I/Mục tiêu :
- Nªu ®ỵc ý ngha cđa viƯc chaßi hi ,t¹m biƯt .
- Bit chµo hi ,t¹m biƯt trong c¸c t×nh hung cơ thĨ ,quen thuc hµng ngµy.
- C th¸I ® t«n trng ,lƠ ® víi ngi lín tuỉi ;th©n ¸I víi b¹n bÌ vµ em nh.
II/Chuẩn bị :
- Giáo viên : Tranh ảnh
- Học sinh : Bài hát : Con chim vành khuyên . Vở bài tập Đạo đức .
III – Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Khởi động
- Kiểm tra bài cũ : Chào hỏi và tạm biệt
- Cần chào hỏi khi nào ? Cần tạm biệt khi nào ?
- Chào hỏi , tạm biệt để làm gì ? 2/Giới thiệu bài : Chào hỏi và tạm biệt .
3/ Hoạt động chính
* Hoạt động 1 : Làm BT 2
GV chốt :
- Trang 1: Các bạn cần chào hỏi khi gặp thầy cô giáo .
- Tranh 2: Bạn nhỏ cần chào tạm biệt khách .
* Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm BT 3
- Chia nhóm yêu cầu thảo luận .
=> Kết luận : Không nên chào hỏi một cách ồn ào khi gặp người quen trong rạp hát, trong bệnh viện , rạp chiếu bóng lúc đang giờ biểu diễn . Trong những tình huống như vậy em có thể chào bạn bằng cách ra hiệu , gật đầu, mỉm cười và giơ tay vẫy vẫy .
* Nghỉ giữa tiết :
* Hoạt động 3 : Đóng vai theo BT 1 .
- Chia lớp làm 6 nhóm .
- Giao nhiệm vụ : Nhóm 1 -> nhóm 3 đóng vai tình huống 1 . Nhóm 4 -> 6 đóng vai tình huống 2 .
-> Chốt lại cách ứng xử :
Tranh 1 : Gặp bà cụ . 2 bạn nhỏ đứng lại khoanh tay chào .
Tranh 2 : Khi chia tay các bạn đã giơ tay vẫy và chào tạm biệt .
4/ Củng cố
- GV nêu yêu cầu liên hệ.
- HS tự liên hệ.
5/ Nhận xt – dặn dị
- GV khen những HS đã thực hiện tốt bài học và nhắc nhở những em còn chưa thực hiện tốt.
- Hát : Con chim vành khuyên
- Cần chào hỏi khi gặp gỡ . Cần tạm biệt khi chia tay
Thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau
Cá nhân nhắc đề
Làm BT 2 : sửa bài , nhận xét
Thảo luận BT 3 :
Thảo luận nhóm .
Đại diện nhóm trình bày .
Lớp bổ sung .
Cá nhân nhắc lại kết luận .
Múa hát .
Thảo luận nhóm. Chuẩn bị đóng vai.
Các nhóm lên đóng vai .
Thảo luận , rút kinh nghiệm về cách đóng vai của mỗi nhóm .
đã bén rễ . Em thường được cơ giáo khen * Cĩ vần oen : Cái hồ này đào nơng choèn choẹt , .. Cánh hoa đỏ nhạt xịe ra , phơ đài sen và nhị vàng . Hương sen ngan ngát , thanh khiết . Học sinh nhìn tranh Cây sen mọc giữa đầm lầy . Lá màu xanh mát . Cánh hao đỏ nhạt , khi nở thì xịe ra , phơ đài sen và nhị vàng . Hương sen thơm – mùi thơm ngan ngát , thanh khiết . Vì vậy , người ta thường nĩi sen là một lào hoa “ gần bùn mà chẳng hơi tanh mùi bùn , “ Học sinh đọc bài MÜ thuËt Bµi 29 VÏ tranh ®µn gµ nhµ em I. Mơc tiªu - Häc sinh ghi nhí h×nh ¶nh vỊ nh÷ng con gµ. - BiÕt ch¨m sãc vËt nu«i trong nhµ. - VÏ ®ỵc tranh vỊ ®µn gµ theo ý thÝch. II-§å dïng d¹y häc * Gi¸o viªn - Tranh ¶nh vỊ ®µn gµ *Häc sinh - Vë tËp vÏ 1 - Mµu vÏ, bĩt d¹. III-C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chđ yÕu Ho¹t ®éng d¹y cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh 1/ Khởi động - Kiểm tra : - Kiểm tra đồ dùng dạy học 2-Bµi míi : Giíi thiƯu - ghi b¶ng 3/ Hoạt động chính Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t - nhËn xÐt - GV giíi thiƯu vµ cho HS xem tranh ®Ĩ HS nhËn xÐt + nhµ em cã nu«i con gµ kh«ng? +Nh÷ng con gµ trong tranh? +Xung quanh cßn cã nh÷ng h×nh ¶nh g× ? +KĨ tªn nh÷ng con gµ mµ nhµ em nu«i? +Mµu s¾c, h×nh d¸ng ? +Bé phËn chÝnh cđa con gµ +Th©n cã h×nh g× ? +§Çu cã h×nh g× ? Ho¹t ®éng 2: Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ - GV gỵi ý c¸ch vÏ +VÏ mét con hay mét ®µn gµ vµo giÊy +Nhí l¹i c¸ch vÏ gµ ë bµi 19 : Ph¸c ch× h×nh d¸ng cđa gµ tríc +VÏ mµu theo ý thÝch Ho¹t ®éng 3 : Thùc hµnh - GV theo dâi ®Ĩ giĩp HS vÏ h×nh vµ vÏ mµu -VÏ nhiỊu d¸ng gµ kh¸c nhau -VÏ gµ trèng, m¸i, con - Chän h×nh ¶nh phï hỵp cho tranh sinh ®éng Ho¹t ®éng 4 : §¸nh gi¸ - nhËn xÐt - Gi¸o viªn cïng HS cïng chän mét sè bµi vµ gỵi ý HS nhËn xÐt, xÕp lo¹i. - GV bỉ sung ®¸nh gi¸ 4/ Củng cố - Khen những bức tranh đẹp 5/ DỈn dß - GV dỈn dß HS vỊ nhµ chuÈn bÞ bµi sau Hát KiĨm tra ®å dïng - HS quan s¸t nhËn xÐt +Gµ trèng, gµ m¸i, gµ con +NhiỊu mµu +§Çu, th©n, ch©n +H×nh trßn +H×nh trßn nhá, - HS quan s¸t - HS vÏ mét bøc tranh ®µn gµ theo ý thÝch - HS nhËn xÐt chän bµi ®Đp, vỊ: +H×nh d¸ng +Mµu s¾c - Ghi nhận + Xem tranh thiÕu nhi Thứ ba , ngày 23 tháng 3 năm 2010 TẬP VIẾT TƠ CHỮ HOA L, M , N I/ MỤC TIÊU - Tơ được các chữ hoa : L, M , n . - Viết đúng các vần : en , oen , ong , oong , các từ ngữ : hoa sen , nhoẻn cười , trong xanh , cải xoong kiểu chữ thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1 , tập hai . (Mỗi từ ngữ viết ít nhất 1 lần ) - Rèn luyện tính cẩn thận II/ CHUẨN BỊ - Chữ mẫu III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động - Kiểm tra Gọi học sinh lên bảng viết ngoan ngỗn , đoạt giải - Kiểm tra phần viết ở nhà - Nhận xét – cho điểm 2/ Giới thiệu : Tơ chữ hoa L, M , N 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1 : giới thiệu chữ mẫu Chữ L gồm mấy nét ? Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết , giáo viên viết mẫu lần 2 Chữ M gồm mấy nét ? Chữ N gồm mấy nét ? Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vần En , oen , ong , oong Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết từ ngữ : hoa sen , nhoẻn cười , trong xanh , cải xoong Hướng dẫn học sinh phân tích độ cao khoảng cách Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vào vở Nhác nhở cách cầm bút Hoạt động 4 : Đánh giá bài viết Tuyên dương bài đẹp 4/ Củng cố Thi đua viết nhanh đẹp 5/ Nhận xét – dặn dị Luyện viết phần ở nhà Chuẩn bị bài : tơ chữ hoa O, Ơ , Ơ , P Nhận xét tiết học - hát - học sinh lên bảng viết - Nhắc lại tựa bài - Gồm 1 nét lượn - Học sinh viết vào bảng con - Gồm 3 nét : nét mĩc xuơi , mĩc ngược , nét xiên trái , xiên phải - Học sinh viết bảng con - Học sinh viết vào vở - Học sinh ghi nhận - Hai đội thi đua - Ghi nhận CHÍNH TẢ HOA SEN I/ MỤC TIÊU - Nhìn sách hoặc bảng , chép lại và trifng bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen ; 28 chữ trong khoảng 12 – 15 phút - Điền đúng vần en , oen , g , gh vào chỗ trống . - Bài tập cần làm 2 , 3 ( SGK ) - Rèn luyện tính cẩn thận II/ CHUẨN BỊ Tranh III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động - Kiểm tra - Gọi học sinh lên sửa bài tập - Điền chữ s hay x Nhận xét – cho điểm 2/ Giới thiệu : hoa sen 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh tập chép Giới thiệu bài tập chép Giáo viên đọc lần 1 Cho học sinh luyện viết từ khĩ Giáo viên đọc lần 2 Hướng dẫn chép vào vở Hướng dẫn bắt lỗi Đánh giá bài viết Hoạt động 2 : Bài tập Điền vần en hay oen Điền chữ g hay gh 4/ Củng cố Gọi học sinh viết lại những từ viết sai nhiều 5/ Nhận xét – dặn dị Nhận xét – tuyên dương Viết lại những từ sai cho đúng Chuẩn bị bài Mời vào hát xe lu , dịng sơng Nhận xét Nhắc lại tựa bài Quan sát Đọc thầm Học sinh phân tích và viết bảng : trắng , chen , xanh mùi Học sinh chép vào vở Bắt lỗi Theo dõi Học sinh đọc đề và làm bài Đèn bàn , cưa xoèn xoẹt Đường gồ ghề , con ghẹ , chiếc ghim áo , tử gỗ lim Học sinh viết - Ghi nhận TỐN phÐp céng kh«ng nhí trong ph¹m vi 100( cộng không nhớ) I.Mục tiêu: - N¾m ®ỵc c¸ch céng sè cã hai ch÷ sè ; biÕt ®Ỉt tÝnh vµ lµm tÝnh céng ( kh«ng nhí ) sè cã hai ch÷ sè; vËn dơng ®Ĩ gi¶I to¸n II.Chuẩn bị: - Các bó, mỗi bó có một chục que tính và một số que tính rời. III/ Hoạt động dạy và học: 3/Bài mới : * Hoạt động của giáo viên: * Hoạt động của học sinh: 1/ Khởi động - Kiểm tra bài cũ -Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi giải bài toán đó: a/Trong bến có 5 ô tô có thêm 2 ô tô nữa vào bến. Hỏi trong bến có tất cả bao nhiêu ô tô ? b/ Lúc đầu trên cành cây có 6 con chim, có 2 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim ? 2/ Giới thiệu : Phép cộng trong phạm vi 100( Không có nhớ) 3/ Hoạt động chính *Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng ( không nhớ ). a/Trường hợp phép cộng có dạng : 35 +24 Bước 1: Hướng dẫn học sinh thao tác trên các que tính. -Hướng dẫn học sinh lấy 35 que tính (gồm 3 bó chục que tính và 5 que tính rời) xếp 3 bó que tính ở bên trái, các que tính rời ở bên phải . Giáo viên nói và viết lên bảng: có 3 bóchục - viết 3 ở cột chục. có 5 que rời - viết 5 ở cột đơn vị. Lấy tiếp 24 que tính (gồm 2 bó chục que tính và 4 que tính rời) xếp 2 bó que tính ở bên trái, các que tính rời ở bên phải. -Giáo viên hỏùi và viết vào bảng: có 2 bó chục - viết 2 ở cột chục. có 4 que rời -viết 4 ở cột đơn vị. -Hướng dẫn học sinh gộp các bó que tính với nhau được 5 bó và 9 que rời, viết 5 ở cột chục, viết 9 ở cột đơn vị vào các dòng ở cuối bảng. Bước 2: Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng. Để làm tính cộng dạng 35 + 24 ta đặt tính: Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị; viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái. 5 cộng 4 bằng 9, viết 9. +24 3 cộng 2 bằng 5, viết 5. 59 Như vậy: 35 + 24 = 59. -Gọi vài học sinh nêu lại cách cộng. b/Trường hợp phép cộng có dạng: 35 + 20 Bỏ qua bước thao tác trên các que tính, hướng dẫn cho học sinh kỹ thuật làm tính cộng dạng 35 + 20. Viết 35 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị; viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái. 5 cộng 0 bằng 5, viết 5. +20 3 cộng 2 bằng 5, viết 5. 55 Như vậy: 35 + 20 = 55. -Gọi vài học sinh nêu lại cách cộng. c/Trường hợp phép cộng có dạng: 35 + 2. -Hướng dẫn cho học sinh trường hợp tính tương tự. -Khi đặt tính phải đặt 2 thẳng cột với 5 ở cột đơn vị. -Tính từ phải sang trái: 35 5 cộng 2 bằng 7, viết 7 + 2 Hạ 3 ,viết 3 37 Gọi vài học sinh nêu lại cách cộng. *Nghỉ giữa tiết *Hoạt động 2: Thực hành. -Bài 1: Tính 52 82 +36 +14 .... -Bài 2:Đặt tính rồi tính 35 + 12 41 + 34 ... Khi chữa bài yêu cầu học sinh phát biểu nêu rõ thành các bước. -Bài 3: Nêu đề toán. Cho học sinh nêu tóm tắt bằng lời rồi ghi lên bảng. -Bài 4: Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo A ...cm B .... 4/Củng cố: - Thi tính nhanh 5/Dặn dò: -Về ôn bài, tập làm 1 số bài tập dạng vừa học. hát Giải Số ô tô trong bến có tất cả là: 5 + 2 = 7 (ô tô) Đáp số: 7 ô tô. Giải Số con chim trên cánh là: 6 – 2 = 4 ( con chim ) Đáp số: 4 con chim Lấy bó chục và que tính rời Học sinh thực hiện thao tác trên que tính theo sự chỉ dẫn của giáo viên. Lấy 35 que tính xếp 3 bó ở bên trái, các que tính rời ở bên phải. Lấy 24 que tính xếp 2 bó ở bên trái, các que tính rời ở bên phải phía dưới các bó que tính và que tính rời đã được xếp trước. Gộp các bó que tính và que tính rời vào với nhau. Học sinh theo dõi và nêu cách làm Cá nhân Học sinh nêu cách làm Cá nhân Cá nhân Múa, hát. Gọi học sinh nêu yêu cầu và làm bài 52 82 +36 +14 .... 88 96 Trao đổi, sửa bài Gọi học sinh nêu yêu cầu và làm bài 35 41 +12 +34 47 75 ... Trao đổi, sửa bài Gọi học sinh đọc đề, phân tích đề, tóm tắt đề, giải bài toán. Tóm tắt: Lớp 1A : 35 cây Lớp 1B : 50 cây Cả 2 lớp : ? cây Bài giải Cả 2 lớp trồng được tất cả là: 35 + 50 = 85 ( cây ) Đáp số: 85 cây Một học sinh lên bảng làm bài Trao đổi, sửa bài Nêu yêu cầu và tổ chức thi đua 2 nhóm Học sinh đo - Hai đội thi Thứ tư , ngày 24 tháng 3 năm 2010 TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: BiÕt à làm tính cộng( kh«ng nhí ) trong phạm vi 100 Tập đặt tính rồi tính. BiÕt tính nhẩm II. Chuẩn bị: Bảng phụ III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi học sinh lên bảng làm. Đặt tính rồi tính: 35 41 6 54 +12 +34 +43 + 2 47 75 49 56 2/ Giớùi thiệu bài : Luyện tập 3/ Hoạt động chính *Hoạt động 1: Làm bài tập -Bài 1:Đặt tính rồi tính 47 + 22 51 + 35 .... 12 + 4 8 + 31 -Bài 2: Tính nhẩm 30 + 6 = 52 + 6 = 40 + 5 = ... 6 + 52 = Qua các bài tập 52 + 6 và 6 + 52 cho học sinh biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng. *Nghỉ giữa tiết: -Bài 3: Cho học sinh tự nêu đề toán, tự tóm tắt rồi giải bài toán và chữa bài. -Bài 4: Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm 4/ Củng cố: - Thi tính nhanh 5/ Dặn dò: -Về ôn bài, tập làm một số dạng bài tập. - Hát Đặt tính rồi tính: 35 41 6 54 +12 +34 +43 + 2 47 75 49 56 Nhắc đề: cá nhân Nêu yêu cầu 47 51 12 8 +22 +35 + 4 +31 69 86 16 49 Học sinh tự làm bài rồi chữa bài. Nêu yêu cầu Cộng nhẩm 30 + 6 gồm 3 chục và 6 đơn vị nên 30 + 6 = 36 Trong phép cộng khi thay đổi chỗ các số hạng thì kết quả vẫn không thay đổi. 30 + 6 = 36 52 + 6 = 58 40 + 5 = 45 .... 6 + 52 = 58 Hát, múa. Tóm tắt: Bạn gái: 21 bạn. Bạn trai: 14 bạn. Tất cả :... bạn? Bài giải Lớp em có tất cả là: 21 + 14 = 35 (bạn) Đáp số: 35 bạn Trao đổi ,sửa bài Chơi trò chơi : thi vẽ nhanh. Tổ chức thi đua theo nhóm. Dùng thước đo để xác định một độ dài là 8 cm. Hai đội thi TẬP ĐỌC MỜI VÀO I/ MỤC TIÊU Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ cĩ tiếng vùng phương deexphas phát âm sai . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ , khổ thơ . Hiểu nội dung bài : Chủ nhà hiếu khách , niềm nở đĩn những người bạn tốt đến chơi . Trả lời câu hỏi 1 , 2 ( SGK ) Học thuộc lịng 2 khổ thơ đầu . II/ CHUẨN BỊ Giáo viên : Tranh III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động Kiểm tra : Gọi học sinh đọc bài đầm sen Khi nở hoa sen trơng đẹp như thế nào ? Nhạn xét – cho điểm 2/ Giới thiệu : Hơm nay chúng ta sẽ học bài thơ mời vào kể về ngơi nhà hiếu khách . niềm nở đĩn những người bạn tốt đến chơi . Chúng ta hãy xem những người bạn tốt ấy là ai ? Họ rủ nhau cùng làm những cơng việc gì nhé ! 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1 : Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu lần 1 Luyện đọc tiếng , từ ngữ Luyện đọc câu Luyện đọc cả bài Thi đọc Hoạt động 2 : Ơn vần ong , oong Tìm tiếng trong bài cĩ vần ong : Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần ong Cĩ vần oong Củng cố - Gọi học sinh đọc bài Hoạt động 1 Tìm hiểu bài Gọi học sinh đọc bài - Những ai đã đến gõ cửa ngơi nhà ? - Giĩ được chủ nhà mời vào để cùng làm gì ? Hoạt động 2 : Học thuộc lịng bài thơ Hoạt động 3 : Luyện nĩi : Gọi học sinh đọc yêu cầu Cho học sinh quan sát tranh thảo luận 4/ Củng cố Gọi học sinh đọc bài Nhận xét 5/ Nhận xét – dặn dị Nhận xét – tuyên dương Chuẩn bị bài : Chú cơng Hát Học sinh đọc bài Cánh hoa đỏ nhạt xịe ra , phơ đài sen và nhị vàng Nhận xét Nhắc lại tựa bài học sinh nghe Các từ : kiễng chân , soạn sửa , buồm thuyền . Học sinh đọc nối tiếp Hai đội thi Tiếng trong bài cĩ vần ong là : chong chĩng , xoong canh Tiềng ngồi bài cĩ vần ong : bĩng đá , quả bĩng , cái cịng , rét cĩng Cĩ vần oong : boong tàu , xoong nồi, cải xoong Học sinh đọc thầm Thỏ , Nai , Giĩ Giĩ được chủ nhà mời vào để cùng soạn sửa đĩn trăng lên , quạt mát thêm hơi biển cả , reo hoa lá , đẩy thuyền buồm , đi khắp nơi làm việc tốt . Nĩi về những con vật em yêu thích Học sinh đọc bài Nhận xét Chuẩn bị bài Chú cơng ÂM NHẠC HỌC HÁT : Bài Đi tới trường I Mơc tiªu - Biết hát theo giai điệu và lời ca . - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát - Gi¸o dơc HS khi ®Õn trêng lu«n ch¨m häc vµ biÕt v©ng lêi thÇy c«. II ChuÈn bÞ 1 GV: §µn ,nh¹c cơ gâ, tranh ¶nh 2 HS: S¸ch, nh¹c cơ gâ III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu Hç trỵ cđa GV Ho¹t ®éng cđa HS 1/ Khởi động - Kiểm tra 2/ Giới thiệu : 3/ Hoạt động chính hát Ho¹t ®éng1: D¹y h¸t - GV ®µn vµ h¸t mÉu cho HS nghe - Bµi h¸t gåm 5 c©u ng¾n. - GV ®äc vµ híng dÉn HS ®äc lêi ca theo tiÕt tÊu. - GV híng dÉn HS h¸t tõng c©u tõ ®Çu ®Õn hÕt bµi. - GV uèn n¾n vµ sưa sai vµ nhËn xÐt HS trong qu¸ tr×nh häc. - GV cho häc sinh ghÐp toµn bµi - Học sinh lắng nghe - HS häc theo híng dÉn cđa GV - HS thùc hiƯn theo nhãm, d·y, c¸ nh©n - HS thùc hiƯn h¸t toµn bµi Ho¹t ®éng 2: H¸t kÕt hỵp gâ ®Ưm. - GV lµm mÉu vµ híng dÉn HS h¸t kÕt hỵp gâ ®Ưm theo ph¸ch. - GV ®¸nh gi¸ vµ nhËn xÐt HS 4/ Củng cố - HS thùc hiƯn lÇn lỵt theo nhãm d·y, c¸ nh©n. - Tõng nhãm thùc hiƯn - Cho häc sinh biĨu diƠn l¹i bµi h¸t 5/ Nhận xét – dặn dị - GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c hs häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi giê sau HS thùc hiƯn Thứ năm , ngày 25 tháng 3 năm 2010 TỐN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU Biết làm tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 100 ; biết tính nhẫm , vận dụng để cống các số đo độ dài . Tập tính nhẫm và nhận biết bước đầu về tính chất giao hốn của phép cộng , củng cố về giải tốn và đo độ dài đoạn thẳng Giáo dục ý thức tự giác trong học tập II/ CHUẨN BỊ Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động Kiểm tra Gọi học sinh tính 35 41 60 22 + 12 + 34 +38 + 40 47 76 98 62 - Nhận xét – cho điểm 2/ Giới thiệu : Luyện tập 3/ Hoạt động chính Hoạt động : Bài tập Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu Bài 2 : Tính Bài 3 : Cho học sinh đọc đề Bài 4 : Gọi học sinh đọc đề - Lúc đầu con sên bị được 15 cm , sau đĩ bị tiếp được 14 cm . Hỏi con sên bị được tất cả bao nhiêu xăng – ti mét 4/ Củng cố Gọi học sinh tính nhanh Nhận xét 5/ Nhận xét – dặn dị Nhận xét tuyên dương Chuẩn bị bài Luyện tập hát Học sinh tính 35 41 60 22 + 12 + 34 +38 + 40 47 76 98 62 - Tính 53 35 55 44 17 42 + 14 +22 + 23 + 33 + 71 + 53 67 57 78 77 88 97 - Học sinh tự làm 20cm + 10cm = 30cm 30cm + 40cm = 70cm 14cm + 5cm = 19cm 32cm + 12cm = 44cm 25cm + 4cm = 29cm 43cm + 15cm = 58cm -Nối ( theo mẫu ) 32 + 17 16 + 23 49 47 + 21 68 39 37 + 12 26 + 13 27 + 41 Bài giải Số cm con sên bị được tất cả là 15 + 14 = 19( cm ) Đáp số 19 cm 23cm + 14cm = 37 cm Nhận xét TẬP ĐỌC CHÚ CƠNG I/ MỤC TIÊU Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : nâu gạch , rẻ quạt , rực rỡ lĩng lánh . Bước đầu biết nghỉ ngơi ở chỗ cĩ dấu câu . Hiểu nội dung bài : Đặc điểm của đuơi cơng lúc bé và vẻ đẹp cảu bộ lơng cơng khi trưởng thành . Trả lời được câu hỏi 1 , 2 ( SGKK ) II/ CHUẨN BỊ Tranh sách giáo khoa II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động - Kiểm tra Gọi học sinh đọc bài - Những ai đến gõ cửa Nhận xét cho điểm 2/ Giới thiệu bài : Chú cơng 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1 : Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu - Luyện đọc tiếng từ khĩ Luyện đọc câu , đoạn bài Hoạt động 2 : Ơn vần oc , ooc Tìm tiếng trong bài cĩ vần oc ? Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần oc , ooc ? * Củng cố - Gọi học sinh đọc - Nhận xét TIẾT 2 Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài Giáo viên đọc bài Gọi học sinh đọc đoạn - Lúc mới chào đời , chú cơng cĩ bộ lơng màu gì ? Chú cơng đã biết làm những động tác gì ? - Gọi học sinh đọc đoạn 2 : - Sau hai , ba năm đuơi cơng trống thay đổi thế nào ? Hoạt động 2 : Luyện nĩi Cho học sinh hát bài hát về chú cơng 4/ Củng cố Thi đọc diễn cảm bài văn Nhận xét tuyên dương 5/ Nhận xét – dặn dị Nhận xét – tuyên dương Chuẩn bị bài Chuyện ở lớp - hát - Học sinh đọc bài Nai . Thỏ , Giĩ Nhận xét - Nhắc lại - Học sinh đọc thầm Học sinh phân tích đọc nâu gạch , rẻ quạt , rực rỡ , lĩng lánh - Học sinh đọc cá nhân, nhĩm , lớp - Học sinh quan sát - ngọc - Vân oc : bĩc , lọc , cĩc , nĩi dĩc, dọc ngang ... - Vần ooc :đàn ác – coĩc – đê - ơng , quần soĩc .., - Học sinh đọc - Học sinh đọc thầm Học sinh đọc cá nhân - Cĩ bộ lơng tơ màu gạch - Chú đã cĩ động tác xịe cái đuơi nhỏ íu thành hình rẻ quạt . - Hoc sinh đọc - Đuơi lớn thành một thứ xiêm áo rực rỡ sắc màu , mỗi chiếc lơng ĩng ánh màu xanh sẫm , được tơ điểm bằng những đốm trịn đủ màu , ... hàng trăm viên ngọc - Hát - Học sinh đọc Mơn : TNXH BÀI : NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT I.Mục tiêu :Giúp học sinh : - Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật . - Nêu điểm giống ( hoặc khác ) nhau giữa một số cây hoặc giữa một số con vật . II.Đồ dùng dạy học: -Một số tranh ảnh trong bài 29 SGK. -HS sưu tầm tranh ảnh về thực vật và động vật mang đến lớp. - Phiếu thảo luận nhĩm khổ to, băng dính. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Khởi động - KTBC: Kể tên các bộ phận bên ngồi của con muỗi Con muỗi là con vật cĩ lợi hay cĩ hại ? Nhận xét bài cũ. 2/ Giới thiệu - Giáo viên giới thiệu và ghi bảng đề bài. Hoạt động 1 : Quan sát các mẫu vật và tranh ảnh. Bước 1: Chia lớp thành 4nhĩm Giáo viên phân cho mỗi nhĩm một gĩc lớp,phát cho mỗi nhĩm một tờ giấy khổ tovà hướng dẫn các em làm việc: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát vào tranh ảnh và trình bày. Bước 2: GV yêu cầu các nhĩm cử đại diệểntình bày kết quả làm việc của nhĩm. Giáo viên kết luận: Bước 3: GV nhận xét kết quả trao đổi của các nhĩm, tuyên dương nhĩm nào làm việc tốt. Kết luận:-Cĩ nhiều loại cây như cây rau, cây hoa,cây gỗ.Các loại cây này khác nhau về hình dạng ,kích thước...Nhưng chúng đều cĩ thân ,rễ,lá và hoa. Hoạt động 2: Trị chơi “Đố bạn cây gì, con gì?” Bước 1: GV hướng dẫn học sinh cách chơi. +Một HS được GV đeo cho một tấm bìa cĩ hình vẽ một cây rau (hoặc một con cá...)ở sau lưng,em đĩ khơng biết đĩ là cây gì hoặc con gì, nhưng cả lớp đều biết rõ. + HS đeo hình vẽ được đặt câu hỏi(đúng/ sai) để đốn xem đĩ là gì.Cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai. Bước 2: GV cho học sinh chơi thử Bước 3: :GV cho HS chơi theo nhĩm để nhiều em được tập đặt câu hỏi. 4.Củng cố -Gọi HS nhắc lại nội dung bài học. 5/ Nhận xét – dặn dị - Về ơn lại các kiến thức đã học về ĐVvà TV 2 học sinh trả lời câu hỏi trên. Học sinh nhắc lại. HS bày các vật mẫu các em mang đến để lên bàn. Dán các tranh ảnh về TVvà ĐV vào giấy khổ to.Sau đĩ treo lên tường của lớp học. Học sinh chỉ và nĩi tên từng cây,từng conmà nhĩm đã sưu tầm đượcvơi các bạn. Mơ tả chúng ,tìm ra sự giống và khác nhaugiữa các cây và các con vật. Học sinh nhắc lại. Chẳng hạn: + Cây đĩ cĩ thân gỗ phải khơng? + Đĩ là ccây rau phải khơng? + .... + Con đĩ cĩ bốn chân phải khơng? + Con đĩ cĩ cánh phải khơng? + Con đĩ kêu meo meo phải khơng? + ... HS tiến hành chơi thử HS chơi theo nhĩm Nhiều HS trả lời Thứ sáu , ngày 26 tháng 3 năm 2010 CHÍNH TẢ MỜI VÀO I/ MỤC TIÊU - Nhìn sách hoặc bảng , chép lại cho đúng khổ thơ 1 , 2 bài Mời vào khoảng 15 phút - Điền đúng vần ong , oong ; chữ ng hay ngh vào chỗ trống - Bài tập 2, 3 ( SGK ) - Rèn luyệ tính cẩn thận , kiên trì II/ CHUẨN BỊ - Tranh III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động - Kiểm tra - Gọi học sinh lên bảng viết từ nhị vàng - Kiểm tra tập học sinh về viết lại Nhận xét – cho điểm 2/ Giới thiệu : Mời vào 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết - Giáo viên đọc mẫu lần 1 - Gọi học sinh đọc bài Cho học sinh phát hiện từ dễ sai Giáo viên đọc mẫu lần 2 Giáo viên đọc bài Cho học sinh bắt lỗi Chấm điểm Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Điền vần ong , oong Bài 2 : Điền chữ ng hay ngh * quy tắc chính tả : ngh + i , e , ê 4/ Củng cố : Gọi học sinh viết lại bài những từ sai cho đúng 5/ Nhận xét – dặn dị Nhận xét – tuyên dương Viết lại từ sai cho đúng Chuẩn bị bài : Chuyện ở lớp - hát - Học sinh lên bảng viết - Hoc sinh đưa tập ra - Nhắc lại - Đọc thầm - Học sinh đọc - Học sinh tìm phân tích viết bảng : nếu , tai , xem , gạc - Học sinh viết bài vào vở - Học sinh bắt lỗi - Ghi nhận Học sinh
Tài liệu đính kèm: