Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 4 (buổi sáng)

I. MỤC TIÊU:

- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng

- Viết được : n, m, nơ, me

- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 749Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 4 (buổi sáng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài 13 trong SGK
- Học sinh viết bảng con: ca nụ, bú mạ.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm d .
* Nhận diện chữ
- Giới thiệu d viết in, d viết thường
? So sỏnh chữ d với chữ a ?
* Phỏt õm và đỏnh vần tiếng
- Giỏo viờn phỏt õm mẫu
- Cho học sinh ghộp tiếng: dờ
- Phõn tớch tiếng: dờ
- Hướng dẫn đỏnh vần
Dạy âm đ (Tiến hành tương tự).
Chú ý. So sánh d với đ .
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con.
- Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết.
- Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con
- GV KT, NX và chỉnh sửa
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nhận xét chung tiết học
* 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
* Học sinh quan sỏt.
- Học sinh so sỏnh
- Học sinh phỏt õm: 
 CN – nhúm – lớp.
- Học sinh ghộp tiếng: dê.
- Học sinh phõn tớch tiếng .
- Học sinh đỏnh vần, đọc trơn:
 CN – nhúm – lớp
* HS chú ý theo dõi
- HS dùng ngón trở để tô
- HS tập viết chữ trên bảng con
Tiết 2 : luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3 : Luyện nói.
 - Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
Toán: bé hơn – lớn hơn
I. Mục tiêu: 
- Biết sử dụng các từ bé hơn, lớn hơn và các dấu để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng: 
 - Bảng con, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Chữa bài tập 3 VBT. Nhận xét đgiá.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Bài 1: (>, <, =)? 
- Gv nêu yêu cầu gọi HS nhắc lại.
- Gọi HS nêu cách làm. Cho HS tự làm bài.
1 ... 2 3 ... 2 2 ... 4 5 ... 3 
Gọi HS đọc bài và nhận xét.
Bài 2: Viết (theo mẫu):
- Cho HS quan sát tranh và nêu kết quả so sánh.
- Tương tự cho HS làm hết bài.
- Gọi HS đọc kết quả. Cho HS nhận xét bài.
- Cho HS đổi bài kiểm tra.
Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu):
- Gọi HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS tự làm bài: 4 = 4; 5 = 5
- Cho HS nhận xét. GV chấm chữa bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà ôn và xem trước bài:Luyện tập chung
* HS Làm bảng con
* HS làm vào bảng con, VBT
* HS làm vào VBT
* HS làm vở bài tập.
Thủ công: Xé, dán hình chữ nhật, hình tròn ( tiết 1)
I. Mục tiêu:
 Biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tròn. Xé dán được hình chữ nhật, hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa, hình dán có thể chưa phẳng. HS khéo tay: Đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng, có thể xé thêm được một số hình có kích thước khác kết hợp trang trí hình chữ nhật, hình tròn.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài mẫu về xé dán hình chữ nhật, hình tròn của GV. Giấy màu khác nhau, giấy trắng, hồ dán...
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS về các nguyên liệu xé dán.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
HĐ1: Quan sát và nhận xét.
- GV cho HS quan sát bài mẫu và giới thiệu hình các con vật, ngôi nhà có trong tranh.
- Cho HS kể 1 số dồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tròn xung quanh mình.
- GV đưa một số đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tròn.
- Hãy chỉ hình chữ nhật, hình tròn có trên bảng.
HĐ2: Hướng dẫn HS xé, dán:
- GV dánh dấu và vẽ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ.
- GV vẽ hình tròn từ hình chữ nhật rồi xé theo nét vẽ.
- Hướng dẫn HS dán hình cân đối, phẳng.
HĐ3: Thực hành:
- Cho HS vẽ hình chữ nhậ, hình tròn ra nháp.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Nhận xét kết quả thực hành.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.
* HS quan sát.
- Vài HS thực hiện.
- HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu của GV
* HS quan sát theo dõi HĐ của GV
- HS làm nháp.
Chuẩn bị tiết sau.
Buổi chiều :
 *********
ôl Toán : bé hơn ; lớn hơn
I.Mục tiêu :
- Giỳp học sinh củng cố khỏi niệm bé hơn ; lơn hơn .
- Củng cố cỏc số trong phạm vi 5.
II. Các hoạt động dạy và học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
* Gv hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong VBT .
Bài 1. Điền dầu > ; < 
Bài 2. Viết (theo mẫu)
- Hướng dẫn học sinh so sỏnh số bỳt mỏy với số bỳt chỡ rồi viết kết quả so sỏnh.
Bài 3: Làm cho bằng nhau
( Dành cho học sinh K + G .)
 Hướng dẫn học sinh quan sỏt bài mẫu sau đú giỏo viờn nờu cỏch làm
3. Củng cố dặn dò : 
- Gv chấm một số bài làm của học sinh .
- Nhận xét giờ học .
 * Học sinh nờu yờu cầu của bài
- Nờu cỏch làm.
- Học sinh làm bài rồi đọc kết quả.
* Học sinh nờu cỏch làm rồi làm bài và chữa.
 * Học sinh giải thớch tại sao lại nối như hỡnh vẽ. Học sinh làm bài rồi chữa.
ôl Tiếng việt : luyện đọc , viết d – đ
I. Mục tiêu:
- Củng cố và rèn kĩ năng đọc dúng các âm d, đ và các tiếng vừa ghép.
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ d, đ và các tiếng vừa ghép.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
 1.Giới thiệu bài.
 2. Hướng dẫn đọc âm d, đ . Ghép tiếng.
- Gv viết lên bảng các âm d, đ và phát âm mẫu.
- Gọi Hs đọc các âm trên.
- Thi đọc đúng âm d, đ giữa các tổ. 
Nhận xét, cho điểm khuyến khích.
- Thi tìm tiếng có âm d, đ.
- Ghi bảng các tiếng hs vừa tìm được, gọi hs đọc lại các tiếng vừa tìm.
3. Hướng dẫn viết các tiếng vừa tìm được.
- Viết và hướng dẫn hs cách nối liền nét giữ các chữ: đi bộ ; dũ la ; bớ đỏ ; đồ cổ ; da dờ lỏ đa .
? Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 4 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? 
Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.
- Cho hs tự nhận xét lẫn nhau.
Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết.
 Lắng nghe.
* Đọc nhẩm theo.
- Đọc cá nhân
- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.
- Mỗi tổ 3 hs thi đọc.
- Tìm và ghép vào bảng gài.
- Đọc cá nhân, tổ cả lớp.
Nhìn và viết vào bảng con: 
- Hs suy nghĩ trả lời
- Tập viết vào vở luyện các tiếng vừa tìm .
- Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
* Đọc cá nhân, Cả lớp đồng thanh.
Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010
Buổi sáng :
 *********
Tiếng việt : Bài 15 t - th
I. Mục tiêu:
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và cõu ứng dụng
- Viết được : t, th, tổ, thỏ
- Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề: ổ, tổ.
II. Đồ dùng dạy học:	
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 Bài 15: t - th
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài 14 trong SGK
- Học sinh viết bảng con: bi ve, lỏ đa.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi õm t .
* Nhận diện chữ
- Giới thiệu t viết in, t viết thường
? So sỏnh chữ t với chữ i?
* Phỏt õm và đỏnh vần tiếng
- Giỏo viờn phỏt õm mẫu
- Cho học sinh ghộp tiếng: tổ
- Phõn tớch tiếng: tổ
- Hướng dẫn đỏnh vần
Dạy âm th (Tiến hành tương tự).
Chú ý. So sánh t với th .
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con.
- Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết.
- Hướng dẫn HS phân tích quy trình viết từng con chữ và cho HS viết vào bảng con.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con
- GV KT, NX và chỉnh sửa
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nhận xét chung tiết học
* 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
* Học sinh quan sỏt.
- Học sinh so sỏnh
- Học sinh phỏt õm: 
 CN – nhúm – lớp.
- Học sinh ghộp tiếng: tổ .
- Học sinh phõn tớch tiếng .
- Học sinh đỏnh vần, đọc trơn:
 CN – nhúm – lớp
* HS chú ý theo dõi
- HS dùng ngón trở để tô
- HS tập viết chữ trên bảng con
Tiết 2 : luyện tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3 : Luyện nói.
 - Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập tô chữ trong vở tập viết theo HD của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm tho yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
toán : luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn, và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
II. Đồ dùng dạy học:	
Bảng con, VBT .
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS chữa bài 1 SGK. 
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Làm cho bằng nhau.
- Hướng dẫn HS làm cho bằng nhau bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt theo yêu cầu từng phần.
- Cho HS đổi bài kiểm tra. Gọi HS nhận xét. 
Bài 2: Nối với số thích hợp (theo mẫu).
- Quan sát mẫu và nêu cách làm.
- GV hỏi: Số nào bé hơn 2? Nối ô trống với số mấy?
- Tương tự cho HS làm bài. Gọi HS đọc kết quả và nhận xét. 
Bài 3: Nối với số thích hợp
- Hướng dẫn HS làm tương tự bài 2
- Chấm chữa, nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
- Xem trước bài: Số 6 .
* HS làm bảng con.
 * Học sinh nờu yờu cầu của bài
- Nờu cỏch làm.
- Học sinh làm bài rồi đọc kết quả.
* Nối hỡnh với số tương ứng
- Học sinh làm bài, đọc kết quả.
* Nối hỡnh với số tương ứng
- 2 lớn hơn 1, vậy nối 1 với ụ trống.
- Học sinh tự làm bài.
Đạo đức: Gọn gàng, sạch sẽ (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Phân biệt được giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng sạch sẽ.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Vở bài tập, Tranh VBT, Bài hát “ Rửa mặt như mèo”
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của học sinh .
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập	( HS làm bài tập 3 )
- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:
? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? Bạn có gọn gàng, sạch sẽ ko? Em có muốn làm như bạn ko?
- Cho HS thảo luận theo cặp. Gọi HS trình bày trước lớp. Hướng dẫn HS nhận xét, bổ sung.
KL: Chúng ta nên làm như các bạn trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
HĐ2: HS giúp nhau sửa lại trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
- GV hướng dẫn HS sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ cho bạn. Nhận xét, khen ngợi.
HĐ3: Cho cả lớp hát bài: “Rửa mặt như mèo”.
GV hỏi: Lớp mình có ai giống như “mèo” ko? Chúng ta đừng ai giống “mèo” nhé!
- GV nhắc nhở HS giữ gìn quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
- Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ trong vở bài tập đạo đức.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Gv nhận xét giờ học.
* Hs quan sát.
- HS thảo luận cặp đôi. Đại diện trình bày.
* HS tự sửa cho nhau theo cặp.
 * HS hát tập thể.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
Buổi chiều :
 *********
ôl toán : lớn hơn ; bé hơn ; bằng nhau
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng các dấu . = và các từ lớn hơn, bé hơn , bằng nhau khi so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sử dụng bảng con và vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
1. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
* Gv hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong VBT .
Bài 1: Số? 
1, ..., ..., 4, ... 5, ..., 3, ..., 1
Yêu cầu HS nêu miệng.
Lưu ý: Củng cố thứ tự số, bài này dành cho HS yếu. Sau khi HS điền xong y/cầu đếm xuôi, ngược.
Bài 2: Điền dấu >, <
1 ... 2 3 ... 2 4 ... 1 2 ... 1 4 ... 2
4 ... 5 5 ... 4 3 ... 5 5 ... 3 5 ... 2
Mỗi tổ làm 1 cột. Nhận xét chữa bài.
Lưu ý: Khi chữa bài y/cầu HS đọc kết quả theo từng cột.
Bài 3: Dành cho HS khá giỏi.
- số ở giữa số 1 và 3 là số nào? Số 5 lớn hơn những số nào? Số 3 bé hơn những số nào?3. Củng cố dặn dò : 
- Gv chấm một số bài làm của học sinh .
- Nhận xét giờ học .
* Hs nêu miệng kết quả.
* Nối tiếp nêu miệng kết quả theo từng cột.
* HS trả lời.
GV gắn số lên. Đếm xuôi, đếm ngược.
ôl Tiếng việt : luyện đọc , viết t – th
I. Mục tiêu:
- Củng cố và rèn kĩ năng đọc dúng các âm t , th và các tiếng vừa ghép.
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ t , th và các tiếng vừa ghép.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
 1.Giới thiệu bài.
 2. Luyện đọc.
- Gv viết lên bảng các âm t , th và phát âm mẫu.
- Gọi Hs đọc các âm trên.
- Thi đọc đúng âm t , th giữa các tổ. 
Nhận xét, cho điểm khuyến khích.
- Thi tìm tiếng có âm t , th.
- Ghi bảng các tiếng hs vừa tìm được, gọi hs đọc lại các tiếng vừa tìm.
3. Luyện viết.
- Viết và hướng dẫn hs cách nối liền nét giữ các chữ: thỏ thẻ ; từ từ ; tũ vũ ; thợ nề; bộ tớ ? Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? 
Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.
- Cho hs tự nhận xét lẫn nhau.
Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết.
 Lắng nghe.
* Đọc nhẩm theo.
- Đọc cá nhân
- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.
- Mỗi tổ 3 hs thi đọc.
- Tìm và ghép vào bảng gài.
- Đọc cá nhân, tổ cả lớp.
Nhìn và viết vào bảng con: 
- Hs suy nghĩ trả lời
- Tập viết vào vở luyện các tiếng vừa tìm .
- Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
* Đọc cá nhân, Cả lớp đồng thanh.
GD - bd : luyện đọc , viết d - đ; t - th
I. Mục tiêu:
- Củng cố và rèn kĩ năng đọc dúng các âm d - đ; t – th và các tiếng vừa ghép.
- Luyện kĩ năng viết đúng, đẹp các chữ d - đ; t – th và các tiếng vừa ghép.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Sách giáo khoa TV1tập 1.
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
 1.Giới thiệu bài.
 2. Luyện đọc ở SGK .
- Gv đọc bài mẫu.
- Gọi Hs đọc các âm trên.
- Thi đọc đúng âm d - đ; t – th giữa các tổ. 
Nhận xét, cho điểm khuyến khích.
- Thi tìm tiếng có âm d - đ; t – th
- Ghi bảng các tiếng hs vừa tìm được, gọi hs đọc lại các tiếng vừa tìm.
3. Luyện viết.
- Viết và hướng dẫn hs cách nối liền nét giữ các chữ: da dê ; đi bộ ; ti vi, thợ mỏ.
- Học sinh khá giỏi viết câu ứng dụng ở bài 15 .
? Tìm các con chữ có độ cao 5 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 4 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ô li ? 
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ô li ? 
Giao nhiệm vụ cho hs viết vào vở.
- Cho hs tự nhận xét lẫn nhau.
Thu vở chấm 1/2 lớp và nhận xét kĩ .
4. Củng cố dặn dò:
- Gọi hs đọc lại các tiếng vừa viết.
 Lắng nghe.
* Đọc nhẩm theo.
- Đọc cá nhân
- Đọc theo nhóm 2, cả lớp.
- Mỗi tổ 3 hs thi đọc.
- Tìm và ghép vào bảng gài.
- Đọc cá nhân, tổ cả lớp.
* Nhìn và viết vào bảng con: 
- Hs suy nghĩ trả lời
- Tập viết vào vở luyện các tiếng vừa tìm .
- Đổi vở để kiểm tra lẫn nhau.
* Đọc cá nhân, Cả lớp đồng thanh.
Thứ năm ngày 16 tháng 9 năm 2010
Thể dục : ẹOÄI HèNH ẹOÄI NGUế – TROỉ CHễI vận động .
I.MUẽC TIEÂU : 
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
 - Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ( bắt chước đúng theo GV).
- Tham gia chơi được (có thể vẫn còn chậm).	
II.CHUAÅN Bề : 
-Coứi, saõn baừi. Veọ sinh nụi taọp 
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
1. Phaàn mụỷ ủaàu:
- Taọp trung hoùc sinh thaứnh 4 haứng doùc, cho quay thaứnh haứng ngang.
- Phoồ bieỏn noọi dung yeõu caàu baứi hoùc.
- ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt (2 phuựt)
2.Phaàn cụ baỷn:
*OÂn taọp haứng doùc, doựng haứng: 2 – 3 laàn.
Laàn 1: GV chổ huy, sau ủoự cho hoùc sinh giaỷi taựn; laàn 2 – 3: ủeồ caựn sửù ủieàu khieồn, GV giuựp ủụừ.
*Tử theỏ ủửựng nghieõm: 2 – 3 laàn.
Xen keừ giửừa caực laàn hoõ “Nghieõm  ! ”, GV hoõ “Thoõi ! ” ủeồ hoùc sinh ủửựng bỡnh thửụứng. Chuự yự sửừa chửừa ủoọng taực sai cho caực em.
*Tử theỏ ủửựng nghổ: 2 – 3 laàn.
Nhử hửụựng daón ủoọng taực nghieõm.
*Taọp phoỏi hụùp: Nghieõm, nghổ: 2 – 3 laàn.
*Taọp phoỏi hụùp: Taọp hụùp haứng doùc, doựng haứng, ủửựng nghieõm, ủửựng nghổ: 2 laàn. GV cho hoùc sinh giaỷi taựn, sau ủoự hoõ khaồu leọnh taọp hụùp, doựng haứng, ủửựng nghieõm, nghổ. Nhaọn xeựt roài cho hoùc sinh giaỷi taựn ủeồ taọp laàn 2.
*Troứ chụi:
Dieọt caực con vaọt coự haùi (5 – 6 phuựt)
GV neõu troứ chụi, hoỷi hoùc sinh nhửừng con vaọt naứo coự haùi, con vaọt naứo coự ớch. Cho hoùc sinh keồ theõm nhửừng con vaọt coự haùi maứ caực em bieỏt.
3.Phaàn keỏt thuực :
Giaọm chaõn taùi choó theo nhũp 1, 2, 1, 2,  
ẹửựng taùi choó voó tay vaứ haựt.
GV cuứng HS heọ thoỏng baứi hoùc.
 * HS ra saõn taọp trung.
- Hoùc sinh laộng nghe naộmYC baứi hoùc.
- Hoùc sinh sửỷa sai laùi trang phuùc.
* Thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV.
Taọp luyeọn theo toồ, lụựp.
* Neõu teõn caực con vaọt coự haùi, caực con vaọt coự ớch.
- Thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa lụựp trửụỷng.
Thửùc hieọn giaọm chaõn taùi choó.
Voó tay vaứ haựt.
Laộng nghe.
Hoùc sinh hoõ : Khoeỷ ! 
Tiếng việt : Bài 16 ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th; cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyệntheo tranh truyện kể: cũ đi lũ dũ.
* Học sinh khỏ, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.	
II. Đồ dùng dạy học:	
 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1 Bài 16: ôn tập
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc bài 15 trong SGK.
- Viết bảng con: t – tổ, th – thỏ
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
Hoạt động 1: ễn tập .
+ Cỏc chữ và õm vừa học
 Giỏo viờn đọc õm
+ Ghộp chữ thành tiếng
+ Hướng dẫn học sinh thờm thanh để tạo tiếng mới (bảng 2)
* Đọc từ ứng dụng
- Giỏo viờn gắn từ ứng dụng lờn bảng
- Giỏo viờn đọc và giải nghĩa từ
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con.
 - Tập viết từ ứng dụng
- Giỏo viờn viết mẫu, hướng dẫn cỏch viết.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- Cho HS tập tô chữ trên không, bảng con
- GV KT, NX và chỉnh sửa
3. Củng cố - Dặn dò:
+ Nhận xét chung tiết học
* 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .
* Học sinh nờu cỏc õm đó học
- Học sinh lờn bảng vừa chỉ vừa đọc õm.
- Học sinh chỉ chữ.
- Học sinh ghộp chữ cột dọc với chữ cột ngang sau đú đọc: CN – đồng thanh.
* Học sinh đọc trơn:CN– nhúm– lớp
- Học sinh đọc lại : 2 – 3 em
* Học sinh tập viết vào bảng con
- HS dùng ngón trở để tô
- HS tập viết chữ trên bảng con
Tiết 2 : ôn tập
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
Hoạt động 2: Luyện viết.
- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- KT cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
Cho HS nghỉ giữa tiết
Hoạt động 3 : Luyện nói.
 - Cho HS đọc tên bài luyện nói.
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học.
* Học sinh đọc bài ụn ở tiết 1
- Học sinh thảo luận tranh minh hoạ
- Học sinh đọc cõu ứng dụng.
- 3 – 4 học sinh đọc lại.
* Học sinh viết bài 16.
- Học sinh lắng nghe
- Thảo luận nhúm cử đại diện lờn kể.
* Các nhóm thảo luận , đại diện trình bày ; nhóm khác nhận xét bổ sung .
- 1- 2 học sinh kể lại toàn bộ cõu chuyện.
- Học sinh đọc lại bài trong SGK.
toán : SỐ 6
I. Mục tiêu:
- Biết 5 thờm 1 là 6, viết được số 6.
- Đọc đếm được từ 1 đến 6.
- So sỏnh cỏc số trong phạm vi 6, biết vị trớ số 6 trong dóy từ 1 đến 6.
II. Đồ dùng dạy học:	
 Bỡa ghi cỏc số, cỏc nhúm cú 6 đồ vật cựng loại.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yờu cầu học sinh đọc, viết cỏc số trong phạm vi 5.
- GV nhận xét chung .
2. Bài mới:
 HĐ1: Giới thiệu số 6.
- Hướng dẫn học sinh quan sỏt nhận biết, tỡm số lượng cỏc nhúm đồ vật.
? Cú mấy bạn đang chơi?
? Mấy bạn đi tới?
? 5 bạn thờm 1 bạn là mấy bạn?
- Yờu cầu học sinh nhắc lại cú 6 bạn, cú 6 chấm trũn, cú 6 con tớnh.
- Hướng dẫn học sinh nhận biết thứ tự số 6 trong dóy số: số 6 liền sau số 5.
- Yờu cầu học sinh đếm từ 1 đến 6 theo thứ tự xuụi và ngược.
HĐ2: Thực hành.
Bài 1. 
- Hướng dẫn học sinh cỏch viết số 6
 Giỏo viờn nhận xột
Bài 2. 
- Cho học sinh làm bài, đọc kết quả
- Giỏo viờn sửa bài, hướng dẫn học sinh nhận biết cấu tạo của số 6.
? Cú mấy chựm nho xanh?
? Cú mấy chựm nho chớn?
? Tất cả cú mấy chựm nho?
- Kờt luận: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5
Bài 3.
- Giỏo viờn hướng dẫn cỏch viết số thớch hợp.
- Cho học sinh làm bài, giỏo viờn sửa bài.
3. Củng cố - Dặn dò:
 - Gv nhận xét giờ học
* Học sinh đọc, viết cỏc số trong phạm vi 5
* Quan sỏt tranh, nhận biết số lượng nhúm đồ vật.
- Cú 5 bạn đang chơi.
- Cú 1 bạn đang đi đến
- 5 bạn thờm 1 bạn là 6 bạn
- Học sinh đếm: CN – nhúm – lớp.
- Học sinh viết số 6.
- Viết số thớch hợp vào ụ trống rồi đọc kết quả.
* Cú 5 chựm nho xanh.
- Cú 1 chựm nho chớn
- Tất cả cú 6 chựm nho
- Nhắc lại: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
Thứ sáu ngày 17 tháng 9năm 2010
Buổi sáng :
 *********
Tiếng Việt: tập viết: lễ; cọ; bờ; hổ 
I. Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết, tập 1. HS khá, giỏi: Viết được đủ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4 LOP 1 BUOI CHIEU.doc