I. MỤC TIÊU:
- Đọc được : u – ư , nụ – thư ,từ v cu ứng dụng.
-Viết được ,u,ư,nụ ,thư
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ;thủ đô
- Rèn kỉ năng tích cực đọc bài. Thích thú trong giờ học
* HSKT: Đọc, viết m o
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa từ khoá : nụ , thư , sgk, bộ ghép chữ Tiếng Việt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ
- Đọc da thỏ, thợ nề. - Viết chữ: tổ cò, lá ma. Đọc bài trong SGK
-Nhận xt KT
2. Bài mới:
Giới thiệu bài : Hôm nay, học chữ U, Ư
HĐ Giáo viên Học sinh
xét tiết học Thủ công XÉ, DÁN HÌNH TRÒN I. MỤC TIÊU: - Biết cách xé ,dán hình trịn. -Xé ,dán được hình tương đối trịn.Đường xé cĩ thể răng cưa.Hình dán cĩ thể chưa Phẳng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bài mẫu về xé, dán hình tròn. -Tờ giấy màu , hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 2. Bài mới: Giới thiệu bài : Xé, hình tròn 1 2 3 4 Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: - Các em hãy quan sát và phát hiện một số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông, hình tròn. - Muốn xé, dán được hình bông hoa, hình các con vật, hình ngôi nhà, . . . các em phải biết cách xé, dán các hình cơ bản trước. Gv nêu các hình bài 3 sẽ học tiếp xé, hình tròn Hướng dẫn xé, dán. aVẽ và xé dán hình tròn: b. Hướng dẫn dán hình: Học sinh thực hành: - Hướng dẫn học sinh dán hình: Trưng bày sản phẩm và đánh giá. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Vừa học xé, dán hình gì? - Để muốn xé đựơc hình tròn trước tiên cần xé hình gì? Hướng dẫn bài về nhà: - Chuẩn bị bài: giấy màu, chì, thước, hồ, . .để giờ sau học bài “ Xé, dán hình quả cam”. Nhận xét tiết học. - Hình tròn: huy hiệu, bánh xe, - Hs quan sát các thao tác xé, dán của gv. - Vẽ hình vuông có cạnh 8 ô, xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu. - Lần lượt xé 4 gốc của hình vuông theo đường vẽ Sau đó xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn. - Hs lấy giấy nháp tập đánh dấu, vẽ xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô. - Xếp hình cho cân đối ttrước khi dán. - Phết hồ ở mặt sau giấy màu chú ý phết ít hồ. - Hs lấy giấy màu, đếm ô, đánh dấu và vẽ các cạnh của hình vuông. - Xé hai hình vuông, tiếp tục xé một hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô. - Hs dán hình vào vở. - Trưng bày sản phẩm theo nhóm - Hs tự đánh giả sản phẩm lẫn nhau. Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 Toán SỐ 0 I MỤC TIÊU: Giúp học sinh: Viết được số 0 ; đọc và điếm được từ 0 – 9 . Biết so sánh các số trong phạm vi 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 – 9 .-Làm bài tập 1 , bài 2 ( dịng 2 ) , bài 3 (dịng 3) , bài 4 ( cột 1 , 2) . Cĩ ý thức học tốt . *HSKT: Đọc, viết số 0 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: Giáo viên đọc - Học sinh thực hiện trên bảng gắn: Số 9 lớn hơn những số nào? Những số nào bé hơn số 9? 1 học sinh làm bảng lớp: Điền dấu , = 8 = 8 8 > 6 4 < 8 8 > 7 8 > 5 3 < 8 2. Bài mới: Giới thiệu bài : Số 0 HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Hình thành số 0 - Giáo viên hướng dẫn - Cho học sinh lấy sách Giáo viên chốt: Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số 0 Giới thiệu chữ số 0 in và chữ sớ 0 viết: - Số 0 được viết bằng chữ số 0 - Đưa chữ số 0 và nói: Đây là chữ số 0. Chữ số 0 này các em thường thấy ở đâu? - Đây là chữ số không, viết: a. Trò chơi: Tìm chữ số 0 - Cô có 3 cái bánh, cô cho bạn Hà hết 3 cái. Cô còn lại mấy cái? b. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Cho học sinh xem sách - Có mấy chấm tròn : Kết hợp ghi bảng 0, 1, 2, 3, 4, 5, ,6 ,7 ,8 ,9 - Các em nhận xét xem số nào bé nhất ? và số đó đứng trước số nào? - Vậy 0 so với 1 như thế nào? Thực hành : - Luyện viết số 0 - Số 0 gồm mấy nét ? giống chữ gì? - Viết mẫu - Yêu cầu hs viết bảng con Bài 1: - Yêu cầu gì? Theo dõi học sinh viết Bài 2 : - Yêu cầu gì? Theo dõi học sinh làm Bài 3: - Yêu cầu gì ? - Theo dõi học sinh làm bài Bài 4: Yêu cầu gì? - Theo dõi học sinh làm bài Thực hành trên cá nhân (đố nhau) - Lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính. Còn 3 que tính - 3 que tính bớt đi 1 que tính còn 2 que tính - 2 que tính bớt đi 1 que tính còn 1 que tính - 1 que tính bớt đi 1 que tính còn hết que tính Quan sát tranh và tự hỏi nhau - Lúc đầu trong bể có mấy con cá? ( 3 con cá) - Lấy đi một con cá còn mấy con cá(2 con cá) - Lấy tiếp lần nữa còn mấy con cá (1 con cá ) - Lấy nốt 1 con cá còn lại trong bể còn lại mấy con cá? ( không còn con cá nào) - Sách báo bộ học toán - Tìm và gắn vào bảng gắn - Không còn cái nào. Quan sát và chấm tròn trong sách giáo khoa - Không , một , hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín Số 0 bé nhất , số 0 đứng trước số 1 - 0 < 1 Số 0 gồm một nét cong kín, giống chữ o - Theo dõi gv viết mẫu. - Viết vào bảng con - Viết một dòng số 0 vào VBT. - Viết số thích hợp vào ô trống làm bài vào vở - Viết số thích hợp vào ô trống( theo mẫu) - Làm bài - Điền dấu , = - Học sinh làm bài 0 0 8 = 8 2 > 0 8 > 0 0 < 3 4 = 4 0 0 0 < 2 0 = 0 - Tự đổi vở sửa bài CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Toán học bài gì? - Cho học sinh tự đố nhau. Ví dụ: Có 3 con chim bay đi 3 con chim hỏi còn lại máy con chim? - Số nào bé nhất? Số 0 ta thường thấy ở đâu? Trò chơi: Nhận biết số lượng. Cả lớp cùng tham gia chơi. Hướng dẫn bài về nhà: - Luyện viết chữ số 0 vào vở rèn chữ. - Tập đếm từ 0 đến 9 và ngược lại - Chuẩn bị bài số 10 -Nhận xét tiết học. Học vần BÀI 21 : ÔN TẬP ( tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Đọc được , u , ư , x , ch , s ,r , k ,kh , các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 . - Viết được ; u, ư, x , ch , s , r ,k ,kh , các từ ngữ ứng dụng từ 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể ; thỏ và sư tử . - Rèn kĩ năng đọc và viết . *HSKT” Đọc ,viết âm o II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng ôn trang 44 sgk, tranh minh hoạ các từ ứng dụng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: Yêu cầu học sinh : đọc:kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. - Viết chữ:kẻ, khế. - Đọc bài trong SGK.. 2. Bài mới: Giới thiệu bài :hôm nay, học bài: Oân tập HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Oân tập a. Các chữ và âm vừa học: - Yêu cầu hs - Gv cho hs đọc âm - Gọi hs lên bảng đọc. b. Ghép chử thành tiếng - Yêu cầu hs ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang tạo thành tiếng và cho hs đọc. Gv làm mẫu. - Các em vừa ghép các tiếng trong bảng 1, bây giờ các em hãy ghép từng tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang trong bảng 2. - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs - Các em hãy tìm cho cô các từ ngữ trong đó có tiếng: rù, rú, rũ, chà, chả, chạ, chã. Đọc từ ứng dụng - Từ gì? - Yêu cầu hs giải nghỉa từ? - Gv chỉ bảng các từ ứng dụng không theo thứ tự và yêu cầu hs đọc b. Luyện viết - Gv đọc lớp viết bảng 2 lần - Giáo viên viết bảng ( xem mẫu ở cuối trang) - Theo dõi học sinh viết c. Trò chơi: yêu cầu hs tìm nhanh các tiếng có phụ âm: n, m, d, đ, t, th. - Hs chỉ bảng và đọc các âm và chữ trong tuần. Một hs lên bảng chỉ chữ theo phát âm của bạn. Hs lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm - Hs ghép tiếng và đọc. - Hs ghép và đọc. - Hs tìm tiếng - Xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế + Xe chỉ: làm xoắn các sợi nhỏ với nhau thành sợi lớn. + Củ sả: (xem củ sả thật) Û + Kẻ ô: vạch thành từng đường thẳng theo một cái thứơc. + Rổ khế: rổ dựng các quả khế - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Cả lớp viết bảng con : xe chỉ, củ sả - Nhắc lại cách viết + Xe chỉ: chữ h cao 5 ô ly, các chữ còn lại cao 2 ô ly, dấu hỏi “?” trên chữ i + Củ sả: các chữ viết cao 2 ô li, dấu hỏi đặt trên chữ u, a. - Viết bảng con Các nhóm thi nhau tìm tiếng, từ có phụ âm gv vừa nêu. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Chúng ta vừa ôn các âm, dấu gì ? từ gì? - Yêu cầu vài hs đọc lại toàn bài trên bảng lớp. Chuẩn bị bài sang tiết 2: Đọc câu ứng dụng. Kể chuyện: Cò đi lò dò ÔN TÂP ( Tiết2) 1. Bài cũ: Chúng ta vừa học bài gì? 2. Bài mới: Giới thiệu bài : Luyện tập c Giáo viên Học sinh 1 2 Luyện đọc: - Đọc bài trong sách giáo khoa - Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách a. Đọc câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : - Các em hãy cho cô biết trong tranh vẽ gì? - Đó cũng chính là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học. - Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng - Gv đọc mẫu câu ứng dụng - Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng b. Luyện viết - Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? - Hướng dẫn hs viết bài vào vở in . - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết. - Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh - Chấm vở nhận xét bài c. Trò chơi - Yêu cầu cả lớp ghép nhanh từ thỏ và sư tử - Yêu cầu hs đọc từ vừa ghép được - Đó cũng chính là chủ đề luyện nói ngày hôm nay. Kể chuyện : - Treo tranh và hỏi: tranh vẽ những gì? - Hôm nay, cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện thỏ và sư tử - Gv kể chuyện: Anh nông dân và con cò. + Lần 1: kể chậm rải. + Lần 2: kể lại diễn cảm câu chuyện có kèm theo tranh minh hoạ - Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm rồi cử đại diện nhóm lên kể lại câu chuyện - Vậy bạn nào nêu được ý nghĩa câu chuyện hôm nay? - Theo dõi gv đọc bài - Cá nhân – nhóm – đồng thanh Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời - Tranh vẽ con cá lái ô tô đưa khỉ và sư tử về sở thú - Hs đọc : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. - Lắng nghe gv đọc bài - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Xe chỉ, củ sả - Lấy vở tập viết. - Ngồi đúng tư thế, để bút và cầm bút đúng, chú ý viết đúng chữ mẫu và độ cao - Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv. - Chấm vở một vài em viết xong trước - Cá nhân ghép nhanh vào bảng gắn. - Cá nhân – nhóm – đồng thanh Tranh vẽ sư tử, con thỏ và một cái giếng - Lắng nghe gv kể chuyện. - Theo dõi gv kể và quan sát theo tranh. - Thảo luận nhóm rồi cử đại diện 4 bạn trong nhóm lên kể. Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. Nhóm nào kể đúng theo nội dung tranh thì nhóm đó thắng. + Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn + Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử. + Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy một con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. + Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống đing cho con sư tử khia một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. - Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Hôm nay bài gì? - Học từ , câu ứng dụng nào? - Luyên nói theo chủ đề gì? - Viết từ gì? Hướng dẩn bài về nhà - Đọc bài học của ngày hôm nay và kể lại chuyện cho bố mẹ cùng nghe. - Chuẩn bị bài mới Nhận xét tiết học SINH HOẠT SAO 1.Ổn định lớp: Học sinh hát. 2. Các tổ báo cáo kết quả tuần qua: - Tổ trưởng của 3 tổ báo cáo kết quả của tổ. 3. Giáo viên nhận xet cơng việc tuần qua: * Ưu điểm: - Học sinh đi học chuyên cần đúng giờ, thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp, học bài làm bài tập, truy bài tương đối tốt. * Tồn tại: - Cịn một số em thiéu dụng cụ học tập, trong giờ học cịn một số làm việc riêng chưachú ý học tập. 4. Phổ biến cơng tác đến: * đạo đức: - Nắm được chủ điểm tháng 9, các ngày lễ trong tháng 2-9: 5 – 9, * học tập: - Đa số Học sinh đi học chuyên cần , đúng giờ,đầy đủ dụng cụ học tập, vào lớp trật tự , yên lặng. * Văn thể mỹ: - Học sinh múa hát bài hát của tháng 9 TUẦN 6: Từ ngày 27/9 đến ngày 1/10/10 Thứ Tiết Tên bài dạy 2 Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Âm ph – nh. Âm ph – nh. Giư gìn sách vở, đồ dùng học tập. 3 Thể dục Tốn Học vần Học vần Tự nhiên và xã hội Đội hình đội ngủ - trị chơi vận động. Số 10. Âm g – gh. Âm g – gh. Chăm sĩc và bảo vệ răng. 4 Âm nhạc Tốn Học vần Học vần Học hát bài : tìm bạn thân. Luyện tập. Âm q – qu – gi. Âm q – qu – gi. . 5 Tốn Học vần Học vần Mĩ thuật Thủ cơng Luyện tập chung. Âm ng – ngh. Âm ng – ngh. Vẽ quả dạng trịn. Xé, dán hình quả cam (tiết 1). 6 Tốn Học vần Học vần An tồn giao thơng Sinh hoạt lớp Luyện tập chung. Âm y – tr. Âm y – tr. Đèn tín hiệu giao thơng (tiết 2) Sinh hoạt lớp. Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010. Chào cờ Học vần Bài 22 : p – ph, nh (tiết1) I. MỤC TIÊU: - Đọc được : p , ph , nh , phố xá , nhà lá ; từ và câu ứng dụng. - Viết được ; p, ph , nh , phố xá , nhà lá . - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề ; chợ , phố , thị xã. *HSKT: Đọc, viết âm a II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách tiếng việt 1, tập 1. bộ ghép chữ tiếng viết. Trang vẽthành phố, căn nhà lá. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: Học sinh : Đọc :xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Viết chữ: xe chỉ, củ sả. - Đọc bài trong SGK 2. Bài mới: Giới thiệu bài :hôm nay, học âm p – ph, nh HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 3 Dạy âm P - PH a. Nhận diện âm - Ghi âm p lên bảng và yêu cầu hs đọc - Gv ghi âm ph lên bảng và hỏi: Đây là âm gì? Aâm ph do mấy âm tạo thành? Yêu cầu hs đọc - Yêu cầu hs ghép âm ph vào bảng gắn - Yêu cầu hs đọc b. Đọc mẫu PH (môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh ). - Có âm ph rồi để có tiếng phố ta thêm âm và dấu gì nữa? c. Ghép tiếng phố - Yêu cầu hs phân tích tiếng phố - Yêu cầu hs đánh vần tiếng phố - Gv đánh vần mẫu: Phờ - ô - phô - sắc - phố - Treo tranh vàhỏi: Tranh vẽ gì? - Ghi bảng tiếng: phố xá - Yêu cầu hs đọc - Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp: a. Nhận diện âm nh - Gv ghi âm nh lên bảng và hỏi: đây là âm gì? - So sánh nh với ph - Yêu cầu hs ghép âm nh vào bảng gắn - Yêu cầu hs đọc b. Đọc mẫu nh ( mặy lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra,thoát hơi ra cả miêng lẫn lưỡi). - Có âm nh rồi để có tiếng nhà thêm âm và dấu gì nữa? c. Ghép tiếng nhà - Yêu cầu hs phân tích tiếng nhà - Yêu cầu hs đánh vần tiếng chó - Gv đánh vần mẫu: Nhờ - a - nha - huyền - nhà - Treo tranh và hỏi: Nhà lá gì? - Ghi bảng tiếng nhà lá - Yêu cầu hs đọc - Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp: - Gọi vài hs đọc toàn bài trên bảng lớp Trò chơi Cho cả lớp hát bài“ Từ nhà sàn ” và yêu cầu hs tìm tiếng có âm ph, nh vừa học Luyện viết: - Hướng dẫn viết: - Viết mẫu ( xem ở cuối trang) - Yêu cầu hs viết vào bảng con Dạy từ ứng dụng - Yêu cầu hs lên tô màu các từ ứng dụng: - Yêu cầu hs giải nghĩa các từ ngữ: - Yêu cầu hs các từ ứng dụng đọc bài - Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Aâm ph. Aâm ph do hai âm tạo thành: p đứng trước, âm h đứng sau - Cá nhân – nhóm - đồng thanh. - Gắn âm ph vào bảng gắn cá nhân - Phờ - Cá nhân – nhóm - đồng thanh. - Thêm âm ô sau âm ph và dấu sắc trên ô. - Ghép tiếng phố vào bảng gắn cá nhân - Tiếng phố gồm có hai âm: âm ph đứng trước, âm ô đứng sau, dấu sắc trên ô. - Phờ - ô - phô - sắc - phố - Cá nhân - nhóm - đồng thanh - Phố xá: nơi có nhiều nhà cửa và dân cư ở đông đúc - Phố xá Â- Cá nhân - nhóm - đồng thanh - Aâm nh - Giống nhau: đều có chữ h. - Khác nhau: nh bắt đâu từ n, còn ph bắt đầu từ p. - Gắn âm nh vào bảng gắn cá nhân - Nhờ - Cá nhân – nhóm - đồng thanh . - Thêm âm a sau âm nh và dấu huyền trên a. - Ghép tiếng nhà vào bảng gắn cá nhân - Tiếng nhà gồm có hai âm: âm nh đứng trước, âm a đứng sau dấu huyền trên a. - Nhờ - a - nha - huyền - nhà. - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - Nhà lá: nhà lợp bằng lá. - Nhà láù - Cá nhân – nhóm - đồng thanh . - Cá nhân – nhóm - đồng thanh . - Ai đưa tay nhanh nhất sẽ được trả lời – cả lớp cùng nhận xét bằng thẻ đúng sai. (nhà,. . . ) - Quan sát gv viết mẫu - Nhắc lại cách viết. + Chữ ph: Chữ p nối nét với chữ h. + Chữ nh:Chữ n nối nét với chữ h. - Viết vào bảng con. Hs tô màu vào các chữ có ph, nh + Phở bò:dung thịt bò nấu với phở. + Phá cỗ:chia bánh và hoa quả đã bày trong tết trung thu cho trẻ ăn. + Nho khô:đem phơi hoặc sấy cho khô nước + Nhổ cỏ:kéo lên dứt mạnh cỏ ra khỏi đất. - Cá nhân – nhóm – đồng - Cá nhân – nhóm – đồng thanh CỦNG CỐ, DĂN DÒ: - Học được âm và tiếng gì mới? - Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp. - Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói Nhận xét tiết học. Học vần Bài 23 : p – ph, nh ( tiết2) 1. Bài cũ: - Vừa học âm , tiếng gì? - Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp, giáo viên chỉ (theo thứ tự , không theo thứ tự) 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập HĐ Giáo viên Học sinh 1 2 Luyện đọc - Đọc bài trong sách giáo khoa - Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách a. Đọc câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : -Tranh vẽ gì? Đó cũng chính là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học. - Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng - Trong câu ứng dụng có từ nào chứa âm mới học? - Gv đọc mẫu câu ứng dụng - Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng b. Luyện viết - Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? - Hướng dẫn hs viết bài vào vở in . - Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết. - Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh - Chấm vở nhận xét bài c. Trò chơi - Yêu cầu hs thi nhau tìm tiếng có âm vừa học Luyện nói : - Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì? Gv trình bày tranh, đặt câu hỏi gợi ý: - Trong tranh vẽ cảnh gì? - Nhà em ai đi chợ? - Chợ dùng để làm gì? - Chợ huyện ta có tên là gì? - Yêu cầu hs phát triển lời nói tự nhiên - Theo dõi gv đọc bài - Cá nhân – nhóm – đồng thanh Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời - Vẽ nhà ở phô ù, có một con chó xù và một người đang tưới nước cho hoa. - Hs đọc :nhà di Na ở phố, nhà gì có chó xù.. - Phố. - Lắng nghe gv đọc bài - Cá nhân – nhóm – đồng thanh - P – ph, phố, nh –nhà. - Lấy vở tập viết. - Ngồi đúng tư thế, để bút và cầm bút đúng, chú ý viết đúng chữ mẫu và độ cao - Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv. - Chấm vở một vài em viết xong trước - Hs thi nhau nêu: + Khao khát, khả năng, khung cảnh . . . + Kiên định, kiến, kiêu kì, kiêu sa . . . - Đọc tên bài luyện nói : Chợ, phố, thị xã. Hs phát triển lời nói tự nhiên. - Vẽ cảnh chợ - Mẹ (chị, . . .) - Chợ dùng để mua và bán hang tiêu dùng. - Chợ Núi Thành ( chợ quận ) - Cá nhân mời nhau nói: + Em rất thích đi chợ với mẹ. + Ơû chợ mọi người mua bán rất vui. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Tiếng việt học âm nào tiếng gì? - Câu ứng dụng gì? - Luyện nói chủ đề gì? Hướng dẫn bài về nhà Nhận xét tiết học Đạo Đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập . - Nêu được lợi ích của giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập . - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - Biết yêu quý sách vở và đồ dùng học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, phần thửong, bài hát: Sách bút thân yêu ơi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: - Em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? - Để sách vở, đồ dùng học tập được bền, đẹp cần tránh việc gì? 2. Bài mới: Giới thiệu bài : hôm nay, chúng ta tiếp tục học bài: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. HĐ Giáo viên Học sinh 1- Thảo luận nhóm 2- Thi sắp xếp ĐDHT Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3 - Yêu cầu học sinh thảo luận - Treo từng tranh Kết luận: Các bạn ở tranh 1, 2, 6 biết giữ gìn đồ dùng học tập - lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định. Thi : Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất (bài tập 4) - Yêu cầu học sinh để sách vở, đồ dùng học tập lên bàn. - Thông báo thể lệ, tiêu chuẩn đánh giá, ban giám khảo - Thể lêï : HS tham gia cả lớp, cuộc thi được tiến hành theo hai vòng (vòng 1 ở nhóm, vòng 2 ở lớp) - Đánh giá:theo hai tiêu chuẩn cơ bản: về số lượng và chất lượng, hình thức giữ gìn. + Về số lượng: đủ sách vở, đồ dùng học tập(phục vụ ngày học hôm nay). + Về chất lượng: sách vở sạch sẽ, phẳng phịu, không bị quăn góc, gấp mép, đồ dùng học tập sạch sẽ, đẹp,nguyên vẹn ở tính trạng tốt . - Ban giám khảo: GV, lớp trưởng, nhóm trưởng. - Ban giám khảo cấp nhóm chấm ở nhóm(chấm chéo) và chọn ra hai bộ sách vở và đồ dùng học tập thi tiếp vòng 2 - Ban giám khảo chấm vòng hai - Ban giám khảo xác định và công bố - GV nhận xét và trao phần thưởng Hướng dẫn HS đọc câu ghi nhớ: - HS thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Từng cặp làm bài tập. - Nêu kết quả trước lớp - Xếp sách vở và đồ dùng học tập của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt - Tất cả mọi HS đều tham gia - Những bộ thi vòng 2 được
Tài liệu đính kèm: