A. Mục đích yêu cầu:
- Hs có ý thức trật tự, lắng nghe lời gv trong giờ học.
- Biết sử dụng sách giáo khoa (sgk), vở bài tập, đồ dùng của môn học.
B. Chuẩn bị:
Sgk, vở bt và đồ dùng môn học.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ổn định
II- Kiểm tra bài cũ:
III- Bài mới:
ách viết các chữ: d, đ, dê, đò. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày. - Hs qs tranh- nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép âm d. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Nhiều hs đánh vần và đọc. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs thực hành như âm d. - 1 vài hs nêu. - 5 hs đọc. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - 3 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + Vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài. IV. Củng cố Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi. - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. - Gv nhận xét giờ học. IV. Dặn dò - Chuẩn bị bài 15 Điều chỉnh - Bổ sung . .. .. Tiếng việt * Luyện viết: I/ Mục đích yêu cầu: HS rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ : i , a , m ,n viết đúng: bi, cá, nơ, me II/ Các hoạt động: Luyện viết bảng con GV yêu cầu HS viết bảng con HS viết: i , a , m ,n bi, cá, nơ, me GV nhận sét chỉnh sửa + Luyện viết vở GV viết mẫu vở ô li HS viết: bi, cá, nơ, me + GV theo dõi sửa sai bi, cá, nơ, me Chấm bài nhận xét Toán Bài 13: Bằng nhau. Dấu = A- Mục đích- yêu cầu : Giúp hs: - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số. Làm các bài tập: 1,2,3 B- Chuẩn bị: Các mô hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học. C- Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs chữa bài 1 trong vở bài tập. - Gv nhận xét, cho điểm. III- Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Nhận biết quan hệ bằng nhau: a) Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3: - Cho hs quan sát tranh bài học trả lời các câu hỏi: + Có mấy con hươu? + Có mấy khóm cỏ? + Biết rằng mỗi con hươu có 1 khóm cỏ. So sánh số con hươu và số khóm cỏ. - Gv kết luận: Có 3 con hươu, 3 khóm cỏ, cứ mỗi con hươu lại có duy nhất 1 khóm cỏ (và ngược lại), nên số con hươu = số khóm cỏ. Ta có 3 bằng 3. - Tương tự như trên hướng dẫn để hs nhận ra 3 chấm tròn xanh = 3 chấm tròn trắng. - Gv giới thiệu: ²Ba bằng ba² viết như sau: 3 = 3 - Gọi hs đọc: ²Ba bằng ba² b. Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4: (Gv hướng dẫn tương tự như với 3 =3.) c. Gv nêu khái quát: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau. 2. Thực hành: a. Bài 1: Viết dấu = - Gv hướng dẫn hs viết dấu =. - Yêu cầu hs tự viết dấu =. - Gv quan sát và nhận xét. b. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Hướng dẫn hs nhận xét rồi viết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào các ô trống. - Cho hs đổi chéo bài để kiểm tra. c. Bài 3: (>, <, =)? - Gọi hs nêu cách làm. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Gọi hs đọc bài và nhận xét. d. Bài 4: Viết (theo mẫu): - Gv hướng dẫn hs làm theo mẫu: 4 hình vuông lớn hơn 3 chấm tròn (4 > 3). - Cho hs làm bài. Gọi hs đọc kết quả. - Gọi hs nhận xét. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, đt. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs quan sát. - Hs tự làm. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs tự làm bài. - Hs kiểm tra chéo. - 1 hs nêu yc. - 1 hs nêu. - Hs làm bài. - 3 hs lên bảng làm. - Vài hs thực hiện. - 1 hs nêu yc. - Hs quan sát. - Hs tự làm bài. - Vài hs đọc. - Hs nêu. IV. Củng cố - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. - Gv nhận xét giờ học. IV. Dặn dò - Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh - Bổ sung . .. .. Ngày dạy: Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 15: t th A. Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc được: t, th, tổ, thỏ. Và câu ứng dụng - viết được: t , th, tôe, thỏ . - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. B. Chuẩn bị: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: - Học sinh đọc và viết: d, đ, dê, đò. - Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. III- Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Dạy chữ ghi âm: Âm t: a. Nhận diện chữ: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: t - Gv giới thiệu: Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược và 1 nét ngang. - So sánh t với i. - Cho hs ghép âm t vào bảng gài. b. Phát âm và đánh vần tiếng: - Gv phát âm mẫu: t - Gọi hs đọc: t - Gv viết bảng tổ và đọc. - Nêu cách ghép tiếng tổ. (Âm t trước âm ô sau, dấu hỏi trên ô.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: tổ - Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ô- tô- hỏi- tổ. - Gọi hs đọc toàn phần: tờ- tờ- ô- tô- hỏi- tổ. Âm th: (Gv hướng dẫn tương tự âm t.) - So sánh chữ t với chữ th. ( Giống nhau: đều có chữ t. Khác nhau: th có thêm con chữ h.) c. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các tiếng và từ ứng dụng: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. d. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết chữ t, th, tổ, thỏ. - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có âm mới: thả. - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ổ, tổ. + Con gì có ổ? + Con gì có tổ? + Các con vật có ổ, tổ còn con người có gì để ở ? + Em có nên phá ổ, tổ của các con vật ko? Tại sao? c. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết các chữ: d, đ, dê, đò. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày. - Hs qs tranh- nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép âm t. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Nhiều hs đánh vần và đọc. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs thực hành như âm t. - 1 vài hs nêu. - 5 hs đọc. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - 3 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + Vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài. IV. Củng cố Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi. - Gv tổng kết cuộc chơi. - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng. - Gv nhận xét giờ học. IV. Dặn dò - Chuẩn bị bài 15 Điều chỉnh - Bổ sung . .. .. Toán Bài 14: Luyện tập A- Mục đích- yêu cầu : Giúp hs củng cố về: - Khái niệm ban đầu về bằng nhau. - So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ ²lớn hơn², ²bé hơn², ²bằng² và các dấu >, <, =. B. Chuẩn bị: C- Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs chữa bài 1 trong vở bài tập. - Gv nhận xét, cho điểm. III- Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của hs I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs chữa bài 3 vở bài tập. - Gv nhận xét, cho điểm. II- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Bài luyện tập: a, Bài 1: (>, <, =)? - Gọi hs nêu cách làm. - Cho hs tự làm bài. - Gọi hs đọc bài và nhận xét. b, Bài 2: Viết (theo mẫu): - Cho hs quan sát tranh và nêu kết quả so sánh. - Tương tự cho hs làm hết bài. - Gọi hs đọc kết quả. - Cho hs nhận xét bài. - Cho hs đổi bài kiểm tra. c, Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu): - Gọi hs nêu cách làm. - Yêu cầu hs tự làm bài: 4 = 4; 5 = 5 - Cho hs nhận xét. - 3 hs lên bảng làm 3 cột. - 1 hs nêu. - Hs làm bài. - 3 hs lên bảng làm. - Vài hs nêu. - 2 hs nêu. - Hs làm bài. - Vài hs đọc. - Hs nêu. - Hs kiểm tra chéo. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs nêu. - Hs làm bài. - Hs nhận xét. IV. Củng cố - Gv nhận xét giờ học. IV. Dặn dò Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh - Bổ sung . .. .. Toán * Luyện tập A- Mục đích- yêu cầu : Giúp hs: - Biết sử dụng thành thạo các dấu và các từ "bé hơn", "lớn hơn" khi so sánh hai số. - Biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ giữa bé hơn và lớn ( có 22) HS khá, giỏi làm thêm bt trong vở bài tập B- Chuẩn bị: C- Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II. Kiểm tra bài cũ: - Gv đưa các nhóm đồ vật, yêu cầu hs nêu số. - Gọi hs viết số 4, 5. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. III. Bài mới Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Luyện tập: a. Bài 1: (>, <)? (8) - Gọi hs nêu yêu cầu của bài. - Gv hỏi cả lớp: Muốn điền dấu ta phải làm gì? - Cho hs tự làm bài: 3 2 1 < 3 4 > 3 2 1... - Gọi hs đọc lại kết quả và nhận xét. b. Bài 2: Viết (theo mẫu): (9) - Hướng dẫn hs làm bài mẫu: So sánh 4 con thỏ với 3 củ cà rốt để điền dấu và ngược lại: 4 > 3 và 3 < 4 - Tương tự bài mẫu cho hs làm hết bài. c. Bài 3: Nối với số thích hợp: (7) - Tổ chức cho hs thi nối nhanh. - Gv nhận xét và tổng kết cuộc thi. - 1 hs nêu yêu cầu. - 1 vài hs nêu. - Hs làm bài tập. - 2 hs lên bảng làm. - 2 hs đọc và nêu. - 1 vài hs nêu. - Hs làm bài. - 3 hs lên bảng làm. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs 3 tổ thi đua. IV. Củng cố - Gv nhận xét giờ học. IV. Dặn dò - Về nhà làm bài tập. Tiếng việt * I/ Mục đích yêu cầu: Tăng cường rèn kỹ năng đọc Tăng số lần đọc cho HS TB, yếu II/ Các hoạt động dạy học: Rèn đọc cho HS GV ghi các âm: i , a , m ,n bi, cá, nơ, me HS lần lượt đọc; HS yếu đọc 3-4 lần Nhận xét chỉnh sửa Rèn đọc SGK GS mở SGK và lần lượt đọc bài đối với các HS yếu thì tăng số lần đọc GV sửa sai nhận xét Ngày dạy: Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 16: Ôn tập A. Mục đích, yêu cầu: - Hs biết đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th. Các từ ứng dụng từ bài 16 đến bài 16 - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th. Các từ ứng dụng từ bài 16 đến bài 16 . - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể : cò đi lò dò. HS khá, giỏi có thể kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh B. Chuẩn bị: - Bảng ôn như sgk. - Tranh minh hoạ bài học. C. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: - Cho hs viết: t, th, tổ, thỏ. - Gọi hs đọc: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Gv nhận xét, cho điểm. III- Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Giới thiệu bài: - Cho hs nêu các âm đã học trong tuần. - Gv ghi bảng ôn. 2. Ôn tập: a, Các chữ và âm vừa học: - Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn. - Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng. b, Ghép chữ thành tiếng: - Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn. - Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang. c, Đọc từ ngữ ứng dụng: - Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. - Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ. d, Tập viết: - Cho hs viết bảng: tổ cò, lá mạ, - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài tiết 1 - Quan sát tranh nêu nội dung tranh. - Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. b. Kể chuyện: cò đi lò dò. - Gv giới thiệu: Câu chuyện Cò đi lò dò lấy từ truyện Anh nông dân và con cò. - Gv kể chuyện có tranh minh hoạ. - Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh. - Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân. c. Luyện viết: - Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết. - Gv quan sát, nhận xét. - Nhiều hs nêu. - Hs thực hiện. - Vài hs chỉ bảng. - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. - Hs đọc cá nhân. - Hs lắng nghe. - Hs viết bảng con. - Vài hs đọc. - Hs quan sát và nêu. - Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp. - Hs lắng nghe. - Hs theo dõi. - Đại diện nhóm kể thi kể. - Hs lắng nghe. - Hs viết bài IV. Củng cố - Gv nhận xét giờ học. V. Dặn dò Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh - Bổ sung . .. .. Toán Tiết 15: Luyện tập chung I- Mục đích- yêu cầu : Giúp hs củng cố: - Biết dùng từ: lớn hơn, bé hơn, bằng nhau, và các dấu , = để so sánh các số trong phạm vi 5 Làm các bài tập 1,2,3 II- Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs chữa bài 1 trong vở bài tập. - Gv nhận xét, cho điểm. III- Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2- Bài luyện tập: a. Bài 1: Làm cho bằng nhau. - Hướng dẫn hs làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt theo yêu cầu từng phần. - Cho hs đổi bài kiểm tra. - Gọi hs nhận xét. b. Bài 2: Nối với số thích hợp (theo mẫu): - Quan sát mẫu và nêu cách làm. - Gv hỏi: + Số nào bé hơn 2? + Nối ô trống với số mấy? - Tương tự cho hs làm bài. - Gọi hs đọc kết quả và nhận xét. c. Bài 3: Nối với số thích hợp: - Hướng dẫn hs làm tương tự bài 2. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài. - Hs kiểm tra chéo. - Hs nêu. - Hs nêu. - 1 hs nêu. - 1 hs nêu. - Hs làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - 2 hs đọc và nhận xét. - Hs làm tương tự bài 2. IV. Củng cố - Gv nhận xét giờ học. V. Dặn dò Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh - Bổ sung . .. .. Toán* LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu : Giúp học sinh khắc sâu củng cố về: -Nhận biết số lượng thứ tự trong PV5. -Đọc viết đếm các số trong PV5. II.Chuẩn bị: -Bảng phụ và phấn màu. -Một số dụng cụ có số lượng là 5. III.Các hoạt động dạy học : II- Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs chữa bài 1 trong vở bài tập. - Gv nhận xét, cho điểm. III- Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Giới thiệu bài, ghi tựa. 3.Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài toán: Cho học sinh nhận biết số lượng đọc viết số, (yêu cầu các em thực hiện từ trái sang phải, từ trên duống dưới), thực hiện ở VBT. Gv nhận xét tuyên dương hoặc sữa sai Bài 2: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài toán: Cho học sinh làm VBT (hình thức như bài 1) Bài 3: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu bài toán: Yêu cầu học sinh làm rồi chữa bài trên lớp, cho đọc lại các số theo thứ tự lớn đến bé và ngược lại. Gv nhận xét tuyên dương hoặc sữa sai Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài toán: Cho học sinh viết số vào VBT. GV theo dõi kiểm tra nhắc nhở các em viết tốt hơn các số đã học 1 đến 5. Gv nhận xét tuyên dương hoặc sữa sai Viết bảng con. Nhắc lại. Thực hiện ở VBT. Đọc lại các số đã điền vào ô trống. Thực hiện ở VBT. Đọc lại các số đã điền vào ô trống. Học sinh làm VBT, gọi một số em là bảng từ. Đọc lại dãy số đã viết được. Viết số vào VBT. IV. Củng cố - Gv nhận xét giờ học. V. Dặn dò Chuẩn bị bài sau Ngày dạy: Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010 Tập viết Tiết 3: lễ cọ bờ hồ I.Mục đích- yêu cầu : - Hs viết đúng các chữ: lễ- cọ- bờ- hổ, bi ve, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo VTV1 tập 1. HS khá giỏi: viết đủ số dòng trong vở quy định II. Đồ dùng: Chữ viết mẫu – bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học:. I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: - Hs viết bài : e, b - Cả lớp quan sát và nhận xét - Gv đánh giá. III- Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của hs a.Giới thiệu: (Gv nêu và ghi đầu bài). b.Hướng dẫn cách viết: - Gv giới thiệu chữ viết mẫu. - Gv viết mẫu lần 1. Gv viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hướng dẫn. + Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ô, nối liền với ê, dấu ngã được đặt trên ê. + Chữ cọ: Gồm có chữ c nối liền nét với chữ o, dấu nặng dưới chữ o. + Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ , dấu huyền trên chữ ơ. + Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô, dấu hỏi trên chữ ô. - Cho hs viết vào bảng con. - Giáo viên quan sát. c. Thực hành: - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Gv quan sát sửa sai. Theo dõi gv hướng dẫn Học sinh viết vào bảng con. - Mở vở viết bài . lễ lễ lễ cọ cọ cọ bờ bờ bờ hổ hổ hổ IV. Củng cố - Gv nhận xét giờ học. V. Dặn dò Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh - Bổ sung . .. .. Tập viết Tiết 4: mơ do ta thơ I.Mục đích- yêu cầu : - Hs viết đúng độ cao, độ rộng của từng con chữ: mơ, do, ta, thơ. - Trình bày sạch sẽ, thẳng hàng . - Hs ngồi viết đúng tư thế. II. Đồ dùng: Chữ viết mẫu – bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: - Hs viết bài : bờ, hổ - Cả lớp quan sát và nhận xét - Gv đánh giá. III- Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của hs a.Giới thiệu: (Gv nêu và ghi đầu bài). b.Hướng dẫn cách viết: - Gv giới thiệu chữ viết mẫu. - Gv viết mẫu lần 1. Gv viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hướng dẫn. + Chữ mơ: Có chữ cái m, nối liền với ơ. + Chữ do: Gồm có chữ d nối liền nét với chữ o. + Chữ ta: Gồm có chữ t cao 3 ô, nối liền với chữ a. + Chữ thơ: Gồm chữ th nối với chữ ơ. - Cho hs viết vào bảng con. - Giáo viên quan sát. c. Thực hành: - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Gv quan sát sửa sai. - Học sinh viết vào bảng con. - Hs viết bài . mơ mơ mơ do do do ta ta ta thơ thơ thơ IV. Củng cố - Gv nhận xét giờ học. V. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh - Bổ sung . .. .. Toán Bài 16: Số 6 A. Mục đích- yêu cầu : Giúp hs: - Có khái niệm ban đầu về số 6. - Biết đọc, viết các số 6. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. Làm bài tập 1;2;3;4 B. Chuẩn bị: - Các nhóm có đến đồ vật cùng loại. - Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa. C. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs chữa bài 2, 3 trong vở bài tâp. - Gv nhận xét, đánh giá. III- Bài mới Hoạt động của gv Hoạt động của hs Giới thiệu số 6: * Bước 1: Lập số 6. - Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em? - Cho hs lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn và nêu: 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. - Tương tự gv hỏi: 5 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính? - Gv hỏi: có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy? *Bước 2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết. - Gv viết số 6, gọi hs đọc. * Bước 3: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. - Cho hs đếm các số từ 1 đến 6 và ngược lại. - Gọi hs nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. 2. Thực hành: a. Bài 1: Viết số 6. b. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Cho hs quan sát hình và hỏi: Có mấy chùm nho? - Tương tự cho hs làm tiếp bài. - Gọi hs chữa bài. c. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - Gọi hs nêu cách làm. - Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống. - Đọc bài và nhận xét. d. Bài 4: (>, <, =)? - Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp. - Đọc lại bài và nhận xét. - Vài hs nêu. - Hs tự thực hiện. - Hs nêu - Vài hs nêu. - Hs đọc. - Vài hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Hs tự viết. - 1 hs nêu yc. - 1 hs nêu. - Hs làm bài. - 2 hs nêu. - 1 hs nêu yc. - 1 hs nêu. - Hs tự làm bài. - 3 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc và nhận xét. - 1 hs nêu yc. - Hs tự làm bài. - Vài hs thực hiện. IV. Củng cố - Gv nhận xét giờ học. V. Dặn dò Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh - Bổ sung . .. .. Sinh hoạt tập thể: 1.GV nêu nội dung buổi sinh hoạt. 2. GV lần lượt cho học sinh lên bảng hái hoa để trả lời câu hỏi. - Để học thuộc bài về nhà em phải làm gì? -Trong lớp có bạn học yếu hơn em, em sẽ làm gì giúp bạn tiến bộ? - Ngoài việc học em làm gì để giúp bố mẹ? 3. Vui văn nghệ: -Cho học hát cá nhân hát tập thể 4.Kết thúc: - Giáo viên nhận xét giờ học - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt Điều chỉnh - Bổ sung . .. .. LỊCH BẢO GIẢNG TUẦN 5 THỨ, NGÀY MÔN TÊN BÀI 2 6-9-2010 Học vần Học vần Luyện viết Tiếng việt* u, ư Luyện viết chữ u , ư 3 7-9-2010 Học vần Học vần Tiếng việt* Toán x - ch luyện đọc Số 7 4 8-9-2010 Học vần Học vần Toán HĐNG Toán * s- r Số 8 Làm bài tập 5 9-9-2010 Học vần Học vần Toán Tiếng việt * Toán * k- kh Số 9 6 10-9-2010 Học vần Học vần Toán SHL ATGT Ôn tập Số 0 Bài 1 Tuần 5 Ngày dạy :Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010 Học vần Bài 17: u ư A. Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc được: u, ư, nụ, thư, và từ, câu ứng dụng. - Học sinh viết được: u, ư, nụ, thư. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô. B. Chuẩn bị: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C. Các hoạt động dạy học: I. Ổn định II- Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. - Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. III- Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Dạy chữ ghi âm: Âm u: a. Nhận diện chữ: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: u - Gv giới thiệu: Chữ u gồm 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược. - So sánh u với i. - Cho hs ghép âm u vào bảng gài. b. Phát âm và đánh vần tiếng: - Gv phát âm mẫu: u - Gọi hs đọc: u - Gv viết bảng nụ và đọc. - Nêu cách ghép tiếng nụ. (Âm n trước âm u sau, dấu nặng dưới u.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: nụ - Cho hs đánh vần và đọc: nờ- u- nu- nặng- nụ. - Gọi hs đọc toàn phần: u- nờ- u- nu- nặng- nụ- nụ. Âm ư: (Gv hướng dẫn tương tự âm u.) - So sánh u với ư. ( Giống nhau: đều có chữ u. Khác nhau: ư có thêm dấu râu.) c. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. d. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết chữ u, ư, nụ, thư. - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: thứ tư, bé hà thi vẽ. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có âm mới: thứ tư. - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: thủ đô. + Trong tranh cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì? + Chùa Một Cột ở đâu? + Hà Nội còn được gọi là gì? + Mỗi nước có mấy thủ đô? + Em biết gì về thủ đô Hà Nội? c. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết các chữ: u, ư, nụ, thư. - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết, cách trình bày. - Hs qs tranh- nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép âm u. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Hs đọc cá nhân, đt. - Hs thực hành như âm u. - 1 vài hs nêu. - 5 hs đọc. - Hs quan sát. -
Tài liệu đính kèm: