I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Củng cố về đọc , viết số xác định thứ tự của mỗi số trong một dãy các số
- Thực hiện phép cộng , phép trừ các số có hai chữ số (không có nhớ)
- Giải toán có lời văn
II. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Bảng chữ số các số từ 1 đến 100
+ Học sinh : Vở bài tập Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ: (5)
- Đặt tính rồi tính
36 – 6 40 – 10 7 + 32 58 – 25
ì ? - Giáo viên và cả lớp cùng nhận xét c. Hoạt động 2: Tổ chức trò chơi đóng vai - Giáo viên chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm chọn tình huống đóng vai - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét - Giáo viên nhận xét chung và tuyên dương nhóm đóng vai và xử lý tình huống tốt - Học sinh thảo luận - Các nhóm lên báo cáo kết quả - Học sinh đóng vai và thảo luận - Học sinh nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: (5’) - Chúng ta phải thực hiện những điều đã học vì đó là những hành vi đạo đức của một người học sinh tốt. - Về nhà thực hiện tốt những điều đã học RÚT KINH NGHIỆM: TẬP ĐỌC Tiết 31 Anh hùng biển cả I. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : thật nhanh , bờ biển - Ôn các vần ân , uân - Tìm và nói được câu chứa tiếng có vần ân , uân - Hiểu nội dung bài : Cá heo là một con vật thông minh , là bạn của con người . Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển . II. CHUẨN BỊ : + Giáo viên: Tranh minh họa + Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 1. Bài cũ: (5’) - Học sinh đọc bài : Người trồng na - Trả lời câu hỏi 2. Bài mới: (35’) Giới thiệu bài: (1’) Hôm nay chúng ta học bài : Anh hùng biển cả TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 19’ 15’ 23’ 12’ a. Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn , bài - Giáo viên lưu ý cách ngắt , nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy b. Ôn các vần ân , uân - Tìm tiếng trong bài có vần uân - Tìm tiếng ngoài bài có vần ân , uân Tiết 2 c. Tìm hiểu bài - Cá heo bơi giỏi như thế nào ? - Người ta có thể dạy cá heo làm việc gì? d. Luyện nói - Đề tài hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài - Cá heo sống ở biển hay ở hồ ? - Cá heo đẻ trứng hay đẻ con ? - Cá heo thông minh như thế nào ? - Cá heo trong bài đã cứu sống được ai ? - Học sinh đọc thầm và tìm tiếng khó đọc - Học sinh đọc kết hợp phân tích từ - Học sinh đọc nối tiếp , mỗi câu đọc 2, 3 em - Học sinh đọc cá nhân , lớp - Học sinh đọc cả bài - Huân - Học sinh thi đua tìm tiếng + Mèo chơi trên sân + Cá heo được thưởng huân chương + Bạn Ngân học giỏi + Bây giờ là mùa xuân - Học sinh đọc bài - Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn - Canh gác bờ biển dẫn tàu thuyền ra vào các cảng , săn lùng tàu thuyền giặc - Cá heo sống ở biển - Cá heo đẻ con - Cá heo đã canh gác bờ biển , dẫn tàu thuyền vào cảng - Cá heo đã cứu sống anh phi công 3. Củng cố - dặn dò: (5’) - Giáo viên nhận xét tiết học - Về nhà tập đọc và chuẩn bị bài sau RÚT KINH NGHIỆM: TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết 35 Ôn tập : Tự nhiên I. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh biết hệ thống hóa những kiến thức đã học - Quan sát sự việc và trả lời câu hỏi về cảnh quan tự nhiên ở xung quanh trường - Yêu thiên nhiên cà có ý thức bảo vệ thiên nhiên II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên : Tranh minh họa + Học sinh : Vở bài tập TNXH III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: (5’) - Dựa vào dấu hiệu nào để biết trời nắng ? - Vì sao ta biết hôm nay trời sẽ có mưa ? 2. Bài mới : (25’) Giới thiệu bài: (1’) Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập về tự nhiên TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 14’ a. Hoạt động 1: Quan sát thời tiết - Bầu trời hôm nay thế nào ? - có mây bay không ? Mây màu gì ? - Em có thấy gió thổi ? - Thờitiết hôm nay nóng hay lạnh ? b. Hoạt động 2: Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ - Tổ 1 nhận đề tài về thực vật - Tổ 2 nhận đề tài về động vật - Tổ 3 nhận đề tài về thời tiết - Giáo viên lần lượt gọi từng nhóm lên trình bày trước lớp - Giáo viên và học sinh bổ sung - Giáo viên tuyên dương nhóm sắp xếp khoa học và trình bày đẹp - Học sinh quan sát bầu trời ngoài sân trường - Các nhóm sắp xếp tranh ảnh về cây cối một cách có hệ thống - Sắp xếp các con vật có ích , các con vật có hại - Sắp xếp thời tiết theo thứ tự 3. Củng số - dặn dò : (5‘) - Giáo viên nhận xét tiết học - Tuyên dương tổ và cá nhân học tốt - Về nhà ôn tập kĩ các bài RÚT KINH NGHIỆM : TOÁN Tiết 138 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về đọc , viết số liền trước hoặc liền sau của số cho trước - Thực hành cộng , trừ nhẩm và viết - Giải bài toán có lời văn - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Bảng các số từ 1 đến 100 + Học sinh : Vở bài tập Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: (5’) - Gọi học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng c1 độ dài 7 cm , 2 cm - Gáo viên nhận xét 2. Bài mới:( 30’) a. Giới thiệu bài: (1’) Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập các phép tính cộng , trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ) TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 6’ 6’ 6’ 6’ 5’ b. Luyện tập Bài 1: a) Viết số liền trước hoặc liền sau các số đã biết - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu b) Viết số liền sau Bài 2: Tính nhẩm Bài 3: Lưu ý học sinh viết thẳng cột Bài 4: Giải toán Bài 5 : Vẽ đoạn thẳng - Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các bước vẽ đoạn thẳng - Học sinh viết số : 42 , 70 , 100 , 1 - Số liền trước số 35 là 34 (34 là số liền trước số 35) 9 , 37 , 62 , 39 , 11 - Học sinh tự làm bài 14 + 4 = 18 10 – 2 = 8 18 + 1 = 19 42 + 0 = 42 17 + 2 = 19 49 – 8 = 41 - Học sinh làm bài + + + 43 87 41 23 35 7 66 52 48 - Học sinh nêu đề toán , tóm tắt và giải Tóm tắt : Có : 24 bi đỏ Có : 20 bi xanh Tất cả : viên bi ? Giải Số viên bi của Hà có tất cả là : 24 + 20 = 44 (viên) Đáp số : 44 viên bi - Học sinh tự vẽ đoạn thẳng dài 9 cm 3. Củng cố - dặn dò: (5’) - Giáo viên nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh học tốt - Về nhà làm bài tập và xem trước bài : Luyện tập chung RÚT KINH NGHIỆM: Thứ ba , ngày tháng 05 năm 2010 TẬP VIẾT Tiết Viết chữ số : 0, 1 , 2 , 3 ,, 9 I. MỤC TIÊU: - Học sinh tập viết các chữ số 0 , 1 ,2 , 3 , .., 9 - Tập viết chữ thường , cỡ vừa đúng mẫu chữ các vần ân , uân , oăc , oăt , các từ ngữ : thoăn thoắt , huân chương , nhọn hoắc , ngoặc tay II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Bảng phụ , chữ mẫu + Học sinh: Bảng con , vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: (5’) - Kiểm tra bài viết phần B của học sinh 2. Bài mới: ( 25’) a. Giới thiệu bài: (1’) Chúng ta sẽ tập viết các chữ số : 0 , 1 , 2 , 3 , , 9 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ 8’ 8’ b. Hướng dẫn viết chữ số - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết các số 0 , 1 , 2 , 3 , ., 9 - Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh c. Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ trong khung - Giáo viên treo bảng phụ - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách viết các nét chữ , khỏang cách tiếng , từ - Giáo viên nhận xét và sửa sai cho học sinh d. Hướng dẫn học sinh viết vào vở - Giáo viên nhắc nhở học sinh viết đúng cỡ chữ , khoảng cách giữa các chữ, nhắc học sinh ngồi viết đúng tư thế - Giáo viên thu bài chấm - Học sinh tập viết các số vào bảng con - Học sinh đọc các vần , các từ ngữ - Học sinh luyện viết trên bảng con - Học sinh viết bài vào vở 3. Củng cố - dặn dò: (5’) - Giáo viên nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh viết đúng , viết đẹp - Về nhà tập viết phần B RÚT KINH NGHIỆM: CHÍNH TẢ Tiết 21 Loài cá thông minh I. MỤC TIÊU : - Chép lại chính xác bài “Loài cá thông minh “ - Điền đúng các vần ân hay uân , chữ g hay gh II. CHUẨN BỊ : + Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài + Học sinh: Bảng con , vở chính tả III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: (5’) - Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh 2. Bài mới: ( 30 ‘) a. Giới thiệu bài: (1’) Hôm nay chúng ta viết chính tả bài: Loài cá thông minh TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 17’ 12’ b. Hướng dẫn học sinh tập chép - Giáo viên treo bảng phụ - Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh - Giáo viên đọc lại bài tập chép , đánh vần những chữ khó viết hoặc dễ viết sai - Giáo viên chấm một số vở c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Điền vần ân hay uân - Điền chữ g hay gh - Trong bài có mấy câu hỏi ? - Học sinh đọc và nêu những chữ khó viết - Học sinh viết bảng con - Học sinh chép bài chính tả vào vở - Học sinh đổi vở chấm và ghi số lỗi ra lề vở - Học sinh làm bài - khuân vác - phấn trắng - Học sinh làm bài - Ghép cây , gói bánh - Trong bài có 2 câu hỏi - Học sinh đọc 3. Củng cố - dặn dò: (5’) - Giáo viên nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh viết sạch , đẹp Về nhà tập chép vào vở nhà RÚT KINH NGHIỆM: ÂM NHẠC Tiết 35 TẬP BIỂU DIỄN I. MỤC TIÊU: - Tập cho học sinh mạnh dạn tham gia biểu diễn bài hát trước lớp II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Nhạc cụ , tập đệm các bài hát + Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Bài cũ: (1’) 2 . Bài mới : ( 30’) Giới thiệu bài: (1’) Hôm nay chúng ta tập biểu diễn các bài hát đã học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tập biểu diễn các bài hát - Giáo viên tổ chức cho từng nhóm – cá nhân lên biểu diễn trước lớp . Khi biểu diễn kết hợp vận động phụ họa - Giáo viên tổ chức học sinh tự nghĩ ra các động tác múa hoặc vận động phụ họa - Giáo viên cho từng nhóm thi đua thể hiện - Học sinh biểu diễn - Học sinh thi đua thể hiện bài hát 3. Củng cố - dặn dò: (5’) - Giáo viên nhận xét tiết học - Tuyên dương các nhóm thể hiện khá nhất - Về nhà tập biểu diễn các bài hát đã học RÚT KINH NGHIỆM: Thứ tư ngày . tháng 05 năm 2010 TOÁN Tiết 139 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về đọc , viết và nhận biết thứ tự các số có 2 chữ số trong dãy số - So sánh các số có 2 chữ số - Thực hiện tính cộng , trừ - Giải toán có lờ văn - Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: - Bảng các số từ 1 đến 100 - Mặt đồng hồ + Học sinh: Vở bài tập toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: (5’) - Học sinh dếm xuôi và đếm ngược từ 70 đến 100 2. Bài mới: ( 30’) a. Giới thiệu bài: (1’) Hôm nay chúng ta tiếp tục làm toán luyện tập TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 6’ 6’ 6’ 6’ b. Luyện tập Bài 1: Viết số vào mỗi vạch của tia số từ 86 đến 100 Bài 2: Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu cách tính - Lưu ý đặt các số phải thẳng hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị , chục thẳng hàng chục Bài 4: Giải toán Bài 5 : Trò chơi - Giáo viên theo dõi và nhận xét - Học sinh làm bài - Học sinh đọc xuôi và đọc ngược các số - Học sinh làm bài + Số lớn nhất trong các số : 72 , 69 , 85, 47 là số 85 - Học sinh làm bài và chữa bài + - + 5 88 25 62 6 30 67 82 55 .. - Học sinh đọc đề toán và giải Giải Số trang chưa viết của quyển vở là : 48 – 22 = 26 (trang) Đáp số : 26 trang - Học sinh tự nêu một số hoạt động của học sinh lớp 1 ứng với thời gian trong một ngày như : Em đi học đúng 7 giờ 3. Củng cố - dặn dò: (5’) - Giáo viên nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh học tốt - Về nhà làm tiếp bài tập RÚT KINH NGHIỆM: MỸ THUẬT Tiết 35 Trưng bày kết quả học tập I. MỤC TIÊU : - Học sinh thấy được kết quả học tập trong năm - Nhà trường tổng kết kết quả dạy – học mỹ thuật II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Một số tranh vẽ - Học sinh : Bài vẽ của mình (vở mỹ thuật) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: (5’) Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 2. Bài mới : (25’) Giới thiệu bài : (1’) Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em cách trưng bày kết quả học tập TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 17’ 7’ Hoạt động 1 : Trưng bày - Chọn bài vẽ đẹp (vẽ theo mẫu , vẽ trang trí , vẽ tranh đề tài) trưng bày cho cả lớp xem , dán theo loại bài Hoạt động 2 : Đánh giá - Tổ chức cho học sinh xem và gợi ý để các em nhận xét các bài vẽ - Tuyên dương học sinh có bài vẽ đẹp - Học sinh trưng bày các bài vẽ của mình - Học sinh nhận xét 3. Củng cố - dặn dò : (5’) - Về tập trang trí các bài vẽ đã học RÚT KINH NGHIỆM : TẬP ĐỌC Tiết 32 Ò Ó O I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc trơn bài “ Ò . Ó .. O” . Luyện đọc các từ ngữ : quả na , trứng cuốc, con trâu - Luyện đọc cách đọc bài thơ - Ôn các vần oăt , oăc. Tìm và nói được câu chứa tiếng có vần oăt , oăc - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên , kết quả , chín tới . II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Tranh minh họa + Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết 1 : 1. Bài cũ: (5’) - Học sinh đọc bài : “ Anh hùng biển cả” và trả lời câu hỏi 2. Bài mới:( 35’) Giới thiệu bài: (1’) - Hôm nay chúng ta học bài: Ò . Ó O TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 19’ 15’ 20’ 15’ a. Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn bài b. Ôn các vần oăc , oăt: - Tìm tiếng trong bài có vần oăt - Tìm tiếng ngoài bài có vần oăc , oăt - Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh Tiết 2 c. Tìm hiểu nội dung bài - Gà gáy vào lúc nào trong ngày ? - Tiếng gà làm quả na , hàng tre , buồng chuối có gì thay đổi ? - Còn các vật khác ra sao ? d. Luyện nói : - Đề tài nói về các con vật nuôi trong nhà - Học sinh trình bày - Học sinh đọc và tìm tiếng khó đọc - Học sinh đọc kết hợp phân tích - Học sinh đọc nối tiếp - Học sinh đọc cá nhân - Học sinh đọc cả bài - nhọn hoắt - Học sinh thi đua tìm tiếng - Măng nhọn hoắt - Bạn Dũng bé loắt choắt - Bé đi nhanh thoăn thoắt - Bé ngoặc tay - Quyển sách lạ hoắc - 1 học sinh đọc đoạn 1 - Gà gáy vào buổi sáng sớm - Tiếng gà làm quả na , buồng chuối chóng chín , hàng tre mọc nhọn hoắt - Học sinh đọc đoạn 2 - 2 học sinh đọc cả bài - Chia nhóm - Các em trong nhóm giới thiệu cho nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà - Các vật vẽ trong bức tranh SGK 3. Củng cố - Dặn dò: (5’) - Gọi 1 , 2 học sinh xung phong đọc thuộc lòng - Về nhà học thuộc lòng bài thơ RÚT KINH NGHIỆM: THỂ DỤC Tiết 35 TỔNG KẾT MÔN HỌC I. MỤC TIÊU: - Tổng kết môn học . Yêu cầu hệ thống được những kiến thức - Đánh giá kết quả học tập để phát huy và khắc phục II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Kẻ bảnghệ thống các nội qui bình chọn Đội hình , đội ngũ Thể dục RLTTCB Bài thể dục Trò chơi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: (5’) - Ôân lại bài thể dục 2. Bài mới: ( 25’) Giới thiệu bài: (1’) TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 10’ 9’ a. Hoạt động 1 : - Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Đứng vỗ tay hát - Trò chơi do giáo viên chọn b. Hoạt động 2 : - Giáo viên cùng học sinh hệ thống những kiến thức , kĩ năng đã học trong năm - Giáo viên ghi lên bảng những nội dung đã học - Giáo viên đánh giá kết quả học tập và tinh thần , thái độ của học sinh so với yêu cầu của chương trình (nội dung nào học sinh cho là tốt , nội dung nào chưa tốt) - Tuyên dương một số cá nhân , tổ học tốt . Nhắc nhở vài cá nhân cố gắng học tập tốt hơn trong năm học tới c. Hoạt động 3 : Trò chơi - Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi tự chọn - Học sinh nêu những nội dung cơ bản đã học 3. Củng cố - dặn dò: (5’) Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài học - Về nhà ôn tập bài thể dục RÚT KINH NGHIỆM : TOÁN Tiết 140 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II ******************************* Thứ năm , ngày tháng 05 năm 2010 CHÍNH TẢ Tiết 22 Ò Ó O I. MỤC TIÊU: - Nghe viết 13 dòng đầubài thơ “Ò .. Ó . O” . Tập viết các bài thơ tự do - Điền đúng vần oăc , oăt, điền chữ ng hoặc ngh II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn nội dung + Học sinh: Bảng con , vở chính tả III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: (5’) Kiểm tra vở chép ở nhà của học sinh 2. Bài mới:( 30’) a. Giới thiệu bài: (1’) Hôm nay các em viết bài : Ò Ó O TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 17’ 12’ b. Hướng dẫn học sinh tập viết chính tả - Giáo viên treo bảng phụ - Giáo viên đọc bài - Giáo viên đọc thong thả cho học sinh sóat lại bài - Giáo viên chữa một số lỗi - Giáo viên chấm bài c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả * Điền vần oăt hay oăc * Điền chữ ng hay ngh - Yêu cầu học sinh nêu lại qui tắc chính tả - Tìm tiếng khó viết - Học sinh phân tích và viết bảng con - Học sinh ghi lỗi ra lề vở - Học sinh làm bài + Cảnh đêm khuya khoắt + Chọn bóng hoặc máy bay - Học sinh làm bài +Tiếng chim . khi xa + Ngoài thềm .. rơi nghiêng 3. Củng cố - dặn dò : (5’) - Giáo viên nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh viết đúng , đẹp - Về nhà tập chép vào vở nhà RÚT KINH NGHIỆM : TIẾNG VIỆT Tiết Ôn tập : Bài luyện tập 1 I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc trơn cả bài “Lăng Bác” . Luyện đọc lưu loát các dòng thơ và khổ thơ của bài “Lăng Bác” - Hiểu nội dung bài thơ : Đi trên Quảng trường Ba Đình , em bé thấy nắng mùa thu vàng , trời trong vắt như trong ngày lễ tuyên bố độc lập - Tập chép bài chính tả “Quả Sồi” và làm bài tập điền vần ăn , ăng ; điền chữ r , d hay gi II. CHUẨN BỊ: + Giáo viên: Tranh minh họa , bảng phụ ghi sẵn nội dung bài + Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: (5’) - Học sinh đọc bài : Ò . Ó . O 2. Bài mới:( 30’) a. Giới thiệu bài: (1’) Hôm nay chúngta chuyển sang phần luyện tập TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 8’ 8’ 13’ b. Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu - Luyện đọc đoạn bài * Đoạn 1 : 6 dòng thơ đầu * Đoạn 2 : 4 dòng thơ cuối c. Tìm hiểu bài : - Những câu thơ nào tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình ? - Những câu thơ nào tả bầu trời trong xanh trên Quảng trường Ba Đình ? - Cảm tưởng của bạn thiếu niên khi đi trên Quảng trường Ba Đình d. Cho học sinh viết bài “Quả Sồi” - Giáo viên treo bảng phụ ghi nội dung bài - Giáo viên đọc thong thả cho học sinh soát lại bài - Giáo viên thu bài chấm điểm - Hướng dẫn học sinh làm bài tập - Tìm tiếng trong bài có vần ăm - Tìm tiếng trong bài có vần ăng - Điền chữ r , d hay gi - Yêu cầu học sinh đọc - Tả cảnh thiên nhiên xung quanh lăng Bác - Cảm tưởng của em khi đi trên Quảng trường Ba Đình trước lăng Bác “Nắng lăng Bác “ “Vẫn .. Độc lập “ “Bâng khuâng Bác vẫy “ - Học sinh tập chép bài vào vở - nắm , ngắm - trăng - Rùa con đi học - Rùa con .. - Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu 3. Củng cố - dặn dò : (5’) - Giáo viên nhận xét tiết học - Tuyên dương học sinh chép bài đúng và đẹp - Về nhà tập chép bài vào vở nhà RÚT KINH NGHIỆM : THỦ CÔNG Tiết 35 Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh I. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách trưng bày sản phẩm cân đối , đẹp - Yêu thích sản phẩm do chính tay mình làm II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : 6 tờ giấy A2 - Học sinh : Sản phẩm đã làm được III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: (5’) Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 2. Bài mới : (25’) Giới thiệu bài : (1’) Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em cách trưng bày sản phẩm đã làm được TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm - Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh chia làm 6 nhóm , mỗi nhóm nhận 1 tờ giấy A2 và trưng bày (dán) các sản phẩm mà nhóm đã làm vào giấy A2 - Gọi học sinh nhận xét - Giáo viên nhận xét và tuyên dương - Các nhóm thực hiện - Học sinh nhận xét 3. Củng cố - dặn dò : (5’) - Về tập làm và trang trí các sản phẩm đã học RÚT KINH NGHIỆM : Thứ sáu , ngày tháng 05 năm 2010 TIẾNG VIỆT : Tiết Ôn tập : Bài luyện tập 3 I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc trơn cả bài “ Hai cậu bé và hai người bố” . Chú ý đọc lời đối thoại để người nghe nhận ra l
Tài liệu đính kèm: