I. Mục tiêu: Giúp HS
* Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, duyên dáng, ngan ngát, khắp vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
* Hiểu ND bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ của bạn nhỏ
* Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk
* HSK, G nói được câu chứa tiếng có vần ăm,ăp và gọi tên được các loài hoa trong ảnh( sgk)
II- Hoạt động lên lớp:
ủa việc nuôi gà? - Gv nx + tuyên dương 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Cả lớp hát bài: Chú mèo lười b. Hoạt động 2: Quan sát con mèo và làm BT * GVcho quan sát tranh con mèo + nêu yêu cầu 1) Khoanh tròn trước câu em cho là đúng 1. Mèo sống với người 2. Mèo sống ở ruộng 3. mèo có lông mềm 4. Mèo có 2 chân 5. Mèo có 4 chân 6. Mèo có cánh 7. Mèo có mắt rất sáng 8. Mèo ăn lúa 9. Mèo ăn cơm , ca,ù chuột - GV nx 2) Cơ thể mèo gồm: Đầu Đuôi Mang Tai Ria Mũi Cánh Mào Mình Chân - GV nx + tuyên dương 3) Hãy chọn thẻ đúng Nuôi mèo có ích lợi gì? + Thẻ vàng: Để bắt chuột, làm cảnh + Thẻ đỏ: Để giữ nhà + Thẻ xanh:Để chơi với em * Thư giãn: Lắng nghe 3. Hoạt động 3: Đi tìm kết luận - Mèo gồm những bộ phận nào? - Lông mèo cứng hay mềm? - Tai mèo như thế nào? -Dưới chân mèo có gì? - Người ta nuôi mèo để làm gì? - Mèo ăn gì? - Bạn chăm sóc mèo như thế nào? - Khi bị mèo cắn bạn phải làm gì? - GV nx + tuyên dương * Kết luận: SGV( Bằng tranh) 4. Hoạt động 4 : Thi đua vẽ mèo - GV theo dõi - Gv nx + tuyên dương IV. CC _ DD: * GV nx tiết học +DD: Xem: Bài : Con muỗi - SGK, vở BT TNXH - 2HS TL( Y,K) - HS nx - HS xem tranh sgk - HS thảo luận nhóm 5 - Các nhóm trình bày - HS nx * HSG nêu yêu cầu - HS làm vào phiếu - Các nhóm trình bày - HS nx các nhóm * HS G nêu yêu cầu - HS chọn thẻ vàng GC(HSG) hỏi ( HSY TL) HS nx HS theo dõi 4 HS vẽ nhanh nhất lên giới thiệu * HS chú ý Thứ 3, ngày tháng năm 2010 & THỂ DỤC: BÀI THỂ DỤC -TRÒ CHƠI Mục đích yêu cầu : v Thực hiện cơ bản đúng động tác của bài thể dục phát triển c hung theo nhịp hô (có thể còn quên tên hoặch thứ tự động tác) Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhận hoặc vợt gỗ. II/: Chuẩn bị : v Dọn vệ sinh sân tập . v Giáo viên kẻ sân chuẩn bị trò chơi, Có 1 còi, mỗi học sinh một trái cầu . Dạy học bài mới A Phần mở đầu : Giáo viên nhận lớp. Khởi động. Trò chơi B Phần cơ bản: + Ôn 7 động tác thể dục Ôn 3-5 lần , mỗi động tác 2 x 4 nhịp +Ôn tổng hợp + Tâng cầu -Cách chơi :Tập hợp thành hai hàng ngang cách nhau 1,5 m .Khi có lệnh các em dùng tay hoặc bảng con, vợt để tâng cầu , nếu để rớt cầu là thua . Phần kết thúc: -Hồi tĩnh. -Củng cố dặn dò -Tập họp 3 hàng dọc .Điểm số -Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu tiết học . -Chạy nhẹ một hàng dọc 50-60 m . -Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu . -Xoay khớp cổ tay, ngón tay,cẳng tay, cánh tay, đầu gối . - Xoay hông ( mỗi chiều 5 vòng ) -Diệt con vật có hại - Lần 1 , 2 :Cán sự hô cho học sinh cả lớp tập . - Lần 3-5 : cho từng tổ thực hiên - Tập theo đội hình vòng tròn . giáo viên quan sát giúp đỡcác em yếu. -Ôn tập hợp , dóng hàng ,điểm số , đứng nghiêm nghỉ, quay phải quay trái - Giáo viên nêu tên trò chơi , - 1 em chơi thử , cả lớp quan sát . -Chia lớp thành 2 nhóm chơi thi đua ai tâng cầu nhiều nhất -Giáo viên hô “ Chuẩn bị .bắt đầu”cho học sinh tâng cầu , chú ý sửa sai cho học sinh . - Thi đua xem ai tâng cầu lâu nhất . -Đithường 3 hàng dọc và hát . -Cho thực hiện lại động tác điều hoà . -Giáo viên nhận xét giờ học . Tuyên dương những tổ nghiêm túc . -Về nhà chơi trò chơi, tập các động tác thể dục .Tiết sau kiểm tra. TẬP VIẾT Tô chữ hoa: E , Ê , G I.Mục tiêu: giúp HS Tô được các chữ hoa : E , E Â, G Viết, đúng vần ăm- ăp, ươn – ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) HS KG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV 1, tập hai Hoạt động của GV Hoạt động của HS II.Đồ dùng dạy – học: - Chữ mẫu, vở tập viết III. hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - Viết : C,( D,Đ) - GV nx+ tuyên dương 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài + ghi tựa b. Hoạt động 2: Tô chữ hoa: *GV HD quan sát và nx - Con chữ E có ? nét - Tương tự chữ Ê, G có ? nét - GV HD viết bảng con - GV gõ thước + sửa sai HSY + GV viết mẫu + nêu cấu tạo + GV HD viết mặt bảng - Gv gõ thước + sửa sai HS * Tương tự: GV HD viết vần từ: ăm , ăp, ươn , ương, chăm học , khắp vườn , * GDBVMT: Từ: Vườn hoa: Vườn hoa đem lại hương thơm vẽ đẹp cho con người cần phải chăm sóc vườn hoa ở trường cũng như ở nhà. - GV nx bảng đẹp * Thư giãn: Đàn gà con 3.Hoạt động 3: Viết vào vở - GV viết mẫu + nêu cách viết - GV gõ thước + sửa sai HSY - GV nhắc nhỡ tư thế ngồi viết - IV. CC – DD: - Thi đua viết chữ đẹp: E - GV nx + tuyên dương - Vở tập viết , bảng con. - HS viết bảng con - HS * HS quan sát chữ mẫu - HSY, TB( K, G bổ sung) - HS quan sát + TL - HS quan sát + TL + HS theo dõi - HS viết bảng con - HS theo dõi - HS bảng con * HS theo dõi - CN + ĐT - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS thực hiện - HS chú ý - 2 hs( K, G) - HS nx - HS theo dõi CHÍNH TẢ NHÀ BÀ NGOẠI I. Mục tiêu: Giúp HS - Nhìn bảng, chép lại đúng bài “ Nhà bà ngoại”: 27 chữ trong khoảng 10 – 15 phút - Điền đúng vần ăm , ăp; chữ c, k vào chỗ trống - Làm được BT 2, 3 sgk Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng nhóm, vở BT, bảng từ III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - Khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng - GV nx bảng đẹp 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép - Gv đọc mẫu đoạn văn + hỏi ND. - GV gạch chân: ngoại, rộng rãi, lòa xòa, hiên, khắp vườn - GV chỉ bảng - GV đọc từ khó( che bảng) - GV nx bảng đẹp * Thư giãn: lắng nghe * Viết vào vở - Gv nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở - Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô - Chữ đầu dòng thục vào 1 ô và viết hoa - Sau dấu chấm : Viết hoa - GV theo dõi+ sửa sai HSY * GVHD bắt lỗi - GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những tiếng khó hỏi viết đúng không - GV chữa lỗi phổ biến - GV thu vở chấm nx c. Hoat động 3: HD làm BT * Điền ăm hoặc ăp - Thú tự điền: Năm, chăm, tắm, sắp, nắp - GV nx + phê điểm * Điền c hoặc k - Hát dồng a ; iên trì ; ể chuyện - Chơi éo co ; ăn nhà ; con ua * GV nx + tuyên dương IV. CC _ DD: DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng - Xem bài tập chép: Câu đố - Vở tập trắng, vở BT, bút chì, bảng con - HS viết bảng con - CN +ĐT - HS quan sát -HS đọc thầm theo - HS tìm tiếng dễ viết sai - HS đọc CN + ĐT - HS viết bảng con - CN + ĐT - HS thực hiện - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS dò( nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai) - HS quan sát - HS theo dõi * HS K,G nêu yêu cầu - HS làm vở BT - HS làm bảng nhóm - HS nx * HS theo dõi - HS theo dõi - HS chú ý TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu:Giúp HS - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, biết tìm số liền sau của một số; biết PT số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị - Làm được BT 1, BT 2( a, b), BT 3( cột a, b), BT 4 trang 144 Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy- học: - SGK, bảng con , phiếu BT3 III. Hoạt động dạy- học: 1. Hoạt động 1:KTBC 36 32 65 70 86 89 97 69 - GV nx + phê điểm 2. Hoạt động 2: Bài mới * BT1: Viết số: -a), b): GV đọc số - c) GV cho làm phiếu + Tám mươi mốt: + Mười: + Chín mươi chín: + Bốn mươi tám: - GV nx + phê điểm * BT2: Viết ( theo mẫu) a) Số liền sau của 23 là ; Số liền sau của 70 là b) Số liền sau của 84là ; Số liền sau của 98 là - GV nx + phê điểm * Thư giãn:Quả * BT3:SGK a) 34 50 b) 47 45 78 69 81 82 72 81 95 90 62 62 61 63 thi đua - Gv nx + phê điểm * BT4:SGK a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị ; ta viết: 87 = 80 + 7 b) 59 gồm chục và đơn vị; ta viết: 59 = + c) 20 gồm chục và đơn vị; ta viết: 20 = + d) 99 gồm chục và đơn vị; ta viết: 99 = + - GV nx +phê điểm IV. CC DD: *Trò chơi cc: Câu cá nhanh giải toán đúng 61 63 * GVnx tiết học + GD * DD: - Xem:bảng ôn các số từ 1 đến 100 - HS làm bảng con - CN lên bảng - HS nx * HSG nêu yêu cầu -HS viết bảng con - HS viết phiếu -1 HS viết bảng nhóm - HSnx *HSG nêu yêu cầu -HS làm SGK - HSG làm cả c), d) - 1HS làm bảng nhóm - HS nx * HSG nêu cầu -Bài a) HS làm bảng con - Bài b) HS đoán dấu dưới hoa theo tổ mỗi tổ 1 bài - HS nx * HS nêu yêu cầu - HS làm vào sgk - 1HS làm bảng nhóm - HS nx * 3 HS câu( Lớp cổ động) * HS theo dõi Thứ 4, ngày tháng năm 2010 TẬP ĐỌC Ai dậy sớm I. Mục tiêu: Giúp HS * Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Dậy sớm, ra vườn,vừng đông, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. * Hiểu ND bài: Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp của đất trời * Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài sgk * Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ; HSK,G học thuộc lòng cả bài thơ * HSK, G nói câu chứa tiếng có vần ươn – ương Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh sgk, tranh sưu tầm, sgk III. Hoạt động dạy – học: 1.KTBC: hoa ngọc lan 2.Bài mới: a.H Đ1: giới thiệu bài bằng tranh b.H Đ 2: HD luyện đọc - GV đọc mẫu bảng lớp + tóm ND - Trong bài có ? dòng thơ - GV chia khổ thơ - GV ghi yêu cầu + Tổ 1: Tìm trong khổ 1: tiếng có âm s, r + Tổ 2:Tìm trong khổ 2: tiếng có mang âm v, vần on + Tổ 3: Tìm trong khổ 3 : tiếng có mang vần ên, âm tr - GV kết hợp giải nghĩa từ: vừng đông, đất trời - Luyện đọc dòng thơ - Luyện đọc khổ thơ * Thư giãn: Nhận biết con vật - Thi đọc khổ thơ - Đọc cả bài c. H Đ 3: ôn vần ươn - ương - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần : ươn - ương - Thi đua nói câu chứa tiếng cóvần: ươn – ương ( Trò chơi bông hoa điểm thưởng) - GV nx + tuyên dương * GDBVMT: Xung quanh ta mọi vật điều dậy sớm. Dậy sớm sẽ tận hưởng được cảnh đẹp của thiên nhiên. Vì vậy các em tập dậy sớm để thưởng thức cảnh đẹp buổi sáng và đi học đúng giờ. *DD : chuẩn bị tiết 2 đọc SGK d. Hoat động 4: Luyện đọc sgk - GV( hoặc HSG) đọc sgk - Đọc nối tiếp dòng thơ - Luyện đọc đoạn - Đọc cả bài đ. Hoạt động 5: Tìm hiểu baì * Câu hỏi: (SGK) - GV yêu cầu đọc thầm khổ 1, 2, 3 + Ở ngoài vườn +Trên cánh đồng Trả lời miệng + Trên đồi:Chọn thẻ đúng Thẻ vàng: Cả đất trời đang chờ đón Thẻ đỏ:Mây đang chờ đón Thẻ xanh: Núi đang chờ đón GV nx + tuyên dương * GDBVMT: Xung quanh ta mọi vật điều dậy sớm. vì vậy các em tập dậy sớm để thưởng thức cảnh đẹp buổi sáng va đi học đúng giờ. * Thư giãn: Quả Tiết 2: e. Hoạt động 6: Luyện đọc hay và học thuộc lòng - Đọc dòng 1, 2 - Đọc cả bài * GV chia nhóm+ nêu yêu cầu -Tổ 1: Tìm, đọc khổ thơ bạn nhỏ đi ra vườn. - Tổ 2: Tìm, đọc khổ thơ bạn nhỏ đi ra đồng. - Tổ 3: Tìm, đọc khổ thơ bạn nhỏ đi lên đồi. - GV nx + tuyên dương - Dọc t -Đọc toàn bài * GV HD học thuộc lòng( Xóa dần) f. Hoạt động 7: Luyện nói: Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng - GV cho xem tranh sgk - GV chia nhóm + nêu yêu cầu - GV nx + tuyên dương IV. CC _ DD: - Gv nx tiết học + giáo dục DD:- Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk ;xembài: mưu chú Sẻ - SGK, bảng cài - 2hs - HS quan sát +TL -HS theo dõi - HS Y -HS theo dõi - HS thảo luận tìm - CN TL - HS theo dõi + TL( K, G) - CN( HSY) - HSK, G - Đại diện HS 3 tổ - CN( HSG) + Đ T( nhóm) - HSY, TB - HS thi đua theo tổ( HSG) - HS đếm hoa * HS theo dõi * HS chú ý - HS dò - CN - HSK, G - HSG+ ĐT * HSG nêu yêu cầu - HS đọc thầm - HS Y,TB TL( K,G bổ sung) - HS nx * K,G nêu yêu cầu - HSG đọc to dòng 3,4 * HS chọn vàng - HS nx * HS theo dõi -2 HS( 3 lượt) - HSG + ĐT * 2 nhóm - HS thảo luận nhóm đôi - HS đại diện đọc - HSnx - 2 HS G + ĐT * ĐT + CN( HSK, G thuộc cả bài) - HS quan sát -6 nhóm - HS thảo luận và TL - Đại diện nhóm hỏi và TL - HS nx - HS lắng nghe TOÁN BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I.Mục tiêu:Giúp HS - Nhận biết 100 là số liền sau của số 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các sốtrong bảng - Làm được BT 1, BT 2, BT 3 trang 145 II. Đồ dùng dạy- học: SGK, bảng số từ 1 đến 100 , phiếu KTBC - SGK Hoạt động GV Hoạt động HS III. Hoạt động dạy- học: 1:KTBC 36 gồm chục và đơn vị 66 gồm chục và đơn vị 57 gồm chục và đơn vị 99 gồm chục và đơn vị - GV nx + phê điểm 2. Bài mới: . Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về số 100 * BT1: - GV nx + phê điểm - GV HD đọc số 100 -Số 100 có ? chữ số - Số nào đứng trước số nào đứng sau? - 100 đứng sau số nào? - GV nx tuyên dương Hoạt động 2:Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100 * BT2: Viết ( theo mẫu) -GV theo dõi sửa sai HSY - GV đọc bất kì số nào trong bảng : 37,85,61, 92, - GV nx + phê điểm * Thư giãn:Lý cây xanh Hoạt động 3: Giới thiệu vài đặc điểm các số từ 1 đến 100 - GV dùng thước vẽ theo đường chéo các số có 2 chữ số giống nhau - Dùng thước vẽ theo hàng dọc các số tròn chục * BT3:SGK a) 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 b)10,20,30,40,50,60,70,80,90 c) 10 d) 99 đ ) 11,22,33,44,55,66,77,88,99 - GV nx +phê điểm IV. CC DD: *Trò chơi cc: Đọc bảng số từ 1 đến 100 * GVnx tiết học + GD * DD: - Xem:bài luyện tập - HTL bảng số từ 1 đến 100 - HS làm phiếu - HS làm bảng nhóm - HS nx * HSG nêu yêu cầu -HS viết sgk -1 HS viết bảng nhóm - CN + ĐT - CN TL - HSY - HSK,G - HSnx *HSG nêu yêu cầu -HS lập bảng số sgk - 1HS làm bảng nhóm - HS tìm số liền sau - HS nx - HS theo dõi * HS nêu yêu cầu - HS làm vào sgk - HS nêu miệng từng bài - HS nx * 2 HS * HS theo dõi HĐNGLL Chủ đề: Thứ 5, ngày tháng năm 2010 CHÍNH TẢ Câu đố I. Mục tiêu: - Nhìn bảng, chép lại đúng bài “ Câu đố”về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phút - Điền đúng chữ ch,tr,v,d hoặc gi vào chỗ trống - Làm được BT (2) phần a Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng nhóm, vở BT III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: - KT viết chữ sai ở nhà - Bà ngoại, thoáng mát, lòa xòa, thoang thoảng - GV nx bảng đẹp 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép - Gv đọc mẫu bài thơ + hỏi ND. - GV gạch chân: suốt ngày, khắp vườn, hoa - GV chỉ bảng - GV đọc từ khó( che bảng) - GV nx bảng đẹp - HD giải câu đố * Thư giãn: lắng nghe * Viết vào vở - GV nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở - Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô - Chữ đầu dòng viết hoa - Cuối câu đố có dấu ? - GV theo dõi+ sửa sai HSY * GVHD bắt lỗi - GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những tiếng khó hỏi viết đúng không - GV chữa lỗi phổ biến - GV thu vở chấm nx c. Hoat động 3: HD làm BT * Điền tr hoặc ch - Thi ạy , anh bóng * Điền v,d hay gi(KSG) - GV nx + phê điểm IV. CC _ DD: - GV nx tiết học DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng - Xembài chính tả: Mẹ và cô - Vở tập trắng, vở BT, bút chì, Bảng con - HS viết bảng con - CN +ĐT - HS quan sát -HS đọc thầm theo - HS tìm tiếng dễ viết sai - HS đọc CN + ĐT - HS viết bảng con - CN + ĐT - HS nhìn tranh nêu tên con vật - HS thực hiện - HS theo dõi - HS viết vào vở - HS dò( nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai) - HS quan sát - HS theo dõi * HS K,G nêu yêu cầu - HS làm vở BT - HS làm bảng nhóm - HS nx - HS chú ý Kể chuyện Trí khôn I. Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. Hoạt động GV Hoạt động HS II.Đồ dùng dạy – hoc: Tranh sgk III.Hoạt động day- học 1. HĐ 1 : Giới thiệu bài: 2. HĐ 2: Kể chuyện - GV kể lần 1 - Gv kể lần 2 + cho xem tranh 3. HĐ 3: HD kể từng đoạn câu chuyện - GV đính tranh và yêu cầu thảo luận kể theo tranh + Tranh 1 vẽ cảnh gì? + Câu hỏi dưới tranh là gì? - Tương tự : các tranh còn lại(2, 3, 4) * Thư giãn: 4. H Đ 4:Phân vai hể chuyện - GV chia nhóm + nêu yêu cầu + Người dẫn truyện + Con Trâu, hổ + Người nông dân - GV theo dõi các nhóm - Gv nx + tuyên dương 5. H Đ5: Giúp Hs hiểu ý nghĩa câu chuyện - Câu chuyện khuyên em điều gì? - Con hổ to xác nhưng thến nào? - Con người bé nhỏ nhưng sao? * GV chốt lại:Dùng trí khôn để dạy cho những mke3 hung ác, lừa đảo một bài học *Liên hệ thực tế IV. CC – DD: - Gv nx tiết học - DD: kể cho ông bà nghe - HS theo dõi - HS theo dõi - HS quan sát - HS thảo luận nhóm đôi - Mỗi nhóm kể 1 đoạn theo tranh - HS kể trước lớp - 6 nhóm - Các nhóm thảo luận phân vai - HS kể theo vai - HS nx các nhóm - HS theo dõi - HS Trả lời * HS theo dõi - HS chú ý TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu:Giúp HS - Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước, liền sau của 1 số; so sánh các số, thứ tự số - Làm được BT 1, BT 2, BT 3, trang 146 Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy- học: - SGK, phiếu KTBC III. Hoạt động dạy- học: 1.Hoạt động 1:KTBC - GV gọi đọc số : a) Từ 30 đến 50 b) Từ 80 đến 100ù c) Các số có 2 chữ số giống nhau - GV nx + phê điểm 2. Hoạt động 2: Bài mới: * BT1: Viết số - GV đọc số - GV theo dõi sửa sai HSY - GV nx bảng đúng, đẹp * BT2: Viết số a) Số liền trước của 62 là: Số liền trước của 100 là: b) Số liền sau của 20 là: Số liền sau của 99 là: * Thư giãn: Tập tầm vông c) Số liền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 69 99 - GVHD HSY tìm số liền trước -GV theo dõi sửa sai HSY - GV nx + phê điểm * BT3: viết các số: - Tư 50 đến 60: - Từ 65 đến 100:.. - GV nx + phê điểm * BT4:SGK( HSK, G) IV. CC DD: *Trò chơi cc: Hãy chọn thẻ đúng + Thẻ đỏ: Số liền trước của 100 là 100 + Thẻ xanh: Số liền trước của 100 là 99 +Thẻ vàng: Số liền trước của 100 là 98 * GVnx tiết học + GD * DD: - Xem:bài luyện tập chung - HTL bảng số từ 1 đến 100 - SGK, bảng con -3 HS đọc - HS nx * HSG nêu yêu cầu -HS viết bảng con - CN + ĐT *HSG nêu yêu cầu a)HS viết vào phiếu - 1HS làm bảng nhóm b) HSG nêu yêu cầu - HS viết bảng con( HSY) c) HS làm SGK -HS làm bảng nhóm - HS nx * HSG nêu cầu -HS viết sgk - HS nêu miệng các số vừa viết - HS nx HS chọn thẻ xanh * HS theo dõi MĨ THUẬT VẼ HOẶC NẶN Ô TÔ I. Mục tiêu: giúp HS - Biết cách vẽ chiếc ô tô - Vẽ được cái ô tô theo ý thích II. ĐD – DH: - Vở vẽ, màu vẽ, bút chì III. Hoạt động dạy- học: Hoạt độngGV Hoạt độngHS 1. KTBC: - Kiểm tra dụng cụ học vẽ + GVnx 2. Bài mới a. H Đ1: Giới thiệu bài - GV giới thiệu một số hình ảnh về các loại ô tô - Ô tô gồm có c ác bộ phận nào?( buồng lái,thùng xe, bánh xe) - Buồng lái để làm gì? - Thùng xe để làm gì? - Bánh xe có hình gì? - Xe có màu gì? c. H Đ 3:HDHS cách vẽ - Vẽ thùng xe trước( HCN) - Vẽ buồng lái - Vẽ bánh xe - Vẽ cửa lên xuống, cửa kính - Vẽ màu theo ý thích * Thư giãn: Lý cây xanh c. H Đ 3: Thực hành - GV theo dõi + sửa sai HS vẽ - Nhắc nhỡ HS vẽ xe ô tô cân đối với phần giấy d. H Đ 4: Nhận xét đánh giá - Vẽ có cân đối không? Giống xe ô tô không? - Màu vẽ có đậm, nhạt không, vẽ màu có ra ngoài hình không? d. H Đ 4 DD: - Thi đua vẽ tiếp sức - GV nx + tuyên dương - DD: Xem bài vẽ tiếp hình và vẽ màu vào HV, đường diềm - HS để ra bàn - HS quan sát - HS TL - CN - CN - CN - CN * HS theo dõi - HS thực hành vẽ và vẽ màu - HS nx bài vẽ từng HS - 2 nhĩm( Mỗi nhĩm 3 HS) - HS nx - HS chú ý Thứ 6, ngày tháng năm 2010 TẬP ĐỌC Mưu chú sẻ I. Mục tiêu: Giúp HS * Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Chộp được, hoảng lắm, nén sợ, sạch sẽ. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. * Hiểu ND bài: Sự thông minh nhanh trí của sẻ đã khiến chu có thểù tự cứu được mình thoát nạn. * Trả lời câu hỏi 1,2 sgk * HSK, G nói câu chứa tiếng có vần uôn - uông Hoạt động GV Hoạt động HS II. Đồ dùng dạy – học: - Sgk, , thẻ từ, phiếu BT III. Hoạt động dạy – học: 1. KTBC: Ai dậy sớm 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài bằng tranh sgk b. Hoạt động 2: HD luyện đọc - Gv đọc mẫu bảng lớp + Tóm ND. - GV ghi số - Tìm từ khó(GV giao nhiệm vụ các tổ) + Tổ 1: Tìm câu 1 tiếng có vần ôp + Tổ 2: Tìm câu 2 tiếng có vần oang, en +
Tài liệu đính kèm: