Bài soạn tiếng Việt lớp 1 - Tuần 5 - Nguyễn Thị Tuyết Mai

 Học vần

 Bài 17 u, ư

I. Mục tiờu:

- Đọc được: u, ư ,nụ, thư; từ và các câu ứng dụng. Viết được: u, ư, nụ, thư

- Luyện núi từ 1 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô. Sử dụng thạo bộ đồ dùng để ghép âm, tạo tiếng

 - Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp, ngồi viết đúng tư thế.

II. Chuẩn bị:

v Vật thật: nụ hoa, phong thư, tranh minh hoạ; Bộ chữ, bài soạn, sỏch, vở.

v Sỏch, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn tiếng Việt lớp 1 - Tuần 5 - Nguyễn Thị Tuyết Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.
Ngày dạy:..
 Học vần
 Bài 17 u, ư 
I. Mục tiêu:
- Đọc được: u, ư ,nụ, thư; từ và các câu ứng dụng. Viết được: u, ư, nụ, thư 	
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô. Sử dụng thạo bộ đồ dùng để ghép âm, tạo tiếng
 - Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp, ngồi viết đúng tư thế.
II. Chuẩn bị:
Vật thật: nụ hoa, phong thư, tranh minh hoạ; Bộ chữ, bài soạn, sách, vở..
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. Hoạt động dạy và học
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
Ổn định
Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài SGK
- Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải
- Viết tổ cò, lá mạ
- Nhận xét.
3.Bài mới
Giới thiệu bài: u, ư
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm n 
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện được chữ n, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm n
Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân.
@ Nhận diện chữ
- Giáo viên viết u
- Phân tích
- Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài
 @ Phát âm:
 - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm
@ Ghép tiếng và đánh vần tiếng
 - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài.
 - Yêu cầu HS phân tích
 - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần
 nờ – u - nu – nặng – nụ
@ Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa.
 - Hướng dẫn HS đọc
Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng: n, nụ, nụ
- Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng. 
* Quy trình tương tự như trên với: ư
+ So sánh: u – ư
Cho HS tổng hợp
* Hoạt động 2: luyện viết
Mục tiêu: viết được u, ư ,nụ, thư 
 Hình thức: lớp, cá nhân.
 - Đính – viết mẫu
 -Hướng dẫn HS viết theo qui trình
 -Yêu cầu HS viết trên bảng con
* Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng
MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học
Đọc kết hợp giảng nghĩa.
Củng cố:
 - Tìm tiếng có chứa âm vừa học
- Hát
- Học sinh đọc bài SGK
( đọc cá nhân).
- Học sinh viết bảng con
.
- Học sinh quan sát
- HS nêu câu trả lời
- Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, nhóm , lớp.
- HS thực hiện.
- Phân tích
- Học sinh đánh vần: 
 nờ – u - nu – nặng – nụ - Cá nhân, lớp, nhóm đọc
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- HS đọc
- Thực hiên
- Nhận xét so sánh u – ư
- Thực hiện.
- Quan sát
- Theo dõi
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Lắng nghe
- Thực hiện
- Cá nhân, nhóm , lớp.
Chú ý HSKT
HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ
Chú ý HSKT
 Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở bảng lớp và SGK.
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh
Hướng dẫn luyện đọc câu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết
Hình thức: cá nhân, cả lớp
- Viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV.
- Nêu tư thế ngồi viết
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: thủ đô
Hình thức: nhóm
- Giáo viên cho hs xem tranh
- Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
 + Tranh vẽ cảnh gì?
 + Chùa Một Cột ở đâu?
 + Hà Nội còn gọi là gì?
 + Em biết gì về thủ đô Hà Nội ?
Hoạt động 4:Củng cố –dặn dò:
 - Trò chơi: Ai nhanh hơn.
 + Cho HS 2 đội lên bảng khoanh tròn vào tiếng có chứa âm vừa học.
 + Đọc lại bài đã học
 +Xem trước bài mới kế tiếp
 +Nhận xét tiết học.
Hát 
- Đọc
- HS theo dõi, thực hiên 
- Học sinh quan sát , thảo luận.
- Đọc Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
Học sinh nêu
HS viết bài vào VTV.
- Quan sát tranh
- Học sinh nêu
- Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi tiếp sức.
- HS đọc lại 
- Lắng nghe 
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định.
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
 Học vần
Bài 18 x – ch
I. Mục tiêu:
- Đọc được: x ,ch, xe, chó từ và các câu ứng dụng. Viết được: x, ch, xe, chó 
- Luyện nói 1 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô 
- GD học sinh phát âm, viết chữ chính xác.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: một chiếc xe đồ chơi, Bộ thực hành TV, Tranh minh hoạ, mẫu chữ 
Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt, vở TV.
 III. Hoạt động dạy và học
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
1. Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài SGK
- Đọc tựa bài, từ dưới tranh, đọc tiếng, từ ứng dụng, đọc trang phải
 - Viết u, ư ,nụ, thư 
- Nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu bài: u, ư
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được x, ch, xe, chó
Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân.
@ Nhận diện chữ
- Giáo viên viết x
- Phân tích
- Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài
 @ Phát âm:
 - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm
@ Ghép tiếng và đánh vần tiếng
 - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài.
 - Yêu cầu HS phân tích
 - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần
 xờ – e - xe 
@ Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa.
 - Hướng dẫn HS đọc
Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng: x, xe, xe
- Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng. 
* Quy trình tương tự như trên với: ch
Cho HS tổng hợp
* Hoạt động 2: luyện viết
Mục tiêu: viết được x, ch, xe, chó 
 Hình thức: lớp, cá nhân.
 - Đính – viết mẫu
 -Hướng dẫn HS viết theo qui trình
 -Yêu cầu HS viết trên bảng con
* Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng
MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học
Đọc kết hợp giảng nghĩa.
Củng cố:
 - Tìm tiếng có chứa âm vừa học
.
- Hát
- Học sinh đọc bài SGK
( đọc cá nhân).
- Học sinh viết bảng con
- Theo dõi
- Học sinh quan sát
- HS nêu câu trả lời
- Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, nhóm ,lớp.
- HS thực hiện.
- Phân tích
- Học sinh đánh vần: 
 xờ – e - xe 
- Cá nhân, lớp, nhóm đọc
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- HS đọc
- Thực hiên
- Thực hiện.
- Quan sát
- Theo dõi
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Lắng nghe
- Thực hiện
- Cá nhân, nhóm , lớp.
Chú ý HSKT
HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ
Giúp HS yếu, hskt
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh
Hướng dẫn luyện đọc câu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết
Hình thức: cá nhân, cả lớp
- Viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV.
- Nêu tư thế ngồi viết
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
Hình thức: nhóm
- Giáo viên cho hs xem tranh
- Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
 + Tranh có những loại xe nào?
 + Xe lu dùng làm gì?
 + Ở quê em có những loại xe nào?
* GD HS Về an toàn giao thông
4. Củng cố –dặn dò:
 - Trò chơi: Ai nhanh hơn.
 + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu
 + Đọc lại bài đã học
 +Xem trước bài mới kế tiếp
 +Nhận xét tiết học.
Hát 
- HS theo dõi, thực hiên 
- Đọc
- Học sinh quan sát , thảo luận.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
Học sinh nêu
HS viết bài vào VTV.
- Quan sát tranh
- Học sinh nêu
- Lắng nghe
- Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi ti.
- HS đọc lại 
- Lắng nghe 
Chú ý HSKT
-Chú ý HSKT
- HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định.
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
 Học vần
 Bài 19 s, r
 I. Mục tiêu:
- Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và các câu ứng dụng. Viết được: s, r, sẻ, rễ
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: rổ, rá
- Nhận ra chữ s, r trong các tiếng của một văn bảng bất kỳ.
II. Chuẩn bị:. 
Bài soạn, một chiếc xe đồ chơi, Bộ thực hành TV, Tranh minh hoạ, mẫu chữ viết.
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt, vở TV.
III. Hoạt động dạy và học:
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ: x – ch 
- Đọc bài ở sách giáo khoa
Đọc trang trái, trang phải
- Viết bảng con: x, ch, xe, chó, xa xa, chả cá.
- Nhận xét Dạy bài mới:
3. Bài mới
Giới thiệu bài: u, ư
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được s, r, sẻ, rễ
Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân.
@ Nhận diện chữ
- Giáo viên viết s
- Phân tích
- Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài
 @ Phát âm:
 - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm
@ Ghép tiếng và đánh vần tiếng
 - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài.
 - Yêu cầu HS phân tích
 - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần
 sờ – e - se – hỏi – sẻ 
@ Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa.
 - Hướng dẫn HS đọc
Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng: s, sẻ, sẻ
- Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng. 
* Quy trình tương tự như trên với: r
- So sánh s - r
Cho HS tổng hợp
Hoạt động 2: luyện viết
Mục tiêu: viết được s, r, sẻ, rễ
Hình thức: lớp, cá nhân.
 - Đính – viết mẫu
 - Hướng dẫn HS viết theo qui trình
 - Yêu cầu HS viết trên bảng con
 Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng
MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng su su, chữ số, rổ rá, cá rô. 
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học
Đọc kết hợp giảng nghĩa.
Củng cố:
 - Tìm tiếng có chứa âm vừa học
.
- hát
- Đọc
- Viết bảng con
- Theo dõi
- Học sinh quan sát
- HS nêu câu trả lời
- Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện.
- Phân tích
- Học sinh đánh vần: 
 sờ – e - se – hỏi – sẻ 
- Cá nhân, lớp, nhóm đọc
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- HS đọc
- Thực hiên
- So sánh s - r
- Thực hiện.
- Quan sát
- Theo dõi
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Lắng nghe
- Thực hiện
- Cá nhân, nhóm , lớp.
Chú ý HSKT
HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ
Chú ý HSKT
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh
Hướng dẫn luyện đọc câu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết
Hình thức: cá nhân, cả lớp
- Viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV.
- Nêu tư thế ngồi viết
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: rổ, rá
Hình thức: nhóm
- Giáo viên cho hs xem tranh
- Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
 + Rổ, rá khác nhau như thế nào?
 + Rổ, rá làm bằng gì?
 + Ở quê em có có ai đan rổ, rá không?
* GD HS yêu quí sản phẩm của những người thợ thủ công 
4:Củng cố –dặn dò:
 - Trò chơi: Ai nhanh hơn.
 + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu
 + Đọc lại bài đã học
 +Xem trước bài mới kế tiếp
 +Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi, thực hiên 
- Đọc
- Học sinh quan sát , thảo luận.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
Học sinh nêu
HS viết bài vào VTV.
- Quan sát tranh
- Học sinh nêu
- Lắng nghe
- Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi ti.
HS đọc lại 
Lắng nghe 
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định.
Ngày soạn:
Ngày dạy:..
 Học vần
Bài 20 k, kh
I.Mục tiêu
- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và các câu ứng dụng. Viết được: k, kh, kẻ, khế 
- Luyện nói từ 1 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
- Giáo duc học sinh yêu quí, bảo vệ động vật
II.Chuẩn bị
Giáo viên: Bài soạn, quả khế, Bộ thực hành TV, Tranh minh hoạ, mẫu chữ viết.
Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt, vở.
III.Các hoạt động dạy và học:
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: âm s, r
- Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
- Cho học sinh viết bảng con : s, r, sẻ, rễ 
- Nhận xét Dạy học bài mới:
3. Bài mới
Giới thiệu bài: k, kh
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm 
Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được k, kh, kẻ, khế
Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân.
@Nhận diện chữ
- Giáo viên viết k
- Phân tích
- Yêu cầu HS tìm chữ và cài- GV cài
@Phát âm:
 - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm
@Ghép tiếng và đánh vần tiếng
 - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài.
 - Yêu cầu HS phân tích
 - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần
 k – e - ke – hỏi – kẻ
@Cho HS xem tranh rút ra tiếng, từ Khóa.
Hướng dẫn HS đọc
Yêu cầu HS chữ ghi âm – tiếng: k, kẻ, kẻ
- Y/c HS đọc chữ ghi âm- tiếng. 
* Quy trình tương tự như trên với: kh
Cho HS tổng hợp
Hoạt động 2: luyện viết
Mục tiêu: viết được k, kh, kẻ, khế
 Hình thức: lớp, cá nhân.
 - Đính – viết mẫu
 -Hướng dẫn HS viết theo qui trình
 -Yêu cầu HS viết trên bảng con
* Hoạt động 3: luyện đọc từ ngữ ứng dụng
MT: Đọc được các từ ngữ ứng dụng kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho
HT: Cá nhân, nhóm, lớp
Hướng dẫn HS tìm tiếng chứa âm(vần) vừa học
Đọc kết hợp giảng nghĩa.
Củng cố:
 - Tìm tiếng có chứa âm vừa học
.
- hát
- Đọc
- Viết bảng con
- Học sinh quan sát
- HS nêu câu trả lời
- Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện.
- Phân tích
- Học sinh đánh vần: 
 k – e - ke – hỏi – kẻ
- Cá nhân, lớp, nhóm đọc
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc.
- HS đọc
- Thực hiên
- Thực hiện.
- Quan sát
- Theo dõi
- HS viết lần lượt vào bảng con.
- Lắng nghe
- Thực hiện
- Cá nhân, nhóm , lớp.
Chú ý HSKT
HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
 Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: HS đọc được câu ứng dụng
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
Cho HS đọc bài ở tiết 1
Đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh
Hướng dẫn luyện đọc câu
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết
Hình thức: cá nhân, cả lớp
- Viết mẫu
- Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV.
- Nêu tư thế ngồi viết
- Chấm 1 số bài, nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
Hình thức: nhóm
- Giáo viên cho hs xem tranh
- Giáo viên nêu câu hỏi và gọi HS trả lời.
 + Tranh vẽ gì?
 + Các con vật này có tiếng kêu như thế nào?
 + Tiếng kêu nào nghe hay nhất?
* GD HS tình yêu và bảo vệ loài vật trong thiên nhiên
Hoạt động 4:Củng cố –dặn dò:
 - Trò chơi: Ai nhanh hơn.
 + Cho HS 2 đội lên bảng chơi trò chơi ghép câu
 + Đọc lại bài đã học
 +Xem trước bài mới kế tiếp
 +Nhận xét tiết học.
- HS theo dõi, thực hiên 
- Đọc
- Học sinh quan sát , thảo luận.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát
Học sinh nêu
HS viết bài vào VTV.
- Quan sát tranh
- Học sinh nói
- Lớp chia làm 2 đội , mỗi đội đại diện 5 hs lên chơi ti.
- HS đọc lại 
- Lắng nghe 
Chú ý HSKT
HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định.
Ngày soạn:
Ngày dạy:.
Học vần
Bài 21 ÔN TẬP 
I/Mục tiêu:
 - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
 - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. 
 *HS khá, giỏi kể được 1 – 3 đoạn truyện theo tranh
 - GD HS tính cẩn thận, ham thích môn học.
II/ Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng ôn trang 14 trong sách giáo khoa , tranh minh hoạ truyên
Học sinh: Sách giáo khoa , bảng con, vở.
III/ Hoạt động dạy và học:
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
1. Ổn định 
2.Kiểm tra bài cũ: 
- Viết bảng con: k, kẻ, kh, khế
- Đọc bài ở sách giáo khoa .
 - Nhận xét
3. Dạy học bài mới
*Giới thiệu bài: Ôn tập
Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học
Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm, tiếng đã học các tiết trước
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
- khai thác tranh hướng dẫn bài ôn
- Ôn các chữ, âm vừa học
+ Giáo viên đọc âm
+ Cho HS đọc
+ Theo dõi
- Hướng dẫn HS ghép chữ thành tiếng
+ Theo dõi chỉnh sửa phát âm
- Hướng dẫn HS ghép dấu vào tiếng để tạo thành tiếng mới
+ Gọi HS đọc
 +Theo dõi sửa sai 
Hoạt động : Luyện đọc
MT: Đọc được các từ và câu ứng dụng
HT: Cả lớp, cá nhân.
*Đọc từ
Đính các thẻ từ lên bảng lớp: 
 cá thu, cử tạ, thợ xẻ, chả cá, cá rô, su su, kì cọ, khe đá
Gọi HS đọc, phân tích tiếng
*Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh
 +Nêu nội dung tranh rút ra ứng dụng.
 +Ghi bảng câu ứng dụng
Đọc mẫu
Theo dõi HS đọc, uốn nắn
Hoạt động 3: Luyện viết
MT: Viết được các âm, từ ứng dụng
HT: Cả lớp, cá nhân.
- Giáo viên hướng dẫn viết lại các âm: u, ư, x, ch, s, r, k, kh
- Chú ý độ các chữ
- Hướng dẫn viết: cá rô kì cọ,
+Chú ý đặt dấu thanh đúng vị trí
+Theo dõi sửa sai
- Hát
- Viết
- Đọc
- Lắng nghe
-Theo dõi
- Chỉ chữ, đọc âm
- Theo dõi
- Đọc
- Đọc các chữ hàng dọc ghép với hàng ngang tạo ra tiếng mới
- Thực hiện
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Theo dõi, đọc thầm
- Học sinh đọc cá nhân , tổ, lớp
- Quan sát, trả lời
- Đọc thầm
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Chú ý
- Bảng con
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
 Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
Ghi chú
Hoạt động 1:Luyện đọc
Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp.
Theo dõi, sửa sai
Đọc SGK
Hướng dẫn HS cách đọc
Theo dõi, nhận xét, ghi điểm.
 Hoạt động 2: Luyện viết 
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết được số dòng qui định
Hình thức: cá nhân, Cả lớp
Viết mẫu
Hướng dẫn viết vào vở
+ Em hãy nêu lại cách viết từ : cá rô, kì cọ 
+ Cho HS viết bài vào VTV.
- Nhận xét phần luyện viết
 Hoạt động 3: Kể chuyện 
Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: thỏ và sư tử
Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm
- Kể lần 1
- Kể lần 2 + Tranh
- Theo dõi HS kể theo nhóm
- Nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố - Dặn dò
Cho HS đọc lại bài ôn.
Nhận xét tiết học
Xem trước bài âm u-ư
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Học sinh đọc .
- Học sinh quan sát 
- HS nêu
- Học sinh học sinh viết từng dòng.
- Học sinh quan sát và theo dõi cô kể.
- Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm.
- Học sinh kể tiếp sức.
- Đọc bài trên bảng
- Lắng nghe 
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT
Chú ý HSKT

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 5_l1-moi.doc