Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 4 năm học 2010

I/ Mục tiêu: Giúp HS:

-Luyện đọc bài n,m. Viết được các chữ no,nô,nơ,mo, mô,mơ. HSKG viết thêm: ca nô, bó mạ.

-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.

-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.

 II/ Các hoạt động dạy học:

 1/ Giơi thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.

 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.

-Gọi 9-10 em đọc toàn bài n,m, HS yếu cho phép đánh vần.

-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.

 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết

-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: no,nô,nơ,mo, mô,mơ

- HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.

- GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.

 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : no,nô,nơ,mo, mô,mơ. ca nô, bó mạ.

 - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét khuyết trên,độ cao,nét khuyết trên,vị trí dấu thanh.

 -HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng.

 - GV theo dõi sửa sai.

 -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.

 

doc 32 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 815Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 4 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em xử lí như thế nào?
Lan ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem đến 1 băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan, em làm gì?
Không chơi que gậy, không nghe nhạc quá to.
 @&?
Thứ 4 ngày 15 tháng 9 năm 2010
Tiếng Việt: T – TH 
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
v Học sinh đọc được t, th, tổ thỏ. Đọc được câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
v Học sinh viết được t, th, tổ thỏ
. v Nói được 2-3 câu theo chủ đề: ô, tổ.
II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Bộ ghép chữ Tviệt. Tranh minh hoạ.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Bài cũ:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: t - th.
*Hoạt động 1:
Dạy chữ ghi âm: t.
*Hoạt động 2:
Dạy chữ ghi âm th.
*Nghỉ giữa tiết: 
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
*Nghỉ chuyển tiết: 
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4: 
Gọi 2 HS lên viết và đọc : d, đ, dê,đò
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk.1 HS đọc câu ứng dụng.
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm
-Giới thiệu, ghi bảng t.
H: Đây là âm gì?
-Giáo viên phát âm mẫu: t
-Yêu cầu học sinh gắn âm t.
-Giới thiệu chữ t viết: Gồm nét xiên phải, nét móc ngược dài và nét ngang.
- Cho HS so sánh t với đ.
-Yêu cầu học sinh gắn tiếng tổ.
-Hướng dẫn phân tích tiếng tổ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng tổ.
-Hướng dẫn học sinh đọc tiếng tổ.
-Cho học sinh quan sát tranh.
Giảng từ tổ.-Giáo viên ghi bảng, đọc mẫu gọi học sinh đọc: tổ.
-Luyện đọc phần 1.
-Tương tự dạy âm t
H: Âm th có mấy âm ghép lại?
-So sánh: t - th. 
-Đánh vần:
Đọc: thỏ
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: t, th, tổ thỏ (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Giới thiệu từ ứng dụng: tho thơ	tha
 ti vi 	thợ mỏ
-Giáo viên giảng từ.
-Gọi HS phát hiện tiếng có âm t – th.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
*Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi nối.
Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh;H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Bố thả cá mè, bé thả cá cở.
-Giảng nội dung tranh.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: t, th, tổ thỏ.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
Luyện nói theo chủ đề: ổ, tổ.
-Treo tranh:H: Tranh vẽ gì?
H: Kể xem những con gì có ổ?
H: Con gì có tổ?
G: Các con vật có ổ, tổ để ở.
H: Con người ta có gì đề ở?
H: Em có nên phá ổ, tổ của các con vật đó không? Tại sao?
-Nhắc lại chủ đề : ổ, tổ.
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới có t – th: tả, tá, tú, thi, thủ thỉ...
-Dặn HS học thuộc bài t - th.
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét.
Nhắc đề bài.
 - Aâm t.
Học sinh phát âm: t (tờ): Cá nhân, lớp
Thực hiện trên bảng gắn. 
Học sinh nhắc lại.
-2 em
Thực hiện trên bảng gắn.
- Cá nhân 2-3 em trả lời.
tờ – ô – tô – hỏi – tổ: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh xem tranh.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
2 âm: t + h
Cá nhân, lớp.
thờ – o – tho – hỏi – thỏ: Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
-2 em nhắc lại các nét chữ t, th.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
tho, thơ, tha, ti, thợ.
Thi đua 2 nhóm.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Bố và bé đang thả cá.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học (thả)
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Quan sát tranh. Thảo luận nhóm, gọi nhóm lên bảng lớp trình bày.
ổ gà, tổ chim.
Con gà, chó.Con chim...
Nhà.
Không nên vì nếu phá các con vật không có chỗ để ở.
L: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I.Mục đích:
Sau bài học, HS biết:
	-Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
	-Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai
II. Đồ dùng dạy học: 
- Sách giáo khoa 
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Hát “Rửa mặt như mèo
b/ Dạy bài mới:
Họat động 1: Quan sát và xếp tranh theo ý “nên”, “không nên”
-Mục đích: HS nhận ra những việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt
-Cách tiến hành:
 B1: Thực hiện hoạt động
 B2: GV chỉ định 2 HS xung phong lên bảng gắn các bức tranh phóng to ở SGK vào phần: nên và không nên
 Kết luận: GV chốt lại
Hoạt động 2: Quan sát tranh và tập đặt câu hỏi
-Mục đích: HS nhận ra những điều nên làm và không nên làm để bảo vệ tai
-Cách tiến hành: 
 B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động
 B2: GV chỉ định 2 HS xung phong lên bảng gắn các bức tranh phóng to ở SGK vào phần: nên và không nên
 Kết luận: GV chốt lại
Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống
-Mục đích: Tập xử lí tình huống đúng để bảo vệ mắt và tai
-Cách tiến hành: GV đưa ra tình huống
 Đi học về, Hùng thấy hai em của mình đang chơi trò bắn súng với nhau, nếu là Hùng, em sẽ làm gì?
 Mai đang ngồi học bài thì bạn của anh Mai đem băng nhạc đến, nếu là Mai em sẽ làm gì khi đó? 
-Hát
-Quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn tranh tập đặt câu hỏi và tập trả lời các câu hỏi đó
-Học sinh lên bảng thực hiện
-Lớp đặt câu hỏi cho 2 cặp đó, bổ sung ý kiến
-Quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn tranh tập đặt câu hỏi và tập trả lời các câu hỏi đó
-Học sinh lên bảng thực hiện
-Lớp đặt câu hỏi cho 2 cặp đó, bổ sung ý kiến
-HS tập vai và đối đáp
-Làm việc theo nhóm
IV. Củng cố, dặn dò: 
	-Nhận xét tiết học
L.Thủ công:	XÉ - DÁN HÌNH VUÔNG
I./ MỤC TIÊU :	Giúp HS:
 ùcungco làm quen với kĩ thuật xé dán để tạo hình.
HS xé, dán được hình vuông theo hướng dẫn. Biết xé cho cân đối.
HS yêu thích môn thủ công. Có ý thức xé dán đúng quy trình.
Biết dọn vệ sinh sau khi làm xong.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : giấy màu, bài xé mẫu, khăn tay.HS : Giấy màu, hồ dán, bút, thước, khăn tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Bài cũ
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
-HS mở dụng cụ ra để kiểm tra.
Hoạt động 1
Quan sát và nhận xét mẫu.
* GV giới thiệu bài mẫu và hỏi:
Đây là hình gì?
Tìm xem những đồ vật nào có dạng hình vuông
=> Muốn xé được lọ hoa, con vật, ngôi nhà vv ta phải học cách xé dán các hình cơ bản trước. Hôm nay ta học tiếp cách xé dán hình vuông
HS quan sát và trả lời câu hỏi.
Hoạt động 2
HD thao tác kĩ thuật.
GV làm mẫu.
-Bước 1: vẽù mẫu hình vuông.
Lật mặt sau tờ giấy đánh dấu điểm A ở góc tờ giấy màu. Từ điểm A đếm ngang qua 8 ô đánh dấu điểm B. từ B đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm C. từ A đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm D. nối các điểm đó lại với nhau ta được hình vuông.
	Bước 2: Xé rời hình vuông.
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy bằng cách: tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải cầm hình. Dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy. Sau khi xé xong, lật mặt có màu lên ta được một hình vuông.
.
	Bước 5: Hướng dẫn dán hình.
-Ướm hình vào vở sao cho cân đối. Lật mặt trái hình
phết hồ vừa phải sau đó dán hình vào vị trí vừa ướm. Dùng tờ giấy trắng đặt lên trên và miết cho phẳng
Chú ý : GV làm chậm cho HS quan sát
-HS quan sát.
HS thực hành ra nháp.
Hoạt động 3
Thực hành
Củng cố
GV cho HS t/ hành làm trên giấy kẻ li theo các bước .
GV uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu.
GV và HS cùng nhận xét và đánh giá sản phẩm
Bình chọn bài xé đẹp.Nhận xét, tuyên dương.
HD HS chuẩn bị giấy màu, hồ dán để chuẩn bị tiết sau học: xé dán. h ình tr ịn
HS thực hành xé trên giấy kẻ li.
HS lắng nghe.
@&?
 Thứ 5 ngày 16 tháng 9 năm 2010
Sinh hoạt tập thể
Tập hợp lớp thành 3 hàng dọc, sau đó chuyển thành 3 hàng ngang
Tập hát bài: Sao của em
Trò chơi: Mèo đuổi chuột
Gv phổ biến cách chơi, luật chơi, sau đó tổ chức cho hs chơi
Nhận xét , tuyên dương
Thể dục : tập hợp hàng dọc,dĩng hàng đứng nghiêm,quay phải quay trái 
Đã soạn ở bài thứ 3
Luyện thủ cơng :xé dán hình tam giác
LTự nhiên xã hội: nhận biết các vật xung quanh 
Đã soạn ở bài tiết truớc
@&?
chiều Thứ 5 ngày 16 tháng 9 năm 2010
Thủ công:	XÉ - DÁN HÌNH VUÔNG
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
Đã soạn ở bài tiết truớc
@&?
 Thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2010
Thủ công:	XÉ - DÁN HÌNH VUÔNG
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
Đã soạn ở bài tiết truớc
Chiều Thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2010
@&?
THể dục : tập hợp hàng dọc,dĩng hàng đứng nghiêm,quay phải quay trái 
THể dục : Tập hợp hàng dọc,dĩng hàng đứng nghiêm,quay phải quay trái 
Đã soạn ở bài thứ 3
Luyện thủ cơng :Xé dán hình vuơng
Đã soạn ở tiết trước
L: TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Bài 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
Đã soạn ở tiết trước
SINH HOẠT SAO
 I/ Mục tiêu: Giúp HS:
 - Tập họp, phiên chế sao. 
 - Rèn luyện cho HS biết làm quen các bạn nhi đồng trong sao của mình.
 - Giáo dục HS đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập và rèn luyện.
 II/ Nội dung sinh hoạt:
 1/ Tập hợp sao: Đội hình hàng dọc : Xếp thành 3 hàng.
 -Lớp trưởng tiến hành biên chế sao:
 * Sao Chăm học: Sao trưởng : Hoàng Thị Thuỳ Dương gồm các nhi đồng trong tổ 1.
 *Sao Ngoan:Sao trưởng: Cao Thị Hà Thanh Chi gồm các nhi đồng tổ 2.
 * Sao xinh:Sao trưởng: Cao Thị Phương Chi gồm các nhi đồng trong tổ 3.
 -Điểm danh sao bằng tên, hô băng reo.
 -Kiểm tra vệ sinh cá nhân.
 2/ Nội dung sinh hoạt: 
 a/ Từng em kể việc làm tốt,chưa tốt(ở trường, ở nhà).
 b/ Phụ trách sao dieu khien 
c/ Tổ chức múa hát bài : Sao của em.
3/ Phần kết thúc : Tập hợp lớp theo đội hình hàng dọc .
-Lớp trưởng nhận xét, phổ biến nhiệm vụ tuần tới.
+ Học và làm bài ở lớp, ở nhà đầy đủ .
+ Đi học chuyên cần , duy trì sĩ số .
+Giữ vệ sinh, trường lớp, cá nhân và an toàn giao thông đường bộ 
+ Đoàn kết, giúp đỡ nhau trog học tập.
 Lịch báo giảng Tuần 5
TN
Tiết
Môn học
Bài dạy
Chiều
Thứ 2
20/9
Lớp 1A
1.
2
3
4
L. Tiếng việt
L. Tiếng việt
L. Toán
L. Tự nhiên
U, Ư (tiết 1)
U, Ư (tiết 2)
số 6
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
Sáng Thứ 3
21/9
Lớp 1B
1.
2.
3
4.
Thể dục
Toán
L. TNXH
L. Thủ công
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, 
số 7
Ä :xé dán hình vuơng
 BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
Chiều
Thứ 3
Lớp1E; 1C
1.
2.
Thủ công
Tự nhiên
xé dán hình trịn
 vệ sinh thân thể
Sáng Thứ 4
22/9
Lớp 1C
1.
2
3
4
Tiếng việt
Tiếng việt
L,Thủ công
L. TNXH
Bài 19: S ,R (tiết 1)
Bài 19 : S,R (tiết 2)
xé dán hình trịn
vệ sinh thân thể
Sáng Thứ 5
23/9
Lớp 1D
1.
2
3
4
HĐTT
Thể dục
L. Thủ công
L. TNXH
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, 
Xé dán hình vuơng
 BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
Chiều
Thứ 5
Lớp 1B
3.
4
Thủ công
Tự nhiên
Xé dán hình trịn
Ve sinh thân thể
Sáng Thứ 6
24/9
Lớp 1A; 1D
1
2
Thủ công
Tự nhiên
Xé dán hình trịn
Ve sinh thân thể
Chiều
Thứ 6
Lớp 1E
1
2
3
4
Thể dục
L. Thủ công
L. TNXH
SH sao
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, 
Xé dán hình trịn
Ve sinh thân thể
Thù hai ng ay 20 th¸ng 9 n¨m 2010
TiÕng viƯt: LuyƯn ®äc tiÕng, tõ cã ©m u, ­.
I/ Mơc tiªu.
 - HS ®äc ®­ỵc nh÷ng tiÕng tõ cã ©m u, ­.
 - HSt×m ®­ỵc mét sè tiÕng, tõ cã ©m u, ­ vµ luyƯn ®äc.
II/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc.
LuyƯn ®äc SGK bµi ©m u, ­.
 - GV cho HS më SGK bµi ©m u, ­ luyƯn ®äc.
 - HS ®äc bµi, kÕt hỵp pt, ®v mét sè tiÕng cã ©m u, ­. ( CN- Nhãm- Líp ®äc ).
HS dïng hép ®å dïng häc TV.
- T×m ghÐp tiÕng, tõ cã ©m u, ­.
- GV chän läc ghi b¶ng. HS luyƯn ®äc: CN, nhãm, líp.( ®äc tr¬n, ph©n tÝch, ®¸nh vÇn ).
 u ­
lu bï, cĩ vä, vÝ dơ, s­ tư, thđ thØ, chĩ t­,
tï mï, dơ dç, vi vu, cư t¹, thø t­, l¸ th­, 
tu hĩ, thu vỊ, c¸ mĩ dù thi, ®á lõ, t­ lù.
 - GV cho HS ®äc theo tay chØ cđa GV.
 - HS ®äc nèi tiÕp c¶ bµi( 5 em ®äc ).
 - HS ®äc toµn bµi trong SGK( 2 em ®äc )
 3. Trß ch¬i: Nèi ch÷ ë cét ph¶i víi ch÷ ë cét tr¸i thµnh tõ thÝch hỵp.
 - GV chia 2 nhãm, mçi nhãm 4 em, mçi em nèi 1 lÇn.
 - §éi nµo nèi nhanh, ®ĩng ®äi ®ã th¾ng cuéc.
 cđ	 bÐ
 ru tõ
 cư thØ
 thđ t¹
NhËn xÐt giê 
To¸n :
LuyƯn sè 6 .TËp so s¸nh dÊu > , < , = .
I . Mơc tiªu . 
 - Giĩp HS cđng cè vỊ viÕt sè 6 , ph©n tÝch cÊu t¹o sè 6. 
 - cđng cè vỊ so s¸nh 2 sè ( > , < , = ).
II . C¸c ho¹t ®éng d¹y häc .
 1 . Cđng sè vỊ viÕt sè 6 .
 - GV viÕt mÉu sè 6 – HS quan s¸t .
 - HS viÕt 3 dßng sè 6 .
 2 . HS lµm BT vµo vë « li .
 Bµi 1 . Sè ?
6
1
2
3
4
5
6
5
3
1
2
4
 Bµi 2 . > , < , = ?
 3 . 5 4 . 2 4 . 4
 6 . 4 5 . 6 3 . 2
 5 . 5 3 . 4 4 ..5
. HS lµm bµi – Ch÷a bµi .
 GV quan s¸t giĩp ®ì HS cßn lĩng tĩng.
 GV thu bµi chÊm –NhËn xÐt .
 3 . NhËn xÐt giê häc .
L: TỰ NHIÊN XÃ HỘI: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I.Mục đích:
Cung cố HS biết:
	-Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
	-Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai
II. Đồ dùng dạy học: 
- Sách giáo khoa 
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Hát “Rửa mặt như mèo
b/ Dạy bài mới:
Họat động 1: Quan sát và xếp tranh theo ý “nên”, “không nên”
-Mục đích: HS nhận ra những việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt
-Cách tiến hành:
 B1: Thực hiện hoạt động
 B2: GV chỉ định 2 HS xung phong lên bảng gắn các bức tranh phóng to ở SGK vào phần: nên và không nên
 Kết luận: GV chốt lại
Hoạt động 2: Quan sát tranh và tập đặt câu hỏi
-Cách tiến hành: 
 B1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động
 B2: GV chỉ định 2 HS xung phong lên bảng gắn các bức tranh phóng to ở SGK vào phần: nên và không nên
 Kết luận: GV chốt lại
Hoạt động 3: Tập xử lí tình huống
-Cách tiến hành: GV đưa ra tình huống
 Đi học về, Hùng thấy hai em của mình đang chơi trò bắn súng với nhau, nếu là Hùng, em sẽ làm gì?
 Mai đang ngồi học bài thì bạn của anh Mai đem băng nhạc đến, nếu là Mai em sẽ làm gì khi đó? 
-Hát
-Quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn tranh tập đặt câu hỏi và tập trả lời các câu hỏi đó
-Học sinh lên bảng thực hiện
-Lớp đặt câu hỏi cho 2 cặp đó, bổ sung ý kiến
-Quan sát, hoạt động theo cặp: nhìn tranh tập đặt câu hỏi và tập trả lời các câu hỏi đó
-Học sinh lên bảng thực hiện
-Lớp đặt câu hỏi cho 2 cặp đó, bổ sung ý kiến
-HS tập vai và đối đáp
-Làm việc theo nhóm
IV. Củng cố, dặn dò: 
	-Nhận xét tiết học
Thù 3 ng ay 21 th¸ng 9 n¨m 2010
THể dục : tập hợp hàng dọc,dĩng hàng đứng nghiêm,quay phải quay trái 
Trị chơi : Đi qua đường lội
I/. MỤC TIÊU: Giúp HS:
 -Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh, trật tự .
 -Ôn: “quay phải, quay trái”. Y/C thực hiện đ tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng.
 -Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia chơi ở mức tương đối chủ động
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN :. GV 1còi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Nội dung Trị chơiĐi qua dường lội
Định lượng VĐ
PP tổ chức 
Phần mở đầu
 GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
 Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
 Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 – 2 , 1 - 2
1 => 2 phút
2 phút
1 phút
x x x 
x x x 
x x x X
x x x 
x x x 
Phần cơ bản
Ôân hợp hàng dọc, dóng hàng.
Lần 1: GV hướng dẫn và điều khiển.
GV hô khẩu lệnh “ Thành 4 hàng dọc tập hợp” .HS tập hợp như đã hướng dẫn ở tiết trước .
 Khẩu lệnh: “ Nhìn trước! Thẳng”.
HS chỉnh sửa, dóng hàng như ở tiết .
 GV cho HS giải tán sau đó tập hợp lại.
Lần 2, 3 cán sự điều khiển. GV uốn nắn HS yếu.
“Quay phải”. Khẩu lệnh “ Bên phải ! quay”. 
GV làm mẫu- GV hô HS thực hiện.
“ Qyay trái”. Khẩu lệnh: “Bên trái !quay” .
 Tập phối hợp đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải.
Cán sự điều khiển, GV uốn nắn sửa sai.
Chơi trò chơi : Đi qua đường lội
Cách chơi tương tự như tiết trước.
8 phút
3 lần
-HS Qsát.
8 phút
7 phút
x x x 
x x x 
x x x 
x x x 
x x x 
x x x 
x x x 
Phần kết thúc
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 -2
GV cùng HS hệ thống lại bài học.
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt, nhắc nhở HS chưa trật tự .Giao bài tập về nhà.
1 phút
1 => 2 phút
1 phút
1 phút
 X 
x x x x x x x 
x x x x x x x 
x x x x x x x
Toán SỐ 7
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
v Học sinh biết 6 thêm 1 được 7.
v Biết đọc, viết số 7. Đếm và so sánh số trong phạm vi 7. Nhận biết số lượng trong phạm vi 7. Vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
v Giáo dục cho học sinh ham học toán.
II/ Chuẩn bị:v Giáo viên: Sách, Bộ ghép toán cócác số từ 1 đên 7, 1 số tranh, mẫu vật.
v Học sinh: Sách, bộ số, vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
 *Bài cũ
*GTbài: Số 7.
*H Đ1
*H Đ2
*H Đ3
*H Đ4 
- GV kiểm tra hs đọc viết số 6.
-Treo tranh:H: Có mấy bạn trên cầu trượt?
-Mấy bạn đang chạy tới?Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 7. Ghi đề.
Lập số 7.-YC HSgắn 7 hoa , gắn 7 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 7 in, 7 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 7.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 - 7.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 - 7, 7 - 1.
-Trong dãy số 1-7.Số 7 đứng liền sau số mấy?
Vận dụng thực hành.-HDHSmở sách.
 Bài 1: Hướng dẫn viết số 7
Bài 2: HS nêu yêu cầu BT:
? Hình 1 có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen.
 Tất cả có mấy cái?
-Hướng dẫn làm tiếp 5 con bướm xanh. 2 con bướm trắng...
-Gọi học sinh đọc cấu tạo số 7 dựa vào từng tranh ở bài 2.
 Bài 3: -HDHS đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống.
-Gọi học sinh so sánh từng cặp số liên tiếp.
H: Số 7 là số như thế nào trong các số đã học? 
Bài 4: -Yêu cầu học sinh điền dấu > < =
-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi thi đứng đúng vị trí theo dãy số đếm xuôi, ngược : Giáo viên chọn 7 em ,mỗi em cầm bảng có ghi chữ số từ 1 đến 7 Khi nghe lệnh phải xếp hàng dúng vị trí của mình .Dặn học sinh về học bài.
-1 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
-QS. Trả lời:6 bạn.
1 bạn.7 bạn.
Nhắc lại.
Gắn 7 hoa,7 chấm tròn, vàđọc.
Đọc cá nhân.
Là 7.
Gắn chữ số 7. Đọc: Bảy: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 6 7	Đọc.
 7 6 5 4 3 2 1	Đọc.
Sau số 6.
Mở sách làm bài tập.
Viết 1 dòng số 7.
7 
7
7
7
7
7
7
Viết số thích hợp vào ô trống
6 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen. 
Có tất cả 7 cái. Học sinh điền số 7.
Học sinh điền số 7.
7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.
7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5.
7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.
1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7
Là số lớn nhất trong các số 1,2,3,4,5,6.
Điền dấu thích hợp vào ôtrống.
Làm bài tập.
Đổi vở chữa bài 
L: TỰ NHIÊN XÃ HỘI: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
Đã soạn ở tiết trước
LThủ công	 XÉ DÁN HÌNH VUÔNG
I./ MỤC TIÊU :	 Củng cố giúp HS:
HS làm quen với kĩ thuật xé dán để tạo hình.
HS xé, dán được hình vuông theo hướng dẫn. Biết xé cho cân đối.
HS yêu thích môn thủ công. Có ý thức xé dán đúng quy trình.
Biết dọn vệ sinh sau khi làm xong.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : giấy màu, bài xé mẫu, khăn tay.HS : Giấy màu, hồ dán, bút, thước, khăn tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
Bài cũ
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
-HS mở dụng cụ ra để kiểm tra.
Hoạt động 1
Quan sát và nhận xét mẫu.
* GV giới thiệu bài mẫu và hỏi:
Đây là hình gì?
Tìm xem những đồ vật nào có dạng hình vuông
=> Muốn xé được lọ hoa, con vật, ngôi nhà vv ta phải học cách xé dán các hình cơ bản trước. Hôm nay ta học tiếp cách xé dán hình vuông
HS quan sát và trả lời câu hỏi.
Hoạt động 2
HD thao tác kĩ thuật.
GV làm mẫu.
-Bước 1: vẽù mẫu hình vuông.
Lật mặt sau tờ giấy đánh dấu điểm A ở góc tờ giấy màu. Từ điểm A đếm ngang qua 8 ô đánh dấu điểm B. từ B đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm C. từ A đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm D. nối các điểm đó lại với nhau ta được hình vuông.
Bước 2: Xé rời hình vuông.
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy bằng cách: tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải cầm hình. Dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy. Sau khi xé xong, lật mặt có màu lên ta được mo

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 4 lop 1(4).doc