Học vần
Bài 27 Ôn tập
I. Mục tiêu:
- Đọc,được p, ph, nh, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y, tr. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đén bài 27. Viết được ph, nh, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y, tr. Các từ ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà
- HS ( khá, giỏi ) kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng ôn, tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ TV,.
HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học
Ngày soạn: Ngày dạy:.. Học vần Bài 27 Ôn tập I. Mục tiêu: - Đọc,được p, ph, nh, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y, tr. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đén bài 27. Viết được ph, nh, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y, tr. Các từ ứng dụng - Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà - HS ( khá, giỏi ) kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. Chuẩn bị GV: Bảng ôn, tranh vẽ minh hoạ, bộ chữ TV,.. HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh Ghi chú 1.Ổn định 2. Bài cũ - Viết bảng con y, tr, yt ế, cá trê. - Đọc bài trên bảng và trong sgk: 5 em. - GV nhận xét bài cũ- ghi điểm. 3.Bài mới Giới thiệu và ghi đầu bài Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học Mục tiêu: củng cố cho học sinh hệ thống các âm, tiếng đã học các tiết trước Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm - khai thác tranh hướng dẫn bài ôn - Ôn các chữ, âm vừa học + Giáo viên đọc âm + Theo dõi - Hướng dẫn HS ghép chữ thành tiếng + Theo dõi chỉnh sửa phát âm - Hướng dẫn HS ghép dấu vào tiếng để tạo thành tiếng mới + Gọi HS đọc +Theo dõi sửa sai Hoạt động : Luyện đọc MT: Đọc được các từ và câu ứng dụng HT: Cả lớp, cá nhân. *Đọc từ Đính các thẻ từ lên bảng lớp: nhà ga tre già quả nho ý nghĩ Gọi HS đọc, phân tích tiếng *Đọc câu ứng dụng - Treo tranh +Nêu nội dung tranh rút ra ứng dụng. +Ghi bảng câu ứng dụng quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò Đọc mẫu Theo dõi HS đọc, uốn nắn Hoạt động 3: Luyện viết MT: Viết được các âm, từ ứng dụng HT: Cả lớp, cá nhân. - Giáo viên hướng dẫn viết lại các âm: p, ph, nh, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y, tr - Chú ý độ các chữ - Hướng dẫn viết: nhà ga, tre già, quả nho, ý nghĩ +Chú ý đặt dấu thanh đúng vị trí +Theo dõi sửa sai - Hát - Bảng con - Đọc - Lắng nghe -Theo dõi - Chỉ chữ, đọc âm - Đọc các chữ hàng dọc ghép với hàng ngang tạo ra tiếng mới - Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp - Theo dõi, đọc thầm - Học sinh đọc cá nhân , tổ, lớp - Quan sát, trả lời - Đọc thầm - Cá nhân, nhóm, lớp - Chú ý - Bảng con - Thực hiện Chú ý HSKT Chú ý HSKT Chú ý HSKT Chú ý HSKT Tiết 2 Giáo viên Học sinh Ghi chú Hoạt động 1:Luyện đọc Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp. Theo dõi, sửa sai Đọc SGK Hướng dẫn HS cách đọc Theo dõi, nhận xét, ghi điểm. Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết được số dòng qui định Hình thức: cá nhân, Cả lớp Viết mẫu Hướng dẫn viết vào vở + Em hãy nêu lại cách viết từ : + Cho HS viết bài vào VTV. - Nhận xét phần luyện viết Hoạt động 3: Kể chuyện Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể: tre ngà Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm - Kể lần 1 - Kể lần 2 + Tranh - Theo dõi HS kể theo nhóm - Nhận xét, tuyên dương Hoạt động 4:Củng cố Cho HS đọc lại bài ôn. Nhận xét tiết học Học và xem trước bài 28. - Cá nhân, nhóm, lớp - Học sinh đọc . - Học sinh quan sát - HS nêu - Học sinh học sinh viết từng dòng. - Học sinh quan sát và theo dõi cô kể. - Học sinh thảo luận 4 em 1 nhóm. - Học sinh kể tiếp sức. - Đọc bài trên bảng - Lắng nghe Chú ý HSKT Chú ý HSKT Ngày soạn: Ngày dạy:.. Học vần Bài 28 Chữ thường – Chữ hoa I. Mục tiêu - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng : - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Ba Vì II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng chữ thường – Chữ hoa. Tranh minh hoạ câu ứng dụng : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. Tranh minh hoạ phần luyện nói : Ba Vì HS: SGK, vở bài tập Tiếng việt III/ Cáchoạt động dạy học Giáo viên Học sinh Ghi chú 1.Ổn định 2.Bài cũ - KT.Viết - KT. Đọc - GVnhận xét bài cũ – ghi điểm. 3.Bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài. Hoạt động 1 : Nhận diện chữ hoa Mục tiêu: Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. HT: Cá nhân, lớp - Treo bảng chữ in thường và chữ in hoa lên bảng và hỏi: + Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường? - Ghi lại ở góc bảng và cho HS đọc - GV nhận xét và bổ sung thêm +Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau (C, E, Ê , I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, X, Y) +Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều ( A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R) - GV chỉ vào chữ in hoa và gọi HS đọc - GV che phần chữ in thường, chỉ vào chữ in hoa rồi cho HS đọc thuộc. Tiết 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc câu ứng dụng Mục tiêu: HS nhận biết được chữ in hoa trong câu ứng dụng và đọc đúng câu ứng dụng. HT: lớp, nhóm, cá nhân +Bước 1: Đọc trên bảng -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ? +Cho HS tìm tiếng có chữ in hoa trong câu ( gạch chân : Bố, Kha, SaPa) Chữ đứng đầu câu: Bố Tên riêng : Kha, SaPa +Hướng dẫn đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa. (Giải thích về SaPa). - Luyện đọc toàn bài +Bước 2: Đọc trong sgk *Hoạt động 2: Luyện nói: Mục tiêu: Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Ba Vì HT: Lớp, nhóm, cá nhân - Giải thích và giới thiệu qua địa danh Ba Vì - GV gợi ý cho học sinh nói về sự tích Sơn Tinh , Thuỷ Tinh; về nơi nghỉ mát, về bò sữa - GV mở rộng chủ đề luyện nói về các vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta hoặc của chính ngay tại địa phương mình. *Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò. - Hệ thống nd bài học. - Nhận xét tiết học - Hát - Viết bảng con : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ - Đọc bài trong sgk và trên bảng : 5 em - Quan sát - Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của nhóm mình - Cá nhân- đồng thanh - Hs theo dõi - Dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc âm các chữ: cn - đt - Hs nhận diện và đọc âm của chữ - cn - đt - C nhân- đ thanh - Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - cn - đt - Quan sát tranh và trả lời - Tìm và trả lời: ( Bố, Kha, Sa Pa ) - Lắng nghe - Lớp, nhóm, cá nhân - Lắng nghe - Hs thi đua luyện nói - Lắng nghe và trả lời - Lắng nghe - Ghi nhớ Chú ý HSKT Chú ý HSKT Chú ý HSKT Chú ý HSKT Ngày soạn: Ngày dạy:.. Học vần Bài 29 ia I. Mục tiêu: - Đọc được ia, lá tía tô. từ và câu ứng dụng. -Viết được vần ia, từ lá tía tô. -Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Chia quà II. Đồ dùng dạy học. Tranh vẽ minh họa, sgk, b.con, b. cài, vở tập viết, vật thật lá tía tô. III. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh Ghi chú 1. ổn định 2. Bài cũ + Viết bảng con: nghỉ hè, ba má. + Đọc bài trên bảng và trong sgk: 6 em - Nhận xét bài cũ- ghi điểm. 3. Bài mới Giới thiệu bài: ia, lá tía tô Hoạt động 1: Dạy ia Mục tiêu: giúp học sinh nhận diện và đọc được ia, lá tía tô Hình thức: lớp, nhóm, cá nhân. @ Nhận diện vần - Giáo viên viết bảng: ia - Phân tích - Y/C HS ghép vào bảng cài: ia 2 em nêu: vần ia gồm có 2 âm, âm i đứng trước, âm a đứng sau Nhận xét đúng, sai @ Phát âm: - Phát âm mẫu và gọi HS phát âm @ Ghép tiếng và đánh vần tiếng - YC học sinh tìm và ghép tiếng, GV cài. - Yêu cầu HS phân tích - Đánh vần mẫu – gọi HS đánh vần i – a – ia Đọc trơn: ia - Có vần ia rồi muốn có tiếng tía thêm âm gì? dấu gì? ở đâu? - Đánh vần: t – ia – tia – sắc - tía - Đọc trơn: tía -HD HS quan sát vật thật và hỏi các câu hỏi để rút ra từ lá tía tô. - Đọc lại toàn vần @ Cho HS xem tranh , vật thật rút ra từ: lá tía tô - Hướng dẫn HS đọc Hoạt động 2: luyện viết Mục tiêu: viết được được ia, lá tía tô Hình thức: lớp, cá nhân. - Đính – viết mẫu - Hướng dẫn HS viết theo qui trình - Yêu cầu HS viết trên bảng con * Hoạt động 3: đọc từ ứng dụng MT: HS nhận biết được vần ia trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó HT: Cá nhân, nhóm, lớp -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần ia trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó: tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá - Giải nghĩa từ ứng dụng. - Đọc lại toàn bài Củng cố: - Tìm tiếng có chứa âm vừa học - Hát - Bảng con - Đọc - Lắng nghe - Học sinh quan sát - HS nêu câu trả lời - Học sinh thực hiện - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - HS thực hiện. - Phân tích - Học sinh đánh vần: i – a – ia - Cá nhân, lớp, nhóm đọc - Quan sát tranh trả lời câu hỏi - Cá nhân, nhóm, lớp đọc. - HS đọc - Thực hiên - Thực hiện. - Quan sát - Theo dõi - HS viết lần lượt vào bảng con. - Lắng nghe - Thực hiện - Cá nhân, nhóm , lớp. - Lắng nghe Chú ý HSKT HS K, G nhận biết nghĩa từ ngữ Chú ý HSKT Tiết 2 Giáo viên Học sinh Ghi chú Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: HS đọc được vần ia, lá tía tô và câu ứng dụng Hình thức: lớp, cá nhân, nhóm - Cho HS đọc bài ở tiết 1 - Hướng dẫn HS luyện đọc trên bảng lớp - Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và nhận biết vần ia trong câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Hướng dẫn luyện đọc câu Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: học sinh viết theo mẫu, viết được số dòng qui định trong vở tập viết Hình thức: cá nhân, cả lớp - Viết mẫu - Hướng dẫn HS viết và cho HS viết vào VTV. - Nêu tư thế ngồi viết - Chấm 1 số bài, nhận xét. Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà Hình thức: nhóm, cá nhân - Đọc tên bài luyện nói: Chia quà. - HD HS quan sát tranh vẽ và luyện nói theo chủ đề “ Chia quà” dựa vào các câu hỏi trong sgk. Nhận xét – tuyên dương. Hoạt động 4:Củng cố –dặn dò: + Đọc lại bài đã học +Xem trước bài mới kế tiếp +Nhận xét tiết học. - HS theo dõi, thực hiên - Đọc - Học sinh quan sát , thảo luận. - Cá nhân, nhóm, lớp. - Quan sát - Học sinh nêu - HS viết bài vào VTV. - Quan sát tranh - Học sinh nêu - Thực hiện - Lắng nghe Chú ý HSKT Chú ý HSKT HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định. Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tập viết cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ I. Mục tiêu - Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập 1. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. - GD và rèn HS giữ VSCĐ. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. HS: Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III. Hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh Ghi chú 1. Ổn định 2.Bài cũ: - Viết bảng con: mơ, do, ta, thơ - GV nhận xét , ghi điểm 3.Bài mới Giới thiệu và ghi đầu bài Hoạt động 1: quan sát mẫu Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ Hình thức: lớp, cá nhân - Đính chữ mẫu - Cho HS đọc và phân tích cấu tạo chữ và độ cao của chữ, cách đặt dấu thanh. - Nhận xét, chốt ý - Treo bảng phụ - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: - Yêu cầu HS viết bảng con - Theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Hình thức: cả lớp Nêu tư thế ngồi viết Yêu cầu HS viết vào vở Cho học sinh viết từng dòng . Gv quan sát uốn nắn. Giúp đỡ HS còn chậm Thu vở, chấm điểm, nhận xét Hoạt động nối tiếp : - Thi viết đúng, viết đẹp, nhanh: cá rô - Nhận xét tiết học - Ôn lại các bài có âm đã học. - Luôn cẩn thận khi viết chữ. - Hát - bảng con - Lắng nghe - Quan sát - Thực hiện - Lắng nghe - Theo dõi - Học sinh viết bảng con. - HS nêu - Viết vào vở - Lắng nghe - 4 tổ cử đại diện mỗi tổ 1 em. - Lắng nghe - Ghi nhớ - Hỗ trợ HS yếu, KT - HS Khá, giỏi viết đủ dòng qui định Ngày soạn: Ngày dạy:.. Tập viết nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía I. Mục tiêu - Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý,cá trê, lá mía kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết1, tập 1. - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một - GD và rèn HS giữ VSCĐ. II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. HS: Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hỗ Trợ HS 1. Ổn định 2.Bài cũ - Viết bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ - GV nhận xét , ghi điểm 3.Bài mới Giới thiệu và ghi đầu bài Hoạt động 1: quan sát mẫu Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía Hình thức: lớp, cá nhân - Đính chữ mẫu - Cho HS đọc và phân tích cấu tạo chữ và độ cao của chữ, cách đặt dấu thanh. - Nhận xét, chốt ý - Treo bảng phụ - Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: - Yêu cầu HS viết bảng con - Theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Mục tiêu: học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách Hình thức: cả lớp Nêu tư thế ngồi viết Yêu cầu HS viết vào vở Cho học sinh viết từng dòng . Gv quan sát uốn nắn. Giúp đỡ HS còn chậm Thu vở, chấm điểm, nhận xét Hoạt động nối tiếp : - Thi viết đúng, viết đẹp, nhanh: lá mía - Nhận xét tiết học - Ôn lại các bài có âm đã học. - Luôn cẩn thận khi viết chữ. - Hát - Viết - Lắng nghe - Quan sát - Thực hiện - Lắng nghe - Theo dõi - Học sinh viết bảng con. - HS nêu - Viết vào vở - Lắng nghe - 4 tổ cử đại diện mỗi tổ 1 em. - Lắng nghe - Ghi nhớ Chú ý HSKT - Hỗ trợ HS yếu - HS Khá, giỏi viết đủ dòng qui định
Tài liệu đính kèm: