I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về bảng trừ và tính trừ trong phạm vi 5 .
- Tập biểu thị tình huống trong thanh bằng phép tính thích hợp .
- GD HS có ý thức học tập tốt .
II. Đồ dùng day học :
1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán .
2. HS : Bộ TH toán 1 .
n đúng . - Tiếp tục chơi trò chơi : Qua đường lội . II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi, III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung Định lượng HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Khởi động: Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc quanh sân . - Ôn đứng nghiêm , nghỉ quay phải trái. - Trò chơi : diệt con vật có hại . 2. Phần cơ bản - Ôn động tác đưa 1 chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng . - Ôn phối hợp : đứng đưa 1 chân ra trước , 2 tay chống hông và đứng đưa 1 chân ra sau 2 tay giơ cao thẳng hướng . - Ôn trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức . 3.Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp quanh sân tập - Hệ thống bài . - Dặn dò - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Hướng dẫn học sinh thực hiện - Giao nhiệm vụ cho lớp trưởng . - Giao việc cho học sinh - Điều khiển - Quan sát NX – sửa sai * Hướng dẫn ôn phối hợp hai động tác . - Giao nhiệm vụ - Quan sát giúp em chưa thực hiện chính xác * Nhận xét giờ - Hệ thống bài - Giao việc về nhà. - Lắng nghe - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc quanh sân - Lớp trưởng điều khiển - Chơi trò chơi theo tổ . - Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của cán sự 2 lần 8 nhịp. - Lớp thực hiện theo nhóm – cá nhân dưới sự điều khiển của lớp trưởng 2 lần 8 nhịp - Nêu tên trò chơi - Chuyển lớp thành đội hình vòng tròn thực hiện trò chơi. - Ôn lại ĐT vừa học Thể dục(tăng) Ôn : Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Trò chơi vận động. I. Mục tiêu: - Ôn 1 số động tác rèn luyện tư thế cơ bản . - Yêu cầu học sinh tập ở mức độ chính xác . - Tiếp tục chơi trò chơi : Qua đường lội . II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi, III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung Định lượng HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Khởi động: Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc quanh sân . - Ôn đứng nghiêm , nghỉ quay phải trái. - Trò chơi : diệt con vật có hại . 2. Phần cơ bản - Ôn động tác đưa 1 chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng . - Ôn phối hợp : đứng đưa 1 chân ra trước , 2 tay chống hông và đứng đưa 1 chân ra sau 2 tay giơ cao thẳng hướng . - Ôn trò chơi : Chuyền bóng tiếp sức . 3.Phần kết thúc - Đi thường theo nhịp quanh sân tập - Hệ thống bài . - Dặn dò - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Hướng dẫn học sinh thực hiện - Giao nhiệm vụ cho lớp trưởng . - Giao việc cho học sinh - Điều khiển - Quan sát NX – sửa sai * Hướng dẫn ôn phối hợp hai động tác . - Giao nhiệm vụ - Quan sát giúp em chưa thực hiện chính xác * Nhận xét giờ - Hệ thống bài - Giao việc về nhà. - Lắng nghe - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc quanh sân - Lớp trưởng điều khiển - Chơi trò chơi theo tổ . - Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của cán sự 2 lần 8 nhịp. - Lớp thực hiện theo nhóm – cá nhân dưới sự điều khiển của lớp trưởng 2 lần 8 nhịp - Nêu tên trò chơi - Chuyển lớp thành đội hình vòng tròn thực hiện trò chơi. - Ôn lại ĐT vừa học Hoạt động tập thể Giáo dục quyền và bổn phận trẻ em I. Mục tiêu - Học sinh hiểu quyền và bổn phận trẻ em - Thực hành nội dung đã học. - Giáo dục sống văn minh theo pháp luật II. Cách tiến hành 1. ổn định: Hát 2. Kiểm tra: Nêu những việc em đã làm để bảo vệ môi trường ?( 2 HS trả lời ) 3. Hướng dẫn nội dung : GD quyền và bổn phận trẻ em Giới thiệu tóm tắt công ước về quyền trẻ em của UNICEF gồm có 54điều Thông tin về câu lạc bộ tuyên truyền “Quyền và bổn phận trẻ em” của Đội Thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí Minh do hội đồng Đội Trung ương quản lí, chỉ đạo và hướng dẫn - GV nêu câu hỏi: - Công ước về quyền trẻ em quy định thế nào là trẻ em ? ( là người dưới 18 tuổi ) * Nội dung chính của công ước quyền trẻ em là gì ? ( những quy định về quyền trẻ em, áp dụng cho toàn Thế giới. Đã có 191 nước ký và phê chuẩn công ước) * Nội dung về quyền : Trẻ em được hưởng mọi quyền tự do như đi lại, tín ngưỡng, tôn giáo .Không bị phân biệt về giới tính, chủng tộc, màu da, giai cấp. Các Quốc gia đảm bảo cho trẻ em sự phát triển đầy đủ về thể chât, tinh thần trong môi trường sống lành mạnh . *Nội dung về bổn phận : - Yêu quý, kính trọng, hiếu thảo đối với ông, bà, cha mẹ, lễ phép với người lớn, thương yêu em nhỏ, đoàn kết với bạn bè, giúp đỡ người già yếu, tàn tật, giúp gia đình làm những việc vừa sức mình. - Chăm chỉ học tập, rèn luyện thân thể, tuân theo nội quy của nhà trường. - Tôn trọng pháp luật, thực hiện nếp sống văn minh, trật tự công cộng và an toàn giao thông, giữ gìn của công, tôn trọng tài sản của người khác. 4. Củng cố, dặn dò : Tìm hiểu công ước quốc tế về quyền trẻ em Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2006 Học vần Bài 53 : ăng - âng Mục tiêu: - HS viết được :ăng , âng , măng tre , nhà tầng . - Đọc được từ ứng dụng : SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : vâng lời cha mẹ . - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : ăng . GV cho HS so sánh vần ăng với ong. . Đánh vần : GV HD đánh vần ăng = ă - ngờ -ăng GV HD đánh vần từ khoá : đọc trơn : măng , măng tre GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS c. Dạy viết : - GV viết mẫu ăng - ( lưu ý nét nối ) măng( lưu ý nét nối)- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : âng ( tương tự như vần ăng) GV cho HS so sánh vần ăng với âng . Đánh vần GV HD HS đánh vần âng : ớ - ngờ- âng - HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : tầng , nhà tầng. - GV cho HS đọc : tầng , nhà tầng ** GV dạy viết vần âng - GVviết mẫu vần âng (lưu ý nét nối . và tiếng tầng , nhà tầng( lưu ý - t / âng ) + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . - Nhận xét * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ - Tranh vẽ gì ? - Em bé trong tranh đang làm gì? - Em thường được bố mẹ khuyên điều gì ? - Con biết vâng lời cha mẹ là người con như thế nào ? - GV cho HS liên hệ . - HS hát 1 bài -1 HS đọc câu UD bài 52 - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần ăng được tạo nên từ ă và ng - Vần ăng có chữ ă đứng trước và chữ ng đứng sau * Giống nhau :kết thúc bằng ng * Khác nhau : ăng bắt đầu bằng ă. - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS đánh vần tiếng : măng = mờ - ăng - măng - HS đọc trơn : măng , măng tre - HS viết bảng con : ăng , măng tre * Giống nhau : kết thúc bằng ng * Khác nhau : âng bắt đầu = â - HS đánh vần : ớ - ngờ - âng - HS đọc trơn : nhà tầng. - Nhận xét bài đọc của bạn - HS viết vào bảng con : âng , nhà tầng - HS đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết ăng , âng , măng tre , nhà tầng - HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên. 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần vừa học b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Toán Tiết 51: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép tính cộng ,trừ trong phạm vi 7. - Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 7. - GD HS có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò . ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài vào bảng phép cộng trừ trong phạm vi 7 . - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : - GV HD HS thực hiện trên thanh cài 7 - 2 - 4 = 7 - 2 - 0 = 7 - 3 - 3 = 7 - 0 - 4 - Cho HS thực hiện trên bảng con 7 7 3 2 + - + + 0 0 4 5. - GV cho HS thực hiện - nhận xét . - Cho HS làm vào vở 3 + 4 7 7 - 4 3, 5 + 2 6 , 7 - 2 .. .5, b. HĐ 2 : * GV cho HS thực hiện bài tập 1 , 2, 3, 4, 5 (70 ) - SGK - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài miệng – làm SGK - GV nhận xét - sửa sai - HS hát 1 bài - HS thực hiện - nêu kết quả - nhận xét 7 – 1 = 6 , 7 – 2 = 5 , 7 – 3 = 4 , 7 – 4 = 3 , 7 – 6 = 1 ,.. 6 + 1 = 7 , 5 + 2 = 7 , .. - HS thực hiện trên thanh cài – nêu kết quả : 1 , 5 , 1 , 3 ... - HS nhận xét . - HS thực hiện trên bảng con - Nêu kết quả : 7 - HS thực hiện vào vở - Đổi vở chữa bài cho nhau – nhận xét - HS nêu yêu cầu bài toán - HS thực hiện làm miệng – Làm SGK. - HS nêu : có 7 con chim đậu trên cành . 2 con bay đi .Hỏi còn lại mấy con trên cành ? - HS viết phép tính : 7 – 2 = 5 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : HS thi đọc bảng trừ trong PV7. b. GV nhận xét giờ. c. dặn dò : về nhà ôn lại bài . Thủ công Các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình . I - Mục tiêu : * HS nắm được : - Các ký hiệu , quy ước về gấp giấy và gấp được hình theo ký hiệu quy ước - GDHS có ý thức lao động tự phục vụ II - Chuẩn bị : - Giáo viên : mẫu vẽ ký hiệu quy ước về gấp hình . - Học sinh : Giấy thủ công, bút chì, giấy nháp . III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra - HS mở sự chuẩn bị của mình - Sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới : - GV giới thiệu đường giữa hình : a. đường dấu giữa - . - . - . + Học sinh vẽ vào nháp . b. Ký hiệu đường dấu gấp : + Hình quan sát +Học sinh vẽ vào nháp + Học sinh quan sát và chữa bài cho nhau c. Ký hiệu đường dấu gấp vào -Học sinh tực hiện vào nháp đường dấu gấp theo hướng mũi tên d. Ký hiệu đường dấu gấp ngược ra phía sau ( là có mũi tên cong lên ) - Học sinh thực hiện theo đường mũi tên cong lên . - GV hướng dẫn học sinh thực hiện . 4 - Các hoạt động nối tiếp - GV nhận xét giờ học - VN : Ôn lại bài. Chuẩn bị bài cho tiết sau . Học vần ( tăng ) Ôn bài 51 : ôn tập I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đợcuôn , ơn , iên , yên . - HS đọc trơn đợc các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : iên , yên , uôn , ơn HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : iên , yên , uôn , ơn a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - cho HS viết vào bảng con : iên , yên , uôn , ơn - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: điền từ ngữ - cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3:viết - GV cho HS nêu yêu cầu . - viết 1 dòng thôn bản , ven biển 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc : iên , yên , uôn , ơn - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : iên, yên , uôn , ơn - nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả : vờn rau cải , con yến , buồn ngủ , ven biển - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - nêu kết quả : con dế mèn , đàn gà con . - nêu yêu cầu - thực hiện viết 1 dòng thôn bản , ven biển . Thủ công (Tăng) Ôn : các quy ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình I - Mục tiêu : - Học sinh tiếp tục ôn về gấp giấy và gấp hình - Rèn cho học sinh kỹ năng gấp giấy và gấp hình - Giáo dục học sinh có ý thức khi học tập. II -Thiết bị dạy học : 1. GV : giấy màu 2. HS : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của học sinh - HS mở sự chuẩn bị của mình 3.Ôn : gấp giấy và gấp hình - GV nêu yêu cầu giờ học - Học sinh nghe - GV nêu kỹ thuật và các bước gấp giấy và gấp hình . - HS nêu lại các bước gấp giấy - HS để tờ giấy phẳng - Gấp theo đường kẻ ô . - Phân đườngkẻ ô theo hình định gấp , xé dán . - Thực hiện gấp giấy và gấp hình - GV cho HS thực hành trên giấy thủ công - HS thực hiện gấp giấy , gấp hình tùy ý thích của các em - GV cho HS bình chọn bài đẹp - Dùng hồ dán vào vở thủ công - Trình bày sản phẩm của mình - Nhận xét - Thu dọn giấy vụn . 4.Hoạt động nối tiếp - Giáo viên nhận xét giờ học . Tuyên dương em có ý thức học tập tốt - Đánh giá sản phẩm có kết quả cao - Dặn dò : chuẩn bị giấy màu cho bài sau. Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2006 Học vần Bài 54 : ung - ưng Mục tiêu: - HS viết được :ung , ưng , bông súng , sừng hươu - Đọc được từ ứng dụng : SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Rừng , thung lũng. - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần : ung . GV cho HS so sánh vần ung với ong. . Đánh vần : GV HD đánh vần ung = u - ngờ -ung GV HD đánh vần từ khoá : đọc trơn : súng , bông súng GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS c. Dạy viết : - GV viết mẫu ung - ( lưu ý nét nối ) súng( lưu ý nét nối)- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : ưng ( tương tự như vần ung) GV cho HS so sánh vần ung với ưng . Đánh vần GV HD HS đánh vần ưng : ư - ngờ- ưng - HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : sừng , sừng hươu - GV nhận xét ** GV dạy viết vần ưng - GVviết mẫu vần ưng (lưu ý nét nối . và sừng , sừng hươu( lưu ý - h / ươu ) + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . - Nhận xét * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề : Rừng , thung lũng. - Tranh vẽ gì ? - Em thấy trong rừng thường có gì? - Em biết suối đèo ở đâu ? - Em nào đã được đi vào rừng? - GV cho HS liên hệ . - HS hát 1 bài -1 HS đọc câu UD bài 53 - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần ung được tạo nên từ u và ng - Vần ung có chữ u đứng trước và chữ ng đứng sau * Giống nhau :kết thúc bằng ng * Khác nhau : ung bắt đầu bằng u. - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS đánh vần tiếng : súng = sờ - ung - sung - sắc - súng - HS đọc trơn súng , bông súng - HS viết bảng con : ung , bông súng * Giống nhau : kết thúc bằng ng * Khác nhau :ưng bắt đầu = ư - HS đánh vần : ư - ngờ - ưng - HS đọc trơn : sừng , sừng hươu Nhận xét bài đọc của bạn - HS viết vào bảng con : ưng , sừng hươu - HS đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết ung , ưng , bông súng , sừng hươu. - HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên. 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần vừa học b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . . Toán Tiết 52: Phép cộng trong phạm vi 8 I. Mục tiêu : - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 . - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. - GD HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học - GV : Mô hình phù hợp với bài dạy - Bộ dạy toán 1 . - HS : Bộ TH toán 1 . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra bảng cộng trong PV7 - GV nhận xét . 3. Bài mới : - HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 . - Cho HS quan sát H1 - SGK (70 ) Nêu bài toán - HS trả lời . - GV viết phép tính : 7 + 1 = 8 - Phép cộng có tính chất gì ? - Dùng tính chất đó để thực hiện phép tính : 1 + 7 = 8. - GV viết : 1 + 7 = 8 * Tương tự 6 + 2 = 8 , 5 + 3 = 8 , 4 + 4 = 8. * GV HD Tương tự như trên . - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8 - GV xoá dần sau đó khôi phục lại . b. HĐ2 : Thực hành : * Bài 1 , 2, 3, 4, ( 71 - 72 ) - SGK - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm bài vào SGK . - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét . - HS hát 1 bài - HS đọc : 1 + 6 = 7 , 2 + 5 = 7 , 3 + 4 = 7 , 5 + 2 = 7 . - Nhận xét - HS quan sát hình trong SGK - Nêu bài toán : Có 7 con gà thêm 1 con gà .Có tất cả mấy con gà? - HS nêu : có 8 con gà - Giao hoán - HS nêu 7 + 1 = 8- nhận xét - HS đọc - nhận xét - HS đọc nhóm , cá nhân , nhóm , lớp - HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm vào SGK - HS nêu bài toán : có 7 cái mũ .Thêm 1 cái mũ .Hỏi có tất cả mấy cái mũ ? - HS nêu phép tính 7 + 1 = 8 4. Các HĐ nối tiếp : a. GV cho HS thi đọc bảng cộng trong phạm vi 8 . b.GV nhận xét giờ. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Tự nhiên và xã hội Tiết 13: Công việc ở nhà I - Mục tiêu : Học sinh biết - Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tùy theo sức của mình . - Các em thấy đựoc trách của mình ngoài gời học còn phải giúp đỡ cha mẹ công việc nhà . - Kể được 1 số công việc ở nhà - Giáo dục HS yêu quý ngôi nhà của mình. II - Thiết bị dạy học : 1 - Giáo viên : Một số tranh ảnh về hình 13- SGK 2 - Học sinh : Vở BTTH - XH III - Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 1 bài 2. KTBC : ở nhà em đã giúp mẹ việc gì - HS kể - nhận xét 3. Bài mới a) Hoạt động 1 : Quan sát theo hình MT : kể tên 1 số công việc ở nhà của những người thân trong gia đình . B1 : quan sát hình - SGK - HS quan sát hình và kể tên các công việc có trong tranh – nhận xét KL: Những việc làm đó giúp cho nhà cửa sạch sẽ , gọn gàng , thể hiện sự Quan tâm , gắn bó của những người - HS nêu - Nhận xét trong gia đình . - HS quan sát - Nhận xét b) Hoạt động 2 : Thảo luận theo nhóm Mục tiêu : Kể tên 1 số công việc ở nhà Của những người thân trong gia đình B1 : - GV chia theo nhóm - các nhóm thảo luận - GV giao nhiệm vụ - cử đại diện nhóm lên trình bày B2 : Đại diện các nhóm trình bày KL : (SGV) c. Hoạt động 3: quan sát hình * Mục tiêu : Học sinh hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp - HS quan sát hình trong SG K - Nêu đựoc điều sẽ xảy ra nếu không có ai dọn dẹp nhà cửa - Để nhà cửa sạch sẽ em phải làm gì để - Nhiều em bày tỏ ý kiến của mình – nhận xét . giúp mẹ ? - Nếu bố mẹ bận công việc khác thì ngoài giờ học em sẽ làm gì ? - Em sẽ dọn dẹp đỡ bố mẹ những công việc nhỏ - Giúp bố mẹ công việc nhỏ em thấy thế nào ? - Em sẽ thấy rất vui vì mình đã làm được việc có ích . 4 - Các hoạt động nối tiếp : a. Trò chơi : kể với bạn về công việc giúp mẹ của mình. b. Nhận xét giờ c. Dặn dò : Ôn lại bài. Thực hiện theo nội dung bài học . Học vần ( tăng ) Ôn bài 52 : ong - ông I. Mục tiêu : - HS đọc và viết đợc : ong , ông , con ong , cây thông . - HS đọc trơn đợc các từ ứng dụng . - HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần ong , ông HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức : 2.Ôn : ong , ông a. Hoạt động 1 : GV cho HS mở SGK đọc bài - cho HS đọc thầm 1 lần . - cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - cho HS đọc cá nhân bài đọc - cho HS đọc tiếp sức . - nhận xét . b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con . - cho HS viết vào bảng con : ong , ông - uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm - nhận xét . c. Hoạt động 3: Làm BT trong vởBTTV: * Bài tập 1 : Nối - cho HS nêu yêu cầu . - cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 . - cho HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: điền ong hay ông - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: viết - cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng vòng tròn , công viên 3. Hoạt động nối tiếp : - GV nhận xét giờ . - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS hát 1 bài - đọc : ong , ông - mở SGK - đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - thi đọc cá nhân – nhận xét . - thi đọc tiếp sức – nhận xét . - viết vào bảng con : ong , ông - nhận xét bài của nhau . - nêu yêu cầu - đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối - nêu kết quả : mẹ kho cá bống , cha chơi cầu lông , bé thả bóng bay . - nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - nêu kết quả : con ong , chong chóng , nhà rông - nêu yêu cầu - thực hiện viết 1 dòng vòng tròn, công viên . Toán ( tăng ) Luyện phép trừ trong phạm vi 7 . I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về phép trừ trong phạm vi 7 - Biết so sánh các số trong phạm vi 7 II. Đồ dùng dạy học : 1. GV: VBT toán 1 2. HS : VBT toán 1 III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con : 7 - 3 = 7 - 4 = 7 = 6 + 7 = 7 + 7 - 3 = 3 + 3. Ôn phép trừ trong phạm vi 7 : a. Hoạt động 1 : Làm vào vở BT T * Bài 1 :Điền số ? b. Hoạt động 2 : * Bài 2, 3, 4 ( 53 ) - VBT - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào VBT - GV nhận xét . * Bài 5:Viết phép tính thích hợp . - GV cho HS nêu bài toán . - Cho HS viết phép tính thích hợp vào ô trống . - HS hát 1 bài - HS thực hiện - Nêu kết quả : 4 , 1 , 1 , 3 , 0 - HS nêu yêu cầu - Điền số thích hợp vào ô trống 7 – 2 = 5 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 7 – 5 = 2 7 – 6 = 1 - HS thực hiện theo cột dọc - Đổi vở chữa bài - Nhận xét . - HS nêu yêu cầu . - HS làm bài vào VBT 7 – 4 = 4 7 – 2 = 5 - Trình
Tài liệu đính kèm: