I. MỤC TIÊU:
* Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”; Làm quen với hai động tác: vươn thở và tay của bài thể dục.
* Biết tham gia chơi trò chơi ở mức có sự chủ động; Hai động tác: vươn thở và tay của bài thể dục thực hiện ở mức cơ bản đúng.
* Giáo dục học sinh ý thức tự giác chấp hành những quy định và yêu cầu của môn học, chủ động tham gia tích cực vào các hoạt động trong giờ học; có tinh thần đoàn kết, tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật.
II. SÂN BÃI, DỤNG CỤ:
* Thầy: 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.
* Trò: Ôn trò chơi.
* Cơ sở vật chất: Sân trường sạch sẽ, an toàn.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Ngày dạy: / / 2009 Môn: THỂ DỤC – LỚP 1 (Tuần 19) Tiết 19: Bài 19: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU: * Ôn trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”; Làm quen với hai động tác: vươn thở và tay của bài thể dục. * Biết tham gia chơi trò chơi ở mức có sự chủ động; Hai động tác: vươn thở và tay của bài thể dục thực hiện ở mức cơ bản đúng. * Giáo dục học sinh ý thức tự giác chấp hành những quy định và yêu cầu của môn học, chủ động tham gia tích cực vào các hoạt động trong giờ học; có tinh thần đoàn kết, tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật. II. SÂN BÃI, DỤNG CỤ: * Thầy: 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi. * Trò: Ôn trò chơi. * Cơ sở vật chất: Sân trường sạch sẽ, an toàn. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP I. Mở đầu: 6 – 8 phút. + Ổn định: Tập hợp lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu. * * * * à * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV GV + Khởi động: Chạy nhẹ nhàng, hít thở sâu. 1 lần. * * * * GV * * * * * * + Trò chơi “Diệt các con vật có hại”. 1 – 2 phút. * * * * GV * * * * * * 2. Phần cơ bản: 18 – 22 phút. + Học động tác vươn thở và động tác tay. Giáo viên nêu tên động tác, vừa làm mẫu vừa phân tích. Động tác Vươn thở ~ Nhịp 1: Đưa hai tay sang hai bên lên cao chếch chữ V, lòng bàn tay hướng vào nhau, đồng thời chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, mặt ngửa, mắt nhìn lên cao. Hít vào sâu bằng mũi. ~ Nhịp 2: Đưa hai tay theo chiều ngược lại với nhịp 1, sau đó hai tay bắt chéo trước bụng (tay trái để ngoài), thở mạnh ra bằng miệng. Thở mạnh ra bằng miệng. ~ Nhịp 3: Như nhịp 1 (hít vào). ~ Nhịp 4: Về TTCB (thở ra). ~ Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên, nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang. Động tác Tay ~ Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang một bước rộng bằng vai, đồng thời vỗ hai bàn tay vào nhau phía trước ngực (ngang vai), mắt nhìn theo tay. ~ Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang, bàn tay ngửa. ~ Nhịp 3: Vỗ hai bàn tay vào nhau phía trước ngực (như nhịp 1). ~ Nhịp 4: Về TTCB. ~ Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên, nhưng ở nhịp 5 bước chân phải sang ngang. 1 lần. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV - Giáo viên hô nhịp cho vài học sinh tập. 1 lần. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV - Giáo viên hô nhịp cho học sinh tập. 2 lần x 8 nhịp. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV - Cho học sinh tập luyện theo tổ. 5 – 7 phút. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV - Cho học sinh trình diễn các động tác. 4 tổ. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV + Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức”. - Giáo viên giới thiệu trò chơi, giải thích cách chơi, luật chơi. 1 lần. * * * * * * * * * * * * * * * * GV - Cho học sinh chơi thử. 1 lần. - 1 tổ thực hiện. - Cho HS chơi, giáo viên quan sát. - Các tổ thực hiện. 3. Phần kết thúc: 1 – 5 phút. + Thả lỏng: Đi thường theo nhịp vỗ tay và hát. 1 phút. * * * * GV * * * * * * + Hệ thống bài, giáo dục. 1 – 2 phút. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV + Nhận xét, dặn dò. 1 – 2 phút. * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: