I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được ua – ưa, cua bể, ngựa gỗ tửứ vaứ câu ứng dụng.
-II. Chuẩn bị
Tranh minh họa
III. Các họat động dạy và học.
1.Kiểm tra bài cũ:
Viết bảng: tờ bìa, lá mía, tỉa lá.
Đọc câu ứng dụng: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
Thứ hai, ngày 5 tháng 10 năm 2009 Học vần Tiết 61 - 62 Bài 30: ua -ưa I.Muùc tieõu: - Học sinh đọc được ua – ưa, cua bể, ngựa gỗ tửứ vaứ câu ứng dụng. -Vieỏt ủửụùc: ua, ửa, cua beồ, ngửùa goó. -Luyeọn noựi 2-3 caõu theo chủ đề: Giữa trưa. II. Chuaồn bũ: Tranh minh họa III. Các họat động dạy và học. 1.Kiểm tra bài cũ: Viết bảng: tờ bìa, lá mía, tỉa lá. Đọc câu ứng dụng: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. 2. Bài mới Tiết 1 Giới thiệu Dạy vần a/ Nhận diện vần Vần ua được tạo nên từ u và a So sánh ua và ia b/ Đánh vần GV hướng dẫn cho HS đánh vần. GV phát âm: ua. Cài thêm chữ ghi âm c vào bên trái ua ? Ta ghép được tiếng gì? Vị trí chữ và vần trong tiếng cua. HS tự đánh vần và đọc trơn tiếng và từ ngữ c. Viết: GV viết mẫu : ua Cua, cua bể * Ưa Quy trình tương tự d. Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng, giải nghĩa từ Giống nhau: kết thúc bằng a. Khác: ua bắt đầu bằng u Ia bắt đầu bằng i U – a – ua. CN, nhóm, đồng thanh HS nhìn bảng phát âm Ghép vần ua trong bộ đồ dùng. HS ghép tiếng cua C đứng trước, ua đứng sau Ghép từ cua bể U – a – ua Cờ – ua – cua Cua bể Đọc ĐT, nhóm, cá nhân HS viết vào bảng con 2 – 3 em đọc HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh Tiết 2 Luyện tập: Luyện đọc lại các vần tiết 1 Đọc câu ứng dụng b/ Luyện viết HD HS viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. c/ Luyện nói HD đặt câu hỏi ? Trong tranh vẽ gì? ? Tại sao em biết tranh vẽ trưa? ? Giữa trưa hè là lúc mấy giờ? ? Buổi trưa mọi người thường ở đâu? làm gì? ? Buổi trưa em thường làm gì? ? Tại sao không nên chơi đùa vaoứ luực buổi trưa? 4/ Củng cố - dặn dò: HS đọc lại bài. HD HS tự học. HS phát âm: ua – cua ưa – ngựa Đọc các từ ngữ ứng dụng. Đồng thanh, nhóm, cá nhân Nhận xét tranh minh họa. HS viết vào vở Đọc tên bài luyện nói: Giữa trưa. Tranh vẽ một người và một con ngựa đang đứng dưới gốc cây vào giữa trưa hè. Vì bóng cây và bóng ngựa tròn. Là 12 giờ ở trong nhà nghỉ ngơi. em ngủ trưa trưa rất nắng ngủ trưa cho khỏe và để mọi người nghỉ ngơi. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thửự 3, ngaứy 6/10/2009 Toán Luyện tập. I. Mục tiêu: -Bieỏt laứm tớnh cộng trong phạm vi 3, phaùm vi 4.taọp bieồu thũ tỡnh huoỏng trong hỡnh ve ừbaống pheựp tớnh coọng. III. Các hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra: 2 em lên bảng 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = Lớp làm bảng con theo tổ 2/ Bài mới: Hoaùt ủoọng gv Hoaùt ủoọng hs a/Giới thiệu TT b/Luyện tập. Bài 1: HD HS nêu đề toán và cách thực hiện Bài 2: Tính HD HS đặt tính Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống Em có nhận xét gì về kết quả Trong phép cộng khi ta đổi chỗ các số thì kết quả ko thay đổi. Bài 4 VD: 1 bông hoa thêm 1 bông hoa là 2 bông hoa. Bài 5: GV chấm 1 số bài 3. Tổng kết, dặn dò. Nhận xét giờ học, hướng dẫn học ở nhà QS hình vẽ, nêu bài toán viết phép tính tương ứng. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 HS đổi chéo bài để chữa. 1 2 1 + 1 + 1 + 2 2 3 3 HS nêu cách làm Đọc kết quả: 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 kết quả bằng nhau. Vị trí cách số thay đổi. QS tranh, nêu bài toán rồi viết kết quả Viết dẫu và phép tính. 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 Thứ 3 ngày 6 tháng 10 naờm 2009 Bài 31 Ôn tập I.Muùc tieõu: - ẹọc được: ia, ua, ưa;caực tửứ ngửừ vaứ caõu ửựng duùng tửứ baứi 28 ủeỏn baứi 31. -Vieỏt ủửụùc:ia, ua, ửa; caực tửứ ngửừ ửựng duùng. -Nghe hiểu và kể lại moọt ủoaùn truyeọn theo tranh truyện kể “Khỉ và Rùa” II.Đồ dùng dạy học Bảng ôn. Tranh minh học cho bài thơ ứng dụng Tranh minh họa cho Truyện kể “ Khỉ và Rùa” III.Các họat động dạy và học. 1. Kiểm tra bài cũ: Viết bảng: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Đọc từ ngữ, câu ứng dụng: 4 em 2. Bài mới Tiết 1 Họat động của GV Họat động của HS Giới thiệu bài Tuần qua ta học được những vần gì mới Gắn bảng ôn Ôn tập a. Các vần vừa học HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần. GV đọc vần b. Ghép chữ và vần thành tiếng c. Đọc từ ngữ ưng dụng HS đọc GV chỉnh sửa d. Tập viết từ ngữ ứng dụng GV viết mẫu, HD quy trình GV theo dõi, sửa Ia, ua, ưa GV ghi ở góc bảng HS chỉ chữ HS chỉ chữ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở ô dòng ngang của bảng ôn. Đọc CN, nhóm, ĐT HS đọc CN, nhóm, ĐT HS viết bảng con: mua dừa HS viết vào VTV Tiết 2 a. Luyện đọc Nhắc lại bài ôn tiết 1. GV sửa GV GT đoạn thơ ứng dụng b. Luyện viết và làm bài tập c. Kể chuyện: Khỉ và Rùa GV kể một lần diễn cảm Có tranh minh họa T1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân, Khỉ báo cho Rùa một tin mừng vợ Khỉ vừa sinh con, Rùa liền vội vàng đến thăm nhà Khỉ. T2: Rùa băn khoăn không biết có cách nào lên thăm Rùa gặm đuôi Khỉ, Khỉ kéo lên. T3: Vợ Khỉ chạy ra chào, Rùa quên ngậm đuôi Khỉ rơi bịch xuống đất. T4: Mai rùa bị rạn nứt, trên mai của Rùa đều có vết rạn. ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai Rùa. 3. Củng cố -dặn dò. Đọc lại bài ôn Tìm tiếng có vần vừa học Về học lại bài, chuẩn bị bài 32. HS đọc CN, nhóm, ĐT HS thảo luận nhóm, nêu nhận xeựt cảnh em bé đang ngủ trưa. HS đọc trơn HS tập viết ở VTV HS đọc tên câu chuyện Khỉ và Rùa HS thảo luận và cử đại diện thi tài Mỗi em kể nội dung một tranh 2 em kể Thứ, 4 ngày7 tháng 10 naờm 2009 Bài 32: Oi - ai I.Muùc tieõu: ẹọc được: oi – ai, nhà ngói, bé gáI; tửứ vaứ caõu ửựng duùng. Vieỏt ủửụùc: oi, ai, nhaứ ngoựi, beự gaựi. Luyeọn nói tửứ 2-3 caõu theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le II. Đồ dùng dạy học Tranh minh họa các từ nghữ khóa: Nhà ngói, bé gái, câu, luyện nói III. Các họat động dạy và học. 1/ Kiểm tra bài cũ: Đọc viết bảng con: mua mía, mua dưa Đọc đoạn thơ: 2 em 2/ Bài mới Tiết 1 Họat động của GV Họat động của HS Giới thiệu Dạy vần oi a/ Nhận diện vần Vần oi được tạo nên từ o và i So sánh oi với o và i b/ Đánh vần Vần : GV hướng dẫn đánh vần Ghép thêm ng Đọc tiếng vừa ghép Vị trí của các âm và vần trong tiếng khóa Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa c/ Viết GV viết mẫu : Oi Viết ngói GV nhận xét rồi sửa * ai Quy trình tương tự Vần ai được tạo nên từ a và i So sánh oi với ai Đánh vần. Viết : ai Viết mẫu : ai d/ Đọc tiếng, từ ứng dụng. GV đọc mẫu Giống nhau o hoặc i Khác nhau i hoặc o HS nhìn bảng phát âm O – i – oi Đồng thanh, nhóm, CN tìm vần oi cài bảng Ngói Ng đững trước, oi đứng sau, dấu sắc trên o Oi: o – i – oi HS viết bảng con HS viết bảng Giống nhau: đều có i Khác nhau: ai có a Oi có o A – i – ai Gờ – ai – gai – sắc – gái bé gái ai: nét nối giữa a và i gái : g và ai từ khóa: bé gái 2 - 3 em đọc Tiết 2 Luyện đọc Đọc các vần ở tiết 1 Đọc câu ứng dụng GV đọc mẫu câu ứng dụng Luyện viết: HS viết vào vở tập viết Luyện nói: Đọc bài luyện nói Trong tranh vẽ những con gì? Em biết con chim nào? Chim bói cá và chim le le sống ở đâu? Và thích ăn gì? 3. Củng cố - dặn dò HS đọc toàn bài Chuẩn bị bài sau HS đọc lần lượt Oi ngói, ai gái CN, nóm, đồng thanh HS nhận xét tranh minh họa Đọc CN, nhóm, đồng thanh HS đọc 2 – 3 em HS quan sát trnah và thảo luận nhóm 2 sẻ, bói cá Sống ở dưới nước thích ăn tôm cá Các nhóm nêu câu hỏi rồi trả lời. Toán Thửự 4, ngaứy 7/10/2009 Tiết 30: Phép cộng trong phạm vi 5 I. Mục tiêu: -Thuoọc baỷng coọng trong phaùm vi 5, bieỏt laứm tớnh coọng caực soỏ trong phaùm vi 5; taọp bieồu thũ tỡnh huoỏng trong hỡnh veừ baống pheựp tớnh coọng. II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng dạy toán III. Các hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài cũ 3 em lên bảng: 1 2 3 2 +3 +2 +1 +1 Dưới lớp làm bảng con 2/ Bài mới: Họat động của GV Họat động của HS a. Giới thiệu phép cộng Bảng cộng trong phạm vi 5 Giới thiệu phép cộng 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 HD HS sử dụng bộ đồ dùng GV ghi phép tính lên bảng GV xóa phần kết quả trong công thức HS dùng sách giáo khoa Hỏi về nội dung hình vẽ Có 4 con cá thêm 1 con cá là ? con cá 5 bằng mấy + mấy b. Thực hành Bài 1(49) Củng cố bảng cộng trong phạm vi Bài 2(49): HD đặt tính Bài 3 (49) Em có nhận xét gì về kết quả Bài 4 ( 49) 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 GV chấm bài 10 em 3. củng cố, dặn dò Nêu lại bảng cộng HD học ở nhà HS dùng bộ đồ dùng lập cácphép tính theo GV hướng dẫn. HS đọc các phép tính. CN, nhóm, đồng thanh HS thi đua nói, viết 4 thêm 1 là 5 4 + 1 = 5 5 = 4 + 1 Các hình thức khác tương tự HS nêu cách làm và làm vào sách HS làm bảng con 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 kết quả bằng nhau Vị trí các số thay đổi QS tranh nêu bài toán, viết phép tính Đạo đức Thửự 2, ngaứy 5/10/2009 Tiết 8: Gia đình em( T2) I.Muùc tieõu: HS quyền có gia đình, cha mẹ. Bổn phận của trẻ em là phải lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ. Học sinh biết yêu quý gia đình mình, yêu thương kính trọng lễ phép ông bà cha mẹ. Quý trọng những người bạn biết vâng lời ông bà, cha mẹ II. Các hoạt động dạy và học. Họat động của GV Họat động của HS 1. Khởi động: Chơi trò chơi: “ đổi nhà” HS đứng thành vòng tròn, em số 1 và em số 3 nắm tay nhau thành một mái nhà, em số 2 đứng vào giữa. Quản trò hô, đổi nhà, các em số 2 đổi chỗ cho nhau. Quản trò sẽ chạy vào một nhà nào đó. Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà? Em sẽ ra sao khi không có mái nhà? KL: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình luôn che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. 2/ Hoạt động 1: Tiểu phẩm “ chuyện của bạn Long” Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời cha mẹ? 3/ Họat động 2 HS tự liên hệ: sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào? Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng? KL: Trẻ em có quyền có gủ, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc. Cần cảm thông chia sẻ với bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình. Trẻ em có bổn phận yêu quý gia đình, kính trọng lễ phép với ông bà, cha mẹ. 4/ Củng cố, dặn dò. Thực hành tại gia đình HS thảo luận Hạnh phúc, yên tâm Bơ vơ, buồn tủi HS đóng vai Không giành thời gian học tập nên chưa làm đủ bài tập cô giao. Đá bóng xong có thể bị ốm, phải nghỉ học. HS tự kể HS nói từng đôi một HS nêu Thứ, 5 ngaứy 8/10/2009 Toaựn Baứi : Luyeọn taọp I. MUẽC TIEÂU: - Bieỏt laứm tớnh coọng trong phaùm vi 5; bieỏt bieồu thũ tỡnh huoỏng trong hỡnh veừ baống pheựp tớnh coọng. II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : Họat động của GV Họat động của HS 1.Kieồm tra baứi cuừ : - Goùi 4 hs leõn thửùc hieọn: 4 = 1 + .. 5 = 3 + 5 = 4 + 5 = 2 + - GV cuứng hs nhaọn xeựt chửừa baứi. 2.Baứi mụựi: a.Giụựi thieọu baứi : Luyeọn taọp. * Baứi 1: GV cho HS neõu caựch laứm baứi vaứ chửừa baứi. - Khi chửừa baứi gv neõn cho hs ủửựng taùi choó neõu keỏt quaỷ. * Baứi 2: Cho HS tửù neõu caựch laứm baứi roài tửù laứm baứi vaứ chửừa baứi. + Lửu yự caàn cho HS vieỏt soỏ thaỳng coọt. * Baứi 3: GV cho HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi, cho HS laứm baứi roài chửừa baứi. * Baứi 4: - GV cho HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi. - Khi chửừa baứi Gv cho hs neõu: 3 + 2 ..=.. 5 ngay vaứo choó chaỏm khoõng caàn tớnh. * Baứi 5: - GV cho HS nhỡn tranh neõu yeõu caàu baứi toaựn, roài vieỏt pheựp tớnh vaứo oõ thớch hụùp 3.Cuỷng coỏ daởn doứ : -4 HS leõn baỷmg thửùc hieọn, caỷ lụựp laứm vaứo baỷng con. - Tớnh keỏt quaỷ - HS laứm baứi roài chửừa baứi. - HS laứm baứi roài chửừa baứi. - HS laứm baứi roài chửừa baứi. - ẹieàn daỏu vaứo choó chaỏm, hs laứm baứi roài chửừa baứi. 3 + 2..=.. 5 4..>.. 2 + 1 3 + 1..<.. 5 4..<.. 2 + 3 - 2HS neõu yeõu caàu baứi toaựn vaứ vieỏt pheựp tớnh. Học vần Thửự 5, ngaứy 8/10/2009 Bài 33: ôi - ơi I. Muùc tieõu: Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; tửứ vaứ caõu ửựng duùng. Vieỏt ủửụùc :oõi, ụi, traựi oồi, bụi loọi. Luyeọn nói 2-3 caõu theo chủ đề: lễ hội. II. Đồ dùng Tranh minh họa và các từ khóa Bộ đồ dùng III. Các họat động dạy và học. 1/ Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng: ngà voi, gà mái, ngái ngủ. Đọc câu ứng dụng 2/ Bài mới Tiết 1 Họat động của GV Họat động của HS Giới thiệu bài Dạy vần mới: ôi a. nhận diện vần. Vần ôi được tạo nên từ ô và i So sánh ôi với oi b. Đánh vần. GV hướng dẫn Hướng dẫn đánh vần: ô - i - ôi Ghép vần ôi, thêm dấu ? Vị trí của chữ và vần trong tiếng Ghép thêm chữ “ trái” vào bên trái ổi. Cho HS quan sát. Đánh vần và đọc trơn từ khóa. c. Viết: Hướng dẫn viết : ôi Từ: Trái ổi GV nhận xét và sửa chữa ơi ( quy trình tương tự) d. Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng Cái chổi Chỉ nhanh vào tiếng có vần vừa đọc HS đọc theo giáo viên đồng thanh i - ơi Giống nhau: kết thúc bằng i Khác nhau: ôi bắt đầu bằng ô HS nhìn bản phát âm: ôi : Đồng thanh HS nhìn bảng phát âm đánh vần : ô - i - ôi Đồng thanh, nhóm, cá nhân HS sử dụng bộ đồ dùng Đọc tiếng vừa ghép ôi đứng riêng, dấu ? trên ôi Đánh vần: ôi hỏi ổi Đồng thanh, nhóm, cá nhân HS ghép: trái ổi Đọc đồng thanh: trái ổi Cá nhân: 3 – 5 em ổi: ô - i - ôi ôi hỏi ổi Trái ổi: Đồng thanh, cá nhân HS viết trên không Viết bảng con ôi, trái ổi HS đọc thầm 2 đến 3 em đọc HS đọc CN, nhóm, đồng thanh 1- 2 em đọa lại toàn bài Tiết 2 Luyện tập a/ Luyện đọc Đọc câu ứng dụng GV ghi bảng b. Luyện viết HD viết: ôi, ơi Trái ổi, bơi lội c/ Luyện nói: ? Bức tranh vẽ gì? ? Tại sao em biết? ? Quê ta có lễ hội gì? vào dịp nào? ? Trong lễ hội thường có những gì? ? Ai đã đưa em đi lễ hội? 3. Củng cố - dặn dò Chỉ bảng cho HS đọc Hướng dẫn học ở nhà Đọc lại các vần, tiếng, từ ngữ ở tiết 1 HS đọc CN, nhóm, ĐT HS viết bài vào vở Đọc tên bài: Lễ hội Cảnh lễ hội Có treo cờ, người mặc áo dài, nón quai thao Có lễ hội đền thượng vào mùa xuân Cờ treo, người ăn mặc đep, ca hát, trò vui Bố mẹ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Học vần Thửự 6, ngaứy 9/10/2009 Bài 34: ui – ưi I.Muùc tieõu: ẹoùc ủửụùc: ui, ửi, ủoài nuựi, gụỷi thử; tửứ vaứ caõu ửựng duùng. Vieỏt ủửụùc: ui, ửi, ủoài nuựi, gụỷi thử. Luyeọn noựi 2-3 caõu theo chuỷ ủeà: ẹoài nuựi II.Chuaồn bũ: Tranh minh họa Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng: Thổi còi, ngói mới, bơi lội Đọc câu ứng dụng 2. Bài mới Họat động của GV Họat động của HS Giới thiệu bài. Dạy vần ui a. Nhận diện vần ui được tạo nên từ u và i So sánh vần ui với oi b. Đánh vần Đánh vần u – i – ui Ghép thêm n, dấu sắc Vị trí chữ và vần trong tiếng núi GV đánh vần: n – ui – nui sắc núi Ghép thêm tiếng đồi Đánh vần và đọc trơn: ui: u – i – ui n – ui – nui sắc núi đồi núi c. Viết Hướng dẫn viết vần ui Từ : đồi núi ưi ( Quá trình tương tự ) Đọc từ ngữ ứng dụng GV viết bảng GV giải thích các từ Giống: Kết thúc bằng i Khác: Bắt đầu bằng u và o HS đánh vần: u – i – ui Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân Ghép vần ui Đọc tiếng núi n đứng trước, ui đứng sau, dấu sắc trên ui HS đánh vần Đồng thanh, nhóm, cá nhân đồi núi Đọc trơn: Đồi núi cá nhân, đồng thanh HS viết trên không trung HS viết bảng con HS đọc:cá nhân, nhóm ĐT Tiết 2 a. Luyện đọc Luyện đọc lại các vần tiêt 1 Đọc câu ứng dụng b. Luyện viết: Hướng dẫn viết ui, ưi đồi núi, gửi thư c. luyện nói Trong tranh vẽ gì? Đồi núi thường ở đâu? Trên đồi núi thường có gì? Quê em có đồi, núi không? Đồi khác núi như thế nào? 3. Củng cố và dặn dò. HS đọc lại toàn bài. HD tự học HS đọc vần, từ ngữ khóa, từ ngữ ứng dụng. HS nhận xét tranh minh họa Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh HS viết bài vào vở HS đọc tên bài Đồi núi Vẽ cảnh đồi núi ở vùng cao Cây, nương, đồi Đồi thấp hơn, núi cao TNXH Thửự 3, ngaứy 6/10/2009 Baứi: Aấn uoỏng haống ngaứy I.MUẽC TIEÂU : -Bieỏt ủửụùc caàn aờn uoỏng nay ủuỷ haống ngaứy ủeồ mau lụựn khoỷe maùnh. -Bieỏt aờn nhieàu loaùi thửực aờn vaứ uoỏng ủuỷ nửụực. II.Chuaồn bũ - Caực hỡnh trong baứi 8 SGK, moọt soỏ thửùc phaồm nhử trong hỡnh veừ. III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : Họat động của GV Họat động của HS 1.Khụỷi ủoọng: - Toồ chửực troứ chụi: Thoỷ aờn coỷ uoỏng nửụực vaứo hang. 2.Baứi mụựi: a.Hoaùt ủoọng1: * Bửụực 1: GV hửụựng daón: - Haừy keồ nhửừng thửực aờn ủoà uoỏng maứ caực em thửụứng xuyeõn duứng haứng ngaứy. - GV vieỏt leõn baỷng nhửừng thửực aờn vửứa neõu: thũt , caự , trửựng, thũt gaứ,sửừa, toõm , cua, mửùc, baộp, su hao, taựo, bớ, chuoỏi, cụm, nho, * Bửụực 2: Cho Hs quan saựt SGK trang 18. + Caực em thớch aờn caực loaùi thửực aờn naứo trong soỏ ủoự? + Caực loaùi thửực aờn naứo em chửa aờn hay khoõng bieỏt aờn. ðGv kl: Caực em neõn aờn nhieàu ủeồ coự lụùi cho sửực khoeỷ. b.Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc vụựi SGK. - Quan saựt tranh tửứng nhoựm hỡnh ụỷ trang 19 vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi: + Caực hỡnh naứo cho bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ? + Caực hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn hoùc taọp toỏt? + Caực hỡnh naứo theồ hieọn sửực khoeỷ toỏt. c.Hoaùt ủoọng 3: Thaỷo luaọn caỷ lụựp. - Gv laàn lửụùt ủửa ra caực caõu hoỷi cho hs thaỷo luaọn. + Khi naứo chuựng ta caàn phaỷi aờn uoỏng? + Haống ngaứy em phaỷi aờn uoỏng maỏy bửừa, vaứo luực naứo? + Taùi sao chuựng ta khoõng neõn aờn baựnh keùo trửụực bửừa aờn chớnh? *GV keỏt luaọn::- Chuựng ta caàn aờn khi ủoựi, uoỏng khi khaựt. - Haứng ngaứy caàn aờn ớt nhaỏt laứ 3 bửừa aờn chớnh ( saựng, trửa, chieàu, toỏi ) - Khoõng neõn aờn ngoùt trửụực bửừa aờn chớnh. 3.Cuỷng coỏ daởn doứ : - GV nhaộc laùi noọi dung baứi. Gv cho hs veà nhaứ keồ laùi cho cha meù nghe nhửừng vieọc ủửụùc hoùc ụỷ trửụứng. - Chuaồn bũ hoõm sau baứi: hoaùt ủoọng vaứ nghổ ngụi - Nhaọn xeựt – neõu gửụng - HS tieỏn haứnh troứ chụi. - HS laàn lửụùt keồ teõn thửực aờn haứng ngaứy. - HS traỷ lụứi theo yự thớch. - HS quan saựt tranh vaứ tửù traỷ lụứi. - Hỡnh beõn traựi. - Hỡnh phớa dửụựi caực baùn ủang nghe coõ giaựo giaỷng baứi, vaứ hỡnh treõn nhaỏt caực baùn ủang laứm vieọc. - Hỡnh beõn phaỷi caực baùn ủang vaọt tay. - aờn khi ủoựi, uoỏng khi khaựt. - 3 bửừa : saựng, toỏi, trửa. Toán Thửự 6, ngaứy 9/10/2009 Số 0 trong phép cộng I.Mục tiêu: Bieỏt keỏt quaỷ pheựp coọng moọt soỏ vụựi soỏ 0; bieỏt soỏ naứo coọng vụựi soỏ 0cuừng baống chớnh noự; bieỏt bieồu thũ tỡnh huoỏngtrong hỡnh veừ baống pheựp tớnh thớch hụùp. Cuỷng coỏ kổ naờng ủaởt ủeà toaựn veà pheựp tớnh. II. Các hoạt động dạy và học: 1/ Kiểm tra bài cũ Đặt tính và thực hiện: 3 em 4 + 1 3 + 2 1 + 4 Lớp làm bảng con 2/ Bài mới: Họat động của GV Họat động của HS a. Giới thiệu: phép cộng một số với 0 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Hướng dẫn sử dụng bộ đồ dùng 3 hình vuông thêm 0 hình vuông là ? hình vuông. 3 thêm 0 = ? GV ghi bảng 1 số cộng với 0 thì kết quả như thế nào? b. Thực hành. Bài 1 Củng cố về phép cộng với 0 Bài 2: Tính Củng cố kỹ năng đặt tính Bài 3: Số Dựa vào bảng cộng điền số thích hợp Bài 4 . 3. Củng cố, dặn dò Lấy 3 hình vuông lấy thêm 0 hình vuông ( không lấy) 3 thêm 0 bằng 3 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Số 0 và 3 trong phép cộng đổi vị trí cho nhau, kết quả không thay đổi, Bằng chính số đó 0 + 1 cũng bằng 1 Nêu cách thực hiện HS làm vào sách 1 + 0 = 1 5 + 0 = 5 0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 0 + 2 = 2 3 + 0 = 3 2 + 0 = 2 0 + 3 = 3 HS thực hiện vào sách 1 + 0 = 1 1 + 1 = 2 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 HS quan sát hình nêu yêu cầu Viết phép tính: 3 + 2 = 5 3 + 0 = 3 SINH HOAẽT TAÄP THEÅ I.Muùc tieõu: Giuựp hs bieỏt taực duùng cuỷa vieọc rửỷa tay vụựi xaứ phoứng. Coự yự thửực giửừ veọ sinh. Bieỏt tửù laứm veọ sinh. II.Chuaồn bũ: Nửụực saùch, thau,xaứ phoứng, khaờn lau. II.Tieỏn haứnh sinh hoaùt: oồn ủũnh: Haựt Tuyeõn boỏ lớ do: Hoõm nay chuựng ta cuứng thaỷo luaọn veà chuỷ ủeà rửỷa tay vụựi xaứ phoứng Xem chuựng ta coự theồ rửỷa tay qua maỏy bửụực Vỡ sao phaỷi rửỷa tayvụựi xaứ phoứng Rửỷa tay vụựi xaứ phoứng seừ coự ớch lụùi gỡ? Tửứng toồ leõn trỡnh baứy, lụựp nhaọn xeựt boồ sung ẹaùi dieọn leõn thửùc haứnh rửỷa tay vụựi xaứ phoứng Hoùc caực baứi haựt veà rửỷa tay Sinh hoaùt vaờn ngheọ. 3.Keỏt thuực: - Giaựo vieõn nhaọn xeựt giụứ hoùc - Tuyeõn dửụng moọt soỏ em coự yự thửực hoùc toỏt .
Tài liệu đính kèm: