Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 30 năm 2010

I.Mục tiêu

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Tốc độ cần đạt: 30 tiếng/phút.

- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé dẵ ngoan như thế nào?

- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

II.Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ bài tập đọc

- Bộ chữ HVTH (HS) và bộ chữ HVBD (GV)

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Tổng hợp các môn học khối 1 - Tuần 30 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ù 5 que tính rời viết 5 ở cột đơn vị.
- Học sinh lấy 65 que tính tách ra 3 bó và nêu:
- Có 3 bó, viết 3 ở cột chục. Có 0 que tính rời viết 0 ở cột đơn vị.
- Học sinh đếm số que tính còn kại và nêu:
- Còn lại 3 bó và 5 que tính rời thì viết 3 ở cột chục, viết 5 ở cột đơn vị vào dòng cuối bảng.
- Học sinh thực hành ở bảng con.
Đọc: 65 – 30 = 35
Nhắc lại: 65 – 30 = 35
- Học sinh thực hành ở bảng con.
Đọc: 36 – 4 = 32
Nhắc lại: 36 – 4 = 32
- Học sinh thực hành ở bảng con.
- Học sinh làm rồi chữa bài tập trên bảng lớp.
66 – 60 = 6,	98 – 90 = 8, 
58 – 4 = 54,	67 – 7 = 60, 
- Nêu tên bài và các bước thực hiện phép trừ (đặt tính, viết dấu trừ, gạch ngang, trừ từ phải sang trái).
Thực hành ở nhà.
 Luyện tốn: So sánh các số cĩ hai chữ số
I. Mục tiêu: 
Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số cĩ hai chữ số nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhĩm cĩ 3 số .
II. Đồ dùng: SGK, vở ơ ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: 
Gọi học sinh đếm từ 70 đến 99 và 99 về 70
Viết bảng con: Tám mươi bảy, bảy mươi lăm. Nhận xét
II. Bài mới: 
Hướng dẫn HS so sánh.
GV gắn các thẻ que tính và giới thiệu hướng dãn HS cách so sánh lần lượt 62 với 65, 63 và 58
III. Luyện tập:
Bài 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
34 ... 38 55 ... 57 90 ... 90 36 ... 30
55 ... 55 97 ... 92 37 ... 37 55 ... 51
92 ... 97 25 ... 30 85 ... 95 48 ... 42
- Cho HS làm bảng con. Yêu cầu HS nêu cách điền. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất
a. 72 68 80 b. 91 87 69
c. 97 94 92 d. 45 40 38 
- Cho HS làm vở ơ ly. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: khoanh vào số bé nhất
a. 38 48 18 b. 76 78 75
c. 60 79 61 d. 79 60 81
- Cho HS làm vào vở ơ ly 
Bài 4: Viết các số sau: 72, 38, 64.
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................................
- cho HS làm vở ơ ly, quan sát tranh và nêu kết quả
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
IV. Dặn dị: 
- Về nhà làm lại bài đã ơn
- Xem trước bài: Luyện tập
- Ơn tập....
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm vở
HS làm và nêu cách làm
- HS làm vào vở
 Sáng Thứ 4 ngày 7 tháng 4 năm 2010 
 Luyện TV:luyện đọc Chú cơng 	 
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc bài chú cơng, cách đọc câu, đoạn và tìm được từ, nĩi được câu cĩ tiếng chứa vần oc, ooc. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: Vở bài tập, SGK, vở ơ ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: - cho HS nhắc tên bài học.
I. Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Luyện đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc nối tiếp đoạn.
- Luyện cả bài.
- Cho HS luyện theo dãy, em nào đọc chậm cho luyện câu, em nào đọc nhanh hơn cho đọc đoạn, em nào đọc nhanh rồi cho đọc cả bài. 
- Lưu ý: HS yếu chỉ cần luyện đọc câu, đoạn cho tốt. Giáo viên chỉnh sửa giọng đọc. Cho cả lớp đồng thanh một lần
II. Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập trang 42, 43 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Viết tiếng trong bài cĩ vần oc: .................................................
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Viết tiếng ngồi bài 
a. Cĩ vần oc: ...................................................................
b. Cĩ vần ooc: ..................................................................
Bài 3: Ghi dấu x vào ơ trống trước ý đúng trong bài:
- Lúc mới chào đời, chú cơng nhỏ cĩ bộ lơng màu:
 Xanh thẫm Vàng chanh Nâu gạch
- Sau vài giờ, chú cơng nhỏ đã biết:
 Vỗ cánh tập bay.
 Há mỏ địi ăn.
 Xoè cái đuơi nhỏ xíu thành hình tẻ quạt.
Bài 4: Ghi lại 2 câu văn tả vẻ đẹp của đuơi con cơng trống:
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
III. Hoạt động 3: Luyện viết vở ơ ly.
GV đọc cho HS chép đoạn 1: Lúc mới chào đời ... rẻ quạt.
IV. Trị chơi: Thi tìm tiếng, từ, câu ngồi bài chứa vần oc, ooc.
- Chia 2 tổ chơi. Chấm chữa bài. Nhận xét – đánh giá tuyên dương 
V. Dặn dị: Cho HS nhắc lại nội dung bài tập đọc (GV nêu câu hỏi)
- Ơn lại bài đã ơn hơm nay.
- Về nhà xem trước bài : Chuyện ở lớp.
- Ơn tập: Chú cơng.
- Cá nhân (nhiều lần).
- Cá nhân (nhiều lần)
- Cá nhân
- HS luyện đọc theo dãy.
- HS làm bài tập vào vở bài tập
Nghe và viết vào vở ơ ly.
 Luyện TV : Luyện viết O, ơ, Ơ, P 
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Tô đúng nét, đúng mẫu chữ O, , ơ , Ơ, P hoa ở phần B( HSY); Viết đúng cấu tạo, đẹp vần, từ ứng dụng ( HSK, G)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp, chữ mẫu 
III. Hoạt động dạy học: 
1. Hoạt động 1: Viết bảng con
- GV đính chữ mẫu o
- GV viết mẫu
- GV HD viết trên mặt bảng
- GV gõ thgước + Theo dõi sửa saio HS
- Tương tự: o, ơ, p ; vần, từ ( vở tập viết)
- Khác: dấu ^, dấu râu ơ
- GV nx bảng đẹp
* Thư giãn: Ra mà xem
2. Hoạt động 2: Viết vào vở
- GV viết mẫu bảng lớp
- GV gõ thước + theo dõi sửa sai HSY
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua viết đúng, đẹp ( chữõ P)
 - GVnx + tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- DD: Tập viết chữ hoa ở nhà
- Bảng con, vở tập viết
- HSY ghép vần
- HSK, G nêu cấu tạo
- HS theo dõi
- HS viết theo GV 
- HS viết bảng con
- HSY viết theo HD
- HS K, G so sánh o, ô, ơ
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS theo dõi
- 3 HS đại diện 3 tổ( lớp cổ vũ)
- HS nx
- HS chú ý
 Luyện tốn: Luyện tập
I. Mục tiêu: Luyện cách đặt tính và các phép tính cộng trong phạm vi 100 ( Khơng nhớ) và giải tốn cĩ lời văn.
II. Đồ dùng: VBT, bảng con, vở luyện tốn.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập trang 45 VBT.
Bài 1: Đặt tính rồi tính (theo mẫu).
72 + 21 15 + 33 30 + 50 60 + 9
 + 
 93
35 + 4 8 + 41 46 + 32 13 + 36
- Cho HS làm bảng con. Cĩ mấy bước thực hiện? Khi thực hiện phép tính con làm như thế nào?
- Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2 : Tính nhẩm.
40 + 8 = 30 + 5 = 23 + 6 = 65 + 3 =
60 + 1 = 90 + 2 = 23 + 60 = 3 + 65 =
Hỏi HS cách nhẩm và yêu cầu HS tự nhẩm sau đĩ nối tiếp nêu kết quả. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: An nuơi được 25 con gà và 14 con vịt. Hỏi An nuơi được tất cả bao nhiêu con gà và vịt.
Hỏi HS bài tốn cho biết gì? yêu cầu tìm gì? HS nêu GV tĩm tắt lên bảng.
Bài giải:
an nuơi được tất cả số con gà và vịt là:
25 + 14 = 39 (con)
Đáp số: 39 con
- Cho HS làm vào VBT 
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài 6 cm
 ..............................................
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. Dặn dị: 
- Hơm nay các con ơn tập củng cố lại kiến thức phần nào?
- Về nhà làm lại bài đã ơn
- Xem trước tiết luyện tập tiếp theo.
- Ơn tập....
- Làm bảng con
Cĩ 3 bước: 
- Viết số nọ dưới số kia sao cho thẳng cột với nhau.
- Đặt dấu phép tính
- Kẻ dấu gạch ngang.
Thực hiện từ trái ...
- Làm miệng
- Làm vở
HS làm và nêu cách làm
- HS làm vào vở
 SHTT : Ơn 2 bài hát 
 Quả và hồ bình cho bé
I. Mục tiêu:
- Củng cố ơn tập và hát thuộc bài: Hồ bình cho bé và bài quả.
- Biết hát và kết hợp được một số động tác phụ hoạ.
II. Đồ dùng: 
Trống con, song loan.
II. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. kiểm tra:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhắc tên bài học
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
I. Hoạt động 1: 
 a. Ơn tập.
- Cho HS nhắc tên các bài hát đã học
- Cho HS hát ơn lại các bài đĩ 2 lần
- Giao việc cho các nhĩm tự ơn tập: 
Nhĩm 1 + 2: Ơn bài quả.
Nhĩm 3 + 4: Ơn bài hồ bình cho bé.
Từng nhĩm tự luyện tập: Hát thuộc lời ca và tự biên một số động tác phụ hoạ cho bài hát.
- Các tổ hát và trình bày động tác phụ hoạ trước lớp. 
- Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau.
 II. Hoạt động 2: 
Trị chơi:
- Thi hát lại bài đã ơn, biểu diễn động tác phụ hoạ cho bài hát.
- Các tổ đánh giá nhận xét lẫn nhau.
- Tuyên dương tổ, HS cĩ thành tích cao
III. Dặn dị: 
Về nhà đọc lại bài đã ơn.
- Chuẩn bị tiết sau 
Ơn tập: Hồ bình cho bé, quả
Hồ bình cho bé, quả
- HS luyện tập bài hát.
- HS chơi trị chơi
 Chiều Thứ tư, ngày 7 .tháng 4 năm2010
 TẬP ĐỌC
 MÈO CON ĐI HỌC
I.Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Đọc 30 tiếng/1phút.
- Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học, kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học.
- Trả lời được câu hỏi 2 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Bộ chữ HVTH (HS) và bộ chữ HVBD (GV)
III.Các hoạt động dạy học 
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Ổn định
2.KTBC 
- Các em đã học bài gì?
- GV gọi HS đọc bài, kết hợp trả lời câu hỏi:
-Bạn nhỏ kể cho mẹnghe chuyện gì ở lớp?
-Mẹ nói gì với bạn nhỏ?
GV nhận xét
3.Bài mới 
- GV giới thiệu – ghi tựa
* Hoạt đôïng 1 : Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- GV đọc diễn cảm bài văn: đọc giọng hồn nhiên, nghịch ngợm
* Luyện đọc tiếng, từ: GV gạch chân lần lượt các từ sau:bèn, con, buồn bực, kiếm cớ, be toáng, cái đuôi, cừu, 
- GV viết lên bảng những từ HS đưa ra
- GV nhận xét sau đó đưa ra lời giải thích cuối cùng.
+Buồn bực: Buồn và khó chịu
+Kiếm cớ: Tìm lí do
+Be toáng: Kêu ầm ĩ
* Luyện đọc câu
- GV yêu cầu HS đọc từng dòng thơ
* Luyện đọc đoạn, bài
- GV gọi HS đọc 4 dòng đầu
- GV gọi HS đọc 6 dòng sau
- GV cho HS đọc từ, dòng thơ bất kỳ.
- GV cho học sinh đọc nối tiếp dòng thơ
- GV cho học sinh đọc nối tiếp khổ
- GV cho học sinh đọc cả bài theo cách phân vai
* Hoạt đôïng 2 : Ôn các vần uôc, uôt
- GV nêu yêu cầu 1 SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ưu)
- GV nêu yêu cầu 2 SGK (Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu)
- GV yêu cầu 3 SGK (Tìm tiếng có vần ưu, ươu)
Mẫu:- Cây lựu vừa bói quả.
 - Đàn hươu uống nước suối
4.Củng cố dặn dò Cô vừa dạy bài gì?
 . TIẾT 2
1.Ổn định 
2.KTBC Ở tiết 1 học bài gì?
3.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
* Hoạt đôïng 1: Luyện đọc
- GV yêu cầu HS mở SGK để đọc bài
- GV gọi HS đọc nối tiếp dòng thơ
- GV gọi HS đọc nối tiếp khổ thơ
- GV gọi HS đọc cả bài
- GV nhận xét - ghi điểm
* Hoạt đôïng 2: Tìm hiểu bài
- GV gọi HS đọc 4 dòng đầu
-Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
- GV gọi HS đọc 6 dòng sau
-Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay?
- GV đọc lại bài thơ
* Hoạt đôïng 3 : Luyện nói: Vì sao bạn thích đi học
- GV yêu cầu yêu cầu HS dựa theo tranh thực hiện hỏi – đáp
Hỏi: Vì sao bạn Hà thích đi học?
- GV yêu cầu HS luân phiên hỏi nhau theo đề tài
4.Củng cố, dặn dò
- Vừa học bài gì?
- GV GDTT
- GV nhận xét tiết học
Lớp hát
Chuyện ở lớp
Đọc: 4 HS
- HS lắng nghe và nhắc lại tựa bài
- HS theo dõi
- 1 số HS luyện đọc
- HS nói những từ trong bài các em chưa hiểu
- 1 số HS giải nghĩa
- HS lắng nghe
1 số HS đọc
1 số HS đọc
1 số HS đọc
1 số HS đọc
- Từng dãy HS đọc
- Từng bàn thi đọc.
- 3 HS đọc theo cách phân vai – đồng thanh
- HS thi tìm nhanh (cừu)
- HS tìm rồi viết vào bảng con:
- Cưu mang, cứu mạng, bưu cục, bưu tá, về hưu khứu giác, mưu trí; bướu cổ, hươu cao cổ, sừng hươu, chim khứu, 
- 2 HS nói theo mẫu
- HS thi đặt câu
- Mèo con đi học
- Lớp hát
- Mèo con đi học
- HS thực hiện. HS đọc thầm
- 1 số HS đọc (1 hs đọc 1 dòng)
- 1 số HS đọc (1 hs đọc 1 khổ)
- 2 HS đọc – đồng thanh
1- 2 HS đọc
Mèo kêu đuôi ốm
2 – 3 HS đọc
- Muốn nghỉ học thì phải cắt đuôi
1 – 2 HS đọc
1 HS đọc yêu cầu
2 HS thực hiện hỏi đáp theo tranh
Trả lời: Vì ở trường được học hát.
- HS tự hỏi – đáp theo đề tài (HS tự nghỉ ra câu trả lời phù hợp với thực tế của từng em)
Mèo con đi học
 TỐN
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
- Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:	45 – 4 	,	79 – 0 
- Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
- Hướng dẫn học sinh giải các bài tập.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh tự đặt tính rồi tính vào bảng con.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên gọi học sinh nêu cách trừ nhẩm rồi nhẩm và nêu kết quả.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên hướng dẫn các em thực hiện tính trừ ở vế trái sau đó ở vế phải rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu TT bài toán, tự giải và nêu kết quả.
Tóm tắt:
Có tất cả	: 35 bạn 
Có 	: 20 bạn nữ
Có	:? bạn nam
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Tổ chức thành trò chơi thi đua giữa các nhóm, mỗi nhóm khoảng 6 em tiếp sức.
4.Củng cố, dặn dò:- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- Học sinh làm bảng con (có đặt tính và tính)
Học sinh nhắc tựa.
Đặt tính và làm bảng con:
45 – 23 	72 – 60 	66 – 25 
57 – 31 	70 – 40 	
- Học sinh nêu cách trừ nhẩm nêu kết quả của từng bài tập.
65 –5 = 60,	65 –60 = 5,	65 –65= 0
70 – 30 = 40, 94 - 3 = 91, 33–30= 3
21 - 1 = 20, 21 - 20 = 1,32 -10= 22
35 – 5 35 – 4 , 43 + 3	 43 – 3 
 30	 31	 ,	 46	40
Giải:
Số bạn nam là:
35 – 20 = 15 (bạn)
	Đáp số: 15 bạn nam
(tương tự các bài khác học sinh tự làm
76 - 5
40 + 14
68 - 4
11 + 21 5
60 + 11
42 - 12
54
71
32
- Nhắc lại tên bài học.
- Thực hành ở nhà.
 Luyện tốn: Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS kỹ năng giải tốn cĩ lời văn và cộng trừ các số trịn chục. Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở ơ ly.
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Nhà minh nuơi được 20 con gà và 30 con vịt. Hỏi nhà minh nuơi được tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
- Cho HS đọc tìm hiểu và làm bảng con.
Bài giải:
Số gà và vịt nhà Minh nuơi được tất cả là:
20 + 30 = 50 ( con )
Đáp số: 50 con 
- Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2 : trong vườn cĩ 18 cây mơ và cây mận, trong đĩ 6 cây mận. Hỏi trong vườn cĩ bao nhiêu cây mơ?
Bài tập cho các con biết những gì? Yêu cầu tìm gì?
 Bài giải:
 Số cây mơ cĩ trong vườn là:
18 – 6 = 12 (cây)
Đáp số: 12 cây
 - Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Giải bài tốn theo tĩm tắt.
Cĩ tất cả : 10 bạn Bài giải:
Gái : 6 bạn Số bạn trai của tổ em là:
Trai : ... bạn? 10 – 6 = 4 (bạn)
 Đáp số: 4 bạn
 - Cho HS làm v ào vở ơ ly 
Bài 4: Tính
40 – 20 = 60 – 40 = 80 – 20 = 90 – 40 =
30 + 40 = 40 + 10 = 50 + 30 = 20 + 70 =
 - Làm bảng con cột 1 và 2 cột 3 và 4 làm vào vở ơ ly.
Bài 5: Điền dấu >, <, =
GV ghi bảng: 20 + 40 ... 90 – 20 . cho HS làm vào bảng con 
60 + 10 ... 30 + 40 80 – 30 ... 90 – 30
- Cho HS làm vào vở ơ ly.
- Chấm chữa bài, nhận xét tuyên dương.
III. Dặn dị:
- Về nhà ơn lại các bài đã ơn tập chiều nay.
- Xem trước bài: phép cộng trong phạm vi 100 ( khơng nhớ).
- Ơn tập....
- Làm bảng con
- Làm bảng con
- Làm vở
HS làm và nêu cách làm
- HS làm vào vở
Sáang Thứ 6 ngày 9 tháng 4 năm 2010
Luyện TV :Luyện đọc: Chuyện ở lớp
I.Mục tiêu: Giúp HS
- Đọc trôi chảy diễn cảm cả bài: Chuyện ở lớp ( HSK, G), đọc đúng , đọc trơn( HSY)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sgk
III. Hoạt động dạy học: 
1. Hoạt động 1: Đọc nhóm đôi
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- GV theo dõi nhóm có HSY đọc
- GV nx + tuyên dương HS đọc chăm chỉ, đọc hay( phê bình HS chưa tích cực trong đọc nhóm)
2. Hoạt động 2: luyện đọc hay 
- Đọc khổ thơ
- Thi đua đọc hay giữa các nhóm
* Thư giãn: Ra mà xem
3. Hoạt động 3: Kèm HSY đọc
- GV gọi HSY lên bàn GV đọc
- GV nx sự tiến bộ của từng HSY
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua đọc hay
- GVnx + tuyên dương HS đọc hay, diễn cảm
- DD: Đọc trước bài: Mèo con đi học
- Sgk
- Nhóm đôi đọc cho nhau nghe
- Nhóm báo cáo 
- HS theo dõi
- HS đọc theo thứ tự sổ theo dõi
- CN + ĐT
- õ Huyền, nhật , Đại
- HS K, G tự đọc thầm
- HS vỗ tay khen
- 3 HS đại diện 3 tổ 
- HS theo dõi
- HS chú ý
 Luyện TV : Luyện viết: Chuyện ở lớp
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Viết đúng chính tả nghe viết bài “ chguyện ở lớp” khổ 1( hsy mỹ Huyền GV đọc đánh vần khi em viết chưa đúng); viết đẹp( hsk, g) 
- GD: Luyện cách nhe nhớ khi viết chính tả
Hoạt động GV
Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng lớp 
III. Hoạt động dạy học 
1. Hoạt động 1: Luyện viết từ khó bảng con
- GV chỉ bảng lớp
- GV ghi từ khó góc trái bảng
+ Bạn Hoa, gọi
- GV đọc từ khó
- GV nx bảng đẹp
* Thư giãn: Quả
2. Hoạt động 2: Luyện viết vào vở
- GV HD cách viết
+ Đếm vào 5 ô ghi chính tả
+ Chữ đầu dòng, tên riêng: viết hoa
- GV đọc từng tiếng
- GV gọi HSY lên bàn GV HD đánh vần rồi viết 
- GV HD bắt lỗi
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
- GV nx tiết học + GD: Khi viết chính tả cần đọc nhẩm lại trước khi viết vào vở
- DD: Về nhà viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng
-Bảng con, vở 5 ô li
- HSK, G đọc
- HSK, G đọc
- HS tìm từ khó
- CN + ĐT từ khó
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HSY viết theo HD GV
- HS bắt lỗi theo nhóm đôi
- HS chú ý
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
Luyện Toán:
 Luyện tính nhẩm phép trừ trong phạm vi 100
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết tự xác định hàng đơn vị, hàng chục để tính nhẩm nhanh( HSY giải theo HDcủa GV)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học
 - Vở 5 ô li, bảng con
III. Hoạt động dạy học: 
1. Hoạt động 1: Làm bảng con
- GV ghi bảng lớp
24 – 12 = 12 71 – 50 = 
79 – 37 =	 96 – 66 =
- CV nx + tuyên dương 
* Thư giãn: bóng lăn
2. Hoạt động 2: Làm vào vở
26 – 32 =	70 – 60 = 
63 – 31 =	 47 – 7 =
44 + 25 = 	 95 – 54 =
- GV theo dõi + sửa sai HSY 
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
- GV gọi HS nêu lại cách trừ nhẩm
- Trò chơi: Nhẩm nhanh kết quả( 34 – 24 )
- GV nx + tuyên dương HS nhẩm nhanh đúng
- GV nx tiết học
- HS làm bảng con
- HS Y lên bảng
- CN + ĐT
- HS làm vào vở
- HS chú ý
- HSK, G
- chơi cả lớp
- HS theo dõi
 ChiềuThứ sáu, ngày 11..tháng 4.năm 2010
 TẬP ĐỌC
 NGƯỜI BẠN TỐT
I.Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Đọc 30 tiếng/1phút.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
III.Các hoạt động dạy học 
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Ổn định 
2.KTBC 
- Các em đã học bài gì?
- GV gọi HS đọc bài trong SGK kết hợp đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi trong SGK
-Mèo con kiếm cớ gì để trốn học?
-Vì sao mèo con lại đồng ý xin đi học?
- GV nhận xét
3.Bài mới 
- GV giới thiệu – ghi tựa
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- GV đọc mẫu bài văn: Chú ý đổi giọng khi đọc đoạn đối thoại
- GV đánh số thứ tự vào đầu câu
* Luyện đọc tiếng, từ
- GV yêu cầu HS tìm những tiếng khó đọc
- GV gạch chân những tiếng do HS tìm được (liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu,)
* Luyện đọc câu:
- GV yêu cầu HS đọc câu thứ nhất
- Tiếp tục với các câu còn lại
- GV h/d cách ngắt nghỉ
*Luyện đọc đoạn, bài
- GV gọi HS đọc câu bất kỳ
- GV gọi HS nối tiếp câu (mỗi em đọc 1 câu)
*Luyện đọc đoạn, bài
- GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- GV gọi HS đọc cả bài
- GV cho HS đọc từ, câu bất kỳ
* Hoạt động 2 : Ôn các vần: ut, uc
- GV nêu yêu cầu 1 SGK (Tìm tiếng trong bài có vần ut, uc)
- GV nêu yêu cầu 2SGK (Nói câu chứa tiếng có vần en, oen)
Mẫu:	Hai con trâu húc nhau.
Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
 TIẾT 2
1.Ổn định
2.KTBC
- GV hỏi: Ở tiết 1 các` em học bài gì?
3.Bài mới
* Hoạt động 1 :Luyện đọc
- GV yêu cầu HS đọc thầm bài
- GV gọi HS đọc nối tiếp câu
- GV gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- GV nhận xét – ghi điểm
- GV gọi HS đọc cả bài
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài
- GV gọi HS đọc đoạn 1
-Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?
- GV gọi HS đọc đoạn 2
-Bạn nào giúp cúc sửa lại dây đeo cặp?
- GV gọi HS đọc cả bài
-Em hiểu như thế nào là người bạn tốt?
* Hoạt động 1 : Luyện nói
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài (Nói về người bạn tốt)
- GV gắn tranh lên bảng
- GV gọi HS kể về người bạn tốt
4.Củng cố, dặn dò 
- Vừa học bài gì?
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà học bài. Chuẩn bị baì
Lớp hát
Mèo con đi học
Đọc: 6 HS
Mèo kêu đuôi ốm
Mèo con sợ bị cắt đuôi
- HS lắng nghe
- HS theo dõi để nhận biết xem bài có mấy câu.
- HS theo dõi
1

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30 ca buoi 2 day du lop 1.doc