Bài soạn môn Toán học kì I

A. Mục tiêu

 Giúp HS củng cố về :

 - Viết các số từ 0 đến 100, thứ tự của các số

 - Số có một, hai chữ số. Số liền trước, liền sau của một số

B. Đồ dùng dạy học

 - GV : Một bảng các ô vuông như bài 2 trang 3

 - HS : SGK

C. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 102 trang Người đăng hong87 Lượt xem 883Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Toán học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
38 quả.
 Chị: 18 quả
? Có bao nhiêu quả.
- Giáo viên chấm 10 bài, nhận xét.
Bài 5: (Không bắt buộc)
Gọi học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên cho 2 nhóm thi điền nhanh.
- Giáo viên chữa bài.
Hoạt động của trò
- Học sinh đọc: Tính nhẩm.
- Học sinh hoạt động nhóm 2 bạn.
- 1 bạn nêu – bạn đáp.
N1: 8 + 4 + 1 = N2: 7 + 4 + 2 =
 8 + 5 = 7 + 6 =
N3: 6 + 3 + 5 =
 6 + 8 =
- Đại diện nhóm trình bày.
- 1 học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bảng con.
- 1 học sinh đọc đề bài, tóm tắt và làm vào vở.
Bài giải
 Mẹ và chị hái được là:
38 + 16 = 54 (quả)
 Đáp án: 54 quả.
- 1 học sinh đọc đề.
Bài giải
Mẹ và chị hái được số quả bưởi là:
38+16=54(quả)
 Đáp số :54 quả
- 2 học sinh lên bảng.
Nhóm 1: 5 Ê > 58
Nhóm 2: 89 < Ê 8
4. Củng cố - dặn dò:
- Đọc lại bảng cộng.
- Về nhà làm bài.
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Toán
Tiết 40:Phép cộng có tổng bằng 100
A. Mục tiêu:
	- Học sinh thực hiện phép cộng (nhẩm hoặc viết) có nhớ, có tổng bằng 100.
	- Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải toán.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Qui trình.
C. Hoạt động dạy và học:
1. ổn định: Hát.
	2. Kiểm tra: Chữa bài tập số 5.
	- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
	3. Bài mới: Giới thiệu bài.
Hoạt động của thầy
1. ổn định: Hát.
	2. Kiểm tra: Chữa bài tập số 5.
	 - Giáo viên nhận xét, cho điểm.
	3. Bài mới: Giới thiệu bài.
a) Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép cộng có nhớ tổng bằng 100.
Ví dụ: 83 + 17 = ?
b) Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Gọi học sinh đọc đề bài.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa bài.
- Nhận xét.
Bài 2: Tính nhẩm.
- Cho học sinh làm nhóm.
Bài 3: Điền số.
Các nhóm thi điền số nhanh.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
Bài 4: Gọi học sinh đọc yêu cầu.
 Học sinh làm bài vào vở.
- Giáo viên thu chấm bài.
- Nhận xét.
Hoạt động của trò
- Học sinh theo dõi và tìm cách thực hiện phép tính.
- Học sinh nêu cách tính:
+ 3 cộng 7 bằng 10 viết 0 nhớ 1.
+ 8 cộng 1 bằng 9 thêm 1 bằng 10 viết 0.
- Vài học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm nháp.
- Hoạt động nhóm 2 bạn.
Bạn nêu – bạn trả lời
- Học sinh làm nhóm.
- Chia làm 3 nhóm.
- Nhóm nào điền đúng, nhanh sẽ thắng.
- Học sinh tóm tắt đề bài và giải.
Tóm tắt:
 ? kg
15kg
 85kg
Sáng

Chiều
Bài giải
 Buổi chiều bán được là:
85 + 15 = 100 (kg)
 Đáp số: 100kg.
4. Củng cố- dặn dò:
- Tóm tắt nội dung, nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập
Tuần 9
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
Toán
Tiết 41: lít
A- Mục tiêu:
- Bước đầu HS làm quen với biểu tượng dung tích.
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết và kí hiệu của lít.
- Biết sử dụng ca 1 lít hoạc chai 1 lít để đong đo nước và dầu.
- Biết cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít (Bài 2(Cột 3 ,Bài 3 không bắt buột)
B- Đồ dùng:
- Ca 1 lít, chai 1 lít, nước pha màu.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Làm quen với biểu tượng sức chứa
- GV rót nước vào ca, cốc
b- HĐ 2: Giới thiệu ca, lít; Đơn vị lít
- Cho HS quan sát can 1 lít, ca 1 lít
- GV nói: Để đo sức chứa của chai, ca ta dùng đơn vị đo là lít.
- Lít viết tắt là: L
c- HĐ 3: Thực hành
* Bài 1: Cho HS quan sát tranh
* Bài 2(Cột 3 không bắt buột)
Bảng lớn ,bảng con 
* Bài 3: (Bài 3 không bắt buột)
* Bài 4: Bảng lớn, vở
* Lưu ý: Ghi đơn vị lít vào KQ tính
 4/ Củng cố, dặn dò
- Để đo sức chứa của vật ta dùng đơn vị đo là gì?
*Về: Thực hành đong các chất lỏng.
- Hát
- Đồ dùng HT
- HS nhận xét: Cốc to đựng nhiều nước hơn cốc bé và ngược lại.
- HS thực hành rót lấy 1 lít nước
- HS đọc
- HS đọc và viết vào bảng phụ
 Làm bảng con
- Nhận xét
 9 l +8 l =17 l 15 l+5 l=20 l
 17 l-6 l= 11 l 18 l-5 l=13 l
- HS quan sát tranh, nêu bài toán, nêu phép tính
 - Đọc đề- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài. 
 Bài giải 
Cả hai lần cửa hàng bán được số nước mắm là 
 12 +15 = 27 (l )
 Đáp số :27 lít
Theo dõi
 ____________________________
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009
Toán
Tiết 42: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Thực hành củng cố biểu tượng về dung tích
- Biết sử dụng ca 1 lít hoạc chai 1 lít để đong đo nước và dầu.
-Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít(Bài 4 không bắt buột)
 - RL KN làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị lít
B- Đồ dùng:
- Ca, chai 1 lít, nước màu
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc sức chứa của can, chai, ca?
3/ Bài mới:
Bài 1: ( BL ,BC)
Lưu ý cách viết tên đơn vị đo
* Bài 2: Nhóm
Yêu cầu các nhóm thảo luận
 Gọi đại diện nhóm trình bày
* Bài 3: (vở )
- Bài toán thuộc loại toán gì?
- Nêu cách giải?
- Chấm bài
- Nhận xét
* Bài 4:( Không bắt buột) 
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Dặn dò: '
- Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc: Can: 2l; Ca: 1l; Chai: 1l
- Nhận xét
- HS làm bảng con 
- Chữa bài
 2 l+1 l=3 l 15 l-5 l=10 l 
16 l+5 l=21 l 35 l-12 l=23 l 
3 l+2 l-1 l=4 l 16 l-4 l+15 l=27 l
- Quan sát tranh
- Nêu bài toán
- Tính nhẩm và nêu KQ
a)6 l b)8 l c)30 l
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
 Bài giải 
Thùng thứ hai chứa số lít dầu là:
 16 -2 = 14( l )
 Đáp số :18 lít dầu
________________________________________
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009
Toán
 Tiết 43: luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố KN làm tính cộng( nhẩm và viết) có kèm theo đơn vị :kg,l
- Giải bài toán tìm tổng 2 số(Biết số hạng ,tổng)(Bài 1 dòng 3,bài 3 cột 4,5
Bài 5 không bắt buột)
- Làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn
B- Đồ dùng:
- Bảng phụ chép sẵn bài tập 3( tr 44)
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/Kiểm tra
3/ Bài mới:
* Bài 1:( Nháp ) dòng 3 không bắt buột
* Bài 2:( Nhóm )
Nhận xét đánh giá
* Bài 3: ( Nháp , Bảng phụ ) cột 4,5
không bắt buột
Lưu ý các thành phần của phép cộng
* Bài 54 (Vở )
- Bài toán thuộc loại toán nào?
* Bài 5: (Không bắt buột )
Chấm bài và nhận xét
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
( Như nội dung bài 1)
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- HS tính và nêu KQ
5+6=11 16+5=21 40+5=45
8+7=15 27+8=35 30+6=36
- Quan sát hình vẽ
- Thảo luận theo nhóm 
- Đại diện nhóm trình bày
- Nêu bài toán
- Nêu KQ
- Nhận xét
- Đọc đề bài dựa vào tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
Bài giải
Cả hai lần cửa hàng bán được là
45 + 38 = 83 ( kg )
 Đáp số :83 kg gạo
- Quan sát tranh
- Nêu câu trả lời đúng( 3 kg)
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009
Toán
Tiết 44: kiểm tra định kì ( giữa HK 1)
( Theo đề chung của tổ)
 ___________________________________
Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Toán
Tiết 45: tìm một số hạng trong một tổng
A- Mục tiêu:
 -Biết tìm x trong các bài tập dạng:x+a=b;a+x=b(a,blà các sốcó không quá 2 chữ số)bằng sử dụng mối quan hệgiữa thành phầnvà kết quả của phép tính.(Bài 1 g,bài 2cột4,5 không bắt buột)
- HS biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Bước đầu làm quen với kí hiệu chữ( biểu thị cho số chưa biết)
-Biết giải bài toán có một phép trừ.
- GDHS chăm học
B- Đồ dùng:
- Phóng to hình vẽ trong bài học ra giấy
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Chữa bài KT
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu kí hiệu chữ và cách tìm số hạng chưa biết trong tổng
* Cho HS quan sát hình 1 và ghi
6 + 4 =
 6 = 10 - .......
 4 = 10 -.........
- Nhận xét về số hạng và tổng trong phép cộng : 6 + 4 = 10
* Cho Hs quan sát hình 2:
- Số ô vuông chưa biết ta gọi là x: Ta có
x + 4 = 10
- x được gọi là gì?
- Nêu cách tìm x?
b- HĐ 2: Thực hành
* Bài 1: Tìm x(g không bắt buột)
* Bài 2: - Làm nháp + Bảng phụ(cột 4,5 không bắt buột)
 - Nêu cách tìm tổng dựa vào kết quả
 - Muốn điền số vào ô trống ta làm ntn?
* Bài 3 ( Vở HS )
- Chấm bài - Nhận xét
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:
- Nêu cách tìm số hạng chưa biết?
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- HS nêu
- HS nêu bài toán
- HS nêu
- HS nêu
 - HS làm bảng con
- Chữa bài
- HS chữa bài
b) x=5 c)x=6 d)x=11 e) x=10
Học sinh thực hiện bảng phụ -+ nháp
Nhận xét đánh giá
Số hạng
12
9
10
Số hạng
 6
1
24
Tổng
18
10
34
- Đọc đề
- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
Bài giải
Lớp học đó có số học sinh gái là:
35-20=13(HS)
 Đáp số :15 học sinh
__________________________________________________________________
tuần 10
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 46:luyện tập
A. Mục tiêu
 -Biết tìm x trong các bài tập dạng:x+a=b;a+x=b(a,blà các sốcó không quá 2 chữ số) (Bài 3,bài 2cột 3 không bắt buột)
 - Củng cố cách tìm " Một số hạng trong tổng". Ôn lại phép trừ đã học và giải toán đơn về phép trừ.
- Rèn KN tìm số hạng trong tổng
- GD HS tự giác học tập
B. Đồ dùngDạy -Học
- Bảng phụ chép bài tập 5
- Vở BTT
C .Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu cách tìm số hạng trong tổng?
3/ Bài mới:
* Bài 1/46
Nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết ?
* Bài 2/46 (Cột 3 không bắt buột)
- Củng cố mối quan hệ của phép cộng với phép trừ
* Bài 3(không bắt buột)
* Bài 4:
Củng cố dạng toán tìm số hạng trong 1 tổng 
- Chấm bài
- Chữa bài
* Bài 5:
- Treo bảng phụ
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
? + 4 = 10
6 + ? = 19
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS nêu
- Nhận xét
- HS làm BC -BL
- Nhận xét đánh giá
a) x=2 b)x=3 c x=28
HS nêu miệng
- Nhận xét
 9+1=10 8+2=10
 10-9=1 10-8=2
 10-1=9 10-2=8
- Đọc đề
- Tóm tắt
- 1 HS làm trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Có số quả quýt là :
45 -25 = 20 ( quả )
 Đáp số : 20 quả quýt
 Đọc đề
- Tìm phương án đúng
( Đáp án: c)
- HS chơi
- Tự đánh giá
____________________________________
 Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 47: số tròn chục trừ đi một số
A. Mục tiêu
- HS biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100-trường hợp số bị trừ là số tròn chục , số trừ có một hoặc hai chữ số; Vận dụng giải tóan có lời văn,có một phép trừ(Số tròn chục trừ đi một số)(Bài 2 không bắt buột)
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết
- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học toán
B .Đồ dùng
- 4 thẻ chục và 16 que tính rời
- Bảng gài que tính 
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Nêu cách tìm số hạng của tổng?
3/ Bài mới:
Hoạt động 1 : HD thực hiện
 * Ví dụ 1 : 40 -8 = ? 
- HD thao tác trên que tính – Lấy 4 chục que tính tách 1 chục que tính sau đó bớt đi 8 que tính còn lại 32 que tính
- HD đặt tính và tính 
 * Ví dụ 2 : 40 -18 ( HD tương tự VD1) 
 Lưu ý số bị trừ và số trừ đều là số có 2 chữ số
Hoạt động 2 : Thực hành
 Bài 1 : T 47 
 Lưu ý cách nhớ
Bài 2 : (không bắt buột)
 Bài 3 : T 47
Lưu ý đổi 2 chục = 20
Chấm bài nhận xét
4/ Củng cố ,dặn dò
 * Lưu ý số trừ là số có 1 , 2 chữ số
 * Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS nêu 
- HS nhận xét
HS thao tác cùng GV
Nêu cách đặt tính và tính như SGK
- HS nêu
- HS làm bảng con
- Nhận xét
- Chữa bài
 60 50 90 80 30
- - - - -
 9 5 2 17 11
 ___ ___ ___ ___ ___
 51 45 82 63 19
- Đọc đề 
- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
Bài giải
Còn lại số que tính là :
 20 -5 = 15 ( que tính )
 Đáp số : 15 que tính
 ______________________________
 Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 48: 11 trừ đi một số: 11- 5
A. Mục tiêu
-Biết cách thực hiện phép trừ dạng11-5(Bài 1 phần b ,bài 3 không bắt buột)
- HS tự lập bảng 11 trừ đi một số có nhớ và thuộc bảng trừ đó
- Rèn KN vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
B. Đồ dùng Dạy -Học
- 1 thẻ chục và 11 que tính rời
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
40 - 3 = ?
70 - 9 = ?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ dạng 11- 5 và lập bảng trừ( 11 trừ đi một số)
- Lấy 1 thẻ chục và 11 que tính rời
- GV nêu bài toán
- HD HS đặt tính theo cột dọc
- GV xoá kết quả - HS tự đọc bảng trừ
b- HĐ 2: Thực hành
 Cho HS nhẩm 1 -2 phút 
* Bài 1:(Không bắt buột phần b)
* Bài 2:
 * Lưu ý: Viết số trừ dưới SBT sao cho các hàng thẳng cột với nhau.
* Bài 3 ( không bắt buột)
* Bài 4:
- GV HD cách vẽ tóm tắt theo sơ đồ đoạn thẳng 
- Chấm bài
4/ Củng cố ,dặn dò
* Trò chơi: Truyền điện
* Dặn dò: Thuộc bảng trừ.
- Hát
- Làm bảng con
- Nhận xét
- HS lấy que tính
- Thao tác trên que tính để tìm ra KQ: 11 - 5
- HS thao tác trên que tính để lập bảng trừ
- Đọc thuộc bảng trừ
 Nối tiếp nêu phép tính và kết quả 
- Làm bảng con - Bảng lớn
- Chữa bài
 11 11 11 11 11
 - - - - -
 8 7 3 5 2
 ___ ___ ____ ___ ___
 3 4 8 6 9
- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm vở
- Chữa bài
Bài giải
Bình còn lại số quả bóng bay là :
11 – 4 = 7 ( quả )
 Đáp số :7 quả 
 _____________________________
 Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 49: 31 - 5
A. Mục tiêu
- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 31 - 5 khi làm tính và giải toán (Bài 1dòng 2,bài 2 phần c không bắt buột)
- Rèn KN tính và giải toáncó một phép tính trừ dạng 31-5.
--Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
- GD HS yêu thích môn học
B. Đồ dùng Dạy -Học
- 3 thẻ chục và 11 que tính rời
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng trừ?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: (HD thao tác như tiết 47)
- GV nêu bài toán
- HD HS đặt tính theo cột dọc
* Lưu ý: Cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính
b- HĐ 2: Thực hành:
* Bài 1: (dòng 2không bắt buột)
- Chấm bài- Nhận xét 
* Bài 2: ( Phần c không bắt buột)
Đặt tính rồi tính hiệu,biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
a)51và4 b)21và 6 c)71và 8
* Bài 3(V)
-Nhận xét
* Bài 4:
- HD HS nêu bài toán
- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tạiO
- O là điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng AB và CD
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Truyền điện
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Đọc thuộc lòng bảng trừ
- Nhận xét
- Đọc bài toán
- Thao tác trên que tính tìm ra kết quả phép trừ 31 - 5
- Nêu lại cách trừ
- Làm bảng con
 51 41 61 31 81
 - - - - -
 8 3 7 9 2
 ___ ___ ___ ___ ___
 43 38 54 22 79
- Làm phiếu HT
- Chữa bài
- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
Bài giải
Số quả trứng còn lại là:
51-6=45(quả)
 Đáp số:45 quả
- HS nêu 
- HS nhận xét
 _______________________________________
 Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 50: 51 - 15
A .Mục tiêu
- Hs biết cách thực hiện phép trừ( có nhớ) trong phạm vi 100,dạng 31- 15, SBT, ST là số có hai chữ số(Bài 1 cột 4,5,bài 2 phần c,bài 3 không bắt buột)
- Củng cố về thành phần chưa biết của phép cộng. Tập vẽ hình tam giác
- Rèn KN tính và vẽ hình
- GD HS chăm học 
B .Đồ dùng
- 5 thẻ chục và 11 que tính rời
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: (HD thao tác như tiết 47)
- Nêu bài toán
HD HS đặt tính theo cột dọc
b- HĐ 2: Thực hành
 * Bài 1: HS làm nháp (cột 4,5,bài 2 phần c,bài 3 không bắt buột)
* Bài 2: (phần c không bắt buột)
Yêu cầu nêu lại cáh đặt tính và tính 
* Lưu ý: Viết số trừ dưới SBT sao cho các hàng thẳng cột với nhau.
*Bài 3 : (không bắt buột)
* Bài 4 : HS quan sát mẫu 
- HD quan sát hình vẽ
 - Vẽ hình theo mẫu 
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Nhận xét giờ học 
* Dặn dò: Ôn lại bài
- Hát
- Đọc bảng trừ
- Nêu lại bài toán
- Thao tác trên que tính
tìm KQ: 51 - 15
- HS nêu lại cách trừ như SGK
Đổi nháp nhận xét đánh giá 
 - Làm bảng con - Bảng lớn
- Chữa bài
a) 81 b) 51 c) 91
 - - -
 44 25 9
 ___ ___ ___
 37 26 82
a)x=25 b)x=47 c) x=82
 Đếm số ô vuông 
 Đánh dấu các điểm
Vẽ hình theo mẫu 
 _______________________________________
tuần 11
Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 51: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Học thuộc và nêu nhanh công thức của bảng trừ có nhớ, vận dụng tính nhẩm và giải toán có dạng 51-5( HS khá giỏi bài2 cột3 bài 3 phần c bài 5)
- Củng cố tìm số hạng chưa biết và bảng cộng có nhớ
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng Dạy -Học- Phiếu học tập chép bài 3
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra
- Đọc bảng 11 trừ đi một số?
 3/ Bài mới:
 Kiểm tra vận dụng bảng cộng 
* Bài 1 /51 (M)
* Bài 2/51 (B) :Đặt tính và tính
* Lưu ý:
- Cách đặt tính
- Thứ tự thực hiện phép tính
* Bài 3(P)
- Nêu cách tìm số hạng?
* Bài 4/51
- Chấm bài- Nhận xét
* Bài 5: (Dành cho HS khá giỏi)
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn?
* Dặn dò: Ôn lại bảng trừ.
- Hát
- HS đọc 
- Nhận xét
HS nhẩm 1 -2 phút
Nêu phép tính và kết quả 
- Làm bảng con - Chữa bài
 41 51 71 38 -25 -35 - 9 + 47
 36 16 82 85
- Làm phiếu HT
- Chữa bài - Nhận xét
 x+18=61 23+x=71
 x=61-18 x=71-23
 x=43 x=48
- Đọc đề- Tóm tắt
- 1 HS chữa bài trên bảng
- Làm vở
Bài giải
Cửa hàng còn lại số quả táo là :
51 – 26 = 25 ( quả )
 Đáp số : 25 quả táo
Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 52: 12 trừ đi một số : 12 - 8
A- Mục tiêu:
- HS tự lập bảng trừ có nhớ dạng 12- 8 và thuộc bảng trừ đó.
- Vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán
- Rèn KN tính và giải toán( Dành cho HS khá giỏi bài1 phần b,bài 3)
- GD HS chăm học
B- Đồ dùng dạy –Học - 1 thẻ chục và 12 que tính rời
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng trừ: 11 trừ đi một số?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu phép trừ: 12 - 8
- GV nêu bài toán
- HD HS đặt tính theo cột dọc
b- HĐ 2: Lập bảng trừ
- Nhận xét SBT của phép trừ?
- Số trừ và hiệu của phép tính sau trong bảng trừ như thế nào so với phép tính trước?
- Che kết quả
c- HĐ 3: Thực hành
* Bài 1/52(M)
Lưu ý phần b không ghi kết quả trung gian( Dành cho HS khá giỏi)
* Bài 2:
* Bài 3/52( Dành cho HS khá giỏi)
 Đặt tính hàng đơn vị đặt thẳng hàng đơn vị 
* Bài 4:
- Chấm bài- Nhận xét
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Dọc lại bảng cộng12 trừ đI một số.
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc
- Nhận xét
- Nêu lại bài toán- Tìm cách giải
- Thao tác trên que tính để tìm kết quả
- Nêu lại bài toán và câu trả lời
- Nêu cách trừ
- HS thao tác trên que tính để tìm KQ:
12 - 3
12 - 4
12 - 5
.........
- Đọc bảng trừ( đọc thuộc lòng)
- Làm miệng
- Nhận xét
- Làm bảng con
- Chữa bài
 12 12 12 12 12
- 5 - 6 - 8 - 7 - 4
 7 6 4 5 8
- Làm vở 
- 1 HS giải trên bảng- Lớp làm vở
- Chữa bài
Bài giải
Số vở bìa xanh là:
12-6=6 (quyển)
 Đáp số:6 quyển
Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 53: 32 - 8
A- Mục tiêu:
- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dang 32 - 8 khi làm tính và giải toán có một phép trừ dạng 32-8
- Biết tìm một số hạng của một tổng
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng Dạy -Học
- 3 thẻ chục và 12 que tính rời
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của trò
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng trừ 12 trừ đi một số ,bằng cách chơi trò chơi: "Truyền điện"
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Tìm KQ phép trừ: 32 - 8
- Nêu bài toán: Có 32 que tính, bớt 8 que tính. Còn lại bao nhiêu que tính?
- Nêu cách giải?
- HD HS đặt tính theo cột dọc
b- HĐ 2: Thực hành
* Bài 1: 9 Dành cho HS khá giỏi phần dưới 
* Bài 2/53
* Bài 3/53
Gọi 1 HS nhắc lại cách đặt tính
* Bài 4:
- Nêu cách tìm số hạng?
* Lưu ý cách trình bày: 
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Ai nhanh hơn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc bảng trừ
- Nhẫn ét
- Nêu lại bài toán
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả
 Nêu cách trừ
- Làm bảng con
- Chữa bài
 52 82 22 62 42
- 9 - 4 - 3 - 7 - 6
 43 78 19 55 36
- Làm Phiếu HT - Chữa bài
 72 42 
 - 7 - 6 
 65 36
- Làm nháp + Bảng lớn 
- Chữa bài
Bài giải
Hoà còn số nhãn vở là:
22-9=13 (nhãn vở)
 Đáp số :13 nhãn vở
- Làm vở
- Đổi vở - Kiểm tra
- Nhận xét
 x + 7 = 42 5+x=62
 x = 42 – 7 x=62-5
 x = 35 x=57
Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 54: 52 - 28
A- Mục tiêu:
- HS biết thực hiện phép trừ mà SBT và ST là số có hai chữ số
- Rèn KN tính và giải toán ( Bài1 dòng 2 dành cho HS khá giỏi)
-GD HS chăm học
B- Đồ dùng Dạy –Học :-5 thẻ chục và 12 que tính rời
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng trừ 12 trừ đi một số.
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu phép trừ: 52 - 8
- Nêu bài toán để dẫn tới phép trừ: 9Như tiết 32-8)
52 - 8 =?
- HD HS đặt tính theo cột dọc
b- HĐ 2: Thực hành
* Bài 1:/54 (B)(Dòng 2 dành cho HS khá giỏi)
* Bài 2/54(V)
* Lưu ý: Cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính
* Bài 3/54
- Bài toán thuộc loại toán gì?
- Tóm tắt bài toán ntn?
- Cách giải?
- Chấm bài
- Chữa bài
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Trò chơi: Ai đúng? Ai sai?
Nhung: 92 - 38 = 64
Mai: 92 - 38 = 54
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc
- Nhận xét
- HS nêu lại
- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả 52 - 8 = 44
- HS nêu cách tính
- Làm bảng con 
 - Chữa bài
 62 32 82 92 72
- 19 - 16 - 37 - 23 - 28
 .. .. . .. ..
- Làm vở BT
- Đổi vở - nhận xét
 72 82 92
- 27 - 38 - 55
 45 44 27
- HS nêu
- Tóm tắt
- 1 HS giải trên bảng
- Lớp làm vở
Bài giải
Đội một trồng được số cây là:
92-38=54 (cây )
 Đáp số :54 cây
Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 55: luyện tập
A- Mục tiêu:
- Củng cố và RLKN thực thiện phép trừ dạng 12 trừ đi một số( trừ có nhớ) và thuộc bảng trừ. Tìm số hạng chưa biết và giải toán có lời văn dạng 52-28
- RLKN tính và giải toán( Dành cho HS khá giỏi bài 2 cột 3,bài 3 phần c bài 5)
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùngDạy –Học:- Bảng phụ chép bài 1; 5
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng trừ 12 trừ đi một số
- Cho điểm
3/ Bài mới:
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng bảng 12 trừ đi một số
* Bài 1(M)
* Bài 2: ( B) Đặt tính rồi tính.( Cột 3 dành cho HS khá giỏi)
- Lưu ý cách thực hiện phép cộng và phép trừ
* Bài 3 : (B+N) câu c dành cho HS khá giỏi)
- Nêu cách tìm số hạng?
* Bài 4: 
- Chấm bài - Nhận xét 
* Bài 5: ( Dành cho HS khá giỏi)
- Treo bảng phụ
- Đếm và khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
4/ Các hoạt động nối tiếp:
 * Củng cố: T

Tài liệu đính kèm:

  • dochoc ki i.doc