Bài soạn Tổng hợp lớp 1 - Tuần 4

I.Mục tiêu

1.KT: hs đọc và viết được âm n – m tiếng nơ, mẹ

 Đọc được từ tiếng ứng dụng, câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề; bố mẹ, ba má

2.KN: Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát, chính xác các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng

3.TĐ; giáo dục hs có ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích môn học

*TCTV: Cho hs luyện đọc từ ca nô, bó mạ và kết hợp giải nghĩa từ

II.Phương tiện

 -Tranh minh hoạ

 -Bộ chữ học vần

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 798Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp lớp 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o mẫu)
-Gọi hs lên bảng làm
-Y/c hs làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
 4 > 3 4 < 5 4 = 4
-Nhắc lại ND bài
-nhận xét tiết học
-Về nhà làm bài trong vở BT
-2 hs lên bảng làm
-Qsát trả lời câu hỏi
-Nghe, gghi nhớ
-Nghe, ghi nhớ
-Đọc CN + ĐT
-Viết bảng con
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-nxét, bổ xung
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-nxét, bổ xung
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-nxét, bổ xung
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 5: Đạo đức; 
gọn gàng sạch sẽ ( tiếp)
I.Mục tiêu
1.KT: hs biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ
2.KN: Rèn cho hs có kỹ năng vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ
3.TĐ: giáo dục hs có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân
II.Phương tiện
 -Vở BT, lược chải đầu
 -Bài hát rửa mặt như mèo
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.ktra bài cũ ( 5’)
C.bài mới
1.Gthiệu bài ( 2’)
2.Luyện tập – TH (25’)
Hoạt động 1 cho hs làm bài tập 3
Hoạt động 2 thực hành
hoạt động 3 hát bài “ rửa mặt như mèo”
Hoạt động 4
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Trước khi đi học em cần làm gì?
-Nhận xét, đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Y/c hs quan sát tranh bài 3 và trả lời câu hỏi
+Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+Bạn có gọn gàng sạch sẽ không?
-Gọi 1 số hs lên trình bày trước lớp
-Y/c nhận xét, bổ xung
+kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1,3,5,7,8
-Cho hs từng đôi 1 giúp nhau sửa lại quần áo, đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ, tuyên dương những đôi làm tốt
-Cho cả lớp hát bài “ Rửa mặt như mèo”
-lớp mình có ai giống mèo không?
-Chúng ta đừng ai giống mèo nhe
HD hs đọc câu thơ
“ đầu tóc em phải gọn gàng
áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
-Đọc mẫu
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà học bài
-Chuẩn bị bài sau
Hát
-1,2 hs trả lời
-Qsát và trả lời câu hỏi
-2,3 hs lên trình bày
-nhận xét, bổ xung
-2 hs tự sửa lại quần áo đầu tóc giúp nhau
-Trả lời
-Đọc ĐT – CN
Nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn:07/09/2008
 Ngày giảng: thứ ba ngày 09/09/2008
Tiết 1+2: Học vần: 
bài 14: d - đ
I.Mục tiêu
1.KT: hs đọc và viết được âm d - đ, tiếng đê, đò, đọc được tiếng từ ứng dụng và câu ứng dụng: Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dê, lá cờ, bi ve, lá đa
2.KN: Rèn kĩ năng đọc to, rõ ràng, lưu loát các âm, tiếng từ, câu ứng dụng trong bài
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức chăm chỉ học tập và yêu thích môn học
*TCTV: Cho hs luyện đọc và kết hợp giải nghĩa từ da dê, đi bộ
II.Phương tiện
-Tranh minh hoạ
-Bộ chữ học vần
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy chữ ghi âm 
a.Nhận diện chữ
Âm d (6’)
b.Phát âm và đánh vần (8’)
+Âm đ
c.Đọc tiếng từ ứng dụng (9’)
d. Hd viết (10’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (6’)
b.Đọc câu ứng dụng (8’)
c.Luyện nói theo chủ đề: dế, cá, cờ, bi ve, lá đa (10’)
d.Đọc sgk (8’)
đ.luyện viết (10’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs đọc bài 13 trong sgk
-Đọc cho hs viết bảng con: n, m, nơ, mơ
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho hs qsát tranh, thảo luận và trả lời câu hỏi
-Tranh vẽ gì?
-Trong tiếng dê âm gì đã học?
-Gthiệu âm mới và phát âm
-chữ d gồm 1 nét cong và 1 nét móc ngược
+phát âm
-Đọc mẫu: d
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
+Đánh vần dờ – ê – dê
-Cho hs nêu vị trí của các chữ trong tiếng khoá
(Quy trình tương tự như dạy âm d )
-Cho hs so sánh giữa âm d và đ
+Tiếng, từ ứng dụng
-Viết bảng 
- Y/c hs đọc đv và đọc trơn tiếng ứng dụng
*TCTV: Cho hs luyện đọc từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ
-Viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình
 d đ dê đò
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Nhắc lại âm vừa học
Đọc lại bài T1
Nhận xét, sửa sai
-Gthiệu tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng 
-Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân
-Cho hs phát triển tiếng mới đọc đánh vần
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-Cho hs đọc tên bài luyện nói
-Gv y/c hs dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý
+Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và con vật này?
+Em biết những loại bi nào?
+Cá cờ thường sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá cờ không?
+Dê thường sống ở đâu? bắt như thế nào?
+Tại sao lại có hình lá đa bị cắt như trong tranh?
-Em có biết đó là đồ chơi gì không?
-Y/c hs mở sgk - đọc bài theo từng phần
Nhận xét, ghi điểm
-Y/c mở vở TV – HD lại cách viết
-QSát – uấn nắn hs ngồig viết
-Chấm 1/3 bài
-Nhận xét bài viết của hs
-Nhắc lại âm vừa học
-Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài
-Về nhà đọc và viết lại bài
hát
-2,3 hs đọc
-Viết bảng con
-Qsát và trả lời câu hỏi
-Đọc CN + ĐT
Nghe, ghi nhớ
+Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
d đứng trước, ê đứng sau
Giống: chữ d 
khác; đ có thêm nét ngang
-Hs đọc ĐT + CN
-Đọc CN + ĐT
nghe, ghi nhớ
-Quan sát, ghi nhớ
-Viết bảng con
-1 hs
-Đọc ĐT
-Qsát trả lời
-Đọc thầm
-1 hs 
-Phát triển - ĐV
-Đọc CN+ ĐT
-Nghe
-1 hs
-Qsát và thảo luận theo cặp
+đại diện các cặp hỏi đáp theo câu hỏi
-Mở sgk đọc
-Mở VTV – nghe
-Viết bài vào vở
-Nghe, ghi nhớ
-Đọc ĐT
Tiết 3	: Toán: 
Luyện tập
I.mục tiêu
1.KT; giúp hs nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
 So sánh các số trong phạm vi 5, với việc sử dụng các từ “ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau, dấu bằng > < = 
2.KN: Rèn kĩ năng nhận biết và so sánh chính xác các số trong phạm vi 5
3.TĐ; giáo dục hs có ý thức tự giác làm bài tập
II.Phương tiện
 -Bộ số toán học
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
4.Củng cố dặn dò ( 3’)
> 5 5 3 3
=
< 2 4 1
-Gọi hs lên bảng làm
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
bài 1:
-Gọi hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
> 3 > 2 4 < 5 2 < 3
< 1 < 2 4 = 4 3 < 4
= 2 = 2 4 > 3 2 < 4
Bài 2: Viết ( theo mẫu )
-Cho hs tự nêu cách làm
-HD hs so sánh các vật ở trong tranh rồi viết kết quả
-Y/c hs nhận xét, sửa sai
-Nhận xét, sửa sai
 M
3
>
2
2
<
3
5
>
4
5
=
5
4
<
5
3
=
3
Bài 3: làm cho bằng nhau ( theo mẫu)
-HD hs quan sát bài mẫu
-Gọi hs giải thích
-HD hs thêm vào hoặc bớt đi để số các hình bằng nhau
-Y/c hs lên bảng làm
-Nhận xét, sửa sai
 4 = 4 3 = 3 4 = 4
 2 = 2 1 = 1 2 = 
-Nhắc lại ND bài
-nhận xét tiết học
-Dặn về nhà làm bài trong VBT và chuẩn bị bài sau
Hát
-2 hs lên bảng làm
-3 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
-Nêu cách làm
-2 hs lên bảng làm
-Nhận xét, bổ xung
-quan sát
-giải thích
nghe, ghi nhớ
-3 hs lên bảng làm
-lớp làm vào vở
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 4: Thủ công: 
Xé dán hình vuông, hình tròn
I.Mục tiêu
1.KT: hs làm quen với kĩ thuật xé dán giấy để tạo hình
 Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối
2.KN: Rèn kĩ năng xé, dán thành thạo và chính xác được hình vuông và hình tròn
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác học tập và yêu thích môn học
II.ĐDDH:
 Bài mẫu, giấy, hồ dán
 Vở thủ công, bút chì
III,các HĐ dạy học
Nd - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HDHS quan sát và nhận xét (7’)
3.HD mẫu
a.Vẽ và dán hình vuông (7’)
b.vẽ và dán hình tròn (7’)
c.HD dán hình (6’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-ktra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài 
-Cho hs quan sát bài mẫu và giảng giải
+Các em hãy quan sát và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông, hình tròn?
-làm mẫu các thao tác xé và dán
-Lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm
-làm thao tác xé từng cạnh như xé hình chữ nhật
-Sau khi xé xong, lật mặt sau cho hs quan sát
-Y/c hs lấy giấy nháp và vẽ hình, xé hình vuông như gv hd
-thao tác mẫu
-Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu
-Lần lượt xé 4 góc của hình vuông theo đường vẽ, sau đó xé dần dần, chỉnh sửa thành hình tròn
-Y/c hs lấy giấy nháp vẽ – xé hình tròn tương tự như hình vuông
-Sau khi đã xé được hình vuôngvà hình tròn
-Hướng dẫn dán hình
-Xếp hình cho cân đối trước khi dán
-Phải dán hình bằng 1 lớp hồ mỏng và đều
-Nhắc lại ND bài
-nhận xét tiết học
-Dặn hs về tập xé, dán ra giấy nháp
-Chuẩn bị bài sau thực hành
-Quan sát ghi nhớ
-Nghe, TLCH
-Theo dõi, ghi nhớ
-nghe, ghi nhớ
-Lấy giấy nháp vẽ, xé hình vuông như gv hướng dẫn
-nghe, ghi nhớ
-Vẽ và xé hình tròn bằng giấy nháp
-Nghe, ghi nhớ
-Nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn :08/09/2008
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 10/09/2008
Tiết 1 + 2: học vần: 
bài 15: t - th
I.mục tiêu:
1.KT: hs đọc và viết được t, th, tổ, thỏ
 Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ và tiếng từ ứng dụng
2.KN; Rèn kĩ năng phát âm chuẩn, chính xác các âm, tiếng từ và câu ứng dụng
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức học tập và yêu thích môn học
*TCTV: Cho hs luyện đọc và kết hợp giải nghĩa từ thợ mỏ
II.Phương tiện
-Tranh minh hoạ
-bộ chữ học vần
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Khởi động
B.Ktra bài cũ (5’)
C.bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy chữ ghi âm
+Âm t
a.Nhận diện chữ (7’)
b.Phát âm và đánh vần (9’)
+Âm th
c.Đọc tiếng từ ứng dụng
 (10’)
d.HD viết (12’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (7’)
b.Đọc câu ứng dụng (8’)
c.luỵen nói theo chủ đề; ô, tổ (9’)
d.Đọc sgk (8’)
đ.luyện viết (10’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs đọc bài 14 trong sgk
-Đọc cho hs viết; d, đ, dê, đò
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài lên bảng
-Viết t lên bảng và đọc mẫu
-Viết lại t và nói t gồm 1 nét xiên phải, nét móc ngược và 1 nét ngang
-Cho hs so sánh t và đ
+Phát âm
-Phát âm mẫu t
-Chỉnh sửa phát âm cho hs
+Đánh vần
-Viết lên bảng tổ và đánh vần: tờ - ô - tô - hỏi – tổ
-y/c hs nói vị trí của các chữ trong tiếng tổ
( Quy trình dạy tương tự như âm t )
-Chữ th là chữ ghép từ 2 con chữ t và h
-Cho h so sánh t và th
-Chỉ bảng cho hs đọc cả bài
-Viết bảng tiếng, từ ứng dụng
- Cho hs đọc tiếng từ ứng dụng
-Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho hs
*TCTV: Cho hs luyện đọc từ thợ mỏ
-Giải thích từ ứng dụng, kết hợp NN1của hs
-Đọc mẫu
-HD viết, vừa viết vừa nêu quy trình
 t th tổ thỏ
-Y/c hs viết bảng con
-nhận xét, sửa sai
-Nhắc lại âm vừa học
Đọc lại bài T1
Nhận xét, sửa sai
-Gthiệu tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân
-Cho hs đọc đánh vần tiếng chứa âm mới
-Cho hs đọc trơn câu ứng dụng
-GV đọc mẫu
-Cho hs đọc tên bài luyện nói
-GV y/c hs dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý
-Con gì có ổ?
-Con gì có tổ?
+các con vật có ổ, tổ còn người ta có gì để ở?
+Em có nên phá ổ tổ của các con vật không?
-y/c mở sgk
-y/c đọc theo từng phần
-Hướng dẫn cách viết
-Y/c hs viết vào vở TV
-Chấm 1/3 bài
-Nhận xét bài viết của hs
-Nhắc lại âm vừa học
-Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài
-Về nhà đọc và viết bài, chuẩn bị bài sau
Hát
-2,3 hs đọc
-Viết bảng con
-Nghe, ghi nhớ
Giống: nét móc ngược (dài) và 1 nét ngang
Khác; đ có nét cong hở, t có nét xiên phải
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
t đứng trước ô đứng sau dấu hỏi ở trên ô 
Giống: đều có chữ t
Khác; th có thêm chữ h
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN + ĐT
-Nghe
-Đọc CN + ĐT
-Nghe, ghi nhớ
-Nghe, nghi nhớ
-Viết vào bảng con
-1 hs
-Đọc CN + ĐT
-Quan sát
-Đọc thầm
-1 hs
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN + ĐT
-1 hs
-dựa vào tranh trả lời câu hỏi theo cặp
-Trình bày theo cặp
-Mở sgk
-Đọc CN + ĐT
-Nghe, ghi nhớ
-Viết vào vở TV
-Nghe
Đọc CN + ĐT
Tiết 3: Toán:
Luỵên tập chung
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs củng cố về kỹ năng ban đầu về “ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau”, các dâu > < =, so sánh các số trong phạm vi 5
2.KN: rèn kỹ năng so sánh đúng, chính xác các phép tính có sử dụng dấu > < =
3.TĐ: giáo dục hs yêu thích môn học và có ý thức học tập
II.Phương tiện
-Bộ số toán học
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Khởi động
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Ghiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
> 4 .... 5 3 ..... 4
=
< 4 ..... 4 2 ..... 4
-Gọi 2 hs lên bảng làm
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – Ghi đầu bài 
Bài 1: Làm cho bằng nhau
-HD hs cách làm
-Gọi hs lên bảng làm
-lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, sửa sai
Phần a: bằng cách vẽ thêm 1 bông hoa và lọ bên cạnh có 3 bông hoa
Phần b: Bằng cách gạch đi 1 con kiến
Phần c: bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt đi để có số nấm bằng nhau
Bài 2: nối với số thích hợp
-HD hs nêu cách làm
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c hs làm bài vào vở
-HS nhận xét bài bạn
-Nhận xét, sửa sai 
1
2
3
4
5
 < 2 < 3 < 5
Bài 3: Nối với số thích hợp
-Gọi hs lên bảng làm
-Y/c hs làm bài vào vở
-Nhận xét, sửa sai
1
2
3
2 > 3 > 4 >
-Nhắc laị Nội dung bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn về nhà làm bài tập trong vở bài tập
-Chuẩn bị bài sau
Hát
-2 hs lên bảng làm
-Nghe, ghi nhớ
-3 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-3 hs lên bảng làm
-lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-3 hs lên bảng làm
-lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe, ghi nhớ
Tiết 4: Thể dục:
Đội hình đội ngũ – trò chơi
I.Mục tiêu
1.KT:Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, học quay phải, quay trái 
 Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
2KN: Rèn kỹ năng tập đúng, tập đẹp, chính xác các động tác đội hình đội ngũ chơi thành thạo trò chơi đã học
3.TĐ: Giáo dục hs ý thức trong giờ học và tự giác luyện tập TD hàng ngày
II.Phương tiện - Địa điểm
-Sân bãi, còi, ghế
III.các HĐ dạy học
Nội dung
ĐL
Phương pháp
1.Phần mở đầu
-Nhận lớp, phổ biến ND y/c bài học
-Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc chuyển thành hàng ngang
-Đứng vỗ tay, hát, dậm chân tại chỗ
2.Phần cơ bản
-Ôn tập hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ: 2 -3 lần
-Sau mỗi lần nhận xét sửa sai và tập hợp lại
-Quay phải, quay trái 3 – lần
-hô cho hs thực hiện
+Ôn tổng hợp, hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay phải, quay trái 2 – 3 lần
-Ôn trò chơi “Diệt các con vật có haị”
3.Phần kết thúc
-Đứng vỗ tay và hát
-GV và hs hệ thống lại bài
-Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà cho hs
-Dặn hs về nhà tập luyện TD thường xuyên
-Chuẩn bị bài sau
10’
15’
10’
 x GV
 x x x 
 x x x
 x x x
 x x x
Đội hình hàng dọc
 x GV
 x x x 
 x x x
 x x x
 x x x
Đội hình hàng dọc
 x Gv
 x x x x
 x x x x
 x x x x
Đội hình hàng ngang
 x Gv
 x x x x
 x x x x
 x x x x
Đội hình hàng ngang 
 Ngày soạn:09/09/2008
 Ngày giảng; thứ năm ngày 11/09/2008
Tiết 1 + 2: Học vần: 
bài 16: Ôn tập
I.Mục tiêu;
1.KT: Hs đọc viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuân: i, a, m, n, d, đ, t, th
 Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
 Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện kể cò đi lò dò
2.KN: Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn và chính xác các âm, tiếng từ ứng dụng
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác trong học tập
*TCTV: Cho hs luyện đọc và kết hợp giải nghĩa từ thơ nề
II.Phương tiện
 -Bảng ôn
 -Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.gthiệu bài (2’)
2.Ôn tập
a.Các chữ và âm vừa học (10’)
bGhép chữ thành tiếng (11’)
c.Đọc từ ngữ ứng dụng (10’)
d.Viết từ ngữ ứng dụng vào bảng con (12’)
Tiết 2
3.luyện tập
a.Luyện đọc (9’)
b.Đọc câu ứng dụng (9’)
c.Kể chuyện cò đi lò dò (11’)
d.Luyện viết 
 ( 13’)
4.củng cố dặn dò (3’)
-Cho hs đọc bài 15 trong sgk
-Đọc cho hs viết t, th, tổ, thỏ
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đàu bài
-GV gắn lên bảng bảng ôn đã học
-Y/c hs lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở B1
+GV đọc âm và y/c hs chỉ chữ
+Hs chỉ chữ và đọc âm
-Hs đọc các tiếng ghép từ ngữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang (B1)
-y/c hs đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang (B2)
-Gv chỉnh sửa phát âm cho hs
+Ghi bảng TN: tổ cò, da thỏ, lá mạ, thờ nề 
-Cho hs đọc đv và đọc trơn
-Gv đọc mẫu giải thích
*TCTV:Cho hs luyện đọc từ thợ nề
+Giải nghĩa từ kết hợp cả NN1 của hs
m
-HD viết, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình
ạ
á
 tổ cò l 
-Nhận xét, sửa sai
-Nhắc lại âm đã học ở T1
Đọc bài T1
Nhận xét, sửa sai
-Cho hs quan sát – nhận xét tranh
-ghi câu ứng dụng
-Gọi tìm tiếng chứa âm ôn – gạch chân
-Hs đọc đánh vần + đọc trơn
-Giáo viên đọc mẫu
-Cho hs nêu tên câu chuyện 
-Giáo viên kể lần 1
-GV kể lại lần 2 cho hs nghe theo từng tranh
-Cho hs kể lại ND của tranh; Chia 4 bức tranh thành ND kể của 4 nhóm
-Đại diện từng nhóm lên kể
-HD rút ra ý nghĩa truyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân
-HD lại cách viết từ vào vở
-y/c hs viết vào vở TV
-Quan sát uấn nắn hs viết
-Chấm 1 số vở TV – Nhận xét
-GV chỉ bảng ôn cho hs theo dõi và đọc theo 
-Về nhà ôn lại bài
-Chuẩn bị bài sau
hát
-2 hs đọc
-Víêt bảng con
-2 hs
-1 hs
-Đọc ĐT + CN
-Đọc Đt + CN
-Đọc Đt + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT+ CN
-Nghe, ghi nhớ
-Nghe, qsát, ghi nhớ
-Viết bảng con
-1 hs
Đọc ĐT + CN
-Quan sát – nhận xét
-Đọc thầm
-1 hs
-Đọc ĐT + CN
-Nghe
-1 hs nêu
-Nghe
-Chia 4 nhóm mỗi nhóm 1 bức tranh
-Cử đại diện kể
-hs nêu
-nghe
-Viết vào vở
-Đọc Đt
-Nghe
Tiết 3: Toán 
Số 6
I.Mục tiêu
1.KT:Giúp hs có kỹ năng ban đầu về số 6
 Biết đọc viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
 Phân bịêt được số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6
2.KN:Rèn kỹ năng nhận biết, đếm và đọc số 6 1 cách thành thạo và chính xác
3.TĐ;Giáo dục hs có ý thức tự giác trong học tập và yêu thích môn học
II.Phương tiện
 -Các nhóm có 6 mẫu vật cung loại
 -6 miếng bìa nhỏ, viết các số từ 1 đến 6 trên 	1 bìa
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ ( 5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu số 6 (12’)
2.Thực hành (20’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs lên bảng làm bài
nối vào số thích hợp
2 > 3 > 4 > 
- Nhận xét, đánh giá
B1: lập số 6
-HD hs xem tranh và nói “ có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em”
“Năm em thêm 1 em là 6 em, tất cả có 6 em”
-Gọi hs nhắc lại
-Y/c hs lấy ra 5 hình tròn, sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói “ Năm hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn”
-Gọi hs nhắc laị
-Chỉ vào tranh vẽ y/c hs nhắc lại “ có 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính”
+Các nhóm này đều có số lượng là 6
B2: Giới thiệu số 6 in và số 6 viết
+Số 6 được viết bằng chữ số 6
+Giới thiệu số 6 in và sô 6 viết
-Giơ tấm bìa có chữ số 6
B3; Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
+HD hs đếm từ 1 đến 6 và ngược lại
-giúp hs nhận biết số 6 liền sau số 5 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
Bài 1: Viết số 6
-Hd hs cách viết số 6
 6
-Quan sát giúp đỡ hs viết yếu
Bài 2: Viết theo mẫu
-HD hs quan sát hình và viết số theo mẫu
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
-HD hs cách làm
-y/c hs lên bảng làm
-Y/c lớp làm vào vở
-Nhận xét, sửa sai
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
6
5
4
3
2
1
6
5
4
3
2
1
Bài 4: > < =
-Hd và gọi hs lên bảng làm
Lớp làm vào vở
-Nhận xét. sửa sai
6 > 5 6 > 2 1 < 2 3 = 3
6 > 4 6 > 1 2 < 4 3 < 5
6 > 3 6 = 6 4 < 6 5 < 6
-Nhắc lại nội dung bài
-nhận xét tiết học
-Về nhà làm bài trong VBT và chuẩn bị bị sau
-1 hs lên bảng làm
Lớp làm vào bảng con
-Quan sát, trả lời
-1,2 hs nhắc lại
-hs thực hiện
-1,2 hs nhắc lại
-2,3 hs nhắc lại
-Nghe, ghi nhớ
-Đọc “ sáu”
-Đếm xuôi và đếm ngược
-Nhận biết 6 liền sau 5
-thực hành viết số 6 vào vở
-Làm vào vở theo mẫu
-Nghe
-4 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-4 hs lên bảng làm
-lớp làm vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe
Tiết 4: Mĩ thuật
Vẽ hình tam giác
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs nhận biết được hình tam giác, biết vẽ hình tam giác từ các hình
 Hình tam giác có thể vẽ được 1 số hình T2 trong thiên nhiên
2.KN: Rèn kỹ năng khéo léo của đôi tay vẽ đẹp và chính xác
3.TĐ:Giáo dục hs có ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích bộ môn
II.Phương tiện
 GV: 1 số hình vẽ có dạng hình tam giác, ê ke, khăn quàng
 HS: vở tập vẽ, bút chì, chì màu, sáp màu
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (3’)
C.Bài mới
1.Gthiệu hình
tam giác (13’)
2. Thực hành ( 12’)
- Nhận xét, đánh giá ( 5’)
- Dặn dò ( 2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập của hs
-Y/c hs xem hình vẽ ở bài 4 và đồ dùng dạy học đồng thời đặt câu hỏi để các em nhận ra
+Hình vẽ cái nón
+Hình vẽ cái ê ke
+Hình vẽ mái nhà
-Chỉ vào hình minh hoạ ở H3 hoặc vẽ lên bảng và y/c hs gọi tên các hình đó
+Cánh buồm
+Dãy núi
+Con cá ...
-Có thể vẽ nhiều hình từ hình tam giác
+Vẽ hình tam giác như thế nào?
-Vẽ lên bảng cho hs quan sát cách vẽ
+Vẽ từng nét 
+Vẽ nét từ trên xuống
-HD hs tìm ra cách vẽ cánh buồm, dãy núi, nước... vào phần giấy bên phải
-HD hs vẽ màu trời và nước
-Cho hs xem 1 số bài vẽ và nhận xét xem bài nào đẹp
-Động viên khen ngơị hs có bài vẽ đẹp
-Về nhà vẽ bài hoàn chỉnh và chuẩn bị bài sau
- Hát
- Xem hình vẽ và đồ dùng để trả lời câu hỏi
- Nghe, ghi nhớ
- Theo dõi và gọi tên các hình đó
- Nghe, ghi nhớ
- Theo dõi, trả lời 
- Quan sát, ghi nhớ
- Thực hành vẽ
- Quan sát, nhận xét
- Nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn:10/09/2008
	 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12/09/2008
Tiết 1: Tập viết: 
T3: lễ, cọ, bờ, hổ
I. Mục tiêu.
1. KT: HS viết được các chữ lễ, cọ, bờ, hổ và nắm được quy trình viết chữ
2. KN: Rèn KN viết đẹp và đúng theo quy trình chữ viết
3. TĐ: Giáo dục HS yêu thích chữ đẹp và trình bày sạch sẽ
II – Phương tiện:
Mẫu chữ, bảng con
III – Các HD dạy học
ND – T/G
HĐ của GV
HĐ của HS
1.ổn định
2.Ktra bài cũ (5’)
3.Bài mới
a.Gthiệu bài (2’)
b.HD quy 
trình viết chữ (10’)
c.Luyện viết
 (12’)
d.Chấm bài 
 (8’)
4.Củng cố dặn dò (3’)
- Cho HS viết bảng con: e, b, bé
- Nhận xét, sửa sai
- Trực tiếp ghi đầu bài 
- Viết mẫu vừa viết, vừa HD hs, nét đạo cao của từng chữ khoảng cách, dấu thanh
b
 lễ cọ ờ hổ
-cho hs viết bảng con lần lượt từng chữ 
-Quan sát, nhận xét, sửa sai
-Y/c hs viết bài vào vở tập viết
-Quan sát uấn nắn, giúp đỡ hs viết yếu thu 1/2 số vở chấm tại lớp
-Nhận xét vở viết của hs 
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà tập viết lại bài
-Chuẩn bị bài sau
-Hát
-Viết bảng con
-Nghe, ghi nhớ
-Quan sát
-Viết bảng con
-Viết bài vào vở Tập viết
-Nộp
-Nghe
Tiết 2: Tập viết: 
t4: mơ do ta thơ
I.mục tiêu
1.KT: hs nắm được quy trình chữ viết và viết đúng, viết đủ các chữ của T4
2.KN: Rèn kỹ năng viết chữ của hs và cách trình bày vở
3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác viết bài và tự rèn luyện chữ viết

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(186).doc