I.Mục tiêu:
- Đọc được n, m,,nơ, me; từ và câu ứng dung.
- Viết được : n, m,,nơ, me.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chđ đỊ: bố mẹ, ba má.
II.Đồ dựng:
-Một cỏi nơ thật đẹp, vài quả me.
-Bộ ghộp chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoỏ.
-Tranh minh hoạ cõu ứng dụng và phõn luyện núi “bố mẹ, ba mỏ”.
III.Hoạt động dạy học:
n HS viết dấu bằng vào vở Bài 2 : Viết ftheo mẫu - GV viết lờn bảng - Hướng dẫn HS làm 4 4, 4 = 4 - GV kiểm tra nhận xột. -Bài 3 : Điền dấu > , < , - , vào chỗ trống 4..5 1.....4 2.........3 2...2 5......2 2.........4 3..1 3......3 2.........5 - Gọi 3 HS lờn bảng làm Bài 4 : làm cho bằngnhau - GV treo bảng phụ cú kẻ bài tập 4 lờn Tổ chức trũ chơi cho hS cả lớp tham gia nối -Nhận xột + Chấm bài - Nhận xột : 3. Dặn dũ : - xem lại tất cả cỏc bài tập đó sửa - Xem trước bài tiếp theo : Luyện tập - Dấu bằng - HSđọc ( 5,6 em ) - HS viết bảng con - HS viết vào vở - Lớp làm vào bảng con - Lớp làm vào vở Sau khi làm xong ở vở tham gia trũ chơi ễL Thể dục Ôn: Đội hình đội ngũ - Trò chơi I. Mục tiêu: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Ôn trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. II. Chuẩn bị: Sân trường vệ sinh sạch sẽ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: - GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát. - Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. 2. Hoạt động 2: - Cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. GV điều khiển cho HS tập 1 lần. Y/cầu cán bộ lớp điều khiển. - GV cho HS quay phải, quay trái. GV quan sát, sửa sai cho HS. Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2 lần - GV điểu khiển cho HS tập. 3. Trò chơi: “Diệt các con vật có hại” GV tổ chức cho HS chơi. GV nhận xét, tổng kết trò chơi. 4. Củng cố dặn dò: Cho HS đứng vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị cho tiết học sau - HS tập hợp 3 hàng dọc. - Cả lớp thực hiện. - HS tập đồng loạt. - HS tập theo 3 hàng ngang. - HS tập đồng loạt. - Cả lớp tập. - HS tập đồng loạt theo 3 hàng ngang. - Cả lớp chơi. Thứ ba ngày 14 thỏng 9 năm 2010 Tiếng việt: Bài 14: D-Đ I. Mục tiêu: Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng. Viết được: d, đ, dê, đò. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ và tranh SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Đọc, viết bài 13. Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài... HĐ1: Giới thiệu âm d: Gồm một nét cong hở phải và một nét móc dưới. Lệnh cài âm d. Phát âm mẫu dờ. Lệnh học sinh mở đồ dùng chọn cài dê. Dùng kí hiệu. - Đánh vần mẫu dờ - ê - dê. Đọc trơn dê. - Giới thiệu tranh từ khoá. - Chỉ toàn bài. HĐ2: Dạy âm đ (Tiến hành tương tự dạy âm d). Cho HS so sánh âm d, đ HĐ3: Đọc tiếng từ ứng dụng: Da, de, do, đa, đe, đo, da dê, đi bộ. Yêu cầu HS đọc tiếng từ ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng. HĐ4: Hướng dẫn viết: Con chữ d và con chữ đ có điểm gì giống và khác nhau. Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. Lưu ý: Uốn nắn HS yếu Giải lao chuyển tiết. Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh và giải thích câu ứng dụng. 2. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào VTV. - Quan sát uốn nắn HS viết đúng. 3. Luyện nói: Hướng dẫn HS hỏi đáp theo cặp - Gọi một số cặp lên trình bày trước lớp 3. Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học. (Cách tiến hành như các bài trước) Nhận xét giờ học dặn dò về nhà xem bài 15: t, th. - Viết nơ, me, ca nô, bó mạ. - Đọc chữ vừa viết và đọc bài trong SGK. - Quan sát - Phát âm (cá nhân, tổ, lớp). - Ghép dê. Phân tích tiếng dê. - Đánh vần. Đọc dê. - Quan sát tranh. - Đọc: ê - dê - dê. - Đọc tiếng từ ứng dụng. - So sánh d, đ. - Quan sát - Viết vào bảng con - Thể dục chống mỏi mệt. - Đọc bài tiết 1 trên bảng. - Đọc (Cá nhân, tổ, lớp). - Đọc bài (SGK). - HS viết bài. - Quan sát tranh nêu chủ đề để nói. - Làm việc theo cặp. - Đọc lại toàn bài một lần Toán: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng: Bảng con, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Chữa bài tập 3 VBT. Nhận xét đgiá. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: (>, <, =)? Gv nêu yêu cầu gọi HS nhắc lại. Gọi HS nêu cách làm. Cho HS tự làm bài. 1 ... 2 3 ... 2 2 ... 4 5 ... 3 Gọi HS đọc bài và nhận xét. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Cho HS quan sát tranh và nêu kết quả so sánh. - Tương tự cho HS làm hết bài. - Gọi HS đọc kết quả. Cho HS nhận xét bài. - Cho HS đổi bài kiểm tra. Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu): - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS tự làm bài: 4 = 4; 5 = 5 - Cho HS nhận xét. GV chấm chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. Giao bài về nhà ôn và xem trước bài:Luyện tập chung - HS Làm bảng con - HS làm vào bảng con, VBT - HS làm vào VBT HS làm vở bài tập. Thủ công: Xẫ, DÁN HèNH VUễNG, HèNH TRềN(tiết 1) I. Mục tiêu: Biết cách xé, dán hình vuông, hình tròn. Xé dán được hình vuông, hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa, hình dán có thể chưa phẳng. HS khéo tay: Đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng, có thể xé thêm được một số hình có kích thước khác kết hợp trang trí hình vuông, hình tròn. II. Đồ dùng: Bài mẫu về xé dán hình vuông, hình tròn của GV. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán... III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về các nguyên liệu xé dán. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Quan sát và nhận xét. - GV cho HS quan sát bài mẫu và giới thiệu hình các con vật, ngôi nhà có trong tranh. - Cho HS kể 1 số dồ vật có dạng hình vuông, hình tròn xung quanh mình. - GV đưa một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn. - Hãy chỉ hình vuông, hình tròn có trên bảng. HĐ2: Hướng dẫn HS xé, dán: - GV dánh dấu và vẽ hình vuông rồi xé theo nét vẽ. - GV vẽ hình tròn từ hình vuông rồi xé theo nét vẽ. - Hướng dẫn HS dán hình cân đối, phẳng. HĐ3: Thực hành: - Cho HS vẽ hình vuông, hình tròn ra nháp. - GV quan sát giúp đỡ HS yếu. - Nhận xét kết quả thực hành. 3. Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau. - HS quan sát. - Vài HS thực hiện. - HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu của GV HS quan sát theo dõi HĐ của GV - HS làm nháp. Chuẩn bị tiết sau. Buổi chiều GĐ-BD LUYỆN CÁC ÂM ĐÃ HỌC I.Mục tiờu: - Giúp HS củng cố âm n, m, d , đ . luyên đọc tiếng từ có âm n , m, d , đ . - -HS luyện viết đúng đẹp chữ có âm n , m,d , đ . - Rèn HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp . II. Hoạt động dạy học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1 , GV cho HS đọc ôn lại tiếng từ có âm n , m âm d , đ - HS đọc : CN – Nhóm – Lớp . - Luyện đọc ĐV – PT - Đọc trơn . 2 . Luyện viết bảng con . - GV treo bảng phụ viết mẫu : nơ, me, ca nô, bó mạ ; dờ,đũ, da dờ,đi bộ . - GV viết mẫu - GV uốn nắn sửa lỗi cho HS . 3. Luyện viết vở: - GV viết mẫu : n , m ; d,đ ca nô, bó mạ, da dờ,đi bộ nêu quy trình viết - HS viết vào vở từng dòng theo hiệu lệnh của GV. - GV nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế , cầm đúng bút , viết đúng quy trình , đưa bút liền nét. GV quan sát sửa lỗi cho HS . - GV chấm một số bài – Nhận xét . 4. Nhận xét giờ học . - HS đọc : CN – Nhóm – Lớp . - Luyện đọc ĐV – PT - Đọc trơn . - HS đọc – Phân tích - Đánh vần . - HS nêu độ cao của từng con chữ . – HS viết bảng con . - HS quan sát - HS viết vào vở từng dòng theo hiệu lệnh của GV. ễL Toỏn LUYỆN: Bẫ HƠN, LỚN HƠN I. Mục tiêu: Biết sử dụng các dấu và các từ lớn hơn, bé hơn khi so sánh các số. Biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 22) II. Đồ dùng: Sử dụng bảng con và vở ô li. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: 2. Bài ôn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: Số? 1, ..., ..., 4, ... 5, ..., 3, ..., 1 Yêu cầu HS nêu miệng. Lưu ý: Củng cố thứ tự số, bài này dành cho HS yếu. Sau khi HS điền xong y/cầu đếm xuôi, ngược. Bài 2: Điền dấu >, < 1 ... 2 3 ... 2 4 ... 1 2 ... 1 4 ... 2 4 ... 5 5 ... 4 3 ... 5 5 ... 3 5 ... 2 Mỗi tổ làm 1 cột. Nhận xét chữa bài. Lưu ý: Khi chữa bài y/cầu HS đọc kết quả theo từng cột. Bài 3: Dành cho HS khá giỏi. - số ở giữa số 1 và 3 là số nào? Số 5 lớn hơn những số nào? Số 3 bé hơn những số nào? 3. Dặn dò: Nhận xét chung giờ học. Xem trước bài sau: Bằng nhau, dấu bằng. Hs nêu miệng kết quả. Nối tiếp nêu miệng kết quả theo từng cột. HS trả lời. GV gắn số lên. Đếm xuôi, đếm ngược. ễL Tiếng Việt LUYỆN ĐỌC VIẾT N,M I. Mục tiờu: HS đọc và viết được õm: n, m. Nắm được cấu tạo cỏc nột chữ: n, m Tỡm được tiếng cú chứa õm n, m từ trờn bỏo, sỏch, ....Làm tốt vở bài tập tiếng việt II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Đọc, viết bài 14. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Đọc bài SGK Gọi HS nhắc lại tờn bài học Yờu cầu mở SGK GV ghi bảng: d,đ, da, dờ,do,đa,đe,đo, da dờ, đi bộ... - Y/cầu tỡm và gạch chõn dưới cỏc tiếng cú chứa õm n, m trong cỏc từ trờn. HĐ2: Viết bảng con. Gv đọc cho HS tự đỏnh vần và viết vào bảng con: n, d,đ, da, dờ,do,đa,đe,đo, da dờ, đi bộ... HĐ3: Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1: GV nờu yờu cầu bài tập 1 cỏ nhõn quan sỏt tranh và nối ở VBT. - Nhận xột Bài 2: - Gọi HS nờu yờu cầu - GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao cho đỳng từ - GV theo dừi giỳp đỡ những HS cũn viết yếu Bài 3: viết: da dờ 1 dũng , đi bộ 1 dũng Chấm bài - nhận xột 3. Dặn dũ: Đọc viết bài vừa học - Xem trước bài 15: t,th HS đọc bài và viết bảng con cỏc từ GV đọc. d,đ. HS mở SGK Đọc cỏ nhõn, nhúm đụi, tổ, đồng thanh HS xung phong lờn bảng tỡm và gạch chõn dưới õm d,đ. HS viết bảng con. - Nối từ với tranh vẽ - Cả lớp làm trong vở. - Điền -1 HS lờn bảng điền - Cả lớp làm bảng con - HS viết vào vở Thứ tư ngày 15 thỏng 9 năm 2010 Tiếng Việt BÀI 15: T,TH I. Mục tiêu: Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. Viết được: t, th, tổ, thỏ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ và tranh SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Đọc, viết bài 14. Nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài... HĐ1: Giới thiệu âm t: Lệnh cài âm t. Phát âm mẫu tờ. Lệnh học sinh mở đồ dùng chọn cài tổ. Dùng kí hiệu. - Đánh vần mẫu: tờ - ô - tô - hỏi – tổ. Đọc trơn tổ. - Giới thiệu tranh từ khoá. Chỉ đọc toàn bài. HĐ2: Dạy âm th (Tiến hành tương tự dạy âm t). Cho HS so sánh âm t, th Lưu ý: Khi phát âm t đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh. Chữ th là chữ ghép từ 2 con chữ t và h (t đứng trước, h đứng sau). Khi phát âm th đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh. HĐ3: Đọc tiếng từ ứng dụng: To, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ. Yêu cầu HS đọc tiếng từ ứng dụng kết hợp phân tích một số tiếng. HĐ4: Hướng dẫn viết: Con chữ t và con chữ th có điểm gì giống và khác nhau. Hướng dẫn HS nhận biết chữ t gồm nét xiên phải, nét móc dài và một nét ngang. Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết. - Yêu cầu HS viết vào bảng con. Lưu ý: Uốn nắn HS yếu Giải lao chuyển tiết. Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ. Giới thiệu tranh và giải thích câu ứng dụng. 2. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vào VTV. - Quan sát uốn nắn HS viết đúng. 3. Luyện nói: Hướng dẫn HS hỏi đáp theo cặp - Gọi một số cặp lên trình bày trước lớp 3. Củng cố: Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học. (Cách tiến hành như các bài trước) Nhận xét giờ học dặn dò về nhà xem bài 16: ôn tập. - Viết dê, đò, da dê, đi bộ. - Đọc chữ vừa viết và đọc bài trong SGK. - Quan sát - Phát âm (cá nhân, tổ, lớp). - Ghép tổ. Phân tích tiếng tổ. - Đánh vần. Đọc tổ. - Quan sát tranh. Đọc. - Đọc tiếng từ ứng dụng. - So sánh t, th. - Quan sát - Viết vào bảng con - Thể dục chống mỏi mệt. - Đọc bài tiết 1 trên bảng. - Đọc (Cá nhân, tổ, lớp). - Đọc bài (SGK). - HS viết bài. - Quan sát tranh nêu chủ đề để nói. - Làm việc theo cặp. - Đọc lại toàn bài một lần Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn, và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. II. Đồ dùng: Bảng con, VBT II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Cho HS chữa bài 1 SGK. Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Làm cho bằng nhau. - Hướng dẫn HS làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt theo yêu cầu từng phần. - Cho HS đổi bài kiểm tra. Gọi HS nhận xét. Bài 2: Nối với số thích hợp (theo mẫu). - Quan sát mẫu và nêu cách làm. - GV hỏi: Số nào bé hơn 2? Nối ô trống với số mấy? - Tương tự cho HS làm bài. Gọi HS đọc kết quả và nhận xét. Bài 3: Nối với số thích hợp - Hướng dẫn HS làm tương tự bài 2 - Chấm chữa, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. - Xem trước bài: Số 6 chuẩn bị cho ngày mại HS làm bảng con. - HS làm vào VBT - HS trả lời. - HS làm vào VBT HS làm VBT Buổi chiều LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiờu: Giỳp học sinh viết được cỏc số: 1, 2, 3, 4, 5, dấu , = . Làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: 2. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Viết dấu , = vào chỗ trống. - GV viết mẫu -Hướng dẫn HS viết vào bảng con. 1.......2 4........3 2.........3 2.......2 4........4 3..........5 3........2 4........5 2..........5 GV kiểm tra nhận xột. Bài 2: Viết theo mẫu. GV gọi HS đọc bài tập 2 - y/cầu HS làm bảng con 3 > 2; 2 2, 2 < 5, 4 = 4, 3 < 4, GV kiểm tra, nhận xột. Bài 3 : làm cho bằng nhau - GV gọi học sinh đọc y/cầu bài tập 3 - cho HS làm vào vở sau đú tổ chức trũ chơi. - Gọi HS lờn bảng nối. Cả lớp làm vào vở. Nhận xột chấm chữa bài - Nhận xột 3. Củng cố, dặn dũ: về nhà xem lại cỏc bài tập đó làm. xem trước bài tiếp theo : LT chung - HS làm bảng con. - HS làm bảng con. - HS làm vào vở bài tập. ễL Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC VIẾT T,TH I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc, viết: t, th. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm: t, th. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dựng: Bảng con, VBT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: 2. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn ụn tập. a. Đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tờn bài học. Cho HS mở SGK lần lượt đọc bài trong SGK, cho HS đvần đọc trơn tiếng, từ. b. Viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc: tổ, thỏ, to, tơ, ta, tho, thơ, tha, thỏ, thở, thả, tỏ... - Cho HS viết bảng con. Tỡm õm t, th cú trong cỏc tiếng trờn. Nhận xột. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 16 VBT. - Hỏi HS yờu cầu lần lượt từng bài rồi hướng dẫn HS làm vào VBT. Gv chấm chữa nhận xột. Bài 1: Nối. GV nờu y/cầu và gọi HS nờu lại - Cho HS quan sỏt tranh nối với từ thớch hợp Bài 2: Điền t hay th? Y/cầu HS quan sỏt và điền õm. Bài 3: Viết. HS viết vào vở bài tập. Ti vi, thợ mỏ. Mỗi từ một dũng. 3. Trũ chơi: Thi tỡm tiếng, từ chứa õm mới học ngoài bài. - HS tỡm nờu từ nào GV ghi từ đú - Hỏi HS tiếng, từ chứa õm mới. GV gạch chõn cho HS đỏnh vần và đọc trơn. - GV đọc từ y/cầu HS viết bảng con (HS tự đỏnh vần để viết) 4. Củng cố dặn dũ: Về nhà ụn lại bài - Chuẩn bị cho tiết sau: ễn tập đọc, viết: t, th, tổ, thỏ. t, th. - Đọc cỏ nhõn, tổ nhúm, đồng thanh. - HS viết bảng con. - HS tỡm õm. - HS làm vào VBT. ễ tụ, thợ nề. - HS thi đua tỡm GĐ-BD LUYỆN ĐỌC, VIẾT D,Đ,T,TH I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc, viết: d,đ ,t, th. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa õm: t, th. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dựng: Bảng con, VBT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: 2. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn ụn tập. a. Đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tờn bài học. Cho HS mở SGK lần lượt đọc bài trong SGK, cho HS đvần đọc trơn tiếng, từ. b. Viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc:tổ, thỏ, to, tơ, ta, tho, thơ, tha, thỏ, thở, thả, tỏ,da, de,do,đa,đe,đo... - Cho HS viết bảng con. Tỡm õm t, th cú trong cỏc tiếng trờn. Nhận xột. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 16 VBT. - Hỏi HS yờu cầu lần lượt từng bài rồi hướng dẫn HS làm vào VBT. Gv chấm chữa nhận xột. Bài 1: Nối. GV nờu y/cầu và gọi HS nờu lại - Cho HS quan sỏt tranh nối với từ thớch hợp Bài 2: Điền t hay th? Y/cầu HS quan sỏt và điền õm. Bài 3: Viết. HS viết vào vở bài tập. Ti vi, thợ mỏ. Mỗi từ một dũng. 3. Trũ chơi: Thi tỡm tiếng, từ chứa õm mới học ngoài bài. - HS tỡm nờu từ nào GV ghi từ đú - Hỏi HS tiếng, từ chứa õm mới. GV gạch chõn cho HS đỏnh vần và đọc trơn. - GV đọc từ y/cầu HS viết bảng con (HS tự đỏnh vần để viết) 4. Củng cố dặn dũ: Về nhà ụn lại bài - Chuẩn bị cho tiết sau đọc, viết: t, th, tổ, thỏ. t, th. - Đọc cỏ nhõn, tổ nhúm, đồng thanh. - HS viết bảng con. - HS tỡm õm. - HS làm vào VBT. ễ tụ, thợ nề. - HS thi đua tỡm Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010 Tiếng Việt: BÀI 16:ễN TẬP I. Mục tiêu: Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 – 16. Viết được: i, a, n, m, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 – 16. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bảng ôn. Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Đọc, viêt: Bài 15. Nhận xét, đgiá. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ôn... HĐ1: Hướng dẫn ôn tập - GV kẻ bảng ôn lên bảng. Chỉ chữ. Đọc âm. Hướng dẫn ghép tiếng rồi đọc. - Đọc từ ứng dụng. Gạch chân dưới các âm đã học. - Giải nghĩa từ thợ nề. - Hướng dẫn viết: Tổ cò, lá mạ. - Hướng dẫn viết vào bảng con. Giải lao chuyển tiết. Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng : Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. Giới thiệu tranh và giải thích câu ứng dụng 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. 3. Kể chuyện: Cò đi lò dò. - Kể lần 1: Tóm tắt nội dung câu chuyện. Kể lần 2: Kết hợp tranh minh họa. Hướng dẫn thi kể theo tranh. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học - Xem trước bài 17:u, ư. - Viết; ti vi, thợ mỏ, cá cờ - Đọc các từ trên và đọc bài trong SGK. - Qsát. Lên chỉ chữ. Đọc âm. - Ghép đọc bài. - Tìm tiếng chứa âm vừa học. - Đọc kết hợp phân tích một số tiếng. - Quan sát. Viết vào bảng con. - Múa hát. - Đọc bài trên bảng. - Đọc bài trong SGK. -Viết bài. - Lắng nghe - Quan sát lắng nghe - Thi kể Toán: SỐ 6 I. Mục tiêu: Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6, đọc, đếm được từ 1 – 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 – 6. II. Đồ dùng: Các nhóm có đến đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: Chữa bài 2, 3 VBT. Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Giới thiệu số 6 B1: Lập số 6. - GV cho HS quan sát tranh nêu: Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em? - Cho HS lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn và nêu: 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. - Tương tự GV hỏi: 5 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính? - GV hỏi: có sáu em, sáu chấm tròn, sáu con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy? B2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6 viết. - GV viết số 6, gọi HS đọc. B3: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. - Cho HS đếm các số từ 1 đến 6 và ngược lại. - Gọi HS nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. HĐ2: Thực hành: Bài 1: Viết số 6. Bài 2: Viết (theo mẫu): - Cho HS quan sát hình và hỏi: Có mấy chùm nho? - Tương tự cho HS làm tiếp bài. - Gọi chữa bài. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - Gọi HS nêu cách làm. - Yêu cầu HS tự viết các số vào ô trống. - Đọc bài và nhận xét. 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Dặn làm bài về nhà và xem trước bài: Số 7 3 HS lên bảng làm bài. - HS nêu. - HS tự thực hiện. - HS đọc. - HS tự viết. - 1 HS nêu yc. Làm vào VBT HS làm VBT Thứ sỏu ngày 17 thỏng 9 năm 2010 Thể dục ĐỘI HèNH ĐỘI NGŨ.TRề CHƠI VẬN ĐỘNG I. Mục tiêu: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Ôn trò chơi: “Diệt các con vật có hại”. II. Chuẩn bị: Sân trường vệ sinh sạch sẽ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Phần mở đầu: - GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát. - Cho HS đứng giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. 2.Phần cơ bản: - Cho HS ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. GV điều khiển cho HS tập 1 lần. Y/cầu cán bộ lớp điều khiển. - GV cho HS quay phải, quay trái. GV quan sát, sửa sai cho HS. Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 2 lần - GV điểu khiển cho HS tập. *Trò chơi: “Diệt các con vật có hại” GV tổ chức cho HS chơi. GV nhận xét, tổng kết trò chơi. 3.Phần kết thỳc: Cho HS đứng vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị cho tiết học sau - HS tập hợp 3 hàng dọc. - Cả lớp thực hiện. - HS tập đồng loạt. - HS tập theo 3 hàng ngang. - HS tập đồng loạt. - Cả lớp tập. - HS tập đồng loạt theo 3 hàng ngang. - Cả lớp chơi. Tiếng Việt: TẬP VIẾT: LỄ,CỌ,BỜ,HỔ I. Mục tiêu: Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1. II. Đồ dùng: Chữ viết mẫu, bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra: HS viết bài: e, b. Nhận xét dánh giá. 2. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn cách viết - GV giới thiệu chữ viết mẫu. - GV viết mẫu lần 1. GV viết mẫu lần 2 vừa viết vừa hướng dẫn. + Chữ lễ: Có chữ cái l cao 5 ô, nối liền với ê, dấu ngã được đặt trên ê. + Chữ cọ: Gồm có chữ c nối liền nét với chữ o, dấu nặng dưới chữ o. + Chữ bờ: Gồm có chữ b nối liền với chữ ơ, dấu huyền trên chữ ơ. + Chữ hổ: Gồm chữ h cao 5 ô li nối với chữ ô, dấu hỏi trên chữ ô. - Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan
Tài liệu đính kèm: