Bài soạn Tổng hợp lớp 1 - Tuần 5 Trường TH Đinh Bộ Lĩnh

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc được : u – ư , nụ – thư ,từ v cu ứng dụng.

 -Viết được ,u,ư,nụ ,thư

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ;thủ đô

 - Rèn kỉ năng tích cực đọc bài. Thích thú trong giờ học

 * HSKT: Đọc, viết m o

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Tranh minh họa từ khoá : nụ , thư , sgk, bộ ghép chữ Tiếng Việt

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Bài cũ

 - Đọc da thỏ, thợ nề. - Viết chữ: tổ cò, lá ma. Đọc bài trong SGK

 -Nhận xt KT

 2. Bài mới:

 Giới thiệu bài : Hôm nay, học chữ U, Ư

HĐ Giáo viên Học sinh

 

doc 75 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 836Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp lớp 1 - Tuần 5 Trường TH Đinh Bộ Lĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 xét tiết học
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
 	 - Biết cách xé ,dán hình trịn.
 -Xé ,dán được hình tương đối trịn.Đường xé cĩ thể răng cưa.Hình dán cĩ thể chưa Phẳng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 	 - Bài mẫu về xé, dán hình tròn.
 	 -Tờ giấy màu , hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 	 1. Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 
 	 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : Xé, hình tròn
 1
 2
 3
 4
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Các em hãy quan sát và phát hiện một số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông, hình tròn.
- Muốn xé, dán được hình bông hoa, hình các con vật, hình ngôi nhà, . . . các em phải biết cách xé, dán các hình cơ bản trước. Gv nêu các hình bài 3 sẽ học tiếp xé, hình tròn
Hướng dẫn xé, dán.
aVẽ và xé dán hình tròn:
b. Hướng dẫn dán hình:
Học sinh thực hành:
 - Hướng dẫn học sinh dán hình:
 Trưng bày sản phẩm và đánh giá.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Vừa học xé, dán hình gì?
- Để muốn xé đựơc hình tròn trước tiên cần xé hình gì?
Hướng dẫn bài về nhà:
- Chuẩn bị bài: giấy màu, chì, thước, hồ, . .để giờ sau học bài “ Xé, dán hình quả cam”.
Nhận xét tiết học.
- Hình tròn: huy hiệu, bánh xe, 
- Hs quan sát các thao tác xé, dán của gv.
- Vẽ hình vuông có cạnh 8 ô, xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu.
- Lần lượt xé 4 gốc của hình vuông theo đường vẽ
Sau đó xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn.
- Hs lấy giấy nháp tập đánh dấu, vẽ xé hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xếp hình cho cân đối ttrước khi dán.
- Phết hồ ở mặt sau giấy màu chú ý phết ít hồ.
- Hs lấy giấy màu, đếm ô, đánh dấu và vẽ các cạnh của hình vuông.
- Xé hai hình vuông, tiếp tục xé một hình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô.
- Hs dán hình vào vở.
- Trưng bày sản phẩm theo nhóm
- Hs tự đánh giả sản phẩm lẫn nhau.
Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
Toán
SỐ 0
I MỤC TIÊU:
 	 Giúp học sinh:
Viết được số 0 ; đọc và điếm được từ 0 – 9 .
Biết so sánh các số trong phạm vi 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 – 9
.-Làm bài tập 1 , bài 2 ( dịng 2 ) , bài 3 (dịng 3) , bài 4 ( cột 1 , 2) .
Cĩ ý thức học tốt .
*HSKT: Đọc, viết số 0
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 9
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Bài cũ: 
 Giáo viên đọc - Học sinh thực hiện trên bảng gắn:
 	Số 9 lớn hơn những số nào?
Những số nào bé hơn số 9?
1 học sinh làm bảng lớp: Điền dấu , =
 8 = 8 8 > 6 4 < 8
 8 > 7 8 > 5 3 < 8 
 2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : Số 0
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1
 2
 3
Hình thành số 0
- Giáo viên hướng dẫn
 - Cho học sinh lấy sách
Giáo viên chốt: Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số 0
Giới thiệu chữ số 0 in và chữ sớ 0 viết:
- Số 0 được viết bằng chữ số 0
- Đưa chữ số 0 và nói: Đây là chữ số 0. Chữ số 0 này các em thường thấy ở đâu?
- Đây là chữ số không, viết:
a. Trò chơi: Tìm chữ số 0
- Cô có 3 cái bánh, cô cho bạn Hà hết 3 cái. Cô còn lại mấy cái?
b. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
Cho học sinh xem sách
- Có mấy chấm tròn : Kết hợp ghi bảng 
0, 1, 2, 3, 4, 5, ,6 ,7 ,8 ,9
- Các em nhận xét xem số nào bé nhất ? và số đó đứng trước số nào?
- Vậy 0 so với 1 như thế nào?
Thực hành :
- Luyện viết số 0
- Số 0 gồm mấy nét ? giống chữ gì?
- Viết mẫu
- Yêu cầu hs viết bảng con
 Bài 1: 
- Yêu cầu gì? Theo dõi học sinh viết
Bài 2 :
- Yêu cầu gì? Theo dõi học sinh làm
Bài 3:
- Yêu cầu gì ? 
- Theo dõi học sinh làm bài
Bài 4: 
Yêu cầu gì? 
- Theo dõi học sinh làm bài
Thực hành trên cá nhân (đố nhau)
- Lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính. Còn 3 que tính 
- 3 que tính bớt đi 1 que tính còn 2 que tính
- 2 que tính bớt đi 1 que tính còn 1 que tính
- 1 que tính bớt đi 1 que tính còn hết que tính
Quan sát tranh và tự hỏi nhau
- Lúc đầu trong bể có mấy con cá? ( 3 con cá)
- Lấy đi một con cá còn mấy con cá(2 con cá)
- Lấy tiếp lần nữa còn mấy con cá (1 con cá )
- Lấy nốt 1 con cá còn lại trong bể còn lại mấy con cá? ( không còn con cá nào)
- Sách báo bộ học toán
- Tìm và gắn vào bảng gắn
- Không còn cái nào.
Quan sát và chấm tròn trong sách giáo khoa
- Không , một , hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín
Số 0 bé nhất , số 0 đứng trước số 1
- 0 < 1
Số 0 gồm một nét cong kín, giống chữ o
- Theo dõi gv viết mẫu.
- Viết vào bảng con
- Viết một dòng số 0 vào VBT.
- Viết số thích hợp vào ô trống làm bài vào vở
- Viết số thích hợp vào ô trống( theo mẫu)
- Làm bài 
- Điền dấu , =
- Học sinh làm bài
0 0 8 = 8 
2 > 0 8 > 0 0 < 3 4 = 4
0 0 0 < 2 0 = 0
- Tự đổi vở sửa bài
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Toán học bài gì?
- Cho học sinh tự đố nhau. Ví dụ: Có 3 con chim bay đi 3 con chim hỏi còn lại máy con chim?
- Số nào bé nhất? Số 0 ta thường thấy ở đâu?
Trò chơi: Nhận biết số lượng. Cả lớp cùng tham gia chơi.
 Hướng dẫn bài về nhà:
- Luyện viết chữ số 0 vào vở rèn chữ. 
- Tập đếm từ 0 đến 9 và ngược lại
- Chuẩn bị bài số 10
-Nhận xét tiết học.
Học vần
BÀI 21 : ÔN TẬP ( tiết 1) 
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc được , u , ư , x , ch , s ,r , k ,kh , các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 .
 - Viết được ; u, ư, x , ch , s , r ,k ,kh , các từ ngữ ứng dụng từ 17 đến bài 21.
 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể ; thỏ và sư tử .
 - Rèn kĩ năng đọc và viết .
 *HSKT” Đọc ,viết âm o
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 	Bảng ôn trang 44 sgk, tranh minh hoạ các từ ứng dụng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 	1. Bài cũ: 
 Yêu cầu học sinh : đọc:kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. - Viết chữ:kẻ, khế. 
 - Đọc bài trong SGK..
 	2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài :hôm nay, học bài: Oân tập
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1
 2
Oân tập
a. Các chữ và âm vừa học:
- Yêu cầu hs
- Gv cho hs đọc âm
- Gọi hs lên bảng đọc.
b. Ghép chử thành tiếng
- Yêu cầu hs ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang tạo thành tiếng và cho hs đọc. Gv làm mẫu.
- Các em vừa ghép các tiếng trong bảng 1, bây giờ các em hãy ghép từng tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang trong bảng 2.
- Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
- Các em hãy tìm cho cô các từ ngữ trong đó có tiếng: rù, rú, rũ, chà, chả, chạ, chã.
Đọc từ ứng dụng
- Từ gì?
- Yêu cầu hs giải nghỉa từ?
- Gv chỉ bảng các từ ứng dụng không theo thứ tự và yêu cầu hs đọc
b. Luyện viết
- Gv đọc lớp viết bảng 2 lần
- Giáo viên viết bảng ( xem mẫu ở cuối trang)
 - Theo dõi học sinh viết 
c. Trò chơi: yêu cầu hs tìm nhanh các tiếng có phụ âm: n, m, d, đ, t, th.
- Hs chỉ bảng và đọc các âm và chữ trong tuần.
Một hs lên bảng chỉ chữ theo phát âm của bạn.
Hs lên bảng vừa chỉ chữ vừa đọc âm
- Hs ghép tiếng và đọc.
- Hs ghép và đọc.
- Hs tìm tiếng
- Xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
 + Xe chỉ: làm xoắn các sợi nhỏ với nhau thành sợi lớn.
 + Củ sả: (xem củ sả thật)
Û + Kẻ ô: vạch thành từng đường thẳng theo một cái thứơc. 
 + Rổ khế: rổ dựng các quả khế
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
 - Cả lớp viết bảng con : xe chỉ, củ sả
- Nhắc lại cách viết
 + Xe chỉ: chữ h cao 5 ô ly, các chữ còn lại cao 2 ô ly, dấu hỏi “?” trên chữ i
 + Củ sả: các chữ viết cao 2 ô li, dấu hỏi đặt trên chữ u, a.
- Viết bảng con
Các nhóm thi nhau tìm tiếng, từ có phụ âm gv vừa nêu.
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Chúng ta vừa ôn các âm, dấu gì ? từ gì? 
- Yêu cầu vài hs đọc lại toàn bài trên bảng lớp.
Chuẩn bị bài sang tiết 2: Đọc câu ứng dụng. Kể chuyện: Cò đi lò dò
ÔN TÂP ( Tiết2)
 1. Bài cũ: 
 Chúng ta vừa học bài gì? 
 	2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : Luyện tập
c
Giáo viên
Học sinh
1
2
Luyện đọc:
- Đọc bài trong sách giáo khoa
- Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách
a. Đọc câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi :
- Các em hãy cho cô biết trong tranh vẽ gì?
- Đó cũng chính là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học.
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
- Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì?
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở in .
- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh
- Chấm vở nhận xét bài
c. Trò chơi
- Yêu cầu cả lớp ghép nhanh từ thỏ và sư tử
- Yêu cầu hs đọc từ vừa ghép được
- Đó cũng chính là chủ đề luyện nói ngày hôm nay.
Kể chuyện :
- Treo tranh và hỏi: tranh vẽ những gì?
- Hôm nay, cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện thỏ và sư tử
- Gv kể chuyện: Anh nông dân và con cò.
 + Lần 1: kể chậm rải.
 + Lần 2: kể lại diễn cảm câu chuyện có kèm theo tranh minh hoạ
- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm rồi cử đại diện nhóm lên kể lại câu chuyện
- Vậy bạn nào nêu được ý nghĩa câu chuyện hôm nay?
- Theo dõi gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời
- Tranh vẽ con cá lái ô tô đưa khỉ và sư tử về sở thú
- Hs đọc : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
- Lắng nghe gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Xe chỉ, củ sả
- Lấy vở tập viết.
- Ngồi đúng tư thế, để bút và cầm bút đúng, chú ý viết đúng chữ mẫu và độ cao
- Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv.
- Chấm vở một vài em viết xong trước
- Cá nhân ghép nhanh vào bảng gắn.
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
Tranh vẽ sư tử, con thỏ và một cái giếng
- Lắng nghe gv kể chuyện.
- Theo dõi gv kể và quan sát theo tranh.
- Thảo luận nhóm rồi cử đại diện 4 bạn trong nhóm lên kể. Các nhóm khác theo dõi và nhận xét. Nhóm nào kể đúng theo nội dung tranh thì nhóm đó thắng.
+ Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn
+ Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử.
+ Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy thấy một con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
+ Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống đing cho con sư tử khia một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
- Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Hôm nay bài gì?
- Học từ , câu ứng dụng nào?
- Luyên nói theo chủ đề gì?
- Viết từ gì?
Hướng dẩn bài về nhà
- Đọc bài học của ngày hôm nay và kể lại chuyện cho bố mẹ cùng nghe.
- Chuẩn bị bài mới
Nhận xét tiết học
SINH HOẠT SAO
	1.Ổn định lớp: Học sinh hát.
	2. Các tổ báo cáo kết quả tuần qua: 
	- Tổ trưởng của 3 tổ báo cáo kết quả của tổ.
	3. Giáo viên nhận xet cơng việc tuần qua:
	* Ưu điểm:
	 - Học sinh đi học chuyên cần đúng giờ, thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch đẹp, học bài làm bài tập, truy bài tương đối tốt.
	* Tồn tại:
	 - Cịn một số em thiéu dụng cụ học tập, trong giờ học cịn một số làm việc riêng chưachú ý học tập.
	4. Phổ biến cơng tác đến:
	* đạo đức:
	- Nắm được chủ điểm tháng 9, các ngày lễ trong tháng 2-9: 5 – 9, 
	* học tập:
	- Đa số Học sinh đi học chuyên cần , đúng giờ,đầy đủ dụng cụ học tập, vào lớp trật tự , yên lặng.
	* Văn thể mỹ:
	- Học sinh múa hát bài hát của tháng 9 
TUẦN 6:
Từ ngày 27/9 đến ngày 1/10/10
Thứ
Tiết
Tên bài dạy
 2
Chào cờ
Học vần
Học vần 
Đạo đức
Âm ph – nh.
Âm ph – nh.
Giư gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 3
Thể dục
Tốn
Học vần
Học vần
Tự nhiên và xã hội
Đội hình đội ngủ - trị chơi vận động.
Số 10.
Âm g – gh.
Âm g – gh.
Chăm sĩc và bảo vệ răng.
 4
Âm nhạc 
Tốn 
Học vần
Học vần
Học hát bài : tìm bạn thân.
Luyện tập.
Âm q – qu – gi.
Âm q – qu – gi.
.
 5
Tốn
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thủ cơng
Luyện tập chung.
Âm ng – ngh.
Âm ng – ngh.
Vẽ quả dạng trịn.
Xé, dán hình quả cam (tiết 1).
 6
Tốn
Học vần
Học vần
An tồn giao thơng
Sinh hoạt lớp
Luyện tập chung.
Âm y – tr.
Âm y – tr.
Đèn tín hiệu giao thơng (tiết 2)
Sinh hoạt lớp.
 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010.
Chào cờ
Học vần
Bài 22 : p – ph, nh (tiết1)
I. MỤC TIÊU:
 	 - Đọc được : p , ph , nh , phố xá , nhà lá ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được ; p, ph , nh , phố xá , nhà lá .
 - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề ; chợ , phố , thị xã.
 *HSKT: Đọc, viết âm a
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 	Sách tiếng việt 1, tập 1. bộ ghép chữ tiếng viết. Trang vẽthành phố, căn nhà lá.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 	1. Bài cũ: 
 Học sinh : Đọc :xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế. - Viết chữ: xe chỉ, củ sả. 
 - Đọc bài trong SGK
 	2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài :hôm nay, học âm p – ph, nh 
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1
 2
 3
Dạy âm
P - PH
a. Nhận diện âm
- Ghi âm p lên bảng và yêu cầu hs đọc
- Gv ghi âm ph lên bảng và hỏi: Đây là âm gì? Aâm ph do mấy âm tạo thành?
Yêu cầu hs đọc
- Yêu cầu hs ghép âm ph vào bảng gắn
- Yêu cầu hs đọc 
b. Đọc mẫu PH (môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh ).
- Có âm ph rồi để có tiếng phố ta thêm âm và dấu gì nữa?
c. Ghép tiếng phố 
- Yêu cầu hs phân tích tiếng phố 
- Yêu cầu hs đánh vần tiếng phố
- Gv đánh vần mẫu: Phờ - ô - phô - sắc - phố 
- Treo tranh vàhỏi: Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng tiếng: phố xá
- Yêu cầu hs đọc
- Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp: 
 a. Nhận diện âm nh
- Gv ghi âm nh lên bảng và hỏi: đây là âm gì?
- So sánh nh với ph 
- Yêu cầu hs ghép âm nh vào bảng gắn
- Yêu cầu hs đọc 
b. Đọc mẫu nh ( mặy lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra,thoát hơi ra cả miêng lẫn lưỡi).
- Có âm nh rồi để có tiếng nhà thêm âm và dấu gì nữa?
c. Ghép tiếng nhà
- Yêu cầu hs phân tích tiếng nhà
- Yêu cầu hs đánh vần tiếng chó
- Gv đánh vần mẫu: Nhờ - a - nha - huyền - nhà 
- Treo tranh và hỏi: Nhà lá gì?
- Ghi bảng tiếng nhà lá
- Yêu cầu hs đọc
- Gọi vài hs đọc bài trên bảng lớp:
- Gọi vài hs đọc toàn bài trên bảng lớp
Trò chơi Cho cả lớp hát bài“ Từ nhà sàn ” và yêu cầu hs tìm tiếng có âm ph, nh vừa học
Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết: 
- Viết mẫu ( xem ở cuối trang)
- Yêu cầu hs viết vào bảng con
Dạy từ ứng dụng
- Yêu cầu hs lên tô màu các từ ứng dụng:
- Yêu cầu hs giải nghĩa các từ ngữ:
- Yêu cầu hs các từ ứng dụng đọc bài
- Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Aâm ph. Aâm ph do hai âm tạo thành: p đứng trước, âm h đứng sau
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh. 
- Gắn âm ph vào bảng gắn cá nhân
- Phờ
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh. 
- Thêm âm ô sau âm ph và dấu sắc trên ô.
- Ghép tiếng phố vào bảng gắn cá nhân
- Tiếng phố gồm có hai âm: âm ph đứng trước, âm ô đứng sau, dấu sắc trên ô.
- Phờ - ô - phô - sắc - phố
- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- Phố xá: nơi có nhiều nhà cửa và dân cư ở đông đúc
- Phố xá
Â- Cá nhân - nhóm - đồng thanh
- Aâm nh
- Giống nhau: đều có chữ h.
- Khác nhau: nh bắt đâu từ n, còn ph bắt đầu từ p.
- Gắn âm nh vào bảng gắn cá nhân
- Nhờ 
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh .
- Thêm âm a sau âm nh và dấu huyền trên a.
- Ghép tiếng nhà vào bảng gắn cá nhân
- Tiếng nhà gồm có hai âm: âm nh đứng trước, âm a đứng sau dấu huyền trên a.
- Nhờ - a - nha - huyền - nhà. 
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Nhà lá: nhà lợp bằng lá.
- Nhà láù
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh .
- Cá nhân – nhóm - đồng thanh .
 - Ai đưa tay nhanh nhất sẽ được trả lời – cả lớp cùng nhận xét bằng thẻ đúng sai.
(nhà,. . . )
- Quan sát gv viết mẫu
- Nhắc lại cách viết. 
+ Chữ ph: Chữ p nối nét với chữ h. 
 + Chữ nh:Chữ n nối nét với chữ h.
- Viết vào bảng con.
Hs tô màu vào các chữ có ph, nh 
 + Phở bò:dung thịt bò nấu với phở.
 + Phá cỗ:chia bánh và hoa quả đã bày trong tết trung thu cho trẻ ăn.
 + Nho khô:đem phơi hoặc sấy cho khô nước
 + Nhổ cỏ:kéo lên dứt mạnh cỏ ra khỏi đất.
- Cá nhân – nhóm – đồng
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
CỦNG CỐ, DĂN DÒ:
- Học được âm và tiếng gì mới?
- Yêu cầu hs đọc toàn bộ bài trên bảng lớp. 
- Chuẩn bị sang tiết 2: Học câu ứng dụng và luyện nói
 Nhận xét tiết học.
 Học vần
Bài 23 : p – ph, nh ( tiết2)
 1. Bài cũ: 
 - Vừa học âm , tiếng gì?
 - Hs đọc bài tiết 1 trên bảng lớp, giáo viên chỉ (theo thứ tự , không theo thứ tự)
 2. Bài mới:
 Giới thiệu bài: Luyện tập
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1 
 2 
Luyện đọc
- Đọc bài trong sách giáo khoa
- Yêu cầu học sinh đọc bài trong sách
a. Đọc câu ứng dụng 
Treo tranh và hỏi : 
-Tranh vẽ gì? 
Đó cũng chính là câu ứng dụng hôm nay chúng ta học.
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
- Trong câu ứng dụng có từ nào chứa âm mới học? 
- Gv đọc mẫu câu ứng dụng
- Yêu cầu hs đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết
- Hôm nay, chúng ta sẽ viết những chữ gì? 
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở in .
- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Theo dõi uốn nắn và sữa sai cho học sinh
- Chấm vở nhận xét bài
c. Trò chơi
- Yêu cầu hs thi nhau tìm tiếng có âm vừa học
Luyện nói :
- Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì?
 Gv trình bày tranh, đặt câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Nhà em ai đi chợ?
- Chợ dùng để làm gì?
- Chợ huyện ta có tên là gì?
- Yêu cầu hs phát triển lời nói tự nhiên
- Theo dõi gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
Hs thảo luận theo nhóm rồi trả lời
- Vẽ nhà ở phô ù, có một con chó xù và một người đang tưới nước cho hoa.
- Hs đọc :nhà di Na ở phố, nhà gì có chó xù..
- Phố.
- Lắng nghe gv đọc bài
- Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- P – ph, phố, nh –nhà. 
- Lấy vở tập viết.
- Ngồi đúng tư thế, để bút và cầm bút đúng, chú ý viết đúng chữ mẫu và độ cao
- Hs viết bài theo sự hướng dẫn của gv.
- Chấm vở một vài em viết xong trước
- Hs thi nhau nêu:
 + Khao khát, khả năng, khung cảnh . . .
 + Kiên định, kiến, kiêu kì, kiêu sa . . .
- Đọc tên bài luyện nói : Chợ, phố, thị xã.
Hs phát triển lời nói tự nhiên.
- Vẽ cảnh chợ
- Mẹ (chị, . . .)
- Chợ dùng để mua và bán hang tiêu dùng.
- Chợ Núi Thành ( chợ quận )
- Cá nhân mời nhau nói:
 + Em rất thích đi chợ với mẹ.
 + Ơû chợ mọi người mua bán rất vui.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
- Tiếng việt học âm nào tiếng gì?
- Câu ứng dụng gì?
- Luyện nói chủ đề gì?
Hướng dẫn bài về nhà
Nhận xét tiết học
Đạo Đức
GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
 	- Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập .
 - Nêu được lợi ích của giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập .
 - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
 	- Biết yêu quý sách vở và đồ dùng học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 	- SGK, phần thửong, bài hát: Sách bút thân yêu ơi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 	1. Bài cũ:
 - Em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? 
 - Để sách vở, đồ dùng học tập được bền, đẹp cần tránh việc gì?
 	2. Bài mới: 
 Giới thiệu bài : hôm nay, chúng ta tiếp tục học bài: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
HĐ
Giáo viên
Học sinh
 1- Thảo luận nhóm
2- Thi sắp xếp ĐDHT
Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3
- Yêu cầu học sinh thảo luận 
- Treo từng tranh
Kết luận: Các bạn ở tranh 1, 2, 6 biết giữ gìn đồ dùng học tập - lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định.
Thi : Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất (bài tập 4)
- Yêu cầu học sinh để sách vở, đồ dùng học tập lên bàn. 
- Thông báo thể lệ, tiêu chuẩn đánh giá, ban giám khảo
- Thể lêï : HS tham gia cả lớp, cuộc thi được tiến hành theo hai vòng (vòng 1 ở nhóm, vòng 2 ở lớp)
- Đánh giá:theo hai tiêu chuẩn cơ bản: về số lượng và chất lượng, hình thức giữ gìn.
 + Về số lượng: đủ sách vở, đồ dùng học tập(phục vụ ngày học hôm nay).
 + Về chất lượng: sách vở sạch sẽ, phẳng phịu, không bị quăn góc, gấp mép, đồ dùng học tập sạch sẽ, đẹp,nguyên vẹn ở tính trạng tốt .
- Ban giám khảo: GV, lớp trưởng, nhóm trưởng.
- Ban giám khảo cấp nhóm chấm ở nhóm(chấm chéo) và chọn ra hai bộ sách vở và đồ dùng học tập thi tiếp vòng 2
- Ban giám khảo chấm vòng hai
- Ban giám khảo xác định và công bố
- GV nhận xét và trao phần thưởng
 Hướng dẫn HS đọc câu ghi nhớ:
- HS thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Từng cặp làm bài tập.
- Nêu kết quả trước lớp
- Xếp sách vở và đồ dùng học tập của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt
- Tất cả mọi HS đều tham gia
- Những bộ thi vòng 2 được

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(168).doc