I/ Mục tiêu:
Luyện tập cho HS cách tính tổng của nhiều số. ( tính nhẩm và tính viết.)
II/ Các hoạt động Dạy – Học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Bài 1: Tính:
a) 4 + 5 + 6 = 4 + 4 =
b) 14 + 15 + 16 = 4 + 4 + 4=
c) 14 + 25 + 36 = 4 + 4 + 4 + 4 =
Hdẫn: Nhẩm miệng nếu các số hạng nhỏ. Nếu các số hạng lớn thì phải đặt tính ra nháp để tính kết quả.
- Nghe hdẫn.
- YC lớp làm bài vào vở rồi đọc chữa bài.
- Gọi nhận xét, cho điểm HS. - Tự làm bài, đọc chữa bài.
Bài 2: Tính:
1 2 1 0 2 8 1 3 2 3 1 4 2 8 1 3 3 4 2 1 2 8 1 3
3 4 1 3
YC HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Gọi chữa bài, nhận xét, cho điểm HS. - 4 HS lên bảng làm. lớp làm bài vào vở. Nhận xét bài trên bảng. Kiểm tra bài của mình.
Bài 3: Số?
YC quan sát tranh vẽ và nêu số cân nặng ở mỗi hộp bánh.
- Nêu: mỗi hộp đều cân nặng 15 kg.
Yc nêu phép tính thích hợp.
15 kg + 15 kg + 15 kg
vào giải toán. II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Chia nhẩm (theo mẫu). 5 15 20 10 5 2 Hdẫn chia theo chiều mũi tên rồi ghi kết quả tìm được vào ô trống. YC làm bài rồi chữa bài. Nhận xét, cho điểm HS. Bài 2: Tính nhẩm 5 ẻ 1 = 5 ẻ 2 = 5 ẻ 3 = 5 ẻ 4 = 5 : 5 = 10 : 5 = 15 : 3 = 20 : 4 = 5 : 1 = 10 : 2 = 15 : 5 = 20 : 5 = Bài 3: Gọi đọc đề bài. YC HS tự giải bài vào vở rồi đọc chữa bài. Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. Bài 4: Gọi đọc đề bài. YC HS tự giải bài vào vở rồi đọc chữa bài. Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. Nhận xét tiết học. Dặn về ôn bài. Đọc YC. Lớp làm bài vào vở. Đọc chữa bài. 5 15 20 10 5 3 2 4 1 1 HS nêu YC. Lớp tự làm bài vào vở rồi đọc chữa bài. 1 HS đọc đề bài. Lớp giải bài vào vở, 1 HS lên bảng giải. Bài giải: Mỗi hàng có số xe là : 15 : 5 = 3 (xe)) Đáp số: 3 xe Đọc đề. Tự giải bài vào vở. Bài giải: Có 40 bóng điện thì lắp đủ cho số phòng là: 40 : 5 = 8 (phòng). Đáp số: 8 phòng. Thứ ngày tháng năm 20 .luyện tập chung. I/ Mục tiêu: Luyện tập về các bảng chia đã học. Vận dụng vào giải toán. II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán I/ Các hoạt động Dạy – Học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Tính ( Theo mẫu): Mẫu: 3 ẻ 4 : 2 = 12 : 2 = 6 5 ẻ 4 : 2 = 15 : 5 ẻ 8 = . 24 : 3 : 2 = = . = . = Bài 2: Tìm x: xẻ 2 = 3 ẻ 4 x ẻ 3 = 30 : 5 4 ẻ x = 24 : 3 Gọi HS nêu cách làm bài rồi lên bảng làm. YC cả lớp làm bài vào vở. Gọi chữa bài. Nhận xét, cho điểm HS. Bài 3: Nối ( theo mẫu:) 1 2 1 2 1 4 1 5 1 2 1 3 Bài 4: Tô màu 1/2 ; 1/3 ; 1/4, 1/5 của hình: YC HS tự tô màu. Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. Nhận xét tiết học. - Dặn về ôn bài. 1 HS đọc YC. 1 HS đọc mẫu. 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở, nhận xét bài trên bảng, tự kiểm tra bài của mình. 2 HS nêu cách làm bài. 3 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở, nhận xét bài trên bảng, tự kt bài của mình. HS tự làm bài rồi đọc kết quả làm. (có giải thích cách làm). Lớp nhận xét. Lớp tự làm bài. Thứ ngày tháng năm 20 giờ, phút. Thực hành xem giờ. I/ Mục tiêu: Củng cố cho HS cách xem giờ khi kim phút chỉ số 3 và số 6. Thực hành quay kim đồng hồ. II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ, mấy phút? YC HS quan sát từng đồng hồ rồi nêu số chỉ giờ ở từng đồng hồ. Gọi nhận xét, cho điểm HS. Bài 2: Nối đồng hồ với tranh tương ứng: Hdẫn: Xem từng đồng hồ rồi đọc lời dưới mỗi tranh sau nối cho phù hợp. Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. Bài 3: Tính: 3 giờ + 2 giờ = 6 phút + 3 phút = 7 giờ + 9 giờ = 8 phút + 7 phút = 12giờ - 5giờ = 25 phút - 18 phút = 10 giờ - 6 giờ = 45 phút - 15phút = Bài 4: Vẽ thêm kim giờ và kim phút: ? Khi nào thì đồng hồ chỉ 15 phút, 30 phút? Hdẫn vẽ kim giờ ngắn, kim phút dài hơn kim giờ. YC HS tự vẽ vào bài. Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. Bài: Thực hàng xem giờ, GV hướng dẫn rồi Yc HS tự làm bài. Nhận xét tiết học. - Dặn về ôn bài. Quan sát từng đồng hồ rồi đọc số chỉ gìơ ở từng đồng hồ sau đó ghi vào vở. Tự làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm. lớp làm bài vào vở, nhận xét bài trên bảng, tự kiểm tra bài của mình. Khi kim phút chỉ số 3 và số 6. Tự vẽ. Nghe rồi tự làm bài(Nếu còn thời gian). Tuần 26 Thứ ngày tháng năm 20 . Tìm số bị chia. I/ Mục tiêu: Củng cố cho HS cách tìm số bị chia chưa biết. Vận dụng vào giải toán. II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1:Tính: 10 : 2 = 18 : 3 = 28 : 4 = 5 ẻ 2 = 6 ẻ 3 = 7 ẻ 4 = YC HS tự làm bài rồi đọc chữa bài. Nhận xét, cho điểm HS. Bài 2: Tìm x: x : 2 = 2 x : 3 = 1 x : 4 = 4 .. .. YC HS nêu x là gì và nêu cách tìm. Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. Gọi nhận xét, cho điểm HS. Bài 3: Giải toán: Gọi đọc đề bài. Hdẫn ghi tóm tắt rồi tự giải bài. Chấm 1 vài bài, nhận xét chung. Bài 4: Viết số bị chia vào chỗ trống; ( theo mẫu): 3 số trong phép chia Số bị chia 2, 3, 6 Là 6 vì 6 = 3 ẻ 2 3, 4, 12 4, 20, 5 5, 15, 3 Yc tự làm bài rồi đọc chữa bài. Nhận xét, cho điểm HS. Nhận xét tiết học. - Dặn về ôn bài. HS tự làm bài rồi đọc chữa bài. Nêu: x là số bị chia chưa biết. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. 3 HS lên bảng làm. lớp làm bài vào vở, nhận xét bài trên bảng, tự kiểm tra bài của mình. 1 HS đọc. Tóm tắt: Mỗi xe: 3 máy bơm. 5 xe : máy bơm? Lớp tự giải bài vào vở. Tự làm bài rồi đọc chữa bài. Thứ ngày tháng năm 20 . luyện tập I/ Mục tiêu: Củng cố cho HS cách tìm số bị chia và số bị trừ chưa biết. Vận dụng vào giải toán. II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Tìm x: x : 3 = 4 x : 4 = 5 x : 5 = 1 .. .. YC HS nêu x là gì và nêu cách tìm. Bà2: Tìm y: y- 3 = 2 y - 4 = 1 y – 5 = 5 .. .. y : 3 = 2 y: 4 = 1 y : 5 = 5 .. .. YC HS nêu y là gì và nêu cách tìm. Gọi 3 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. Gọi nhận xét, cho điểm HS. Bài 3: Số? Số bị chia 15 15 12 20 Số chia 3 3 4 5 Thương 5 5 3 3 Yc tự làm bài rồi đọc chữa bài. ? vì sao lại điền số đó? Nhận xét, cho điểm HS. Bài 4: Giải toán: Gọi đọc đề bài. YC HS tự làm bài rồi đọc chữa bài. Chấm 1 vài bài. nhận xét chung. Nhận xét tiết học. - Dặn về ôn bài. Nêu: x là số bị chia chưa biết. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. 3 HS lên bảng làm. lớp làm bài vào vở, nhận xét bài trên bảng, tự kiểm tra bài của mình. Nêu: ylà số bị chia chưa biết. Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Y là số bị trừ chưa biết. 3 HS lên bảng làm. lớp làm bài vào vở, nhận xét bài trên bảng, tự kiểm tra bài của mình. 1 HS đọc. Tự làm bài rồi đọc chữa bài. Đọc đề bài rồi tự giải bài. Thứ ngày tháng năm 20 Chu vi hình tam giác – Chu vi hình tứ giác I/ Mục tiêu: Rèn Giúp HS nhận biết được về chu vi hình tam giác chu vi hình tứ giác - Biết tính chu vi hình tứ giác hình tam giác II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thầy Tgian Trò A. Kiểm tra bài cũ: 5’ - 2 học sinh lên bảng - Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm thế nào? - Muốn tính chu vi hình tứ giác ta làm thế nào? - Muốn tính chu vi hình tam giác ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. - Muốn tính chu vi hình tứ giác ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó. Nhận xét bài của HS B. Bài mới: HS mở Luyện tập toán trang 35 , 36 Thực hiện yêu cầu Bài 1:Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh như hình vẽ a, - Đọc độ dài các cạnh của tam giác - Độ dài cạnh AB là 2 cm - Độ dài cạnh BC là 4 cm - Độ dài cạnh CA là 5 cm Như vậy chu vi của hình tam giác ABC là 2 + 4 + 5 = 11 ( cm ) Tiến hành tương tự với câu b Bài 2 , 3 HS tự làm bài – Nêu kết quả Chữa chung Nhận xét tiết học. - Dặn về ôn bài. Tuần 27 Thứ ngày tháng năm 20 Số 1 trong phép nhân và phép chia I/ Mục tiêu: Rèn HS nắm chắc: - Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, Thứ tự thực hiện dãy tính. II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thầy Tgian Trò A. Kiểm tra bài cũ: 5’ - 2 học sinh lên bảng chữa bài tập 2 ; 3 NX – cho điểm B . Bài rèn - Giải đáp thắc mắc nếu có Lớp NX Mở Vở Luyện tập toán Đọc yêu cầu các bài tập – Nêu thắc mắc nếu chưa hiểu *Baứi 1: Yeõu caàu HS nhaồm theo caởp. Đọc yêu cầu bài tập 1 x 2 = 2. 1 x 3 = 3 1 x 1 = 1 2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 1 : 1 = 1 2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 Bài 2: Tìm x Đọc yêu cầu bài tập ? Muốn tìm thừa số ta làm thế nào ? ? Muốn tìm ssó bị chia ta làm thế nào ? Chữa chung Tự làm bài – 2 HS làm trên bảng lớp -Em coự nhaọn xeựt gỡ caực soỏ nhaõn vụựi 1, chia cho 1? -ẹeàu baống chớnh soỏ ủoự. *Baứi 3: Neõu: 4 x 2 x 1 goàm coự maỏy pheựp tớnh. -2 Pheựp tớnh nhaõn. -Thửùc hieọn tửứ traựi sang phaỷi. 4 x 2 x 1 = 8 x 1 = 8 -Laứm baỷng con. 4: 2 x 1= 2 x 1 4 x 6 : 1 = 24 : 1 = 2 = 24 *Baứi 4: ẹieàn soỏ. -Laứm vaứo vụỷ. 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 ..... Goùi HS nhaộc laùi quy taộc nhaõn 1, chia 1. -3-4Hs nhaộc laùi. -Nhaọn xeựt giao baứi veà nhaứ. Thứ ngày tháng năm 20 Số 0 trong phép nhân và phép chia I/ Mục tiêu: Giúp học sinh biết : - Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 - Số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 - Không có phép chia cho 0 II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thầy Tgian Trò A. Kiểm tra bài cũ: 5’ - 2 học sinh lên bảng NX – cho điểm B . Bài rèn - Giải đáp thắc mắc nếu có Lớp NX Mở Vở Luyện tập toán Đọc yêu cầu các bài tập – Nêu thắc mắc nếu chưa hiểu Chữa chung - Tự làm bài – Nêu kết quả *Baứi1-4: ủieàn soỏ yeõu caàu neõu mieọng -Noỏi tieỏp nhau neõu -Neõu nhaọn xeựt veà soõ 0 trong pheựp nhaõn vaứ pheựp chia -Laứm baỷng con 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 5 = 0 0 : 3 = 0 Bài 2: Tìm x Đọc yêu cầu bài tập ? Muốn tìm thừa số ta làm thế nào ? ? Muốn tìm ssó bị chia ta làm thế nào ? Chữa chung Tự làm bài – 2 HS làm trên bảng lớp x ì 3 = 15 y : 2 = 2 x =15 : 3 y = 2 x 2 x = 5 y = 4 *Baứi 3 :cho HS laứm vaứo vụỷ - ? Trong dãy tính có nhân và chia ta làm thế nào ? 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0 5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0 -Cho HS nhaộc laùi soõ ự0 trong pheựp chia vaứ pheựp nhaõn -Veà laứm laùi baứi taọp ụỷ nhaứ Thứ ngày tháng năm 20 Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kĩ năng - Học thuộc lòng bảng nhân chia - Tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia . - Giải toán có một phép chia . - Biết nhân, chia số tròn chục . - Rèn kĩ năng xếp hình cho HS . II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thầy Tgian Trò A. Kiểm tra bài cũ: -Chaỏm moọt soỏ vụỷ hs -Nhaọn xeựt chung. 5’ B . Bài rèn -Giụựi thieọu baứi. - Giải đáp thắc mắc nếu có Mở Vở Luyện tập toán Đọc yêu cầu các bài tập – Nêu thắc mắc nếu chưa hiểu *Baứi 1: Tớnh nhaồm. -Nhaồm theo caởp. 2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 5 x 1 =5 6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 5 : 5 = 1 6 : 2 = 3 12 : 4 = 3 5 : 1 = 5 *Baứi 2: HD nhaồm. . 2 chuùc x 2 = 4 chuùc. 20 x 2 = 40 4 chuùc : 2 = 2chuùc -Noỏi tieỏp nhau neõu keỏt quaỷ. 30 x 3 = 90 60 : 2 = 30 20 x 4 = 80 80 : 2 = 40 40 x 2 = 80 90 : 3 = 30 *Baứi 3: ủieàn soỏ yeõu caàu neõu mieọng *Baứi 4: Yeõu caàu HS tửù toựm taột vaứ giaỷi. -2HS ủoùc ủeà baứi. Tóm tắt 1 xe : 5 ngựa 5 xe : ? ngựa 1 HS giải trên bảng lớp – Lớp làm vào vở Chữa chung 5 xe tam mã có số con ngựa là: 3 x 5 = 15 ( con ngựa ) ĐS : 15 ( con ngựa ) Dặn dò BVN Tuần 28 Thứ ngày tháng năm 20 So sánh số tròn trăm I/ Mục tiêu: - Giúp học sinh + Biết so sánh các số tròn trăm + Nắm được thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch tia số II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thầy Tgian Trò A. Kiểm tra bài cũ: 5’ - 2 học sinh lên bảng NX – cho điểm B . Bài rèn - Giải đáp thắc mắc nếu có Lớp NX Mở Vở Luyện tập toán Đọc yêu cầu các bài tập – Nêu thắc mắc nếu chưa hiểu *Baứi 1: HD vaứ yeõu caàu thửùc haứnh theo caởp. ghi soỏ vaứo baỷng con vaứ ghi daỏu >, < = -100 100 300 300 400 = 400 -Laứm vaứo baỷng con. *Baứi 2: Neõu yeõu caàu ủieàn daỏu >, <, = -Khi so saựnh 2 soỏ troứn traờm caàn lửu yự ủieàu gỡ? *Baứi 3: -Giửừa hai soỏ troứn traờm lieàn nhau hụn keựm nhau bao nhieõu ủụn vũ? -Trong daừy soỏ troứn traờm soỏ naứo lụựn nhaỏt, soỏ naứo beự nhaỏt? -Soỏ 1000 laứ soỏ lụựn nhaỏt coự 4 chửừ soỏ hay beự nhaỏt coự 4 chửừ soỏ? -Cho HS chụi troứ chụi: saộc xeỏp caực soỏ troứn traờm: HD caựch chụi. -Nhaọn xeựt nhaộc nhụỷ. -So saựnh haứng traờm vỡ haứng ủụn, chuùc laứ caực chửừ soỏ 0 -1HS leõn baỷng laứm -Laứm vaứo vụỷ baứi taọp. -Nhaọn xeựt chửừ baứi. -ẹoùc caực soỏ troứn traờm. -100 ủụn vũ. -Neõu vớ duù: -Soỏ lụựn nhaỏt 900 -Soỏ troứn traờm beự nhaỏt 100 -Soỏ beự nhaỏt coự 4 chửừ soỏ: -Cho HS chụi theo 2 toồ. -Nhaọn xeựt thi ủua. Thứ ngày tháng năm 20 Các số tròn chục 110 đến 200 I/ Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kĩ năng - Biết các số tròn chục từ 110 đến 200 gồm các trăm, các chục, đơn vị - Đọc và viết thành thạo các số trong chục từ 110 đến 200 - So sánh được các số tròn chục. Nắm được thứ tự các số tròn chục đã học II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thầy Tgian Trò A. Kiểm tra bài cũ: 5’ - 2 học sinh lên bảng NX – cho điểm B . Bài rèn - Giải đáp thắc mắc nếu có Lớp NX Mở Vở Luyện tập toán Đọc yêu cầu các bài tập – Nêu thắc mắc nếu chưa hiểu *Baứi 1: yeõu caàu vaứ HD caựch laứm. -Hai soỏ troứn chuùc lieõn tieỏp hụn keựm nhau bao nhieõu ủụn vũ? *Baứi 2: *Baứi 3: Neõu yeõu caàu: *Baứi 4: *Bai 5: xeỏp hỡnh – laứm maóu. -Nhaọn xeựt nhaộc nhụỷ HS. -laứm vaứo vụỷ. -130: Moọt traờm ba mửụi. 200: hai traờm. -10 ủụn vũ. -Laỏy vớ duù: 130, 140, -ẹoùc xuoõi vaứ ngửụùc caực soỏ tửứ 110 => 200 -Thửùc hieọn treõn ủoà duứng vaứ vieỏt baỷng con. 110 110 130 130 -Nhaộc laùi: >, < , = -Laứm vaứo vụỷ. 100 170 140 = 140 190 > 150 150 130 -laứm vaứo vụỷ. -Laứm treõn ủoà duứng. -Veà tỡm theõm caực soỏ troứn chuùc. Thứ ngày tháng năm 20 Các số từ 101 đến 110 I/ Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng - Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị, - Đọc viết thành thạo các số từ 101 đến 110 - So sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ các số từ 101 đến 110 II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thời gian Thầy Trò 1.Kieồm tra. 5’ 2.Baứi mụựi. 12’ 2: Thửùc haứnh. 18’ 3.Cuỷng coỏ daởn doứ:2’ -ẹoùc caực soỏ tửứ 110 => 200 -Nhaọn xeựt – ủaựnh giaự. -Giụựi thieọu baứi. -Yeõu caàu HS cuứng laứm treõn ủoà duứng trửùc quan. -Coự 100 oõ vuoõng theõm 1 oõ voõng coự taỏt caỷ maỏy traờm, chuùc, maỏy ủụn vũ? -Vaọy coõ vieỏt ủửụùc soỏ naứo? -Em haừy ủoùc soỏ 101? -Giụựi thieọu caựch ủoùc 101 -Soỏ 101 coự maỏy traờm, chuùc, ủụn vũ? -Coự 100 oõ vuoõng theõm 2 oõ vuoõng coự taỏt caỷ bao nhieõu oõ vuoõng? – ta coự soỏ naứo? -Neõu caực soỏ lieàn sau soỏ 104. -Caực soỏ 101=> 109 coự gỡ gioỏng nhau? *Baứi 1: Cho HS laứm vaứo vụỷ. *Baứi 2: 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 *Baứi 3: Chia lụựp thaứnh 2 daừy thửùc hieọn baỷng con. *Baứi 4: Goùi Hs ủoùc. -Chia lụựp laứm 2 daừy vaứ thửùc hieọn. -Nhaọn xeựt chửừa baứi. -Nhaộc HS veà nhaứ laứm laùi caực baứi taọp. 3-4 HS ủoùc: -Vieỏt baỷng con. 110< 200 190 = 190 200> 110 180 > 170 -Laỏy ủoà duứng trửùc quan. -1 traờm 0 chuùc 1 ủụn vũ. - 101. - Vaứi HS ủoùc. - Nhieàu HS ủoùc. -neõu: 1 traờm 0 chuùc 1 ủụn vũ. -102 oõ vuoõng. -102: ẹoùc soỏ: phaõn tớch. -Tửù laứm treõn ủoà duứng vụựi caực soỏ 103, 104 -Neõu: 105, 106, 107, 108, 109. -Phaõn tớch caực soỏ. -Gioỏng nhau haứng traờm, haứng ủụn vũ. -caựch ủoùc gioỏng nhau “linh” -ẹoùc xuoõi, ngửụùc caực soỏ tửứ 101 ủeỏn 110 -Thửùc hieọn. -ẹoùc laùi caực soỏ. -Laứm vaứo vụỷ. 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 102 105 > 104 105 = 105 109 > 108 109 < 110 -2-3HS ủoùc. -2 HS leõn baỷng thửùc hieọn. a) 103, 105, 106, 107, 108. b) 110, 107, 106, 105, 103, 100 -ẹoùc laùi 2 daừy soỏ. -Thửùc hieọn. Tuần 29 Thứ ngày tháng năm 20 Các số từ 111 đến 200 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết các số từ 111 đến 200 gồm các trăm,các chục, các đơn vị - Đọc và viết thành thạo các số từ 111 đến 200 - Đếm được các số trong phạm vi 200 II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thầy Tgian Trò A. Kiểm tra bài cũ: 5’ - 2 học sinh lên bảng NX – cho điểm B . Bài rèn Lớp NX Mở Vở Luyện tập toán Đọc yêu cầu các bài tập – Nêu thắc mắc nếu chưa hiểu - Giải đáp thắc mắc nếu có Chữa chung Tự làm bài – Nêu kết quả Bài 1 : Sau khi chữa cho nhiều Hs đọc lại Bài 2 : Tiến hành tương tự Cho nhiều HS đọc xuôi - đọc ngược Bài 3: Muốn so sánh 2 số ta so sánh từ hàng nào trước Muốn so sánh 2 số ta so sánh từ hàng cao trước Bài 4: Muốn khoanh vào số lớn nhất trước hết ta phải làm gì ? Muốn khoanh vào số lớn nhất trước hết ta phải so sánh các số rồi chọn số lớn nhất Bài 5 : Sau khi chữa cho nhiều Hs đọc lại Dặn dò về nhà Làm bài 137 Thứ ngày tháng năm 20 So sánh các số có ba chữ số I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Giúp HS so sánh số có ba chữ số - Nắm được thứ tự các số (không quá 1000) II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thầy Tgian Trò A. Kiểm tra bài cũ: 5’ - 2 học sinh lên bảng NX – cho điểm B . Bài rèn - Giải đáp thắc mắc nếu có Lớp NX Mở Vở Luyện tập toán Đọc yêu cầu các bài tập – Nêu thắc mắc nếu chưa hiểu *Baứi1:Cho HS laứm baỷng con *Baứi 2: *Baứi 3: -Thửùc hieọn. 127 > 121 865 =865 124 < 129 648 < 684 182 549 -Nhaộc laùi caựch so saựnh soỏ coự 3 chửừ soỏ. -2HS ủoùc. -Laứm vieọc theo caởp. -Ghi vieỏt keỏt quaỷ vaứo baỷng con. a) 695 b) 979 c) 751 -Thửùc hieọn. -ẹoùc baứi vieỏt. Bài 4 : 610 106 -Nhaọn xeựt giụứ hoùc. -Nhaộc HS veà nhaứ laứm laùi baứi Thứ ngày tháng năm 20 mét I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Nắm được tên gọi kí hiệu và độ lớn của đơn vị mét (m) làm quen với thước mét - Nắm được quan hệ giữa dm, cm, m - Bước đầu tập đo độ dài (các đoạn thẳng dài đến khoảng 3m và tập ước lượng theo đơn vị là mét ) II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thầy Tgian Trò A. Kiểm tra bài cũ: 5’ - 2 học sinh lên bảng NX – cho điểm B . Bài rèn - Giải đáp thắc mắc nếu có Lớp NX Mở Vở Luyện tập toán Đọc yêu cầu các bài tập – Nêu thắc mắc nếu chưa hiểu *Baứi 1: *Baứi 2: Chia lụựp thaứnh 2 daừy vaứ neõy yeõu caàu. -Thửùc hieọn pheựp tớnh coọng trửứ coự ủụn vũ laứ km caàn lửu yự ủieàu gỡ? *Baứi3: goùi HS ủoùc -Baứi toaựn thuoọc daùng toaựn gỡ? *Baứi 4: cho HS ủoùc -Nhaọn xeựt -ẹaừ ủửụùc maỏy ủụn vũ ủo ủoọ daứi? -ẹụn vũ naứo lụựn nhaỏt -Nhaọn xeựt, nhaộc nhụỷ -1m = 10 dm -1m = 100 cm -Nhaộc laùi. -Xem hỡnh veừ SGK. -Thửùc haứnh. 1dm = 10cm 100 cm = 1m 1m = 100 cm 10dm=1m 17m + 6m = 23m 8m + 30m = 38m 15m - 6m = 9m -Ghi ủaày ủuỷ teõn ủụn vũ -2 HS- caỷ lụựp ủoàng thanh -Nhieàu hụn -Tửù ủaởt caõu hoỷi tỡm hieồu baứi -Giaỷi vaứo vụỷ Caõy thoõng cao soỏ meựt là: 8+5=13m ẹaựp soỏ:13(m) -2 HS ủoùc -laứm mieọng theo caởp ủoõi +Coọt cụứ trong saõn trửụứng cao 10 m +Buựt chỡ daứi 19cm +Caõy cau cao 6m +Chuự tửự cao 165cm -3 ẹoỷn vũ:cm,dm,m -m -Nhaộc laùi 1dm = 10cm 1m = 10dm, 1m = 100cm Tuần 30 Thứ ngày tháng năm 20 Ki lô mét I/ Mục tiêu: - Giúp HS rèn kĩ năng + Nắm được tên gọi, kí hiệu của đơn vị ki lô mét. Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách đo bằng ki lô mét + Nắm được quan hệ ki lô mét và mét + Biết làm các phép tính cộng trừ (có nhớ) trên các số đo với đơn vị là km + Biết so sánh các khoảng cách (đo bằng km) II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thầy Tgian Trò A. Kiểm tra bài cũ: 5’ - 2 học sinh lên bảng NX – cho điểm B . Bài rèn - Giải đáp thắc mắc nếu có Lớp NX Mở Vở Luyện tập toán trang 38 Đọc yêu cầu các bài tập – Nêu thắc mắc nếu chưa hiểu Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk HDHS - Gọi HS đọc nối tiếp 1km = 1000m 1m = 10dm 1m = 100 cm 10dm = 1m 10cm = 1dm Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu - HS làm vở (nêu miệng) chiều dài các quãng đường cụ thể và TLCH a. Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu km ? 23km b. Quãng đường từ A đến Đ (đi qua C) dài bao nhiêu km ? 42 + 48 = 90 (km) c. Quãng đường từ C đến A (đi qua B ) dài bao nhiêu km 42 + 23 = 65 (km) Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu bài - HS làm miệng GV hướng dẫn học sinh “đọc” bản đồ để nhận biết các thông tin cho bản đồ: - HS quan sát sgk ? Hà Nội Cao Bằng dài ? km 285km ? Hà Nội Lạng Sơn dài ? km 169km ? Hà Nội Hải Phòng dài ? km 102km ? Hà Nội Vinh dài ? km 308km ? Vinh- Huế dài ? km 368km ? TPHCM- Cần Thơ 174km ? TPHCM-Cà Mau 354km Bài 4: (Miệng) - HS trả lời - a. Cao Bằng xa Hà Nội hơn HDHS xem bài 3 để trả lời câu hỏi 4 b. Hà Nội gần Hà Nội hơn. c. Vinh, Huế dài ơn Hà Nội d. TPHCM - Cần Thơ ngắn hơn TPHCM đi Cà Mau II. Củng cố – dặn dò: 1’ - Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 20 Mi - li - mét I/ Mục tiêu: Giúp học sinh biết : - Nắm được tên gọi kí hiệu, và độ lớn của đơn vị mm - Nắm được quan hệ giữa cm và mm , giữa m và mm - Tập ước lượng độ dài theo đơn vị cm và mm II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thầy Tgian Trò A. Kiểm tra bài cũ: 5’ - 2 học sinh lên bảng NX – cho điểm B . Bài rèn - Giải đáp thắc mắc nếu có Lớp NX Mở Vở Luyện tập toán Đọc yêu cầu các bài tập – Nêu thắc mắc nếu chưa hiểu - Bài 1: Vận dụng quan hệ giữa cm và mm giữa m và mm. - 1 HS đọc lệnh của BT 1cm = 10mm 1m = 1000mm 1000mm = 1m 10mm = 1cm - Nhận xét chữa bài 5cm = 50mm 3cm = 30mm Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu - HS nêu miệng - HDHS quan sát hình vẽ, tưởng tượng được cách đo đoạn thắng bằng thước có vạch mm. + Đoạn thẳng MN dài 60mm + Đoạn thẳng AB dài 30mm + Đoạn thẳng CD dài 70mm Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Vận dụng cách tính chu vi hình Tgiác để tính được kết quả. Bài giải Chu vi hình tam giác đó là: 24 + 16 + 28 = 68 (mm) Đ/S: 68mm Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu - HD tập ước lượng chiều dài các đồ vật đã cho. a. 10mm b.2mm c.15dm 3. Củng cố – Dặn dò ? 1 m = .cm 1 m = .mm - Về nhà làm VBt + SGK 2’ ? 1 m = .cm 1 m = .m - Học sinh trả lời - Lớp nhận xét. - Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 20 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị I/ Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kĩ năng - Ôn lại về so sánh các số thứ tự các số. - Ôn lại và đếm các số trong phạm vi 1000. - Biết viết số có ba chữ thành tổng các trăm, trục, đơn vị. II – Đồ dùng: Vở Luyện tập toán III/ Các hoạt động Dạy – Học: Thầy Tgian Trò A. Kiểm tra bài cũ: 5’ - 2 học sinh lên bảng NX – cho điểm B . Bài rèn - Giải đáp thắc mắc nếu có Lớp NX Mở Vở Luyện tập toán Đọc yêu cầu các bài tập – Nêu thắc mắc nếu chưa hiểu Bài 1: Viết - HS làm sgk - Hướng dẫn HS làm. Gọi 2 HS lên bảng chữa 3 trăm, 8 chục, 9 đơn vị 389 = 300 + 80 + 9 389 2 trăm, 7 chục, 3 đơn vị 273 = 200 + 70 + 3 273 1 trăm, 6 chục, 4 đơn
Tài liệu đính kèm: