Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 14 - Trường PTCS Thuận

I.Mục tiêu:

 - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, chiêng, trống; từ v cc cu ứng dụng.

 - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, chiêng, trống.

 - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.

 -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ luyện nói.

 

doc 33 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 645Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 14 - Trường PTCS Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận xét, biểu dương.
- Yêu cầu H so sánh vần uông với iêng.
b.Đánh vần.
* Vần
- HD đánh vần vần uông: uô – ngờ – uông
- Yêu cầu đánh vần.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho H.
* Tiếng và từ khóa
- Có uông, muốn có tiếng chuông ta làm thế nào?
- Yêu cầu cài tiếng chuông.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng chuông.
- Gọi phân tích tiếng chuông. 
- GV hướng dẫn đánh vần tiếng chuông: uô – ngờ – uông
chờ – uông – chuông 
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho H, biểu dương.
- Dùng tranh giới thiệu từ “quả chuông”.
+ Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
- Gọi đánh vần tiếng chuông, đọc trơn từ quả chuông.
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
c.Viết.
- HD viết bảng con: uông, chuông.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi, biểu dương
iêng (dạy tương tự)
- ươââng được tạo nên từ ươ và ng
- Yêu cầu so sánh 2 vần: ương, uông.
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ khóa.
- Yêu cầu đọc lại 2 cột vần.
- Hdẫn viết bảng con: ương, đường.
- GV nhận xét và sửa sai.
d.Đọc từ ứng dụng:
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy
- Yêu cầu đánh vần, đọc trơn
- Gọi đọc toàn bảng.
Tiết 2
3.Luyện tập.
a.Luyện đọc.
*Luyện đọc bảng lớp .
* Đọc câu ứng dụng.
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui reo hội
- GV nhận xét và sửa sai.
b.Luyện viết.
- Nêu yêu cầu cho H viết.
- Theo dõi H viết.
- GV thu vở 10 em để chấm.
- Nhận xét cách viết.
c.Luyện nói.
- Yêu cầu H đọc chủ đề: Đồng ruộng
- GV treo tranh, hỏi:
 + Bức tranh vẽ gì?
+ Lúa, ngô, khoai, sắn đợc trồng ở đâu?
+ Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
+ Nhà em có trồng lúa, ngô, sắn không?
III.Củng cố , dặn dò:
- Gọi đọc bài.
Trò chơi: Tìm chữ có vần ong, ông.
Giáo viên tạo 2 bảng phụ, mỗi bảng ghi 1 số câu có chứa vần ong và ông. Chia lớp thành 2 đội. Các em dùng phấn màu gạch chân tiếng có chứa vần vừa học. Trong thời gian nhất định đội nào gạch được nhiều tiếng đội đó thắng cuộc.
- GV nhận xét trò chơi.
- Học bài, xem bài ở nhà.
- H 1, tổ 1,2: cái kẻng. H 2, tổ 3: xà beng. 
- Lắng nghe, quan sát
- H phân tích: uô đứng trước, ng đứng sau.
- Cài bảng cài.
- Lắng nghe, quan sát.
- Giống nhau: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: uông bắt đầu bằng uô, iêng bắt đầu bằng iê.
- Lắng nghe, quan sát.
- Cá nhân, tổ, cả lớp.
- Lắng nghe, quan sát.
- Thêm âm ch đứng trước vần uông.
- Toàn lớp.
- Lắng nghe, quan sát.
- 1 em: ch đứng trước, uông đứng sau.
- Lắng nghe, quan sát.
- Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp.
+ Tiếng chuông.
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- CN 2 em
- Viết bảng con.
- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- Giống nhau: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: ươâng bắt đầu băng ươâ, uông bắt đầu bằng uô.
- Lắng nghe, quan sát.
- 1 H.
- Viết bảng con.
- muống, luống, trường, nương.
- Cá nhân, tổ, cả lớp.
- CN 2 em.
- CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
- H tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, H đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
- Viết vào vở tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường.
- 2 H đọc
- H QS và trả lời câu hỏi:
+ Vẽ ruộng, lúa..
+ Nương rẫy, ruộng
+ Có.
- 3 em.
- Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 H lên chơi trò chơi.
- H khác nhận xét.
- H lắng nghe.
.................—&™...........................
Tiết 4
MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI : AN TOÀN KHI Ở NHÀ
I.Mục tiêu : 
 	- Kể tên một số vật cĩ trong nhà cĩ thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng cháy.
	- Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. 
II.Đồ dùng dạy học:
-Các hình bài 14 phóng to, một số tình huống để H thảo luận.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
2’
3’
22’
3’
I.Ổn định lớp:
II.Kiểm tra bài cũ : 
Kể tên một số công việc em thường làm để giúp đỡ bố mẹ?
- GV nhận xét cho điểm.
III.Bài mới:
1.Giới thiệu bài và ghi bảng.
2.Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
MĐ: H biết được các vật dễ gây đứt tay và cách phòng tránh.
a.Bước 1:
- GV cho H quan sát tranh trang 30 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
+ Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì?
+ Điều gì có thể xảy ra nếu các bạn không cẩn thận?
+ Khi dùng dao sắc và nhọn cần chú ý điều gì?
b.Bước 2:Thu kết quả quan sát của H.
GV treo tất cả các tranh ở trang 30 gọi H lên nêu câu trả lời của nhóm mình kết hợp thao tác chỉ vào tranh. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- Nhận xét, chốt lại: Những đồ dùng kể trên cần để xa tầm với của các em nhỏ, không cho các em nhỏ cầm chơi.
3.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 6
MĐ: H biết cách phòng tránh một số tai nạn do lửa và những chất gây cháy.
a.Bước 1: 
- GV yêu cầu H quan sát tranh hình 31 và thảo luận trả lời các câu hỏi:
+ Điều gì có thể xãy ra trong các cảnh trên?
+ Nếu điều không may xãy ra em làm gì? Nói gì lúc đó?
b.Bước 2: 
GV cho các nhóm lên trình bày ý kiến của mình. Các nhóm khác nhận xét.
Kết luận: Không được để đèn dầu và các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ dễ bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng, cháy. Khi sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện. Không cho em bé chơi gần những vật dễ cháy và đồ điện.
III.Củng cố , dặn dò:
- Tổ chức cho H chơi trò chơi sắm vai xữ lý các tình huống như: khi có cháy, khi gặp người bị điện giật, có người bị bỏng, bị đứt tay.
- Nhận xét. Tuyên dương.
- Học bài, xem bài mới.
* Phòng tránh những vật nguy hiểm có thể gây tai nạn.
- Hát tập thể.
- 5 H kể.
- Lắng nghe, quan sát.
- H quan sát và thảo luận theo cặp nói cho nhau nghe về nội dung từng tranh.
- H chỉ tranh nêu lại nội dung đã thảo luận trước lớp Nhóm khác nhận xét.
- H lắng nghe, nhắc lại.
- H làm việc theo nhóm 6 để nêu được những điều có thể xãy ra trong các tình huống.
- H trình bày ý kiến trước lớp.
- H lắng nghe.
- Chia lớp thành 4 nhóm, phân mỗi nhóm 1 tình huống.
- H làm việc theo nhóm sắm vai xữ lý tình huống. Các nhóm khác nhận xét.
- Lắng nghe, quan sát.
.................—&™...........................
 Ngày soạn: 30/11/2009
 Ngày dạy: Thứ 4, 02/12/2009
Tiết 1 
MÔN: MĨ THUẬT
BÀI : VẼ MÀU VÀO CÁC HOẠ TIẾT HÌNH VUÔNG.
I.Mục tiêu :
 	-Giúp H thấy được vẻ đẹp của trang trí hình vuông.
-Biết cách vẽ màu theo ý thích.
	-Giáo dục óc thẩm mĩõ, yêu thích môn vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Khăn vuông có trang trí, viên gạch hoa
	-Một số bài trang trí sẳn về hình vuông.
-H : Bút, tẩy, màu 
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
2’
26’
2’
I.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
II.Bài mới :
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
2.Giới thiệu cho H xem một số vật hay ảnh dạng hình vuông đã chuẩn bị, chú ý đến các hoạ tiết, màu sắc để các em quan sát kĩ nhằm phục vụ cho bài vẽ.
3.Hướng dẫn H cách vẽ màu:
- Trước khi vẽ màu GV cho H nhận ra các hình vẽ trong hình vuông (H5) vở tập vẽ.
Hình cái lá ở 4 góc.
Hình thoi ở giữa hình vuông.
Hình tròn ở giữa hình thoi.
- Hướng dẫn H xem (H3,4) để các em biết cách vẽ màu, không nên vẽ màu khác nhau ở các góc vuông.
- Gợi ý H vẽ màu vào H5
Bốn cái lá vẽ cùng một màu.
Bốn góc vẽ cùng một màu nhưng khác màu của lá.
Vẽ màu khác ở hình thoi.
Vẽ màu khác ở hình tròn.
4. H thực hành bài vẽ của mình.
- H tự chọn màu để vẽ vào H5
- GV theo dõi gợi ý H chọn màu và vẽ màu
5.Nhận xét đánh giá:
- GV hướng dẫn H nhận xét một số bài vẽ về:
Cách chọn màu: màu tươi sáng, hài hoà.
Vẽ màu có đậm nhạt, tô đều không ra ngoài hình vẽ.
- Thu 10 bài chấm.
- Nhận xét, biểu dương.
III.Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét -Tuyên dương.
- Hoàn thành bài thực hành ở nhà.
- Vở tập vẽ, tẩy,chì,
- H QS tranh ảnh, vật thật để định hướng cho bài vẽ của mình. H có thể nêu thêm một số đồ dùng hình vuông có trang trí hoạ tiết.
- H chú ý quan sát và lắng nghe.
- H thực hành bài vẽ hoàn chỉnh theo ý thích của mình.
- H cùng GV nhận xét bài vẽ của các bạn trong lớp.
- Lắng nghe, quan sát.
- H nêu lại cách vẽ màu vào hình vuông.
.................—&™...........................
Tiết 2 + 3
MÔN: TIẾNG VIỆT
BÀI : ang, anh
I.Mục tiêu: 
	- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
 - Luyện nĩi từ 2- 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. 
II.Đồ dùng dạy học: 	-Tranh minh hoạ từ khóa.
	-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
4’
36’
	35’
 5’
I.Kiểm tra bài cũ : 
- Yêu cầu 2 H lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.
- GV nhận xét chung, ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi bảng.
2.Dạy vần.
ang
a.Nhận diện vần.
- Gọi 1 H phân tích vần ang.
- Yêu cầu lớp cài vần âng.
- GV nhận xét, biểu dương.
- Yêu cầu H so sánh vần ang với ong.
b.Đánh vần
* Vần
- HD đánh vần vần ang: a- ngờ - ang
- Yêu cầu đánh vần.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho H, biểu dương.
* Tiếng và từ khóa.
- Có ang, muốn có tiếng bàng ta làm thế nào?
- Yêu cầu cài tiếng bàng.
- Nhận xét và ghi bảng tiếng bàng.
- Gọi phân tích tiếng bàng. 
- GV hướng dẫn đánh vần tiếng bàng
a- ngờ – ang
bờ – ang – bang – huyền - bàng
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho H.
- Dùng tranh giới thiệu từ “cây bàng”.
+ Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
- Gọi đánh vần tiếng bàng, đọc trơn từ cây bàng.
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
c.Viết.
- HD viết bảng con: ang, bàng
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi, biểu dương
anh (dạy tương tự)
- anh được tạo nên từ a và nh.
- Yêu cầu so sánh 2 vần: anh, ang.
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ khóa.
- Yêu cầu đọc lại 2 cột vần.
- Hướng dẫn viết bảng con: ương, đường
- GV nhận xét và sửa sai.
d.Đọc từ ứng dụng:
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành.
- Yêu cầu đánh vần, đọc trơn.
- Gọi đọc toàn bảng.
Tiết 2
3.Luyện tập.
a.Luyện đọc.
*Luyện đọc bảng lớp. 
* Đọc câu ứng dụng.
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 
 Không có chân, có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió?
- GV nhận xét và sửa sai.
b.Luyện viết.
- Nêu yêu cầu cho H viết.
- Theo dõi H viết.
- GV thu vở 10 em để chấm.
- Nhận xét cách viết.
c.Luyện nói.
- Yêu cầu H đọc chủ đề: Buổi sáng.
- GV treo tranh, hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Trong tranh, buổi sáng mọi người đi đâu?
+ Buổi sáng những người trong nhà em làm những việc gì?
+ Buổi sáng em thường làm những việc gì?
+ Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? Vì sao?
III.Củng cố , dặn dò.
- Gọi đọc bài.
- GV nhận xét trò chơi.
- Học bài, xem bài ở nhà
- H 1, tổ 1,2: rau muống. H 2, tổ 3: nhà trường. 
- Lắng nghe, quan sát.
- H phân tích: a đứng trước, ng đứng sau
- Cài bảng cài.
- Lắng nghe, quan sát.
- Giống nhau: kết thúc bằng ng.
Khác nhau: ang bắt đầu bằng a, ong bắt đầu bằng o.
- Lắng nghe, quan sát.
- Cá nhân, tổ, cả lớp
- Lắng nghe, quan sát
- Thêm âm b đứng trước vần ang, dấu huyền trên âm a.
- Toàn lớp.
- Lắng nghe, quan sát.
- 1 em: b đứng trước, ang đứng sau, dấu huyền trên âm a.
- Lắng nghe, quan sát.
- Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp.
- Tiếng bàng.
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- CN 2 em.
- Viết bảng con.
- Lắng nghe, quan sát.
- Lắng nghe, quan sát.
- Giống nhau: bắt đầu bằng a.
Khác nhau: anh kết thúc bằng ng, ang kết thúc bằng ng.
- Lắng nghe, quan sát.
- 1 em.
- Viết bảng con.
- làng, cảng, bánh, lành.
- Cá nhân, tổ, cả lớp.
- CN 2 em.
- CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
- H tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, H đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
- Viết vào vở tập viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- 2 H đọc.
- Quan sát, trả lời:
+ Vẽ con trâu, mọi người..
+ Đi làm nương rẫy, ruộng, đi học
- Trả lờiù.
- 3 em
- H lắng nghe.
.................—&™...........................
Tiết 4
MÔN: TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu :
 - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
4’
33’
3’
I.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 4 H lên bảng thực hiện các phép tính: 
 8 – 2 – 3 = , 8 – 4 – 2 =
 8 – 5 – 1 = , 8 – 3 – 4 =
- GV nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài, ghi bảng.
2.Hướng dẫn H luyện tập:
a.Bài 1: 
- Gọi H theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác.
- Nhận xét, biểu dương.
b.Bài 2: 
- Gợi ý H nêu: Lấy số trong chấm tròn cộng hoặc trừ số ghi trên mũi tên ta được số trong ô vuông.
- Yêu cầu làm bài vào sách, 6 H lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, biểu dương.
c.Bài 3: 
- H nêu lại cách thực hiện dạng toán có đến 2 dấu phép tính cộng trừ.
- Yêu cầu H làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, biểu dương.
d.Bài 4: 
- Nêu yêu cầu của bài: Viết phép tính thích hợp.
- GVâ treo tranh, gọi nêu bài toán.
- Yêu cầu lớp làm phép tính ở bảng con.
- Gọi nêu phép tính, GVâ ghi bảng.
III.Củng cố , dặn dò:
- Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 8.
- Dặn H học bài, xem bài mới.
- Cả lớp làm bảng con cột 1. H khác nhận xét.
- Lắng nghe, quan sát.
- H nêu: Luyện tập.
- H nêu yêu cầu của bài: Tính.
- H lần lượt làm các cột bài tập 1.
- Lắng nghe, quan sát.
- 1 H nêu yêu cầu bài: Điền số thích hợp.
- H làm theo yêu cầu của Gv:
5 + 3 = 8 2 + 6 = 8 8 – 2 = 6
8 – 4 = 4 8 – 5 = 3 3 + 4 = 7 
- Lắng nghe, quan sát.
- H nêu yêu cầu của bài: Tính.
- Thực hiện theo thứ tự thừ trái sang phải. 
- Thực hiện.
4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2
5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5.
- Lắng nghe, quan sát.
- H nêu đề toán: Có 8 quả táo lấy đi 2 quả còn lại mấy quả?
- 8 – 2 = 6 (quả)
- Cá nhân, cả lớp.
- Lắng nghe, quan sát.
.................—&™...........................
 Ngày soạn: 01/12/2009
 Ngày dạy: Thứ 5, 03/12/2009
 Tiết 1 
MÔN: TOÁN
BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9.
I.Mục tiêu : H được:
	-Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng.
-Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
-Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 9.
-Tập biểu thị tranh bằng phép tính thích hợp.
Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 9.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
3’
34’
3’
I.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi H lên bảng làm bài tập 3 của tiết Luyện tập.
- Nhận xét , ghi điểm.
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài ghi bảng.
2.Hướng dẫn H thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
a.Bước 1: Hướng dẫn H thành lập công thức 8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9
Hướng dẫn H quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
- GV đính lên bảng 8 tam giác và hỏi:
+ Có mấy tam giác trên bảng?
+ Có 8 tam giác thêm 1 tam giác nữa là mấy tam giác?
+ Làm thế nào để biết là 9 tam giác?
- Cho H cài phép tính 8 +1 = 9
- Giáo viên nhận xét toàn lớp.
- GV viết công thức : 8 + 1 = 9 trên bảng và cho H đọc.
Giúp H quan sát hình để rút ra nhận xét: 8 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 8 hình tam giác. Do đó 8 + 1 = 1 + 8
- Viết công thức lên bảng: 1 + 8 = 9 rồi gọi H đọc.
- Cho H đọc lại 2 công thức:
8 + 1 = 9 và 1 + 8 = 9.
b.Bước 2: Hướng dẫn H thành lập các công thức còn lại: 7 + 2 = 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 4 + 5 = 9 tương tự như trên.
c.Bước 3: Hướng dẫn H bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 và cho H đọc lại bảng cộng.
3. Hướng dẫn luyện tập:
a.Bài 1: 
- GV hướng dẫn H sử dụng bảng cộng trong phạm vi 9 để tìm ra kết qủa của phép tính. Cần lưu ý H viết các số phải thật thẳng cột.
- Nhận xét, biểu dương.
b.Bài 2: 
- Cho H tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm), rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. 
- Nhận xét, biểu dương.
c.Bài 3: 
- GV cho H nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức số có dạng:
 4 + 5 = 
4 + 1 + 4 =
4 + 2 + 3 =
- Nhận xét, biểu dương.
III.Củng cố – dặn dò:
- Gọi H xung phong đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà làm bài tập, học bài, xem bài mới.
- Bài 3: 4 em làm, mỗi em làm một cột. H khác nhận xét.
- Lắng nghe, quan sát.
- H QS trả lời câu hỏi.
+8 tam giác.
+ H nêu: 8 tam giác thêm 1 hình tam giác là 9 hình tam giác.
+ Làm tính cộng, lấy 8 cộng 1 bằng 9.
- 8 + 1 = 9.
- Lắng nghe, quan sát.
- H đọc nối tiếp 8 + 1 = 9.
- H quan sát và nêu:
8 + 1 = 1 + 8 = 9
- Cá nhân, tổ, cả lớp: 8 + 1 = 9
- Cá nhân, tổ, cả lớp.
- H nêu: 
8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9, 6 + 3 = 9, 4 + 5= 9, 1 + 8 = 9, 2 + 7 = 9,
3 + 6 = 9, 5 + 4= 9.
- 1 H nêu yêu cầu bài tập: Tính
- Thực hiện vào bảng con.
 9 8 9 9 9 7
- Lắng nghe, quan sát.
- 1 H nêu yêu cầu bài tập: Tính.
- Thực hiện vào sách, lần lượt từng em đọc kết quả.
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 3 + 6 = 9
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 1 + 7 = 8..
- Lắng nghe, quan sát.
- 1 H nêu yêu cầu bài tập: Tính.
- H nhắc: 4 cộng 5 cũng bằng 4 cộng 1 rồi cộng với 4 và cũng bằng 4 cộng 2 rồi cộng 3.
- Thực hiện vào sách, lần lượt từng em đocï kết quả.
4 + 1 =5 4 +2 + 3 = 9 6 + 3 = 9
4 + 1 + 4 = 9 6 + 1 + 2 =9  
- Lắng nghe, quan sát.
- H thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
- H lắng nghe.
.................—&™...........................
Tiết 2 + 3
MÔN: TIẾNG VIỆT
BÀI : inh, ênh
I.Mục tiêu: 
- Đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Luyện nĩi từ 2-4câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II.Đồ dùng dạy học: 	-Tranh minh hoạ từ khóa.
	-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động H
4’
36’
35’
 5’
I.Kiểm tra bài cũ : 
- Yêu cầu 2 H lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con.
- GV nhận xét chung, ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi bảng.
2.Dạy vần.
inh
a.Nhận diện vần.
- Gọi 1 H phân tích vần inh.
- Yêu cầu lớp cài vần inh.
- GV nhận xét, biểu dương.
- Yêu cầu H so sánh vần inh với anh.
b.Đánh vần.
* Vần
- HD đánh vần vần inh: i- nhờ - inh
- Yêu cầu đánh vần.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho H, biểu dương.
* Tiếng và từ khóa.
- Có inh, muốn có tiếng tính ta làm thế nào?
- Yêu cầu cài tiếng tính.
- GV nhận xét và ghi bảng tiếng tính.
- Gọi phân tích tiếng tính. 
- GV hướng dẫn đánh vần tiếng tính.
i – nhờ – inh
tờ – inh – tinh – sắc - tính
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho H, biểu dương.
- Dùng tranh giới thiệu từ “máy vi tính”.
+ Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học?
- Gọi đánh vần tiếng tính, đọc trơn từ máy vi tính.
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
c.Viết.
- HD viết bảng con: inh, tính.
- Nhận xét, chỉnh sửa lỗi, biểu dương
ênh (dạy tương tự)
- ênh được tạo nên từ ê và nh.
- Yêu cầu so sánh 2 vần: ênh, inh.
- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ khóa.
- Yêu cầu đọc lại 2 cột vần.
- Hướng dẫn viết bảng con: ênh, kênh.
- GV nhận xét và sửa sai.
d.Đọc từ ứng dụng:
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương.
- Yêu cầu đánh vần, đọc trơn.
- Gọi đọc toàn bảng.
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc:
*Luyện đọc bảng lớp 
* Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 
Cái gì cao lớn lênh khênh. Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra.
- GV nhận xét và sửa sai.
b.Luyện viết:
- Nêu yêu cầu cho H viết.
- Theo dõi H viết.
- GV thu vở 10 em để chấm.
- Nhận xét cách viết.
c.Luyện nói:
- Yêu cầu H nói chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- GV treo tranh, hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Trong tranh, có những máy gì mà em biết?
+ Máy cày dùng làm gì?
+ Máy tính dùng làm gì?
+ Em còn biết những máy gì nữa không?
III.Củng cố , dặn dò:

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 14(4).doc