A. Mục tiêu
- Đọc đươc: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
- HS yêu quý, tôn trọng, lễ phép với bà.
*Kĩ năng sống: Kĩ năng giao tiếp, KN tự nhận thức
sậu, màu đỏ, ... - HS đọc lại cỏc từ trờn bảng. 2.Hướng dẫn HS viết vào vở: - GV nhắc cho HS quy trỡnh viết cỏc con chữ, khoảng cỏch cỏc tiếng trong từ -GV viết mẫu vần au, õu, từ: Sỏo sậu, chào mào, tàu neo đậu, khõu ỏo lờn bảng, yờu cầu HS viết vào vở ụ li. - GV theo dừi HS viết, nhắc HS viết đỳng quy trỡnh và ngồi đỳng tư thế - GV chấm một số bài, nhận xột chung bài viết của HS 3.Củng cố, dặn dũ: - GV chấm bài, nhận xột, tuyờn dương HS. - VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau. Tiết 3: An toàn giao thông Bài 4: Đi bộ an toàn trên đường I. Mục tiêu: - HS biết cách đi bộ, biết qua đường trên những đoạn đường có tình huống khác nhau (vỉa hè có nhiều vật cản, không có vỉa hè, đường ngõ ) - HS biết quan sát phía trước khi đi đường. - Biết chọn nơi qua đường an toàn. - Có thói quen quan sát trên đường đi, chú ý khi đi đường. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ có ngã tư trên phố III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Giới thiệu bài : a) Hoạt động 1: Quan sát tranh. -Cho HS quan sát tranh sưu tầm và hỏi : Đâu là vỉa hè, đâu là lòng đường ? GV giới thiệu : Để đảm bào an toàn cho người đi bộ, khi đi bộ trên đường mọi người cần chú ý tuân theo những quy định sau : +Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường, không đi hoặc chơi đùa trên lòng đường +Đi trên đường cần có người lớn, khi qua đường cần nắm tay người lớn - GV chia lớp thành 4 nhóm, giao nhiệm vụ. - GV nhận xét, bổ sung. g Kết luận: Khi đi bộ trên đường các em phải đi trên vỉa hè, luôn nắm tay người lớn, đi đúng đường dành riêng cho người đi bộ, muốn qua đường phải đi theo tín hiệu đèn hay chỉ dẫn của CSGT. b) Hoạt động 2:Trò chơi đóng vai. - GV chọn vị trí trên sân trường, kể một số vạch trên sân để cchia thành đường đi và hai vỉa hè, yêu càu một số HS đứng làm người bán hàng lấn chiếm viae hè, hai học sinh, một HS đóng vai làm người lớn nắm taaay nhau đi trên vỉa hè bị lấn chiếm. -Hỏi: Làm thế nào để người lớn và trẻ em có thể đi bộ trên vỉa hè bị lấn chiếm - GV kết luận: Khi đi bộ trên đường các em cần quan sát đường đi, không mải nhìn quầy hàng chỉ qua những nơi có điều kiện an toàn. Cần quan sát kĩ khi đi lại qua đường. c) Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài tuần sau -HS quan sát và lên bảng chỉ rõ phần vỉa hè, phần lòng đường. - Các nhóm quan sát hình vẽ trong sgk, thảo luận, nhận xét về hành vi đúng, sai trong mỗi bức tranh. - Đại diện nhóm lên trình bày ý kiến. - Các nhóm hình thành. - Thảo luận tìm ra cách giải quyết tình huống đó. - Các nhóm lần lượt trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -2 HS đóng vai người đi trên vỉa hè, 3 HS đóng vai làm người bán hàng -Lớp nhận xét cách đóng vai của 2 bạn -Có thể đi xuống lòng đường nhưng cần đi sát vỉa hè hoặc nhờ người lớn đưa qua khu vực đó Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 37: Luyện tập A. Mục tiêu - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Hs nắm được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. - HS làm được các bài tập: Bài 1 (cột 2,3), Bài 2, Bài 3(cột 2,3), 4 . B. Đồ dùng dạy học. * GV: Mẫu vật. * HS: Bộ đồ dùng học toán. C. Hoạt động dạy học. I. Kiểm tra bài cũ -Viết bảng cho HS tính: 2 + 1= 3 - 1 = 3 - 2 = 2 - 1 = - Đọc bảng trừ 3 - Nhận xét , cho điểm. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập * Bài 1: Tính( cột 2, 3) -Cho HS làm bài -Gọi HS nêu nối tiếp - GV nhận xét, đánh giá. - Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. * Bài 2: Số - HD làm bài * Bài 3: ( cột 2,3) - HD cách thực hiện 21 = 3 12 = 3 32 = 1 31 = 2 - Nhận xét chung. * Bài 4: Viết phép tính thích hợp -Cho HS quan sát tranh và yêu cầu nêu bài toán -Yêu cầu viết phép tính thích hợp trong bảng con -Nhận xét bài của HS 3. Củng cố dặn dò - Nêu nội dung ôn tập. - Nhận xét chung giờ học. 2 hs lên bảng làm bài, lớp làm bảng con theo 2 nhóm lớn -1 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 - HS nêu yêu cầu. - HS thực hiện trong VBTT (cột 1,2)-Bài 2 -Nêu nối tiếp kết quả 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 - HS nêu yêu cầu -HS tự làm bài trong VBTT (bài 3) -3 HS lên bảng làm bài -Lớp nhận xét, bổ sung - Nêu yêu cầu: Điền dấu cộng hoặc trừ - HS làm bài trong VBTT-bài 4, cột 1,2 - Đổi bài chấm, nhận xét. - HS nêu bài toán -Viết bảng con 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 Tiết 2: Học vần Bài 40: iu - êu A. Mục tiêu - Đọc đươc: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó - HS chăm chỉ, chịu khó trong học tập, trong cuộc sống hàng ngày. B. Đồ dùng dạy và học * GV: bộ chữ học vần * HS: Bộ đồ dùng TV C. Hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ - Đọc cho HS viết: au, âu, cây cau, cái cầu - Đọc bài SGK vần, từ, câu. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét II. Bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần: *Vần iu a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần iu - Vần au được tạo bởi những âm nào ? - HD phân tích vần iu? So sánh vần iu và vần au - Yêu cầu học sinh gài iu - Giáo viên viết bảng b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng rìu thêm âm gì và dấu gì? - Gv gài bảng tiếng rìu - HD phân tích tiếng rìu ? -HD đánh vần: r-iu-riu-huyền-rìu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - Giáo viên gài cây cau - Luyện đọc tổng hợp * Vần êu (Quy trình tương tự vần iu ) - So sánh vần iu- êu -Cho HS đọc tổng hợp, phân tích cả 2 vần c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. -Gọi HS đọc - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ khó: cây nêu -Cho hs tìm tiếng có vần mới - Gv theo dõi, chỉnh sửa. -Cho đọc toàn bài của tiết 1 3. Tiểu kết tiết 1: -Tìm tiếng có vần mới ngoài bài Tiết 2: 4. Luyện đọc: + Đọc bài ở tiết 1. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? Cây trái trong vườn có gì lạ? - Gv ghi bảng câu ứng dụng - GV đọc mẫu - HD phân tích tiếng mới -Cho HS đọc đoạn thơ, nhắc hS nghỉ hơi sau dấu phẩy - Gv nhận xét, chỉnh sửa +Đọc sgk -GV đọc mẫu -Cho HS đọc theo cặp 5. Luyện nói - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Ai chịu khó? -HD phân tích từ thuộc chủ đề + Gợi ý luyện nói: -Tranh vẽ gì ?Mỗi con vật trong tranh đang làm gì? -Theo em, trong các con vật trên con nào chịu khó nhất? Hãy kể các con vật ma em thích? +Gọi đại diện nhóm trình bày -GV và HS nhận xét -Hỏi thêm: thế nào là chịu khó? Là học sinh thì phải làm gì? GV nhận xét, khen ngợi hs chăm chỉ luyện nói 6. Luyện viết: -HD học sinh viết và viết mẫu -Cho HS luyện viết bảng con, viết trong vở tập viết -Nhắc HS các con chữ cách nhau một ô li, các tiếng cách nhau 1 con chữ o - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. III. Củng cố - dặn dò: - Trò chơi:Thi tìm tiếng, từ có vần au, âu - Cho Hs đọc bài trên bảng. - Nx chung giờ học. - VN - Đọc lại bài. - Xem trước bài 40. - Học sinh viết bảng con, - 1 Học sinh đọc. - Hs đọc CN, ĐT iu - Vần au được tạo bởi âm i- u - Vần iu có âm i đứng trước, u đứng sau. -Giống nhau : đều có u đứngsau, khác nhau :au cóâ đứng trước, iu có i đứng trước - Học sinh gài vần iu, đọc trơn - Đọc CN, nhóm, ĐT - Hs đọc CN, nhóm, ĐT - HS thêm âm r và dấu sắc - Hs gài rìu - Đọc cá nhân, nhóm, lớp - Tiếng rìu gồm r đứng trước vần iu đứng sau và dấu huyền trên âm i - Hs đọc CN, nhóm, ĐT. - lưỡi rìu - Hs đọc CN, nhóm, ĐT. - HS đọc CN, nhóm, ĐT - giống nhau đều có u ở sau - Khác nhau vần au có âm i đứng trước, vần êu có ê đứng trước -Luyện đọc cá nhân, đồng thanh - Hs đọc nhẩm. - 3-4HS đọc trơn - Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, - Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ) -HS đọc cá nhân, đồng thanh -HS thi đua tìm - Học sinh luyện đọc CN, nhóm, ĐT - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. -Tranh vẽ vườn cây nhà bà có nhiều quả - HS đọc thầm -1-3 Hs đọc trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: CN, nhóm, ĐT -Đọc thầm -Đọc theo cặp -Đại diện nhóm thi đọc - HS quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích - Đọc CN, nhóm, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. -HS theo dõi - Hs viết trong bảng con, vở theo HD. - Thi đua giữa các tổ -1 HS đọc Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010 Buổi sáng Tiết 2: Toán Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4 A. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . - HS làm được các bài tập: bài 1(cột 1,2), bài 2, bài 3. B. Đồ dùng dạy học * HS: bộ đồ dùng toán * GV: Mẫu vật, tranh vẽ bài tập 3 C. Hoạt động dạy và học I. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét cho điểm II. Bài mới a. GTB - ghi bảng b. Hình thành phép trừ trong phạm vi 4 * Hình thành phép trừ 4 - 1 = 3 - Gắn mẫu vật - HD nêu bài toán, câu trả lời và viết phép tính -Ghi bảng: 4-1=3 *Hình thành phép tính 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 -Tương tự như đối với hình thành phép tính 4-1=3 * HS học thuộc bảng trừ - HD học sinh học thuộc bảng trừ -Xoá từng phần cho HS đọc * Nhận biết mối quan hệ giữa phép - , + -Đính bảng 3 chấm tròn, hỏi: Trên bảng cô có mấy chấm tròn? Dán thêm 1 chấm tròn và nói: Thêm 1 chấm tròn, hỏi: Tất cả có mấy chấm tròn? -GV bớt đi một chấm tròn và hỏi: Bốn chấm tròn bớt đi một chấm tròn còn mấy chấm tròn? -Cho HS nhận xét 2 phép tính:3+1=4 và 4-1=3 -GV chốt: 3+1=4. Ngược lại: 4-1=3 -Hình thành mối quan hệ giữa 1+3=4 và 4-1=4 tương tự c. Luyện tập: Bài 1: Tính ( Cột 1,2) - Hướng dẫn học sinh làm 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 4 – 3 = 1 - Gv chữa bài nhận xét Bài 2: Tính - HD học sinh làm. - GV nhận xét cho điểm 4 4 3 4 2 3 - 2 - 1 - 2 -3 -1 -1 2 3 1 1 1 2 * Bài 3: Viết phép tính thích hợp -Đính tranh - HD phân tích bài toán. -Nhận xét bài trên bảng con III. Củng cố dặn dò Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 -Dặn dò: Hoàn thành các bài tập rong VBTT Nhận xét giờ học - 3Hs lên bảng, 3 tổ làm 3 cột 3 - 1 =2 3 + 2 = 5 1 + 3 = 4 2 - 1 =1 3 - 2 = 1 1 + 2 = 3 - HS quan sát - Nêu bài toán, nêu câu trả lời -Nêu phép tính: 4 - 1 = 3 -Đọc nối tiếp, nhóm, lớp - Nêu bài toán, nêu câu trả lời - viết phép tính: 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2 - Đọc Cn - N - Đt -Đọc theo cặp, một HS nêu phép tính, 1HS trả lời -Quan sát và trả lời, hình thành phép tính: 3+1=4 -HS đọc: 3+1=4 -Còn 3 chấm tròn -Nêu: 4-1=3 - HS nhận xét các phép tính 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3 -HS đọc lại 4 phép tính - HS nêu yêu cầu - Viết kết quả vào vở bài tập 1, cột 2,3 - Nêu nối tiếp KQ - Chữa bài nhận xét - Học sinh nêu yêu cầu - HS thực hiện trong VBTT, 3 HS lên bảng làm bài - Nhận xét, đánh giá bài trên bảng. -HS quan sát mẫu vật, nêu bài toán -HS viết bảng con phép tính 4 - 1 = 3 Tiết 2 + 3: Học vần Bài 41: Ôn tập A. Mục đích - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 – 40. - Viết được các âm, vần, từ ứng dụng từ bài 1 – 40. - Luyện nói được từ 2 – 3 câu theo chủ đề luyện nói đã học. - HS tự giác trong Ôn luyện. B. Đồ dùng dạy học. * GV: Kẻ trước bảng ôn * Hình thức: Cá nhân, cả lớp. C. Hoạt động dạy và học A. Kiểm tra bài cũ. - Nhận xét cho điểm B. Bài ôn 1. Giới thiệu bài ghi bảng 2. Hướng dẫn học sinh ôn tập. - GV kẻ bảng ụn, viết cỏc õm và vần đó học từ đầu năm. - GV chỉ bảng - HS đọc. - HS vừa chỉ vừa đọc. - HS ghộp õm và tạo thành vần. GV ghi bảng: ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, au, âu, uôi, ươi, eo, ao - Giáo viên ghi các từ lên bảng:, ngựa tía, cà chua, kêu gọi, trỉa đỗ, xưa kia, trái ổi, thổi còi, đồ chơi, ngày hội, trái bưởi, nải chuối, ngôi sao, lao xao, chú mèo, lưỡi rìu, cái phễu... * Củng cố tiết 1. Tiết 2: 3. Luyện đọc a. Luyện đọc bài tiết 1 - GV sửa sai phát âm b. Luyện đọc câu -Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ -Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo -Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ Phố bé Nga có nghề giã giò... 4. Luyện nói - Nêu các chủ đề luyện nói đã học - Hướng dẫn HS luyện nói 1 số chủ đề -Gọi một số HS trình bày trước lớp - GV nhận xét biểu dương những nhóm nói tốt 5. Kể chuyện -Hãy nêu tên các câu chuyện đã được nghe kể -Cho HS kể từng đoạn truyện theo tranh 5 Luyện viết: - buổi trưa, chài lưới, suối chảy, xào rau, trỏi lựu, cỏi phểu, ... - GV viết lại ở bảng lớp cho HS theo dừi. - GV nhắc chậm cỏc từ trờn cho HS viết vào vở. -GV theo dừi, nhắc nhở HS viết đúng. III. Củng cố dặn dò: - Đọc lại vần, từ và câu ứng dụng - Nhận xét giờ học - VN: Đọc trước bài: iêu, yêu - Hs đọc bài iu, êu - Bc: cây nêu, lưỡi rìu - Hs đọc lại đầu bài - Hs đọc các âm trong bảng - Hs theo dõi đọc nhẩm - Luyện đọc vần Cn- Đt - Luyện đọc từ tương tự - Luyện đọc thi giữa các nhóm - Thi đọc giữa cá nhân -Nhắc lại tên bài -HS đọc nối tiếp các âm, vần, từ -Đọc nhóm, lớp -HS luyện đọc câu -HS yếu đánh vần rồi đọc -HS luyện đọc đúng, đọc nhanh và đúng ngữ điệu - HS nêu và lựa chọn 1 số chủ đề luyện nói - Luyện nói trong nhóm -Đại diện nhóm trình bày -hổ, cò đi lò dò, thỏ và sư tử, khỉ và rùa, cây khế -HS luyện kể, HS khá keer 2-3 đoạn theo tranh -HS viết vào vở Buổi chiều Tiết 1,2: Học vần: ễN TẬP A- MĐYC: - Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, viết) trong bài 40 - Luyện HS đọc thành thạo cỏc õm, vần đó học từ bài 1-40 -Vận dụng để đọc đỳng cỏc từ cú õm, vần đó học -Viết đỳng, viết đẹp một số từ cú õm vần đó học B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Sử dụng tranh ở vở bài tập –bài 40. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1 I/ KTBC: - Đọc, viết: iu, ờu, nhỏ xớu, kờu gọi. - Đọc bài ở SGK: 2 em. II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và gb đề bài. 1.Hướng dẫn HS làm bài tập –bài tiết 40: Bài 1: Nối. - HS nờu yờu cầu của bài: Nối. - HS đọc thầm từ, tỡm tranh nối đỳng từ thớch hợp với tranh. - HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột. sếu bay, sai trĩu quả, lều vải. Bài 2: Nối. - HS nờu yờu cầu của bài: Nối. - HS đọc thầm và tỡm từ nối đỳng cõu. - Mẫu: Mẹ địu bộ. HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài của mỡnh: Đồ chơi nhỏ xớu. Bể đầy rờu. Bài 3: Viết. - HS nờu yờu cầu: Viết. - HS đọc từ cần viết, quan sỏt xem cỏc chữ viết mấy ly? - GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dừi. - HS viết vào vở: chịu khú, cõy nờu. GV theo dừi, nhắc nhở. 2.Củng cố, dặn dũ: - GV chấm bài, nhận xột và tuyờn dương HS. - VN học bài và xem bài sau. Tiết 2 1. Luyện đọc -Cho HS nhắc lại cỏc vần đó học, GV ghi bảng cho HS luyện đọc -Ghi một số từ lờn bảng cho HS đọc: gió giũ, quả chuối, lớu lo, kộo lưới, cụ giỏo lớp em... -HS đọc và phõn tớch tiếng trong từ -Hỏi: õm k ghộp được với những õm vần nào? Âm gh , õm qu ghộp được với õm, vần nào? -GV củng cố cỏc quy tắc viết c,k,gh, qu 2.Hướng dẫn HS viết bảng con: - GV nhắc lại cho HS viết bảng con cỏc vần: iu, ờu. - GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sỏt, VD: mếu mỏo, liu riu, rau cõu, lờu nghờu, nhớu mày, ... - HS đọc lại cỏc từ trờn bảng. 2.Hướng dẫn HS viết vào vở: - GV nhắc cho HS viết cỏc vần và từ GV ghi ở bảng. - GV theo dừi và HD hs viột trong vở ụ li. 3.Củng cố, dặn dũ: - GV chấm bài, nhận xột, tuyờn dương HS. - VN viết lại bài vào vở ở nhà. Xem bài sau. Tiết 3: TOÁN LUYỆN TẬP A- MĐYC: - Củng cố để HS nắm chắc cỏc bài tập về trừ trong phạm vi 4. - Làm tốt cỏc bài tập còn lại ở vở bài tập Toán. B- ĐDDH: Vở BTT, vở ô li. C- HĐDH: I/ KTBC: HS làm bảng con: 4-1= 4-3= 4-3= Lớp nhận xột, sửa chữa II/ BÀI TẬP: HD học sinh làm cỏc bài tập cũn lại trong VBTT Bài 1: Tớnh. - HS nờu yờu cầu. - Cho HS làm cột 3,4 trong VBTT. - HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ. - Gọi HS đọc nối tiếp kết quả bài tập. Lớp nhận xột. Bài 3: Điền ><=. - HS nờu yờu cầu của bài. - HS làm bài. Chỳ ý tớnh kết quả ở vế trỏi hoặc cả hai vế rồi so sỏnh. - GV chữa bài. Lớp tự chữa bài của mỡnh ở vở. 4 – 1 >2 4 – 3 < 4 – 2 4 - 2 > 1 4 – 1 < 3 + 1 3 – 1 =2 3 – 1 > 3 - 2 Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp. - HS nờu yờu cầu của bài. - HS nờu bài toỏn, viết phộp tớnh. - 1 HS làm bảng lớp. Lớp và GV nhận xột -Đỏp ỏn: 3 + 1 =4 4 – 1 = 3 Bài 5(trang 42): Đỳng ghi đ, sai ghi s. HS nờu yờu cầu. HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ. HS thi tiếp sức xem tổ nào làm nhanh, làm đỳng. GV tổng kết, chữa bài. *Bài 1 (SGK-trang 56) -GV ghi bảng 2 cột: 3 + 1 = 1 + 2 = 4 – 3 = 3 – 1 = 4 – 1 = 3 – 2 = -HD hs làm bài trong vở ụ li -GV theo dừi HS trỡnh bày, chấm bài và chữa bài CỦNG CỐ, DẶN Dề: GV nhận xột tiết học. Chuẩn bị bài tiết sau: Xem trước bài luyện tập Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 39: Luyện tập A. Mục tiêu Giỳp HS : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 và 4 - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. -Làm được bài tập 1, bài 2(dòng 1), bài 3, bài 5a. B. Đồ dùng dạy học. * GV: Mẫu vật, bảng phụ ghi bài 2. * HS: Que tính. C. Hoạt động dạy học I. Kiểm tra bài cũ Nhận xét cho điểm B. Bài mới a. GTB ghi bảng b. Hd học sinh làm bài tập *Bài 1: Tính - Hướng dẫn học sinh làm -Yờu cầu HS làm bảng con cột 1,2,3 - Bao quát và sửa cho h/s, phầncòn lại HS làm tròn VBTT 4 3 4 4 2 3 - - - - - - 1 2 3 2 1 1 3 1 1 2 1 2 - Gv chữa bài, nhận xét * Bài 3 (VBTT-Bài 1b): Tính: -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -GV viết và HD: 4 - 1 - 1 = - Cho HS làm vào vở BTT: 4 - 1 - 2 = 4 - 2 - 1 = -Gọi HS nêu kết quả - Củng cố về phép trừ trong phạm vi 4. * Bài 2 (BT2-VBTT): Số? ( dòng 1) - GV nhận xét chung. * Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Hd học sinh đọc đề - HD học sinh viết PT thích hợp - Yêu cầu 2Hs lên bảng -GV nhận xét, sửa chữa III. Củng cố dặn dò: - Khắc sâu nội dung bài - HS về nhà xem lại bài . - HS thực hiện bảng lớp, bảng con 4 - 1 = 3 + 1 = 4 - 2 = 4 - 3 = - NX- Đánh giá. - Hs nêu yêu cầu. - Làm bảng con - Chữa bài nhận xét -Làm trong VBTT, 3 HS lên bảng làm bài -Lớp nhận xét bài trên bảng - 1Hs nêu yêu cầu - Nêu cách làm - Hs làm bài trong vở BTT-bài 1b, 2 em lên bảng làm bài - Giải thích kết quả làm dược, lớp nhận xét, bổ sung -HS nêu yêu cầu bài tập -1-2 HS nêu cách làm - HS thực hiện trong vở bài tập, 3 HS lên bảng làm bài -Cả lớp nhận xét - Nêu yêu cầu - Nêu bài toán - Viết phép tính a. 3 + 1 = 4 Tiết 3 + 4: Học vần Kiểm tra giữa học kỳ I A. Mục tiêu - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1-40, tốc độ 15 tiếng/phút -Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/15 phút II. Đồ dùng học tập - SGK, phiếu viết sẵn nội dung bài đọc: âm, vần, câu, từ, mỗi phiếu 15 tiếng(cả âm, vân, tiếng, từ) III.Hoạt động dạy học *Hình thức kiểm tra đọc: Cho HS bốc thăm phiếu để đọc, GV đánh giá và cho điểm -Phát âm đúng và đọc đúng tốc độ cho 6 điểm *Hình thức kiểm tra viết : -GV viết mẫu lên bảng, cho HS viết bài trong giấy -HS viết bài -GV đánh giá, nhận xét chung bài viết *Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung tiết học Tiết 4: THỂ DỤC Bài 10: TD RẩN LUYỆN TT CƠ BẢN A- MỤC TIấU: - Biết cách rèn luyện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang (Có thể tay chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông theo GV - GD HS rèn luyện để nâng cao sức khoẻ. B- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: Vệ sinh sõn tập sạch sẽ. 1 cũi. C- ND VÀ PPLL I/ Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học. * Đứng vỗ tay, hỏt. - Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường. - Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu, sau đú đứng quay mặt vào trong gión cỏch 1 sải tay theo vũng trũn. * Trũ chơi "Diệt cỏc con vật cú hại"-1-2 phỳt. II/ Phần cơ bản: * ễn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay dang ngang: -Đứng theo đội hỡnh hàng ngang + Lần 1: GV hụ và làm mẫu, HS tập theo +Lần 2: GV hụ, HS tập, GV theo dừi và sửa sai động tỏc cho HS N1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. N2: Về TTĐCB. N3: Đứng đưa 2 tay dang ngang (bàn tay sấp). N4: Về TTĐCB. * ễn phối hợp: Đứng đưa 2 tay ra trước, đứng đưa 2 tay lờn cao chếch chữ V. -Lần 1:GV hụ và làm mẫu, HS tập theo N1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. N2: Về TTĐCB. N3: Đứng đưa 2 tay lờn cao chếch chữ V. N4: Về TTĐCB. -Lần 2: GV hụ, cho HS tập, lớp trưởng theo dừi * ễn phối hợp: Đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lờn cao chếch chữ V. N1: Từ TTĐCB đưa 2 tay dang ngang. N2: Về TTĐCB. N3: Đứng đưa 2 tay lờn cao chếch chữ V. N4: Về TTĐCB. *Đứng kiễng gút, 2 tay chống hụng: -GV nờu tờn, làm mẫu và giải thớch động tỏc cho HS tập bắt chước. -GV hụ: "Động tỏc đứng kiễng gút, 2 tay chống hụng ... bắt đầu -HS tập. GV kiểm tra, uốn nắn cho HS. -GV hụ: "Thụi!" HS về TTĐCB. * TC: "Qua đường lội"(5 phỳt) III/ Phần kết thỳc: - Đi thường theo nhịp 4 hàng dọc và hỏt. Đứng quay lại thành hàng ngang. H: Đi theo hàng, ko được đựa nghịch và ko để đứt hàng. - GV cựng HS hệ thống bài. GV cho 1 vài HS lờn thực hiện động tỏc RL TTCB. Lớp nhận xột, đỏnh giỏ. - GV nhận xột giờ học, VN ụn cỏc nội dung đó học Thứ sỏu ngày 22 thỏng 10 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 5. I Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS có ý thức tự giác, chăm chỉ học toán. II.Đồ dùng dạy học. * GV: Mẫu vật, * HS: Bộ đồ dùng toán. * Hình thức: Tiếp sức, III.Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét cho điểm B. Bài mới a. GTB ghi bảng b. Hình thành phép trừ trong phạm vi 5 * GT phép trừ : 5 – 1 = 4 - Gắn mẫu vật - HD nêu bài toán, câu trả lời và viết phép tính * Hình thành phép tính 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 ( TT) * HS học thuộc bảng trừ - HD học sinh học thuộc bảng trừ *Nhận biết mối quan hệ giữa pc,phép trừ c. Luyện tập: * Bài 1;Tính. - Gv hd học sinh làm 2 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 = 3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 4 – 1 = 5 – 2 = - Bảng trừ trong phạm vi 3, 4,
Tài liệu đính kèm: