lên bảng - Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết - Uốn nắn HS viết bài HĐ/3 :Luyện nói - GV cho HS quan sát tranh SGK/ 21 - Nêu tên chủ đề luyện nói? + Tranh vẽ gì? + Vó bè dùng để làm gì? + Vó bè thường đặt ở đâu? + Em còn biết những loại vó nào khác? - HS đọc đồng thanh, cá nhân - Nét cong kín - HS tìm và cài âm o - HS quan sát tranh. - HS trả lời - HS đánh vần, đọc trơn: Bò - HS ghép tiếng bò - HS đọc - HS đọc theo sơ đồ - Chữ c có nét cong hở, chữ o có nét cong kín. - HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng - HS đọc thầm - HS nối tiếp trả lời - HS đọc đồng thanh , cá nhân - HS quan sát - HS trả lời - HS viết bảng con - HS chơi trò chơi - HS đọc lại bài tiết 1 - HS quan sát tranh SGK/ 21 - HS đọc thầm câu ứng dụng - HS trả lời - HS đọc đồng thanh , cá nhân - HS đọc thầm, đọc cá nhân. - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở tập viết - HS quan sát tranh SGK/21 - Vó bè - HS nối tiếp trả lời 4.Củng cố- dặn dò: - Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng - GV nhận xét chung giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ---------------------------------------------------------------- Tiết 4 - Tự nhiên và xã hội Bài 3: Nhận biết các vật xung quanh I/ Mục tiêu: - Giúp HS biết mô tả một số vật xung quanh. - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi tay là những bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ các bộ phận đó. II/ Đồ dùng dạy học: GV:Tranh ảnh minh hoạ, một số vật thật HS : III/ Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: - Muốn cho cơ thể chúng ta mau lớn và khoẻ mạnh em cần phải làm gì? 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: b, Tìm hiểu bài: GV HS HĐ/ 1: Quan sát vật thật - GV cho HS quan sát một số vật thật xung quanh em : cái ghế, cái bàn, cái bút chì,...và cho biếtmàu sắc, kích thước, hình dáng của các vật đó? - GV gọi một số HS lên chỉ vào vật và nói tên, đặc điểm của vật em quan sát được. * HĐ/ 2:Thảo luận nhóm 4 - Em nhận ra màu sắc của vật bằng gì? - Em nhận biết mùi vị của vật bằng gì? - Bạn nhận ra tiếng hót của con vật, tiếng nói của người bằng cách nào? - Gọi đại diện nhóm đứng lên trình bày kết quả thảo luận. *GV kết luận - HS hoạt động theo cặp. - 3 HS lên bảng chỉ và nói - HS khác nhận xét bổ xung. - 4 HS tạo thành 1 nhóm - Bằng mắt. - Bằng mũi, bằng lưỡi. - Bằng tai nghe. - Đại diện các nhóm trình bày. - HS nhắc lại kết luận 4.Củng cố - dặn dò: - Kể tên các bộ phận của cơ thể giúp ta phân biệt được các vật xung quanh? - Nhận xét chung giờ học. ---------------------------------------------------------------------- TiÕt 4 - ¢m nh¹c: ( GV chuyªn so¹n gi¶ng ) -------------------------------------------------------------------- Thø t ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2008. Ngµy so¹n: 7. 9. 08. Ngµy gi¶ng: 10. 9. 08. TiÕt 1+2 – TiÕng ViÖt: Bµi 10 : « - ¬ I. Môc tiªu: - HS đọc, viết được « - ¬, c« - cê. - Đọc được câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê hå II/ Đồ dùng dạy học GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ HS : SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học Tiếng việt III/ Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: - Đọc , viết o,c, bß, cá. - Đọc SGK 3.Bài mới: a, giới thiệu bài b, Dạy chữ ghi âm GV HS HĐ/ 1: Giới thiệu âm mới *Dạy âm « - GV ghi bảng- đọc mẫu - Âm « giống nét cơ bản nào? - Tìm âm « trong bộ chữ rời? - Cho HS quan sát tranh - Muốn có chữ c« ta lấy thêm âm gì? Ghép như thế nào? - GV ghi bảng - đọc mẫu -Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng c«? - Nhận xét - Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh - GV ghi tiếng c« lên bảng - GV đọc - Nhận xét, sửa chữa - Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và ngược lại *Dạy âm ¬ (tương tự) - So sánh chữ « với chữ ¬? Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ *Giải lao - GV ghi các tiếng mới lên bảng: - Tìm tiếng và âm vừa học? - GV gạch chân các tiếng mới - Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng HĐ/ 2 Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu chữ «, ¬ lên bảng - Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ - Yêu cầu HS viết bảng con * Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa «, ¬? - GV tổ chức trò chơi Tiết 2 - Luyện tập HĐ/ 1: Luyện đọc * GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1 *Đọc câu ứng dụg - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK - GV ghi câu ứng dụng bÐ cã vë vÏ lên bảng - Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó? - Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu - GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS - Đọc toàn bài * Đọc SGK - Yêu cầu HS đọc bài *Giải lao HĐ/2 : Luyện viết - GV viết mẫu bò, cỏ lên bảng - Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết - Uốn nắn HS viết bài HĐ/3 :Luyện nói - GV cho HS quan sát tranh SGK - Nêu tên chủ đề luyện nói? + Tranh vẽ gì? + ba mÑ con ®ang d¹o ch¬i ë ®©u? +C¸c b¹n nhá cã muèn ch¬i ë bê hå kh«ng? - HS đọc đồng thanh, cá nhân - Nét cong kín - HS tìm và cài âm « - HS quan sát tranh. - HS trả lời - HS đánh vần, đọc trơn: c« - HS ghép tiếng c« - HS đọc - HS đọc theo sơ đồ - HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng - HS đọc thầm - HS nối tiếp trả lời - HS đọc đồng thanh , cá nhân - HS quan sát - HS trả lời - HS viết bảng con - HS chơi trò chơi - HS đọc lại bài tiết 1 - HS quan sát tranh SGK - HS đọc thầm câu ứng dụng - HS trả lời - HS đọc đồng thanh , cá nhân - HS đọc thầm, đọc cá nhân. - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở tập viết - HS quan sát tranh SGK - bê hå - HS nối tiếp trả lời 4.Củng cố- dặn dß: - Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng - GV nhận xét chung giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. --------------------------------------------- Tiết 3- Toán Bé hơn. Dấu < I/ Mục tiêu Giúp HS : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ "bé hơn", dấu < khi so so sánh các số. - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. II/ Đồ dùng dạy học GV: Các nhóm đồ vật, mô hình dùng cho dạy quan hệ bé hơn... HS :Bộ đồ dùng học toán III/ các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Hãy xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé: 1; 4; 5; 3; 2 3.Bài mới a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài GV HS *HĐ/1: Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. - Bên trái có mấy ô tô? - Bên phải có mấy ô tô? - 1 ô tô như thế nào so với 2 ô tô? - GV hướng dẫn tương tự với các tranh ở dưới. - GV giới thiệu dấu bé hơn < - Hướng dẫn cách đọc - Hướng dẫn tương tự với tranh ở bên phải để HS nhìn thấy 2 < 3 - GV ghi bảng: - Gọi HS đọc *HĐ/2: Luyện tập - GV nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn cách viết - GV viết mẫu - GV uốn nắn HS viết - Cho HS quan sát tranhSGK/ 17 - Làm mẫu - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập - Gọi HS đọc Tiến hành như bài 2 Nhận xét chữa bài - Bài yêu cầu gì? - Hướng dẫn mẫu Yêu cầu HS làm bài. - Gọi một số em đọc kết quả - GV nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn mẫu - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập - Yêu cầu nhận xét - chữa bài - HS quan sát tranh GSK / 17- nêu nhận xét - Bên trái có 1 ô tô - Bên phải có 2 ô tô - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. HS nêu:1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. 1 < 2 - HS đọc"Một bé hơn hai" 2 < 3 đọc "Hai bé hơn ba" 1 < 3; 2 < 5 ; 3 < 4 ; 4 < 5 - HS đọc cá nhân, đồng thanh *Bài 1: Viết dấu < - HS viết bảng con, viết vào vở *Bài 2: Viết( theo mẫu) - HS theo dõi - HS viết vào vở bài tập 3 < 5 2 < 4 4 < 5 - HS đọc *Bài3: Viết( theo mẫu) - HS làm bài vào vở bài tập 1 < 3 2 < 5 3 < 4 1 < 5 *Bài 4: Viết dấu < vào ô trống - HS làm bài - HS đọc bài * Bài 5: Nối ô trống với số thích hợp - 1 HS làm bài trên bảng phụ 4.Củng cố - dặn dò: - Nêu tên bài học? - Nhận xét chung giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ------------------------------------------------------------- TiÕt 4: MÜ thuËt: ( GV chuªn so¹n gi¶ng ) ------------------------------------------------------------- Thứ 5 ngày 11 tháng 9 năm 2008 Ngµy so¹n: 8. 9. 08. Ngµy gi¶ng: 11. 9. 08. Tiết 1+2 - Tiếng Việt Bài 11: Ôn tập I/Mục tiêu - HS biết đọc, viết chắc chắn các âm và chữ vừa học. - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể" Hổ". II/ Đồ dùng dạy học GV:Bảng ôn(như SGK),tranh luyện nói HS : Bộ chữ rời tiếng việt III/Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Đọc ,viết : cô, cờ, bở - Đọc SGK. 3.Bài mới a,Giới thiệu bài b,Tìm hiểu bài *HĐ/1 : Ôn các chữ và âm vừa học - Kể tên các âm đã học? - GV treo bảng ôn tập - Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ - Gọi HS lên bảng chỉ và đọc chữ trên bảng ôn. *HĐ/1 : Ghép chữ thành tiếng - Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép chữ thành tiếng (ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang - GV ghi vào bảng - Gọi HS đọc *HĐ/ 2: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng - Gọi HS đọc bài - GV chỉnh sửa lỗi cho HS *HĐ/ 3 : Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu - Yêu cầu HS viết bảng con - Uốn nắn HS viết Tiết 2 Luyện tập HĐ/1 : Luyện đọc * Gọi HS đọc lại bài tiết 1 *Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sửa phát âm- khuyến khích HS đọc trơn *Đọc SGK HĐ/2 : Luyện viết - GV viết mẫu - GV hướng dẫn HS viết - GV chỉnh sửa cho HS HĐ/3 : Kể chuyện - GV kể diễn cảm chuyện - GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh - Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 4( mỗi nhóm kể 1 tranh) - Tổ chức HS thi kể chuyện - Truyện có ý nghĩa gì? e ê o ô ơ b be bê bo bô bơ v ve vê vo vô vơ l le lê lo lô lơ h he hê ho hô hơ c co cô cơ \ / , ~ . bê bề bế bể bễ bệ vo vò vó vỏ võ vọ - HS đọc thầm, - HS đọc theo nhóm, cá nhân, cả lớp - HS đọc thầm HS đọc ĐT- N- CN - HS viết bảng con - HS đọc theo nhóm, bàn , cá nhân bé vẽ cô, bé vẽ cờ - HS đọc cá nhân, cả lớp - HS đọc SGK - HS theo dõi - HS viết bài vào vở - HS nghe - 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện - HS từng nhóm kể chuyện *ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. 4.Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bài ôn. - Nhận xét chung tiết học - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------- TiÕt 4 – To¸n: Lín h¬n, dÊu > I. Môc tiªu: Bíc ®Çu biÕt so s¸nh sè lîng vµ sö dông tõ lín h¬n, dÊu > khi so s¸nh. Thùc hµnh so s¸nh sè lîng trong ph¹m vi 5 theo quan hÖ >. Nghiªm tóc, tÝch cùc trong häc to¸n. II. §å dïng: Nhãm ®å vËt cã sè lîng lµ 5. ®å dïng häc to¸n. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. æn ®Þnh. 2. KiÓm tra: Lµm b¶ng con: 12 45 25 34 3. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: b. Híng dÉn häc bµi míi: 1. NhËn biÕt quan hÖ >, 2 >1 - HS quan s¸t tranh. - ta nãi: hai lín h¬n mét, viÕt: 2 > 1 - GT dÊu > vµ ®äc 3 > 2 ( híng dÉn t¬ng tù ) - ViÕt b¶ng: 2. Thùc hµnh: - Hd viÕt Híng dÉn häc sinh lµm: - HS lµm vµo vë bµi tËp - Nªu: 2 con bím nhiÒu h¬n 1 con bím. - 2 h×nh trßn nhiÒu h¬n 1 h×nh trßn. - 2 > 1 - 3 > 1, 3 > 2, 4 > 2, 5 >2 Bµi 1: ViÕt dÊu > - Hs viÕt vµo vë Bµi 2/ 19. M: 5 > 3 - Hs quan s¸t tranh vµ so s¸nh viÕt kÕt qu¶: 4 > 2, 3 > 1 Bµi 3/19. Lµm t¬ng tù bµi 2. Bµi 4/19 ViÕt dÊu > vµo « trèng: > > 3 1 5 3 > > 4 2 3 2 Bµi 5/19. - Lµm ®æi chÐo vë kiÓm tra bµi. 4. Cñng cè dÆn dß: Cñng cè néi dung bµi häc. NX giê häc vµ giao bµi vÒ nhµ. --------------------------------------------------------- Tiết 4- Thủ công Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác I/ Mục tiêu - Giúp HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - HS xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác đúng cách. - HS biết yêu quý sản phẩm lao động. II/ Đồ dùng dạy học GV: Bài xé , dán mẫu, giấy màu keo dán HS : Giấy thủ công, keo dán III/Các hoạt động dạy học 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: GVkiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: a,Giới thiệu bài b,Hướng dẫn HS xé dán các hình GV HS HĐ/ 1: Quan sát nhận xét - Nêu lại cách vẽ và xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác? HĐ/ 2: Thực hành GV hướng dẫn HS thực hành - GV thao tác lại cách xé theo đường kẻ. - GV dán mẫu - GV theo dõi uốn nắn HS *Chú ý:Yêu cầu HS dán hình cân đối, phẳng. - HS nêu lại cách vẽ và xé dán hình chữ nhật - HS quan sát - HS thực hành: + Đặt tờ giấy màu lên bàn(lật mặt sau có kẻ ô) + Đếm ô và đánh dấu hình chữ nhật- vẽ hình chữ nhật. + Đánh dấu và vẽ hình tam giác - HS làm theo - HS dán hình xé được vào tờ giấy hoặc vở thủ công 4 .Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Đánh giá sản phẩm của HS. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ----------------------------------------------------------------------------------------------- Thø s¸u ngµy 12 th¸ng 9 n¨m 2008. Ngµy so¹n: 9. 9. 08. Ngµy gi¶ng: 12. 9. 08. Tiết 1+2 - Tiếng Việt Bài 12 : i a I/ Mục tiêu - HS đọc, viết được i - a, bi- cá. - Đọc được câu ứng dụng trong bài:" Bé Hà có vở ô li". - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "Lá cờ" . II/ Đồ dùng dạy học GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt III/ Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: - Đọc , viết lò cò, vơ cỏ. - Đọc bài SGK 3.Bài mới: a, Giới thiệu bài b, Dạy chữ ghi âm GV HS HĐ/1 : Giới thiệu âm mới *Dạy âm i - GV giới thiệu âm i - GV ghi bảng- đọc mẫu - Tìm âm i trong bộ chữ rời? - Cho HS quan sát tranh - Muốn có chữ bi ta lấy thêm âm gì? Ghép như thế nào? - GV ghi bảng - đọc mẫu -Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng bi? - Nhận xét - Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh - GV ghi tiếng bi lên bảng - GV đọc - Nhận xét, sửa chữa - Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và ngược lại *Dạy âm a (tương tự) Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ *Giải lao - GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng: + bi vi li + ba va la - Tìm tiếng và âm vừa học? - GV gạch chân các tiếng mới - Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng - Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng *HĐ/2: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ i, a lên bảng- nêu quy trình viết - Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ - Yêu cầu HS viết bảng con * Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa i, a? - GV tổ chức trò chơi Tiết 2 - Luyện tập HĐ/ 1: Luyện đọc * GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/27 - GV ghi câu ứng dụng bé hà có vở ô li lên bảng - Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó? - Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu - GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS - Đọc toàn bài trên bảng * Đọc SGK - Yêu cầu HS đọc bài *HĐ/2: Luyện viết - GV viết mẫu bi, cá lên bảng - Hướng dẫn viết bài vào vở - Uốn nắn HS viết bài *HĐ/ 4 : Luyện nói - GV cho HS quan sát tranh SGK/ 27 - Nêu tên chủ đề luyện nói? + Tranh vẽ mấy lá cờ? + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì? Màu gì? - HS đọc đồng thanh, cá nhân HS tìm và cài âm i - HS quan sát tranh. - HS trả lời - HS đánh vần, đọc trơn: Bi - HS ghép tiếng bi - HS đọc - HS đọc theo sơ đồ - HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng - HS đọc thầm - HS nối tiếp trả lời bi ve ba lô - HS đọc đồng thanh , cá nhân - HS đọc bài trên bảng - HS quan sát - HS trả lời - HS viết bảng con - HS chơi trò chơi - HS đọc lại bài tiết 1 - HS quan sát tranh SGK/27 - HS đọc thầm câu ứng dụng - HS trả lời - HS đọc đồng thanh , cá nhân - HS đọc thầm, đọc đồng thanh , cá nhân. - HS đọc bài SGK - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh SGK/27 - Lá cờ - HS nối tiếp trả lời 4.Củng cố- dặn dò: - Yêu cầu HS đọc toàn bài trên bảng - GV nhận xét chung giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ------------------------------------------------------- Tiết 3 - Toán Luyện tập I/ Mục tiêu - Củng cố về các dấu >, dấu < và sử dụng các từ "lớn hơn, bé hơn". - Thấy được sự khác nhau giữa quan hệ bé và lớn. II/ Đồ dùng dạy học GV:Tranh vẽ bài tập 2/ 21 SGK, bảng phụ bài tập 3 HS :Bảng con, vở bài tập III/ các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Điền dấu vào chỗ ... 3 ...1 5 ...3 2 ...4 3.Bài mới a, Giới thiệu bài b, Hướng dẫn HS luyện tập GV HS - GV cho HS quan sát bài tập 1 - Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi 1HS làm bài trên bảng- dưới lớp làm bài trên bảng con - Nhận xét - chữa bài - GV nêu yêu cầu của bài - Cho HS quan sát tranh/21 - Yêu cầu HS đếm số lượng của sự vật cùng nhóm. - So sánh và chọn dấu để điền vào các ô trống dưới tranh - Các phần còn lại làm tương tự - GV- nêu yêu cầu - GV hướng dẫn mẫu - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập - Nhận xét - chữa bài - Gọi HS đọc lại bài làm *Bài 1 ( > < ) ? 3 < 4 1< 3 4 > 3 3 > 1 5 > 2 2 < 4 2 3 *Bài 2 Viết( theo mẫu) - 4 con thỏ - 3 củ cà rốt 4 > 3 3 < 4 *Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp - 1 HS làm bài trên bảng phụ 4.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài học sau ----------------------------------------------------------- Tiết 4 Sinh hoạt I/ Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần. II/ Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần a, Đạo đức: - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết với bạn bè. - Thực hiện tốt nội quy trường lớp. b, Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.Tiêu biểu các em sau: Duy, L¬ng. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng. c, Các hoạt động khác - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể. *Hạn chế: Vẫn còn hiện tượng HS nghỉ học vào những ngày trời mưa, đi học muộn như em: Lò H¬ng, Duyªn, D©m. 2.Phương hướng hoạt động tuần - Hưởng ứng đợt thi đua thứ nhất:Thi đua chào mừng ngày Bác Hồ gửi thư cho nghành giáo dục 15/10. - ổn định các nền nếp, kỷ cương trường lớp. - Chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học. - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. - Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt động tập thể. - Cần chấm dứt hiện tượng nghỉ học và đi học muộn. --------------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 1- Thể dục Đội hình đội ngũ - Trò chơi I/ Mục tiêu - Ôn tập hàng dọc
Tài liệu đính kèm: