Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 2

I/ Mục tiêu

 - Giúp HS nhận biết được dấu hỏi và dấu nặng. Biết ghép các tiếng có

 dấu hỏi và dấu nặng(bẻ, bẹ.)

 - Biết được các dấu thanh hỏi, nặng ở các tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các hoạt động bẻ của bà mẹ,

 bạn gái và bác nông dân trong tranh .

II/ Đồ dùng dạy học

 GV:Bộ đồ dùng dạy Tiếng Việt 1

 HS :Sách vở, bộ đồ dùng học Tiếng Việt 1

III/ Các hoạt động dạy học

 1.Ổn định tổ chức

 2.Kiểm tra:

 Gọi HS đọc, viết dấu sắc và tiếng bé.

 3.Bài mới:

 a,Giới thiệu bài

 b, tìm hiểu bài

 

doc 22 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 817Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g dẫn HS nhận biết yêu cầu bài tập
+ Trong hình vẽ có những hình nào?
- GV hướng dẫn các hình cùng hình dạng thì tô cùng một màu
*HĐ/ 2: Thực hành ghép hình
- GV nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS lấy hình vuông, hình tam giác trong bộ đồ dùng sau đó ghép theo mẫu
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
*Bài 1: Tô màu vào các hình cùng hình dạng thì cùng một màu.
- HS nhắc lại yêu cầu
- Hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- HS dùng bút chì khác nhau để tô màu vào các hình. 
*Bài 2: Ghép lại thành các hình mới 
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm bài cặp đôi
- HS dùng các hình vuông, hình tam giác để lần lượt ghép thành các hình
a, b, c SGK/10
 4.Củng cố- dặn dò:
 - Kể tên các hình đã học?
 - Dặn HS về nhà tập ghép hình mà em thích.
Tiết 5: Đạo đức: 
Em là học sinh lớp 1(tiết 2)
I/ Mục tiêu:
 - Củng có cho HS hiểu biết rõ về quyền của trẻ em được đi học. 
 - Các em hiểu được khi đi học lớp 1 em sẽ được học thêm nhiều điều 
 mới lạ. 
 - HS vui vẻ đi học, biết yêu quý thầy cô giáo và bạn bè.
II/ Đồ dùng dạy học
 GV:Các bài hát nói về quyền trẻ em 
 HS : Vở bài tập đạo đức 
III/ Các hoạt động dạy học:
 1.ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra: 
	HS lớp 1 có gì khác với học sinh học lớp mẫu giáo?
 3.Bài mới:
 a,Giới thiệu bài:
 b,Tìm hiểu bài:
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 *Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh 
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và kể chuyện theo tranh
- GV nhận xét bổ xung
 *Hoạt động 2: HS múa hát hoặc đọc thơ theo chủ đề"Trường em"
- GV và HS cả lớp nhận xét,bình chọn
* Kết luận chung 
- Trẻ em có những quyền gì?
- Khi vào lớp 1 emthấy thế nào? 
- Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1? 
- HS kể theo cặp đôi
- HS kể trước lớp
- HS múa hát, đọc thơ theo nhóm, tổ, cá nhân.
- Trẻ em có quyền có họ tên,được đi học.
- Khi vào lớp 1 em thấy vui và tự hào.
- Em sẽ cố gắng chăm ngoan và học giỏi để xứng đáng là HS lớp 1
	4.Củng cố -Dặn dò:
 - HS hát bài "Em yêu trường em"
 - Về nhà làm tốt những điều đã học.
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 2 tháng 9 năm 2008
Ngày soạn: 30.8. 08
Ngày giảng: 2. 9. 08
Tiết 1+ 2 - Tiếng Việt
 Bài 5 : \ ~ 
I/Mục tiêu
- Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã, ghép các tiếng bè, bẽ.
- Viết được dấu huyền, dấu ngã trong các tiếng chỉ đồ vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên về chủ đề" bè", hiểu tác dụng của bè 
 trong cuộc sống. 
II/ Đồ dùng dạy học
GV:Tranh minh hoạ
HS : Bộ chữ rời tiếng việt
III/Các hoạt động dạy học
1, ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Đọc, viết dấu hỏi, tiếng bẻ, bẹ.
3.Bài mới
 a,Giới thiệu bài
 b,Tìm hiểu bài
 GV
 HS
 HĐ/1: Giới thiệu dấu thanh
*Giới thiêụ dấu huyền
- GVcho HS quan sát và thảo luận về nội dung các tranh SGK/ 12
- Tranh vẽ cây gì ? Các con vật nào?
- GV nêu các tiếng dừa, mèo, gà, cò đều có dấu huyền
- GVghi bảng- đọc
- Nêu đặc điểm của dấu huyền? 
-Yêu cầu HS tìm dấu huyền trong bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
* Giới thiệu dấu ngã ( tương tự)
- So sánh sự giống và khác nhau giữa dấu huyền và dấu ngã, dấu huyền và dấu sắc.
*HĐ/2: Ghép chữ và phát âm
- Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng gì?
- Nêu vị trí dấu huyền trong tiếng bè?
- Ghép tiếng bẽ( tương tự)
- Gọi HS đọc theo trình tự trong bảng
*HĐ/4 : Hướng dẫn viết dấu huyền, dấu ngã
- GV viết mẫu từng dấu, chữ có dấu thanh vừa học ( bè, bẽ)
- GV uốn nắn sửa lỗi cho HS
 Tiết2 - Luyện tập
 *HĐ/1: Luyện đọc 
- Yêu cầu HS đọc bài tiết 1
- GV sửa lỗi cho HS 
* HĐ/ 2 : Luyện viết
- Hướng dẫn HS tô chữ trong vở tập viết
* HĐ/3: Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh SGK / 13
+ Tranh vẽ gì?
+ Bè dùng để làm gì?
+ Bè thường chở những gì?
- HS quan sát tranh SGK/12
- Cây dừa, con mèo, con gà, con cò
- HS đọc
- Dấu huyền gồm một nét xiên thẳng sang phải.
- HS tìm và cài dấu huyền
- HS nêu sự giống và khác nhau giữa các dấu.
 \
 ~
 be
 bè
 bẽ
- HS nối tiếp đọc bài trong bảng
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, đọc theo nhóm
- HS tô chữ trong vở tập viết: bè , bẽ
- HS quan sát tranh SGK/13
- Tranh vẽ bè đi trên sông.
 4.Củng cố- dặn dò:
 - Tìm thêm tiếng mới có chứa dấu huyền hoặc dấu ngã?
 - Nhận xét giờ học.
 - Dặn HS nhà đọc, viết lại bài và chuẩn bị bài học sau.
 -----------------------------------------------------------------
Tiết 3 - Tự nhiên và xã hội
 Bài 2: Chúng ta đang lớn 
I. Mục tiêu:
 - Giúp HS hiểu sức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân nặng
 và sự hiểu biết.
 - So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
 - Sự lớn lên của mọi người là khác nhau đó là sự bình thường.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV:Tranh ảnh minh hoạ
 HS : Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra:
 - Cơ thể chúng ta gồm mấy phần? Đó là những phần nào?
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
 GV
 HS
*HĐ1: Quan sát tranh
- GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 6 - Quan sát hoạt động của em bé trong từng hình.
- Quan sát hoạt động của hai bạn nhỏ trong tranh?
- Hoạt động của hai anh em ở hình dưới nói lên điều gì?
- Yêu cầu HS nói trước lớp
- GV kết luận
*HĐ 2 : Thực hành 
- GV chia lớp theo nhóm 4.
- Dựa vào kết quả quan sát, em có nhận xét gì? 
- Muốn chóng lớn các em cần làm gì? 
- GV kết luận
*HĐ3: Vẽ các bạn trong nhóm 
- HS hoạt động theo cặp.
- Em bé nằm ngửa- lẫy- bò - ngồi - đứng và tập đi. 
- Hai bạn nhỏ đang đo chiều cao của nhau.
- Bé đang được anh dạy tập đếm
- Một số HS nói trước lớp - HS khác nhận xét - bổ sung
- Mỗi nhóm gồm 2 cặp đứng quay lưng vào nhau, đầu và gót chân chạm nhau.Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn.
- Tương tự đo xem tay ai dài hơn.
- Quan sát xem ai béo , ai gầy.
- Mặc dù bằng tuổi nhau nhưng sự lớn lên của mỗi người không giống nhau.
- Cần ăn uống điều độ. 
- HS vẽ tự do theo ý thích vào vở bài tập.
 4. Củng cố - dặn dò:
 - Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh, nhanh lớn các em cần làm gì?
 - GV nhận xét chung giờ học 
 - Dặn HS chuẩn bị bài cho tiết sau.
-------------------------------------------------
Tiết 4 - Âm nhạc:
( GV chuyên soạn giảng )
---------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 3 tháng 9 năm 2008.
Ngày soạn: 31. 8. 08.
Ngày giảng: 3. 9. 08
Tiết 1+ 2 – Tiếng Việt
Bài 6: Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 
I/Mục tiêu
- HS nhận biết được các âm và chữ, các dấu thanh.
- Biết ghép các chữ b với e và be với các dấu thanh.
- Phát triển lời nói tự nhiên : phân biệt các sự vật, việc, người qua sự 
 thể hiện khác nhau về dấu thanh. 
II/ Đồ dùng dạy học
GV:Bảng ôn(như SGK),tranh luyện nói
HS : Bộ chữ rời tiếng việt
III/Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Đọc ,viết dấu huyền, dẫu ngã, tiếng bè, bẽ
 - Đọc SGK.
3.Bài mới
 a,Giới thiệu bài
 b,Tìm hiểu bài 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
- Kể tên các âm đã học?
- GV ghi bảng - Gọi HS đọc
- Khi ghép âm b với âm e ta được tiếng nào?
- Kể tên các loại dấu thanh đã học?
- Ghép các dấu thanh với tiếng be để tạo thành các tiếng mới.
- GV giới thiệu tranh
- Gọi HS đọc 
*Hướng dẫn viết bảng
- GV viết mẫu hướng dẫn quy trình viết
*Tiết 2 Luyện tập
a,Luyện đọc
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1
- Đọc bài SGK
b, Luyện tập
- Hướng dẫn HS làm bài tập
c, Luyện viết
- GV hướng dẫn HS tập tô chữ trong vở tập viết.
d, Luyện nói
- GV giới thiệu bài luyện nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- Em hãy kể tên các con vật, các loại quả, cây cối, đồ vật theo hàng dọc các tranh ở SGK
- Em thích nhất tranh nào ? Tại sao?
- Trong các tranh đó tranh nào vẽ người? Người đó đang làm gì?
- Hãy viết các dấu phù hợp vào dưới mỗi tranh?
 b
 e
be
 \
 /
 ,
~
 .
be
bè
bé
bẻ
bẽ
bẹ
- HS đánh vần , đọc trơn
- HS viết bảng con
- HS đọc theo nhóm, bàn , cá nhân
- HS lầm bài tập vở bài tập
- HS tô chữ trong vở tập viết
- HS quan sát tranh
- dê/ dế ; dưa / dừa
 cỏ / cọ ; vó / võ
 - HS làm bài theo nhóm
	4. Củng cố- dặn dò
 - Đọc lại bài trên bảng(cá nhân, đồng thanh)
 - Dặn HS về nhà ôn lại bài.
 ------------------------------------------------------
Tiết 3 - Toán
Các số 1 2 3 
I/ Mục tiêu
 - HS có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3. Đọc và viết được số 1, 2, 3.
 - Biết đếm các số từ 1 đến 3 và ngược lại
 - Nhận biết các số lượng của các số từ 1 đến 3 và thứ tự của mỗi số
 trong dãy số từ 1 đến 3.
II/ Đồ dùng dạy học
GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 3
HS : Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Kể tên các đồ vật là hình vuông, hình tròn, hình tam giác?
3.Bài mới
 a, Giới thiệu bài
 b, Tìm hiểu bài
 GV
 HS
 HĐ/1: Giới thiệu từng số 1, 2, 3
*Giới thiệu số 1:
- GV cài 1 quả cam lên bảng
- Có mấy quả cam?
- Tương tự GV cài 1 hình vuông và 1 con thỏ và hỏi như trên
- Các hình đó đều có số lượng là mấy?
- GV giới thiệu số 1 in, số 1 viết thường
- Hướng dẫn viết số 1
+ GV viết mẫu
*Giới thiệu số 2, 3( tương tự)
- Tập viết số 2 và số 3
* Hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 3 và ngược lại
HĐ/2: Thực hành
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS viết
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/12
- Nêu nội dung các tranh
- Nêu số lượng các vật?
- Viết số tương ứng
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV vẽ các ô như bài tập SGK/12 lên bảng - Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu nhận xét - chữa bài
- HS quan sát
- Có 1 quả cam
- Có 1 hình vuông
- Có 1 con thỏ
- Các hình đó đều có số lượng là 1
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con số 2 và số 3
*Bài 1: Viết số 1, 2, 3
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
*Bài 2 : Viết số vào ô trống ( theo mẫu)
- HS làm bài cá nhân vào vở bài tập 
1 xe ô tô, 2 quả bóng bay, 1 con rùa 
*Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp?
- HS làm bài vào vở bài tập
1
 2
 3
	 4.Củng cố - dặn dò:
 - Các em vừa học được những số nào?
 - Đếm các số từ 1 đến 3 và ngược lại.
 - Dặn chuẩn bị bài học sau.
	-------------------------------------------------------------------
Tiết 4 – Mĩ thuật:
( GV chuyên soạn giảng )
--------------------------------------------------
Thứ năm ngày 4 tháng 9 năm 2008.
Ngày soạn: 1.9. 08.
Ngày giảng: 4. 9. 08.
Tiết 1+2 - Tiếng Việt
	Bài 7 :	 ê - v
I/ Mục tiêu
 - HS đọc, viết được ê - v, bê - ve.
 - Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bè.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" bế bé".
I/ Đồ dùng dạy học
 GV: Mẫu chữ e viết in, viết thường, bộ đồ dùng dạy tiếng việt
 HS :SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra:
 - Đọc , viết be, bè, bé, bẻ.
 - Đọc SGK
 3.Bài mới:
 a, giới thiệu bài
 b, Dạy chữ ghi âm
 GV
 HS
HĐ/1: Giới thiệu âm mới
*Dạy âm ê
- GV ghi bảng- đọc mẫu 
- So sánh sự giống và khác nhau giữa e và ê?
- Tìm âm ê trong bộ chữ rời?
- Muốn có chữ bê ta lấy thêm âm gì? Ghép như thế nào?
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng bê?
- GV ghi tiếng bê- đọc mẫu
- GV chỉnh sửa cho HS
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh
- GV ghi tiếng bê lên bảng
- GV đọc
- Nhận xét,sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống
*Dạy âm v (tương tự)
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
HĐ/2: Đọc tiếng ứng dụng
- GV ghi các tiếng mới lên bảng: 
-Tìm tiếng và âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo
- Yêu cầu HS đọc bài	
HĐ/3: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu chữ ê,v, bê, ve lên bảng
- Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV sửa lỗi cho HS
* Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa ê, v?
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ/1: Luyện đọc
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
- GV ghi câu ứng dụng bé vẽ bê lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
*Giải lao
HĐ/2: Luyện viết
- Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
HĐ/4: Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh SGK/17
- Nêu tên chủ đề
+ Ai đang bế bé?
+ Em bé đang vui hay buồn?
+ Mẹ thế nào đối với bé?
+ Kể một số việc làm nói lên mẹ rất yêu thương em?
- HS đọc đồng thanh, cá nhân 
- HS trả lời
- HS tìm và cài âm ê
- HS trả lời
- HS ghép tiếng bê
- HS đọc ĐT- N- CN
- HS theo dõi
- HS đọc ĐT- N- CN
- HS đọc
- HS đọc theo sơ đồ
+ bê bề bế
+ ve vè vẽ
- HS đọc thầm
- HS nối tiếp trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK/17
- HS đọc thầm câu ứng dụng
- HS trả lời
- HS đọc đồng thanh , cá nhân
- HS đọc thầm, đọc đồng thanh , cá nhân.
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK/17
- bế bé
- HS nối tiếp trả lời
 4.Củng cố- dặn dò:
 - GV chỉ bảng cho HS theo dõi và đọc theo.
 - GV nhận xét chung giờ học.
 	 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 ------------------------------------------------------------------
Tiết 3 – Thể dục:
( GV chuyên soạn giảng )
----------------------------------------------------------------
Tiết4 - Toán
Luyện tập
I/Mục tiêu
 - Củng cố nhận biết số lượng 1; 2; 3 .
 - Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.
II/Đồ dùng dạy học
 GV: Bảng phụ viết bài tập 2; 3
 HS :Vở bài tập toán
III/ Các hoạt động dạy học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra
 - Đếm các số từ 1đến 3 và ngược lại.Viết các số: 1; 2; 3
 3.Bài mới
 a, Giới thiệu bài
 b, Hướng dẫn luyện tập
GV
HS
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/13
- Các tranh đó vẽ gì?
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS nhận biết yêu cầu bài tập
+Hãy ghi số lượng các con vật, đồ vật đó vào mỗi ô trống tương ứng đó. 
- Yêu cầu HS nhận xét - chữa bài
- GV treo bảng phụ
- GV nêu yêu cầu bài tập - cho HS nhắc lại
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân 
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Yêu cầu HS nhận xét - chữa bài
- Gọi HS đọc các số trong các ô vừa điền
- GV hướng dẫn như bài 1
- GV nêu yêu cầu bài tập- cho HS nhắc lại yêu cầu
- Yêu cầu HS viết bảng con, viết vào vở
- Gọi HS đọc kết quả viết số
*Bài 1: Số ?
- HS đọc kết quả theo hàng: Có 2 hình vuông viết số 2; Có 1 cái nhà viết số 1
*Bài 2:Số? 
- HS nhắc lại yêu cầu
-1 HS làm bài trên bảng phụ - HS dưới lớp làm bài vở bài tập
 1
 2
 3
 3
 2
 1
*Bài 3: Số?
*Bài 4: Viết số 1; 2; 3
- HS viết bảng con- viết vào vở
- HS đọc
 4.Củng cố- dặn dò:
 -Trò chơi: Nêu các đồ vật tương ứng(1; 2; 3)
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 --------------------------------------------------------------
Tiết 5 - Thủ công
 Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
I/ Mục tiêu
 - Giúp HS biết xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
 - HS xé thẳng theo các cạnh, đúng kích thước, dán đẹp.
 - HS biết yêu quý sản phẩm lao động.
II/ Đồ dùng dạy học
 GV: Bài xé , dán mẫu, giấy màu keo dán
 HS : Giấy thủ công, keo dán 
III/Các hoạt động dạy học
 1.ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra: GVkiểm tra sự chuẩn bị của HS
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS xé dán các hình
 GV
 HS
*HĐ/1:Quan sát - nhận xét
- GV cho HS quan sát bài mẫu và đặt câu hỏi
+Xung quanh em có đồ vật nào dạng hình chữ nhật? Đồ vật nào có dạng hình tam giác?
*HĐ/2:Hướng dẫn cách vẽ và xé dán
a, Vẽ và xé dán hình chữ nhật
- GV hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài
- GV theo dõi uốn nắn HS
b, Vẽ và xé dán hình tam giác
- GV hướng dẫn tương tự như hình chữ nhật
c, Dán hình
- GV thao tác mẫu
*HĐ/2: Thực hành
- GV hướng dẫn
- GV theo dõi giúp đỡ HS còn yếu
- HS quan sát
- HS nối tiếp trả lời: Cửa ra vào, bảng,
khăn quàng đỏ
 HS quan sát
- HS vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô.
- Xé từng cạnh
- HS vẽ 1 hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô. Nối 2 điểm góc của hình chữ nhật ta được hình tam giác.
- Xé theo các cạnh hình chữ nhật rồi xé theo đường chéo góc ta được tam giác.
- HS làm theo
- HS thực hành trên giấy thủ công
 4.Củng cố - dặn dò
 - Trưng bày một số sản phẩm.
 - Nhận xét, đánh giá sản phẩm.
 ------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 5 tháng 9 năm 2008.
Ngày soạn: 2. 9. 08.
Ngày giảng: 5. 9. 08.
Tiết 1- Tập viết 
Tập tô e b bé
I/Mục tiêu
 - Giúp các em tô đúng quy trình các chữ: e , b , bé,...
 - Rèn kỹ năng tô đúng, tô đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học
GV: Bài tô mẫu
HS : Vở tập viết , bảng con
III/Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3.Bài mới
 a.Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS tập tô
GV
HS
HĐ 1: Hướng dẫn HS tập tô 
- GV giới thiệu bài tập tô trong vở
- Gọi HS đọc lại các chữ cần tô trong bài.
- Hướng dẫn HS quy trình tô các chữ e, b, bé
HĐ 2: HS tập tô vở tập viết
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV nêu tư thế ngồi viết
- GV uốn nắn HS yếu
HĐ 3: Chấm và chữa lỗi
- GV chấm một số bài của HS
- Nhận xét - chữa một số lỗi HS hay mắc 
- HS quan sát bài tập tô trong vở tập viết
- HS đọc
- HS theo dõi
- HS viết bảng con : e, b, bé
- HS tập tô vào vở
 4.Củng cố - dặn dò
 - Nhận xét chung giờ học
 - Dặn HS về nhà viết lại bài vào vở. 
-----------------------------------------------------------
Tiết 3 - Toán
Các số 1 2 3 4 5
I. Mục tiêu
- HS có khái niệm ban đầu về các số 4; 5. Đọc và viết được số 4; 5
- Biết đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại
- Nhận biết các số lượng của các số từ 1 đến 5 và thứ tự của mỗi số
 trong dãy số từ 1 đến 5.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Các đồ vật cùng loại có số lượng là 5
HS : Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Đọc, viết các số từ 1 đến 3.
3.Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
 GV
 HS
 HĐ1: Giới thiệu từng số 4, 5
*Giới thiệu số 4
- GV cài 3 quả cam lên bảng
- Có mấy quả cam?
- GV:Ta có 3 quả cam, thêm 1 quả nữa ta có mấy quả?
- Tương tự GV cài 4 hình vuông và 4 con thỏ và hỏi như trên
- Các hình đó đều có số lượng là mấy?
- GV giới thiệu số 4 in, số 4 viết thường
- Hướng dẫn viết số 4
+ GV viết mẫu
*Giới thiệu số 5( tương tự)
- Tập viết số 4 và số 5
* Hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
HĐ 2: Thực hành
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV uốn nắn HS viết
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/15
- Nêu nội dung các tranh
- Nêu số lượng các vật?
- Viết số tương ứng
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV vẽ các ô như bài tập SGK/15 lên bảng - Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu nhận xét - chữa bài
- GV nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 15
- Nêu tên và số lượng các hình vẽ trong mỗi ô?
- Chọn số thích hợp để nối
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- GV theo dõi uốn nắn HS
- Nhận xét - chữa bài
- HS quan sát
- Có 3 quả cam
- Có 3 quả cam thêm 1 quả nữa được 4 quả cam.
- Có 4 hình vuông
- Có 4 con thỏ
- Các hình đó đều có số lượng là 4
- HS viết bảng con
- HS viết bảng con số 4 và số 5
*Bài 1: Viết số 4; 5
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
*Bài 2 : Số?
- HS làm bài cá nhân vào vở bài tập 
5 quả táo, 3 cây dừa, 5 xe ô tô, 
2 cái áo, 1 quả cà, 4 lọ hoa. 
*Bài 3: Số?
- HS làm bài vào vở bài tập
1
 2
 3
4
 5
*Bài 4: Nối(theo mẫu)
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- HS làm bài cá nhân
	 4.Củng cố - dặn dò:
 - Các em vừa học được những số nào?
 - Đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
 - Dặn chuẩn bị bài học sau.
	-------------------------------------------------------------------	
 Tiết 5 Sinh hoạt lớp
I/ mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
II/ Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a, Đạo đức:
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô,đoàn kết với bạn bè.
- Biết thực hiện nền nếp học tập của lớp.
 b, Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, thực hiện tốt nề nếp học bài, viết bài 
	c, Các hoạt động khác
- Bước đầu các em biết chấp hành nền nếp thể dục, vệ sinh, nền nếp sinh hoạt tập thể.Mặc trang phục đúng quy định.
*Tồn tại:Một số em còn đi học muộn 
 Còn thiếu đồ dùng học tập 
 2.Phương hướng hoạt động tuần
- ổn định các nền nếp học tập.
- Có đủ đồ dùng học tập
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
Thực hiện tốt các nề nếp thể dục, vệ sinh và sinh hoạt tập thể.
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 4- Thể dục:
 Bài 2 : Trò chơi - Đội hình đội ngũ
I/ Mục tiêu
- Ôn trò chơi"Diệt các con vật có hại".Yêu cầu HS biết thêm con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi.
- Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng.Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
II/Địa điểm phương tiện
Địa điểm: Trên sân trường
GV :1 còi
III/ Nội dung và phương pháp
Nội dung
Thời lượng
Phương pháp
*Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc rồi quay sang hàng ngang để phổ biến nội dung giờ học.
- Đứng vỗ tay và hát
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2...
*Phần cơ bản:
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Trò chơi" Diệt các con vật có hại"
( thực hành như tiết 1)
* Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ
- Đứng vỗ tay và hát
- GV hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học
 8/
10/
10/
7/
 *
 * * * *
 * * * *
 * * * *
- GV hô cho tổ 1 làm mẫu
- GV yêu cầu HS chủ động tự giác chơi
 * 
 * * * *
 * * * *
 * * * *
 ----------------------------------------------------------------------
Tiết 4- Âm nhạc
Ôn bài hát Quê hương tươi đẹp
I/ Mục tiêu
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Tập biểu biễn bài hát kết hợp động tác múa phụ hoạ.
II/ Đồ dùng dạy học
GV : Tập một số động tác phụ hoạ
HS : Ôn bài hát đã học
III/ Các hoạt động dạy - học
1. ổn định tổ chức:
1. Kiểm tra:
 Gọi 2 HS lên hát bài Quê hương em tươi đẹp
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài:
 b, Hướng dẫn HS ôn tập bài hát:
 GV
 HS
HĐ/1: Ôn luyện bài hát
- GV bắt nhịp
- GV lắng nghe và sửa những chỗ HS hát sai
- GV bắt nhịp từng tổ hát
- Nhậ xét giữa các tổ
HĐ/2: Tập biểu diễn bài hát
- GV hát kết hợp làm động tác phụ hoạ lần 1
- Hát và múa phụ hoạ lần 2
- GV uốn nắn HS
- GV bắt nhịp
HĐ/3: Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- GV bắt nhịp
- Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu bằng dụng cụ gõ
- Cả lớp hát lại cả bài 2 lần
- Từng tổ hát
- HS theo dõi
- HS làm

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 2(1).doc