Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Tân Phú 1

I.Mục tiêu:

 - Học sinh đọc được ua – ưa, cua bể, ngựa gỗ tửứ vaứ câu ứng dụng.

 -II. Chuẩn bị

Tranh minh họa

III. Các họat động dạy và học.

1.Kiểm tra bài cũ:

Viết bảng: tờ bìa, lá mía, tỉa lá.

Đọc câu ứng dụng: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

 

doc 18 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 970Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Tân Phú 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai, ngày 5 tháng 10 năm 2009
Học vần
Tiết 61 - 62 Bài 30: ua -ưa
I.Muùc tieõu:
 - Học sinh đọc được ua – ưa, cua bể, ngựa gỗ tửứ vaứ câu ứng dụng.
 -Vieỏt ủửụùc: ua, ửa, cua beồ, ngửùa goó.
-Luyeọn noựi 2-3 caõu theo chủ đề: Giữa trưa.
II. Chuaồn bũ:
Tranh minh họa
III. Các họat động dạy và học.
1.Kiểm tra bài cũ: 
Viết bảng: tờ bìa, lá mía, tỉa lá.
Đọc câu ứng dụng: bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
2. Bài mới 
Tiết 1
 Giới thiệu
 Dạy vần a/ Nhận diện vần
Vần ua được tạo nên từ u và a
So sánh ua và ia
b/ Đánh vần
GV hướng dẫn cho HS đánh vần.
GV phát âm: ua.
Cài thêm chữ ghi âm c vào bên trái ua
? Ta ghép được tiếng gì?
Vị trí chữ và vần trong tiếng cua.
HS tự đánh vần và đọc trơn tiếng và từ ngữ 
c. Viết:
GV viết mẫu : ua
 Cua, cua bể
* Ưa
Quy trình tương tự
d. Đọc từ ngữ ứng dụng
GV ghi bảng, giải nghĩa từ
Giống nhau: kết thúc bằng a.
Khác: ua bắt đầu bằng u
 Ia bắt đầu bằng i
U – a – ua. CN, nhóm, đồng thanh
HS nhìn bảng phát âm
Ghép vần ua trong bộ đồ dùng.
HS ghép tiếng cua
C đứng trước, ua đứng sau
Ghép từ cua bể
 U – a – ua
 Cờ – ua – cua
 Cua bể
Đọc ĐT, nhóm, cá nhân
HS viết vào bảng con
2 – 3 em đọc
HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh
Tiết 2
 Luyện tập:
Luyện đọc lại các vần tiết 1
Đọc câu ứng dụng
b/ Luyện viết 
HD HS viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
c/ Luyện nói
HD đặt câu hỏi
? Trong tranh vẽ gì?
? Tại sao em biết tranh vẽ trưa?
? Giữa trưa hè là lúc mấy giờ?
? Buổi trưa mọi người thường ở đâu? làm gì?
? Buổi trưa em thường làm gì?
? Tại sao không nên chơi đùa vaoứ luực buổi trưa?
 4/ Củng cố - dặn dò: 
HS đọc lại bài.
HD HS tự học.
HS phát âm: ua – cua
 ưa – ngựa
Đọc các từ ngữ ứng dụng.
Đồng thanh, nhóm, cá nhân
Nhận xét tranh minh họa.
HS viết vào vở
Đọc tên bài luyện nói: Giữa trưa.
Tranh vẽ một người và một con ngựa đang đứng dưới gốc cây vào giữa trưa hè.
Vì bóng cây và bóng ngựa tròn.
Là 12 giờ
ở trong nhà nghỉ ngơi.
em ngủ trưa
trưa rất nắng
ngủ trưa cho khỏe và để mọi người nghỉ ngơi.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thửự 3, ngaứy 6/10/2009
Toán
 Luyện tập.
I. Mục tiêu:
-Bieỏt laứm tớnh cộng trong phạm vi 3, phaùm vi 4.taọp bieồu thũ tỡnh huoỏng trong hỡnh ve ừbaống pheựp tớnh coọng.
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra: 2 em lên bảng 
	1 + 1 =	1 + 2 = 	2 + 1 = 
 Lớp làm bảng con theo tổ
2/ Bài mới:
Hoaùt ủoọng gv
Hoaùt ủoọng hs
 a/Giới thiệu TT
b/Luyện tập.
Bài 1: 
HD HS nêu đề toán và cách thực hiện
Bài 2: Tính
HD HS đặt tính
Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống
Em có nhận xét gì về kết quả
Trong phép cộng khi ta đổi chỗ các số thì kết quả ko thay đổi.
Bài 4
VD: 1 bông hoa thêm 1 bông hoa là 2 bông hoa.
Bài 5:
GV chấm 1 số bài
 3. Tổng kết, dặn dò.
Nhận xét giờ học, hướng dẫn học ở nhà 
QS hình vẽ, nêu bài toán viết phép tính tương ứng.
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
HS đổi chéo bài để chữa.
 1 2 1
+ 1 + 1 + 2
 2 3 3
HS nêu cách làm
Đọc kết quả: 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
kết quả bằng nhau. Vị trí cách số thay đổi.
QS tranh, nêu bài toán rồi viết kết quả
Viết dẫu và phép tính.
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
Thứ 3 ngày 6 tháng 10 naờm 2009
 Bài 31	 Ôn tập
I.Muùc tieõu:
- ẹọc được: ia, ua, ưa;caực tửứ ngửừ vaứ caõu ửựng duùng tửứ baứi 28 ủeỏn baứi 31.
-Vieỏt ủửụùc:ia, ua, ửa; caực tửứ ngửừ ửựng duùng.
-Nghe hiểu và kể lại moọt ủoaùn truyeọn theo tranh truyện kể “Khỉ và Rùa”
II.Đồ dùng dạy học
Bảng ôn.
Tranh minh học cho bài thơ ứng dụng
Tranh minh họa cho Truyện kể “ Khỉ và Rùa”
III.Các họat động dạy và học.
1. Kiểm tra bài cũ: 
Viết bảng: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
Đọc từ ngữ, câu ứng dụng: 4 em
2. Bài mới
Tiết 1
Họat động của GV
Họat động của HS
 Giới thiệu bài 
Tuần qua ta học được những vần gì mới
Gắn bảng ôn
 Ôn tập
a. Các vần vừa học
HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần.
GV đọc vần
b. Ghép chữ và vần thành tiếng
c. Đọc từ ngữ ưng dụng
HS đọc
GV chỉnh sửa
d. Tập viết từ ngữ ứng dụng
GV viết mẫu, HD quy trình
GV theo dõi, sửa
Ia, ua, ưa
GV ghi ở góc bảng
HS chỉ chữ
 HS chỉ chữ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở ô dòng ngang của bảng ôn.
Đọc CN, nhóm, ĐT
HS đọc CN, nhóm, ĐT
HS viết bảng con: mua dừa
HS viết vào VTV
Tiết 2
 a. Luyện đọc
Nhắc lại bài ôn tiết 1.
GV sửa
GV GT đoạn thơ ứng dụng
b. Luyện viết và làm bài tập
c. Kể chuyện: Khỉ và Rùa
GV kể một lần diễn cảm
Có tranh minh họa
T1: Rùa và Khỉ là đôi bạn thân, Khỉ báo cho Rùa một tin mừng vợ Khỉ vừa sinh con, Rùa liền vội vàng đến thăm nhà Khỉ.
T2: Rùa băn khoăn không biết có cách nào lên thăm  Rùa gặm đuôi Khỉ, Khỉ kéo lên.
T3: Vợ Khỉ chạy ra chào, Rùa quên ngậm đuôi Khỉ rơi bịch xuống đất.
T4: Mai rùa bị rạn nứt, trên mai của Rùa đều có vết rạn.
ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai Rùa.
3. Củng cố -dặn dò.
 Đọc lại bài ôn
Tìm tiếng có vần vừa học
 Về học lại bài, chuẩn bị bài 32.
HS đọc CN, nhóm, ĐT
HS thảo luận nhóm, nêu nhận xeựt cảnh em bé đang ngủ trưa.
HS đọc trơn
HS tập viết ở VTV
HS đọc tên câu chuyện Khỉ và Rùa
HS thảo luận và cử đại diện thi tài
Mỗi em kể nội dung một tranh
2 em kể
Thứ, 4 ngày7 tháng 10 naờm 2009
Bài 32: Oi - ai
I.Muùc tieõu:
 ẹọc được: oi – ai, nhà ngói, bé gáI; tửứ vaứ caõu ửựng duùng.
Vieỏt ủửụùc: oi, ai, nhaứ ngoựi, beự gaựi.
Luyeọn nói tửứ 2-3 caõu theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le
II. Đồ dùng dạy học
 Tranh minh họa các từ nghữ khóa: Nhà ngói, bé gái, câu, luyện nói
III. Các họat động dạy và học.
1/ Kiểm tra bài cũ: 
Đọc viết bảng con: mua mía, mua dưa
Đọc đoạn thơ: 2 em
2/ Bài mới
Tiết 1
Họat động của GV
Họat động của HS
 Giới thiệu 
 Dạy vần oi
a/ Nhận diện vần
Vần oi được tạo nên từ o và i
So sánh oi với o và i
b/ Đánh vần
Vần :
 GV hướng dẫn đánh vần
Ghép thêm ng
Đọc tiếng vừa ghép
Vị trí của các âm và vần trong tiếng khóa
Đánh vần và đọc trơn từ ngữ khóa
c/ Viết
GV viết mẫu : Oi
Viết ngói
GV nhận xét rồi sửa
* ai
 Quy trình tương tự 
Vần ai được tạo nên từ a và i
So sánh oi với ai
Đánh vần.
Viết : ai
Viết mẫu : ai
d/ Đọc tiếng, từ ứng dụng.
GV đọc mẫu
 Giống nhau o hoặc i
 Khác nhau i hoặc o
HS nhìn bảng phát âm
O – i – oi
Đồng thanh, nhóm, CN
tìm vần oi cài bảng
Ngói
Ng đững trước, oi đứng sau, dấu sắc trên o
Oi: o – i – oi
HS viết bảng con
HS viết bảng
Giống nhau: đều có i
Khác nhau: ai có a
 Oi có o
A – i – ai
Gờ – ai – gai – sắc – gái
bé gái
ai: nét nối giữa a và i
gái : g và ai
từ khóa: bé gái
2 - 3 em đọc
Tiết 2
 Luyện đọc
Đọc các vần ở tiết 1
 Đọc câu ứng dụng
GV đọc mẫu câu ứng dụng
Luyện viết: 
HS viết vào vở tập viết
 Luyện nói:
Đọc bài luyện nói
Trong tranh vẽ những con gì?
Em biết con chim nào?
Chim bói cá và chim le le sống ở đâu? Và thích ăn gì? 
3. Củng cố - dặn dò
HS đọc toàn bài
Chuẩn bị bài sau
HS đọc lần lượt
Oi ngói, ai gái
CN, nóm, đồng thanh
HS nhận xét tranh minh họa
Đọc CN, nhóm, đồng thanh
HS đọc 2 – 3 em
HS quan sát trnah và thảo luận nhóm 2
sẻ, bói cá
Sống ở dưới nước thích ăn tôm cá
Các nhóm nêu câu hỏi rồi trả lời.
Toán Thửự 4, ngaứy 7/10/2009
Tiết 30:	 Phép cộng trong phạm vi 5
I. Mục tiêu:
-Thuoọc baỷng coọng trong phaùm vi 5, bieỏt laứm tớnh coọng caực soỏ trong phaùm vi 5; taọp bieồu thũ tỡnh huoỏng trong hỡnh veừ baống pheựp tớnh coọng.
 II. Đồ dùng dạy học
	 Bộ đồ dùng dạy toán
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ
3 em lên bảng: 1 2 3 2
 +3 +2 +1 +1
Dưới lớp làm bảng con
2/ Bài mới:
Họat động của GV
Họat động của HS
a. Giới thiệu phép cộng
Bảng cộng trong phạm vi 5
Giới thiệu phép cộng
4 + 1 = 5 2 + 3 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
HD HS sử dụng bộ đồ dùng
GV ghi phép tính lên bảng
GV xóa phần kết quả trong công thức
HS dùng sách giáo khoa
Hỏi về nội dung hình vẽ
Có 4 con cá thêm 1 con cá là ? con cá
5 bằng mấy + mấy
b. Thực hành
Bài 1(49)
Củng cố bảng cộng trong phạm vi 
Bài 2(49): HD đặt tính
Bài 3 (49)
Em có nhận xét gì về kết quả
Bài 4 ( 49)
4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
GV chấm bài 10 em
3. củng cố, dặn dò
Nêu lại bảng cộng
HD học ở nhà
HS dùng bộ đồ dùng lập cácphép tính theo GV hướng dẫn.
HS đọc các phép tính.
CN, nhóm, đồng thanh
HS thi đua nói, viết
4 thêm 1 là 5
4 + 1 = 5
5 = 4 + 1
Các hình thức khác tương tự
HS nêu cách làm và làm vào sách
HS làm bảng con
4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
kết quả bằng nhau
Vị trí các số thay đổi
QS tranh nêu bài toán, viết phép tính
Đạo đức Thửự 2, ngaứy 5/10/2009
Tiết 8: Gia đình em( T2)
I.Muùc tieõu:
HS quyền có gia đình, cha mẹ.
Bổn phận của trẻ em là phải lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.
Học sinh biết yêu quý gia đình mình, yêu thương kính trọng lễ phép ông bà cha mẹ. Quý trọng những người bạn biết vâng lời ông bà, cha mẹ
II. Các hoạt động dạy và học.
Họat động của GV
Họat động của HS
1. Khởi động:
Chơi trò chơi: “ đổi nhà”
HS đứng thành vòng tròn, em số 1 và em số 3 nắm tay nhau thành một mái nhà, em số 2 đứng vào giữa.
Quản trò hô, đổi nhà, các em số 2 đổi chỗ cho nhau. Quản trò sẽ chạy vào một nhà nào đó.
Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà? 
Em sẽ ra sao khi không có mái nhà?
KL: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình luôn che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.
2/ Hoạt động 1:
Tiểu phẩm “ chuyện của bạn Long”
Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng lời cha mẹ?
3/ Họat động 2
HS tự liên hệ: sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào?
Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?
KL: Trẻ em có quyền có gủ, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc.
Cần cảm thông chia sẻ với bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình.
 Trẻ em có bổn phận yêu quý gia đình, kính trọng lễ phép với ông bà, cha mẹ.
4/ Củng cố, dặn dò.
Thực hành tại gia đình
HS thảo luận
Hạnh phúc, yên tâm
Bơ vơ, buồn tủi
HS đóng vai
Không giành thời gian học tập nên chưa làm đủ bài tập cô giao.
Đá bóng xong có thể bị ốm, phải nghỉ học.
HS tự kể
HS nói từng đôi một
HS nêu
Thứ, 5 ngaứy 8/10/2009
Toaựn
Baứi : Luyeọn taọp
I. MUẽC TIEÂU:
	- Bieỏt laứm tớnh coọng trong phaùm vi 5; bieỏt bieồu thũ tỡnh huoỏng trong hỡnh veừ baống pheựp tớnh coọng.
II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
Họat động của GV
Họat động của HS
1.Kieồm tra baứi cuừ :
- Goùi 4 hs leõn thửùc hieọn:
 4 = 1 + .. 5 = 3 + 
 5 = 4 +  5 = 2 + 
- GV cuứng hs nhaọn xeựt chửừa baứi.
2.Baứi mụựi:
a.Giụựi thieọu baứi : Luyeọn taọp.
* Baứi 1: GV cho HS neõu caựch laứm baứi vaứ chửừa baứi.
- Khi chửừa baứi gv neõn cho hs ủửựng taùi choó neõu keỏt quaỷ.
* Baứi 2: Cho HS tửù neõu caựch laứm baứi roài tửù laứm baứi vaứ chửừa baứi.
+ Lửu yự caàn cho HS vieỏt soỏ thaỳng coọt.
* Baứi 3: GV cho HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi, cho HS laứm baứi roài chửừa baứi.
* Baứi 4: 
- GV cho HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi.
- Khi chửừa baứi Gv cho hs neõu: 
 3 + 2 ..=.. 5 ngay vaứo choó chaỏm khoõng caàn tớnh.
* Baứi 5: 
- GV cho HS nhỡn tranh neõu yeõu caàu baứi toaựn, roài vieỏt pheựp tớnh vaứo oõ thớch hụùp
3.Cuỷng coỏ daởn doứ :
-4 HS leõn baỷmg thửùc hieọn, caỷ lụựp laứm vaứo baỷng con.
- Tớnh keỏt quaỷ 
- HS laứm baứi roài chửừa baứi.
- HS laứm baứi roài chửừa baứi.
- HS laứm baứi roài chửừa baứi.
- ẹieàn daỏu vaứo choó chaỏm, hs laứm baứi roài chửừa baứi.
 3 + 2..=.. 5 4..>.. 2 + 1
 3 + 1..<.. 5 4..<.. 2 + 3
- 2HS neõu yeõu caàu baứi toaựn vaứ vieỏt pheựp tớnh.
Học vần Thửự 5, ngaứy 8/10/2009
 Bài 33: ôi - ơi
I. Muùc tieõu:
Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; tửứ vaứ caõu ửựng duùng.
Vieỏt ủửụùc :oõi, ụi, traựi oồi, bụi loọi.
Luyeọn nói 2-3 caõu theo chủ đề: lễ hội.
II. Đồ dùng 
Tranh minh họa và các từ khóa
Bộ đồ dùng
III. Các họat động dạy và học.
1/ Kiểm tra bài cũ: 
HS viết bảng: ngà voi, gà mái, ngái ngủ.
Đọc câu ứng dụng
2/ Bài mới
Tiết 1
Họat động của GV
Họat động của HS
 Giới thiệu bài
 Dạy vần mới: ôi
 a. nhận diện vần.
Vần ôi được tạo nên từ ô và i
So sánh ôi với oi
b. Đánh vần.
GV hướng dẫn
Hướng dẫn đánh vần: ô - i - ôi
Ghép vần ôi, thêm dấu ?
Vị trí của chữ và vần trong tiếng
Ghép thêm chữ “ trái” vào bên trái ổi.
Cho HS quan sát.
Đánh vần và đọc trơn từ khóa.
c. Viết:
Hướng dẫn viết : ôi
 Từ: Trái ổi
GV nhận xét và sửa chữa
ơi
( quy trình tương tự)
d. Đọc từ ngữ ứng dụng
GV ghi bảng
Cái chổi 
Chỉ nhanh vào tiếng có vần vừa đọc
HS đọc theo giáo viên đồng thanh
i - ơi
Giống nhau: kết thúc bằng i
Khác nhau: ôi bắt đầu bằng ô
HS nhìn bản phát âm: 
ôi : Đồng thanh
HS nhìn bảng phát âm đánh vần : 
ô - i - ôi
Đồng thanh, nhóm, cá nhân
HS sử dụng bộ đồ dùng
Đọc tiếng vừa ghép
ôi đứng riêng, dấu ? trên ôi
Đánh vần: ôi hỏi ổi
Đồng thanh, nhóm, cá nhân
HS ghép: trái ổi
Đọc đồng thanh: trái ổi
Cá nhân: 3 – 5 em
ổi: ô - i - ôi
 ôi hỏi ổi
 Trái ổi: Đồng thanh, cá nhân
HS viết trên không
Viết bảng con
ôi, trái ổi
HS đọc thầm
2 đến 3 em đọc
HS đọc CN, nhóm, đồng thanh
1- 2 em đọa lại toàn bài 
Tiết 2
 Luyện tập
 a/ Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng
GV ghi bảng
 b. Luyện viết
HD viết: ôi, ơi
 Trái ổi, bơi lội
 c/ Luyện nói:
? Bức tranh vẽ gì?
? Tại sao em biết?
? Quê ta có lễ hội gì? vào dịp nào?
? Trong lễ hội thường có những gì?
? Ai đã đưa em đi lễ hội?
 3. Củng cố - dặn dò
Chỉ bảng cho HS đọc
Hướng dẫn học ở nhà
Đọc lại các vần, tiếng, từ ngữ ở tiết 1
HS đọc CN, nhóm, ĐT
HS viết bài vào vở
Đọc tên bài: Lễ hội
Cảnh lễ hội
Có treo cờ, người mặc áo dài, nón quai thao
Có lễ hội đền thượng vào mùa xuân
Cờ treo, người ăn mặc đep, ca hát, trò vui
Bố mẹ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Học vần Thửự 6, ngaứy 9/10/2009
	 Bài 34: ui – ưi
I.Muùc tieõu:
ẹoùc ủửụùc: ui, ửi, ủoài nuựi, gụỷi thử; tửứ vaứ caõu ửựng duùng.
Vieỏt ủửụùc: ui, ửi, ủoài nuựi, gụỷi thử.
Luyeọn noựi 2-3 caõu theo chuỷ ủeà: ẹoài nuựi
II.Chuaồn bũ:
	Tranh minh họa
Bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 
HS viết bảng: Thổi còi, ngói mới, bơi lội
Đọc câu ứng dụng
2. Bài mới
Họat động của GV
Họat động của HS
Giới thiệu bài.
Dạy vần ui
a. Nhận diện vần
ui được tạo nên từ u và i
So sánh vần ui với oi
b. Đánh vần
Đánh vần u – i – ui
Ghép thêm n, dấu sắc
Vị trí chữ và vần trong tiếng núi
GV đánh vần: n – ui – nui sắc núi
Ghép thêm tiếng đồi 
Đánh vần và đọc trơn: ui: u – i – ui
 n – ui – nui sắc núi
 đồi núi
c. Viết
Hướng dẫn viết vần ui
 Từ : đồi núi
ưi
( Quá trình tương tự )
Đọc từ ngữ ứng dụng
GV viết bảng
GV giải thích các từ
Giống: Kết thúc bằng i
Khác: Bắt đầu bằng u và o
HS đánh vần: u – i – ui
Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
Ghép vần ui
Đọc tiếng núi
n đứng trước, ui đứng sau, dấu sắc trên ui
HS đánh vần
Đồng thanh, nhóm, cá nhân
đồi núi
Đọc trơn: Đồi núi
cá nhân, đồng thanh
HS viết trên không trung
HS viết bảng con
HS đọc:cá nhân, nhóm ĐT
Tiết 2
 a. Luyện đọc
Luyện đọc lại các vần tiêt 1
Đọc câu ứng dụng
b. Luyện viết:
Hướng dẫn viết ui, ưi
đồi núi, gửi thư
c. luyện nói
Trong tranh vẽ gì?
Đồi núi thường ở đâu?
Trên đồi núi thường có gì?
Quê em có đồi, núi không?
Đồi khác núi như thế nào?
3. Củng cố và dặn dò.
HS đọc lại toàn bài.
HD tự học
HS đọc vần, từ ngữ khóa, từ ngữ ứng dụng.
HS nhận xét tranh minh họa
Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
HS viết bài vào vở
HS đọc tên bài
Đồi núi
Vẽ cảnh đồi núi
ở vùng cao
Cây, nương, đồi
Đồi thấp hơn, núi cao
TNXH Thửự 3, ngaứy 6/10/2009
 Baứi: Aấn uoỏng haống ngaứy
I.MUẽC TIEÂU :
-Bieỏt ủửụùc caàn aờn uoỏng nay ủuỷ haống ngaứy ủeồ mau lụựn khoỷe maùnh.
-Bieỏt aờn nhieàu loaùi thửực aờn vaứ uoỏng ủuỷ nửụực.
II.Chuaồn bũ
	- Caực hỡnh trong baứi 8 SGK, moọt soỏ thửùc phaồm nhử trong hỡnh veừ.
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
Họat động của GV
Họat động của HS
1.Khụỷi ủoọng:
- Toồ chửực troứ chụi: Thoỷ aờn coỷ uoỏng nửụực vaứo hang.
2.Baứi mụựi:
a.Hoaùt ủoọng1: * Bửụực 1: GV hửụựng daón:
- Haừy keồ nhửừng thửực aờn ủoà uoỏng maứ caực em thửụứng xuyeõn duứng haứng ngaứy.
- GV vieỏt leõn baỷng nhửừng thửực aờn vửứa neõu: thũt , caự , trửựng, thũt gaứ,sửừa, toõm , cua, mửùc, baộp, su hao, taựo, bớ, chuoỏi, cụm, nho, 
* Bửụực 2: Cho Hs quan saựt SGK trang 18.
+ Caực em thớch aờn caực loaùi thửực aờn naứo trong soỏ ủoự?
+ Caực loaùi thửực aờn naứo em chửa aờn hay khoõng bieỏt aờn. 
ðGv kl: Caực em neõn aờn nhieàu ủeồ coự lụùi cho sửực khoeỷ.
 b.Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc vụựi SGK.
- Quan saựt tranh tửứng nhoựm hỡnh ụỷ trang 19 vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi:
+ Caực hỡnh naứo cho bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ?
+ Caực hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn hoùc taọp toỏt?
+ Caực hỡnh naứo theồ hieọn sửực khoeỷ toỏt.
 c.Hoaùt ủoọng 3: Thaỷo luaọn caỷ lụựp.
- Gv laàn lửụùt ủửa ra caực caõu hoỷi cho hs thaỷo luaọn.
+ Khi naứo chuựng ta caàn phaỷi aờn uoỏng?
+ Haống ngaứy em phaỷi aờn uoỏng maỏy bửừa, vaứo luực naứo?
+ Taùi sao chuựng ta khoõng neõn aờn baựnh keùo trửụực bửừa aờn chớnh?
*GV keỏt luaọn::- Chuựng ta caàn aờn khi ủoựi, uoỏng khi khaựt.
- Haứng ngaứy caàn aờn ớt nhaỏt laứ 3 bửừa aờn chớnh ( saựng, trửa, chieàu, toỏi )
- Khoõng neõn aờn ngoùt trửụực bửừa aờn chớnh.
3.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
- GV nhaộc laùi noọi dung baứi.
Gv cho hs veà nhaứ keồ laùi cho cha meù nghe nhửừng vieọc ủửụùc hoùc ụỷ trửụứng.
- Chuaồn bũ hoõm sau baứi: hoaùt ủoọng vaứ nghổ ngụi
- Nhaọn xeựt – neõu gửụng
- HS tieỏn haứnh troứ chụi.
- HS laàn lửụùt keồ teõn thửực aờn haứng ngaứy.
- HS traỷ lụứi theo yự thớch.
- HS quan saựt tranh vaứ tửù traỷ lụứi.
- Hỡnh beõn traựi.
- Hỡnh phớa dửụựi caực baùn ủang nghe coõ giaựo giaỷng baứi, vaứ hỡnh treõn nhaỏt caực baùn ủang laứm vieọc.
- Hỡnh beõn phaỷi caực baùn ủang vaọt tay.
- aờn khi ủoựi, uoỏng khi khaựt.
- 3 bửừa : saựng, toỏi, trửa.
Toán Thửự 6, ngaứy 9/10/2009
 	 Số 0 trong phép cộng
I.Mục tiêu:
Bieỏt keỏt quaỷ pheựp coọng moọt soỏ vụựi soỏ 0; bieỏt soỏ naứo coọng vụựi soỏ 0cuừng baống chớnh noự; bieỏt bieồu thũ tỡnh huoỏngtrong hỡnh veừ baống pheựp tớnh thớch hụùp.
Cuỷng coỏ kổ naờng ủaởt ủeà toaựn veà pheựp tớnh.
II. Các hoạt động dạy và học:
1/ Kiểm tra bài cũ
Đặt tính và thực hiện: 3 em
4 + 1 3 + 2 1 + 4
Lớp làm bảng con
2/ Bài mới:
Họat động của GV
Họat động của HS
a. Giới thiệu: phép cộng một số với 0
3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
Hướng dẫn sử dụng bộ đồ dùng
3 hình vuông thêm 0 hình vuông là ? hình vuông.
3 thêm 0 = ?
GV ghi bảng
1 số cộng với 0 thì kết quả như thế nào?
b. Thực hành.
Bài 1 
Củng cố về phép cộng với 0
Bài 2: Tính
Củng cố kỹ năng đặt tính
Bài 3: Số
Dựa vào bảng cộng điền số thích hợp
Bài 4 .
3. Củng cố, dặn dò
Lấy 3 hình vuông lấy thêm 0 hình vuông ( không lấy)
3 thêm 0 bằng 3
3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
Số 0 và 3 trong phép cộng đổi vị trí cho nhau, kết quả không thay đổi,
Bằng chính số đó
0 + 1 cũng bằng 1
Nêu cách thực hiện
HS làm vào sách
1 + 0 = 1 5 + 0 = 5
0 + 1 = 1 0 + 5 = 5
0 + 2 = 2 3 + 0 = 3
2 + 0 = 2 0 + 3 = 3
HS thực hiện vào sách
1 + 0 = 1 1 + 1 = 2
0 + 3 = 3 2 + 0 = 2
HS quan sát hình nêu yêu cầu
Viết phép tính: 3 + 2 = 5
 3 + 0 = 3
SINH HOAẽT TAÄP THEÅ
I.Muùc tieõu:
Giuựp hs bieỏt taực duùng cuỷa vieọc rửỷa tay vụựi xaứ phoứng.
Coự yự thửực giửừ veọ sinh.
Bieỏt tửù laứm veọ sinh.
II.Chuaồn bũ:
Nửụực saùch, thau,xaứ phoứng, khaờn lau.
II.Tieỏn haứnh sinh hoaùt:
oồn ủũnh: Haựt
Tuyeõn boỏ lớ do:
Hoõm nay chuựng ta cuứng thaỷo luaọn veà chuỷ ủeà rửỷa tay vụựi xaứ phoứng
Xem chuựng ta coự theồ rửỷa tay qua maỏy bửụực
Vỡ sao phaỷi rửỷa tayvụựi xaứ phoứng
Rửỷa tay vụựi xaứ phoứng seừ coự ớch lụùi gỡ?
Tửứng toồ leõn trỡnh baứy, lụựp nhaọn xeựt boồ sung
ẹaùi dieọn leõn thửùc haứnh rửỷa tay vụựi xaứ phoứng
Hoùc caực baứi haựt veà rửỷa tay
Sinh hoaùt vaờn ngheọ.
 	3.Keỏt thuực:
	- Giaựo vieõn nhaọn xeựt giụứ hoùc
	- Tuyeõn dửụng moọt soỏ em coự yự thửực hoùc toỏt . 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 8 LLOP 1.doc